Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.72 MB, 106 trang )

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

MỤC LỤC
Chương I.........................................................................................................................1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .............................................................. 1
1. Tên chủ dự án đầu tư..................................................................................................1
2. Tên dự án đầu tư.........................................................................................................1
2.1 Tên dự án đầu tư.......................................................................................................1
Vị trí dự án ..................................................................................................................... 1
3. Công suất, sản phẩm của dự án đầu tư .......................................................................3
3.1. Công suất của dự án đầu tư: ....................................................................................3
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở .................................................................................4
3.2. Sản phẩm của dự án đầu tư: ....................................................................................5
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư: ..........................................................................................5
4.1. Giai đoạn thi công, xây dựng ..................................................................................5
4.2. Nguyên, nhiên, vật liệu giai đoạn hoạt động...........................................................7
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: .........................................................9
5.1. Hiện trạng quản lý, sử dụng khu đất thực hiện dự án .............................................9
5.2. Các hạng mục cơng trình chính của dự án ............................................................10
5.3. Giải pháp thi cơng xây dựng cơng trình................................................................12
5.4. Tiến độ thực hiện dự án:........................................................................................14
Chương II ..................................................................................................................... 16
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG...................................................................................................16
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường..........................................................................................16
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường: ................16
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ . 17
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật:........................................17


1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường ..........................................................................17
1.2. Dữ liệu về hiện trạng tài nguyên sinh vật .............................................................17
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án ................................................17
2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải ...............................17
2.1.1. Các yếu tố địa lý, địa hình, khí tượng khu vực tiếp nhận nước thải ..................17

i
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lị, tỉnh Nghệ An

2.1.2. Hệ thống sơng suối, kênh, rạch, hồ ao khu vực tiếp nhận nước thải .................20
2.1.3. Chế độ thủy văn của nguồn nước tiếp nhận nước thải .......................................21
2.2. Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải: .................................................................21
2.3. Hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải....................22
2.4. Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải ................22
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí nơi thực hiện
dự án ............................................................................................................................. 23
Chương IV....................................................................................................................24
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.......................24
1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn thi công xây dựng dự án. ..............................................................................24
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành...................................................................................47
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ..............................................................................47
2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ..........................55
3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường.............................................71
3.3. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường.72

3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ................72
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo: .............73
4.1. Về mức độ chi tiết của các đánh giá .....................................................................73
4.2. Về độ tin cậy của các đánh giá..............................................................................73
Chương V ..................................................................................................................... 75
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ....................................... 75
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ..........................................................75
1.1. Nguồn phát sinh nước thải ....................................................................................75
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa ...............................................................................75
1.3. Dòng nước thải ...................................................................................................... 75
1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải..75
1.5. Vị trí, phương thức xả thải và nguồn tiếp nhận nước thải ....................................76
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .............................................................76
Chương VI....................................................................................................................77

ii
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ............................. 77
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư:..........77
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ...............................................................77
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị
xử lý chất thải ............................................................................................................... 77
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................... 79
PHỤ LỤC BÁO CÁO .................................................................................................. 80


iii
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTCT: Bê tông cốt thép
BOD: Nhu cầu oxy sinh hóa
CBNV: Cán bộ nhân viên
COD: Nhu cầu oxy hóa học
CTNH: Chất thải nguy hại
CTR: Chất thải rắn
HTXL: Hệ thống xử lý
PCCC: Phòng cháy chữa cháy
UBND: Ủy ban nhân dân
TCXDVN: Tiêu chuàn xây dựng Việt Nam
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
BTNMT: Bộ Tài Nguyên và Môi trường

iv
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

DANH MỤC BẢNG


Bảng 1.1. Thống kê tọa độ các điểm ranh giới Dự án....................................................2
Bảng 1.2. Bảng tổng hợp các cơng trình của dự án .......................................................3
Bảng 1.3. Số lượng cán bộ nhân viên làm việc tại dự án...............................................4
Bảng 1.4. Bảng tổng hợp vật liệu thi công.....................................................................6
Bảng 1.5. Các loại máy móc, thiết bị thi cơng ...............................................................6
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nước giai đoạn hoạt động ..................................................8
Bảng 1.7. Khối lượng công tác đào đắp san nền..........................................................13
Bảng 3.1. Biến trình nhiệt độ khơng khí qua các năm (Đơn vị: 0C) ............................18
Bảng 3.2. Độ ẩm khơng khí đo được từ năm 2018 - 2020 (Đơn vị: %).......................19
Bảng 3.3. Lượng mưa, bốc hơi đo được qua các năm .................................................19
Hình 2.1. Sơ đồ vị trí xả thải của dự án........................................................................20
Bảng 3.5. Kết quả phân tích mẫu nước mặt tại sơng Lam ...........................................21
Bảng 3.6. Kết quả phân tích mẫu khơng khí khu vực dự án ........................................23
Bảng 4.1. Hệ số ô nhiễm do khí thải giao thơng ..........................................................24
Bảng 4.2. Nồng độ khí thải phát sinh từ quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng.......25
Bảng 4.3. Hệ số phát thải và tải lượng ô nhiễm của thiết bị máy móc ........................26
thi công do sử dụng dầu DO.........................................................................................26
Bảng 4.4. Hệ số phát thải bụi từ hoạt động thi công....................................................27
Bảng 4.5. Nồng độ bụi ước tính phát sinh do hoạt động thi cơng ...............................28
Bảng 4.6. Khối lượng các chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt .......................................30
Bảng 4.7. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ..................................30
Bảng 4.8. Thành phần rác thải sinh hoạt ......................................................................32
Bảng 4.9. Khối lượng các loại CTNH phát sinh (trừ dầu mỡ).....................................33
Bảng 4.10. Tổng hợp chất thải nguy hại ......................................................................33
Bảng 4.11. Mức ồn tối đa của các máy móc, thiết bị...................................................34
Bảng 4.11. Mức ồn của các phương tiện vận chuyển và thiết bị thi công cơ giới theo
khảng cách .................................................................................................................... 35
Bảng 4.12. Mức rung của các phương tiện vận chuyển và thiết bị thi công cơ giới theo
khảng cách .................................................................................................................... 35
Bảng 4.13. Nguồn gây ơ nhiễm có liên quan đến chất thải giai đoạn hoạt động.........47

Bảng 4.14. Tải lượng các chất ô nhiễm phát thải từ hoạt động vận chuyển nguyên liệu
và sản phẩm ra vào Dự án ............................................................................................47
Bảng 4.15. Nồng độ các chất ô nhiễm phát thải ra khu vực Dự án do hoạt động của
phương tiện ra vào Dự án ............................................................................................. 48
Bảng 4.16. Tải lượng ô nhiễm do các phương tiện giao thông....................................49
Bảng 4.17. Tải lượng các chất ơ nhiễm của máy phát điện dự phịng .........................49
Bảng 4.18. Tổng hợp dự kiến lượng rác thải sinh hoạt phát sinh ................................51
Bảng 4.19. Thành phần của rác thải sinh hoạt .............................................................51
Bảng 4.20. Danh mục CTNH dự kiến của dự án trong tháng ......................................52

v
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Bảng 4.21. Khối lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt hàng ngày ................52
Bảng 4.23. Kích thước các bể trong hệ thống xử lý nước thải ....................................64
Bảng 4.25. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường .................................69
Bảng 4.26. Kế hoạch thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ............71
Bảng 4.27. Dự trù kinh phí xây dựng các cơng trình xử lý mơi trường.......................72
Bảng 4.28. Độ tin cậy của các phương pháp đánh giá tác động môi trường ...............74
Bảng 5.1. Giới hạn thông số, nồng độ chất ô nhiễm được phép xả thải ......................75
Bảng 5.2. Tọa độ vị trí xả nước thải dự kiến................................................................76
Bảng 6.1. Kế hoạch vận hành hệ thống nước thải........................................................77
Bảng 6.2. Kế hoạch quan trắc nước thải ......................................................................78

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Vị trí dự án ..................................................................................................... 2

Hình 1.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức trong giai đoạn hoạt động của dự án ...........................4
Hình 1.3. Hoạt động của dự án.......................................................................................5
Hình 1.4. Hiện trạng khu đất của dự án .......................................................................10
Hình 4.1. Sơ đồ quy trình xử lý nước rửa xe ...............................................................40
Hình 4.2. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa ..............................................................58
Hình 4.3. Phương án thu gom và xử lý nước thải của dự án........................................59
Hình 4.4. Cấu tạo bể tự hoại BASTAF xử lý nước thải sinh hoạt ...............................60
Hình 4.5. Sơ đồ bể tách dầu mỡ ................................................................................... 62
Hình 4.6. Quy trình xử lý nước thải của dự án ............................................................63

vi
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu.
- Địa chỉ văn phịng: xóm Hải Bình, phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ
An.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: ơng Nguyễn Đình Sinh,
Chức vụ: giám đốc
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần mã số doanh nghiêp:
2902129647, đăng ký lần đầu ngày 28 thắng 12 năm 2021, đăng ký lần đầu ngày 28
tháng 12 năm 2021 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Nghệ An cấp.
2. Tên dự án đầu tư:
2.1 Tên dự án đầu tư:
Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò,
tỉnh Nghệ An.

2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: tại phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh
Nghệ An.
Vị trí dự án
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại phường Nghi
Hải, thị xã Cửa Lị, tỉnh Nghệ An có tổng diện tích theo Quyết định phê duyệt đồ án quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 số 1883/QĐ-UBND ngày 20 tháng 08 năm 2023 của
UBND Thị xã Cửa Lò là 13.152,10 m². Ranh giới tiếp giáp các phía dự án tổng thể như
sau:
- Phía Tây Bắc giáp: Đường ven sơng Lam;
- Phía Đơng Nam giáp: sông Lam;
- Phía Đơng Bắc giáp: Lạch nước;
- Phía Tây Nam giáp: Lạch nước;

1
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Bảng 1.1. Thống kê tọa độ các điểm ranh giới Dự án

Toạ độ VN 2000

Điểm góc

X (m) Y (m)

M1 2074988.76 604402.88
604481.00
M2 2075018.48 604633.30

604657.23
M3 2075132.12

M4 2075082.87

M5 2075060.38 604624.14

M6 2075027.95 604577.29

M7 2074995.52 604530.44

M8 2074960.38 604478.30

M9 2074957.29 604461.57

M10 2074954.11 604442.38

Hình 1.1. Vị trí dự án

2
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên
quan đến dự án:

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An
- Cơ quan cấp giấy phép môi trường: Sở Tài nguyên môi trường tỉnh Nghệ An


2.4. Quy mô dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư công):

Dự án thuộc loại hình xây dựng dân dụng. Căn cứ Quyết định công nhận kết quả
đấu giá quyền sử dụng đất thuê tại phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An thì
tổng mức đầu tư của dự án là 157,5 tỷ đồng. Căn cứ khoản 4, điều 9 Luật Đầu tư cơng
năm 2019 thì dự án được phân loại là dự án nhóm B.

Theo các tiêu chí phân loại mơi trường dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương
mại dịch vụ Sinh Thu tại phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lị, tỉnh Nghệ An là dự án nhóm
II khơng thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường nhưng phải lập
giấy phép môi trường cấp tỉnh theo mẫu phụ lục IX kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ.

3. Công suất, sản phẩm của dự án đầu tư:

3.1. Công suất của dự án đầu tư:

Tổng diện tích khu đất thực hiện dự án S = 13.152,10 m2. Dự án Trung tâm
thương mại dịch vụ Sinh Thu tại phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An sau khi
xây dựng hồn thiện và đi vào hoạt động có quy mơ 3 tầng nổi và 1 tầng hầm để phục
vụ kinh doanh tổng hợp, khách sạn trong đó:

Bảng 1.2. Bảng tổng hợp các cơng trình của dự án

STT Hạng mục cơng trình Tầng cao Diện tích xây dựng

1 Cổng vào


2 Khối khách sạn 3 tầng nổi 1 tầng hầm 2.644

3 Khối hội nghị tiệc cưới 3 tầng nổi 1 tầng hầm 999

4 Khu cà phê + nhà hàng 3 tầng nổi 1 tầng hầm 803

5 Khu cà phê 2 tầng 361

6 Khu bể bơi 680

7 Trạm biến áp 9

8 Hệ thống xử lý nước thải 1 tầng 45

9 Bể nước PCCC 60

- Dịch vụ khách sạn: 88 phòng.

3
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

- Dịch vụ ăn uống, vui chơi giải trí và một số dịch vụ thương mại khác: nhà hàng,
cà phê, buffet, gym, bể bơi, hội nghị: ước tính 600 lượt khách/ngày;

- Nhân viên dịch vụ làm việc tại dự án: 80 cán bộ công nhân viên làm việc
thường xuyên;


Ban giám đốc

Quản lý Khách Sạn

Bộ Bộ Bộ phận Bộ Bộ phận Bộ phận
phận phận dịch vụ cafe
hành khách Kỹ thuật phận điểm
chính sạn tâm
nhà

hàng

Lễ tân Bếp Pha chế

Tổ buồng Phục vụ Phục vụ

Hình 1.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức trong giai đoạn hoạt động của dự án

Bảng 1.3. Số lượng cán bộ nhân viên làm việc tại dự án

TT Bộ phận Số lượng

1 Bếp – nhà hàng – dịch vụ 35

2 Buồng phòng 20

3 Cây xanh, kỹ thuật 10

4 Văn phòng 10


5 Bảo vệ 5

Tổng cộng 80

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Cơng năng chính của dự án là phục vụ nhu cầu cho thuê phòng khách sạn và các
dịch vụ cho người dân.

4
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Khách hàng rời khỏi
dự án

Cán bộ nhân Hoạt động sinh Tác động liên quan
viên làm việc tại hoạt trong khuôn đến chất thải:
dự án, khách lưu - Nước thải sinh hoạt
viên dự án (ăn - Chất thải rắn sinh
trú tại dự án uống, dịch vụ, hoạt
- Chất thải nguy hại
nghỉ dưỡng) Tác động khác:
- Tiếng ồn, mùi hôi
- Giao thông, an ninh
trật tự

Hình 1.3. Hoạt động của dự án


3.2. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Dự án là loại hình khu văn phịng cho th và khu trung tâm thương mại. Với loại
hình này, chất thải phát sinh chủ yếu từ q trình sinh hoạt của cán bộ cơng nhân viên
và khách hàng đến liên hệ làm việc hoặc mua sắm. Khi đi vào hoạt động, Chủ đầu tư sẽ
thành lập Ban quản lý dự án để quản lý, điều hành hoạt động của dự án.

Ngoài ra, khi Dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại phường Nghi
Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An đi vào hoạt động dự kiến sẽ phục vụ tối đa cho
khoảng 600 lượt khách/ngày đối với loại hình trung tâm thương mại để mua sắm.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án đầu tư:

4.1. Giai đoạn thi công, xây dựng
4.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất

Địa điểm xây dựng Dự án nằm trong địa bàn phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò,
tỉnh Nghệ An, các loại vật liệu xây dựng chính, phụ đều được tập hợp từ các đại lý ở địa
phương nên việc cung ứng vật liệu cho Dự án là thuận lợi.

- Bê tông: Dự án sử dụng bê tông thương phẩm từ nhà máy (Chủ đầu tư hợp
đồng với nhà máy bê tông thương phẩm trên địa bàn vận chuyển về dự án). Cự ly vận
chuyển về dự án là 6km.

- Cát vàng, đá dăm, đá hộc, xi măng, sắt thép Chủ dự án hợp đồng với các nhà
thầu, các đại lý VLXD trên địa bàn, vận chuyển bằng ơ tơ đến cơng trình. Cự ly vận
chuyển trung bình là 5Km.

- Xăng dầu phục vụ xe máy thi cơng có thể mua tại các cây xăng lớn nằm

trong khu vực Dự án.

5
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Bảng 1.4. Bảng tổng hợp vật liệu thi công

STT Vật tư chính Đơn vị Khối lượng

m3 60.500

1 Bê tông các loại

tấn 72.600

m3 8.630,5

2 Cát các loại

tấn 11.219,65

m3 72.520

3 Gạch xây Tuynel

tấn 72.520


4 Thép hình, tấm các loại tấn 10.356

5 Thép tròn các loại tấn 7.243

6 Xi măng PC30 tấn 9.528

7 Các loại vật tư khác tấn 16.287

Tổng cộng Tấn 199.753,65

(Nguồn: Thuyết minh dự án)

4.1.2. Nhu cầu máy móc thiết bị
Giai đoạn thi công xây dựng sử dụng các loại thiết bị bao gồm:

Bảng 1.5. Các loại máy móc, thiết bị thi cơng

Tên loại máy Đơn vị Số lượng Nơi sản xuất Tình trạng
Máy đào 1,6m3 Cái Cũ (còn 80%)
03 Việt Nam

Máy đầm bánh hơi tự 02 Việt Nam Cũ (còn 90%)
Cái

hành 9T

Máy đầm bàn 1kW Cái 04 Nhật Bản Cũ (còn 90%)

Máy trộn bê tông Cái 04 Trung Quốc Cũ (cịn 90%)


Ơ tơ tự đổ 10 tấn Cái 10 Nhật Bản Cũ (còn 90%)

Máy hàn điện 23kW Cái 02 Việt Nam Cũ (còn 90%)

Máy hàn nhiệt Cái 02 Việt Nam Cũ (còn 90%)

Máy cắt uốn cắt thép 02 Hàn quốc Cũ (còn 90%)
Cái

5kW

Máy ủi 108CV Cái 03 Việt Nam Cũ (còn 80%)

6
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Tên loại máy Đơn vị Số lượng Nơi sản xuất Tình trạng
Máy lu 8,5T Cái 02 Việt Nam Cũ (cịn 90%)
Ơ tơ tưới ẩm 2m3 Cái 01 Việt Nam Cũ (còn 80%)
Cẩu tự hành Cái 01 Nhật Bản Cũ (còn 90%)
Vận Thăng Cái 02 Trung Quốc Cũ (còn 90%)
Cẩu tháp Cái 02 Trung Quốc Cũ (còn 90%)

4.1.3. Nhu cầu sử dụng nước
- Nước sinh hoạt: trong giai đoạn xây dựng, có tối đa 50 cơng nhân làm việc
trên công trường. Do công nhân chủ yếu là dân địa phương, cuối ngày về sinh hoạt tại
gia đình nên theo tiêu chuẩn cấp nước quy định tại TCXDVN 33:2006, tiêu chuẩn sử

dụng nước cho mỗi công nhân là 70 lít/ngày.

Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt trong giai đoạn xây dựng là:
Qsh = 50 người x 70 lít/người/ngày/1000 = 3,5 m3/ngày

- Nước xây dựng
+ Nhu cầu sử dụng nước xây dựng: do bê tông phục vụ công tác xây dựng các
hạng mục chủ yếu được mua tại các trạm trộn bê tông nên nhu cầu sử dụng nước giai
đoạn xây dưng khá ít khoảng 1 m3/ngày.

+ Nhu cầu nước bảo dưỡng máy móc, thiết bị: máy móc, thiết bị, phương tiện thi
công được bảo dưỡng tại các trạm sửa chữa riêng, không thực hiện bảo dưỡng tại Dự án.

+ Nước rửa lốp xe và rửa thiết bị: lượng nước này ước tính khoảng 1m3/ngày.

+ Nhu cầu nước phun tưới ẩm: (chiều dài đoạn đường tưới ẩm là 1km), tần suất 2
lần/ngày: 1 xe x 1 m3/xe x 2 lần/ngày = 2 m3/ngày.

Như vậy, nhu cầu sử dụng nước xây dựng là: Qxd = 4 m3/ngày.
Tổng nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn xây dựng Dự án là: 7,5 m3/ngày.

- Nguồn cung cấp nước:
+ Nước cấp cho q trình thi cơng xây dựng, tưới ẩm được cấp từ nước máy từ
mạng lưới cấp nước của thị xã Cửa Lò;
+ Nước uống cho công nhân sử dụng nước uống đóng bình.

4.1.4. Nhu cầu sử dụng điện
Điện năng sử dụng cho hoạt động của dự án trong giai đoạn xây dựng chủ yếu là
điện thắp sáng cho khu lán trại, điện để hoạt động các loại máy móc sửa cơng trình,.....


- Nguồn cung cấp điện: nguồn điện được lấy từ tuyến 22KV trên trục đường
ven sông Lam do Công ty Điện lực Nghệ An quản lý.

4.2. Nguyên, nhiên, vật liệu giai đoạn hoạt động
4.2.1 Nhu cầu sử dụng điện, nước

7
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

- Nguồn cung cấp nước: nước cấp cho hệ thống được lấy từ đường ống cấp nước
của thị xã Cửa Lị trên đường ven sơng Lam đưa vào bể nước ngầm của dự án.

- Tiêu chuẩn:
+ Cấp nước sinh hoạt cho cán bộ, nhân viên làm việc tại dự án: 200 lít/người.ngđ,
khách đến hội trường, nhà hàng 25 lít/người.ng.đ (TCVN 4513:1988 - Cấp nước bên
trong – Tiêu chuẩn thiết kế)
+ Cấp nước tưới cây: 2 lít/m2.ngđ (QCXDVN 01:2021).
+ Cấp nước chữa cháy theo TCVN 2622-1995: Cấp nước chứa cháy ngồi nhà là
25 lít/s, thời gian mỗi đám cháy 3 giờ, tính cho 1 đám cháy; cấp nước chữa cháy trong
nhà là 02 họng chữa cháy, lưu lượng mỗi họng là 2,5l/s.
- Quy mơ tính tốn:
+ Nhân viên dự án: 80 người (làm việc 1 ca/ngày);
+ Khách lưu trú khách sạn: 200 người/ngày, tiêu chuẩn cấp nước: 200
lít/người.ng.đ;
+ Khách đến mua hàng tại khu cà phê, thương mại: 400 người/ngày, tiêu chuẩn
cấp nước: 25 lít/người.ng.đ.
+ Sân đường nội bộ, cây xanh: Diện tích đất 3.621 m2.


Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nước giai đoạn hoạt động

TT Đối tượng dùng nước Đơn vị Số lượng Tiêu chuẩn Công suất
400 cấp nước (m3/ng.đ)

1 Khách hàng khu Người 25 l/ng/ng.đ 10
thương mại

2 Nhân viên dự án Người 80 200 l/ng/ng.đ 1,6

3 Khách lưu trú khách Người 200 200 l/ng/ng.đ 40
sạn

Qsh = 1 + 2 + 3 51,6

4 Nước tưới cây, rửa m3 Sđ = 3.621 3 l/m2 10,8
đường 2 giờ

5 Nước PCCC m3 5 l/s 36

Tổng 98,4

Nhu cầu sử dụng điện
Tổng nhu cầu sử dụng điện của dự án khi đi vào hoạt động dự kiến khoảng 10.000
kWh/ngày.
Nguồn điện trung thế cấp vào được lấy từ đường dây 22 kV hiện hữu do Cơng ty
điện lực thị xã Cửa Lị quản lý trên đường ven sông Lam thông qua hệ thống tủ phân
phối trung thế với tủ cầu dao cách ly và máy cắt bảo vệ máy biến áp. Từ tủ cao áp,


8
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

nguồn điện được cung cấp tới máy biến áp của cơng trình thông qua các hệ thống thanh
dẫn nhiệt và cáp trung thế bọc 24KV. Giải pháp thiết kế cho toàn bộ hệ thống cấp điện
hạ thế trong khu vực dự án là hệ thống cấp điện hạ áp 0.4KV chôn ngầm.

Ngoài ra khi xảy ra mất điện thì tồn bộ các phụ tải của cơng trình sẽ được cấp
nguồn từ hệ thống điện ưu tiên máy phát thông qua thiết bị chuyển nguồn tự động ATS.
Máy phát điện được bố trí tại khu kỹ thuật điện trạm biến áp của cơng trình. Máy phát
điện có công suất 350kVA. Nguồn ưu tiên cấp cho các phụ tải bao gồm: hệ thống
PCCC, hệ thống máy bơm nước sinh hoạt, thang máy, chiếu sáng tầng hầm, chiếu sáng
hành lang các tầng, quạt tăng áp...

4.2.2. Nhu cầu cung cấp nhiên liệu
Nhiên liệu phục vụ cho hoạt động của dự án bao gồm dầu Diezel phục vụ chạy

máy phát điện dự phòng.

- Dầu Diezel phục vụ cho quá trình chạy máy phát điện dự phịng, do máy phát
điện chỉ sử dụng những thời điểm bị mất điện lưới nên không xác định được thời gian
chạy máy cụ thế, vì vậy khơng thể định lượng được khối lượng dầu Diezel cụ thể. Ước
tính, thời gian mất điện trong tháng là khoảng 1 ngày, tương đương 24 tiếng, lượng dầu
tiêu thụ đối với máy phát điện tổng công suất 350KVA là khoảng 70 lít/giờ.

Đối với nhiên liệu dầu Diezel được mua trực tiếp trên địa bàn thành phố mà
không sử dụng kho lưu giữ để hạn chế sự cố cháy nổ.


4.2.3. Nhu cầu máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động kinh doanh
Dự kiến một số máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động của khu tổ hợp thương mại
dịch vụ bao gồm:

- Thiết bị cho văn phịng làm việc như: máy tính, điện thoại, máy in,...

- Thiết bị cho hoạt động thương mại dịch vụ: máy lạnh, máy sưởi, bình nóng lạnh,
các thiết bị vệ sinh,...

- Thiết bị phục vụ hạ tầng kỹ thuật máy bơm nước, trạm biến áp, tủ điện,...

Ngoài ra, chủ dự án dự kiến trang bị thêm 01 máy phát điện dự phịng cơng suất
350KVA để phục vụ các hoạt động của dự án trong trường hợp mất điện lưới.

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:
5.1. Hiện trạng quản lý, sử dụng khu đất thực hiện dự án
Hiện trạng thực hiện dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại phường
Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An đã san nền. Khu đất đã được UBND tỉnh Nghệ
An công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất thuê tại phường Nghi Hải, thị xã Cửa
Lò, tỉnh Nghệ An theo quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022.

Dự án đã được UBND thị xã Cửa Lò phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 theo quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 30 tháng 08 năm 2023.

9
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An


Hình 1.4. Hiện trạng khu đất của dự án

Khu đất xây dựng dự án nằm thuộc địa phận phường Nghi Hải, có hạ tầng kỹ
thuật khá thuận lợi. Dự án được kết nối với những tiện ích dịch vụ đa dạng, vị trí giao
thông thuận tiện.

+ Nằm tiếp giáp đường đại lộ ven Sông Lam;
+ Cách UBND phường Nghi Hải 200m, cách cảng cá Cửa Hội 500m;
+ Dự án nằm cách khu dân cư phường Nghi Hải 25m về phía Tây.
+ Về các công trình hạ tầng kỹ thuật: Hiện nay tại khu vực dự án đã có đầy đủ hệ
thống cấp nước sạch, hệ thống điện quốc gia. Đây là điều kiện thuận lợi cho dự án khi đi
vào hoạt động cũng như trong quá trình xây dựng.
Thuận lợi:
- Khu đất xây dựng nằm trên trục đường chính của thị xã nên việc vận chuyển
nguyên vật liệu phục vụ cho việc xây dựng dự án khá thuận lợi. Xung quanh khu vực dự
án hiện tại không tiếp giáp dân cư nên thuận lợi trong công tác thi công.
- Về sử dụng đất: nhìn chung địa hình khu đất tương đối bằng phằng. Có cao độ
từ +1,8 - 2m.
- Về các công trình hạ tầng kỹ thuật đã được xây dựng tốt như hệ thống cấp nước
sạch, hệ thống thoát nước, hệ thống điện quốc gia.
Khó khăn:
- Vị trí thực hiện dự án tiếp giáp với các đường giao thơng quan trọng của thị xã
Cửa Lị nên việc vận chuyển nguyên vật liệu sẽ ảnh hưởng nhiều tới giao thông khu vực
cũng như mỹ quan của đô thị.
5.2. Các hạng mục cơng trình chính của dự án
5.2.1. Các thông số quy hoạch sử dụng đất

10
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Tổng diện tích khu đất S = 13.152,1 m2. Các thông số quy hoạch sử dụng đất như
sau:

- Diện tích xây dựng cơng trình: 4.921 m2;
- Diện tích sân đường nội bộ: 3.621 m2;
- Diện tích bể bơi: 680 m2;
- Diện tích cây xanh thảm cỏ: 3.930,1 m2;
- Diện tích hệ thống xử lý nước thải, trạm biến áp, bể nước PCCC: 114 m2;
- Mật độ xây dựng: 37,4%;
- Tầng cao: 03 tầng nổi và 01 tầng hầm.

5.2.2. Quy hoạch các cơng trình chính
Các cơng trình chính của dự án bao gồm:
- Khối khách sạn;
- Khối hội nghị tiệc cưới;
- Khu cà phê + nhà hàng;
- Khu bể bơi;
Mục tiêu của dự án.
- Xây dựng khu Tổ hợp cao cấp nhằm đáp ứng nhiệm vụ kinh doanh của cơng ty,
đón tiếp các đồn khách trong nước và ngồi nước đến Cửa Lị tham quan du lịch và
nghỉ dưỡng; tổ chức tốt việc nghỉ ngơi, ăn uống, vui chơi giải trí, các tour du lịch, đáp
ứng mọi nhu cầu của khách hàng khi đến với Cửa Lò.
- Dự án không những tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp mà còn tạo nguồn ngân
sách cho thị xã Cửa Lò và tỉnh Nghệ An. Đồng thời còn giải quyết việc làm cho khoảng
80 lao động trên địa bàn.
Cơng năng các hạng mục cơng trình được bố trí cụ thể như sau:

- Khối khách sạn;
+ Tầng hầm: là không gian để xe và các cơng trình kỷ thuật như: sảnh thang, khu
giặt là, khu máy bơm, khu gara để xe. Diện tích xây dựng tầng hầm là 2644 m2, chiều
cao 3m. Tầng hầm sâu 03m so với mặt đất.
+ Tầng 01: bố trí các khơng gian sảnh, khu nhà hàng buffet, khu bếp mở, kho,
hành lang, khu vệ sinh, 02 thang máy, 02 thang thoát hiểm. Xung quanh lối đi nội bộ bố
trí các chậu cây cảnh để tạo mỹ quan. Chiều cao tầng là 4,5m.
+ Tầng 02 – tầng 03: là phòng khách sạn cho thuê. Tại mỗi tầng đều bố trí hệ
thống cấp điện, cấp thốt nước, thơng gió, phịng kho, phịng kỹ thuật, lối thốt hiểm và
thang máy. Chiều cao tầng là 4,2m.
- Khối hội nghị tiệc cưới;

11
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

+ Tầng hầm: là không gian kho đồ, sảnh. Diện tích xây dựng tầng hầm là 999 m2,
chiều cao 3m. Tầng hầm sâu 03m so với mặt đất.

+ Tầng 01- tầng 02: bố trí các khơng gian sảnh, khu hội nghị, kho, phòng phục vụ,
khu vệ sinh, 02 thang máy, 02 thang thoát hiểm. Xung quanh lối đi nội bộ bố trí các
chậu cây cảnh để tạo mỹ quan. Chiều cao tầng là 4,5m.

+ Tầng 03: là vườn mái, skybar, skycafe, khu vệ sinh, phòng kỹ thuật, phòng nhân
viên. Tại mỗi tầng đều bố trí hệ thống cấp điện, cấp thốt nước, thơng gió, lối thoát
hiểm và thang máy. Chiều cao tầng là 4,2m.

- Khu cà phê + nhà hàng;

+ Tầng hầm: là khơng gian để xe ơ tơ. Diện tích xây dựng tầng hầm là 803 m2,
chiều cao 3m. Tầng hầm sâu 03m so với mặt đất.
+ Tầng 01- tầng 02: bố trí các khơng gian sảnh, khu nhà hàng, khu pha chế, phòng
VIP, quầy bar, khu vệ sinh, 02 thang máy, 02 thang thoát hiểm. Xung quanh lối đi nội
bộ bố trí các chậu cây cảnh để tạo mỹ quan. Chiều cao tầng là 4,5m.
+ Tầng 03: là khu tập gym, khu vệ sinh, phòng kỹ thuật, phòng phục vụ. Tại mỗi
tầng đều bố trí hệ thống cấp điện, cấp thốt nước, thơng gió, lối thốt hiểm và thang
máy. Chiều cao tầng là 4,2m.
- Khu bể bơi: khu bể bơi gồm sân hiên bể bơi, khu tẩy trang, thay đồ, kho phục vụ
5.3. Giải pháp thi cơng xây dựng cơng trình

Việc lựa chọn giải pháp thi cơng các hạng mục cơng trình của dự án có ý nghĩa
lớn trong việc kiểm sốt, hạn chế được các tác động tiêu cực đến môi trường không
đáng có.

Trình tự thi cơng: Dọn dẹp mặt bằng → Thi cơng móng → Các hạng mục ngầm
dưới nền → Thi công khung dầm sàn → Thi công tường vách ngăn → Thi công hạ tầng
kỹ thuật → Hoàn thiện các hạng mục..

- Giải pháp thi công:
+ Thi công thủ công: công đoạn xây, trát, hoàn thiện, sơn,..
+ Thi cơng bằng cơ giới: đào móng, san nền, thi công đường nội bộ,…

a. Chuẩn bị mặt bằng thi công

Dự án đã hồn thành việc GPMT, hiện khơng có cơng trình trên đất nên khơng có
hoạt động giải phóng mặt bằng.

- Chuẩn bị công tác vệ sinh an tồn lao động: Làm rào tơn cao 2m che chắn xung
quanh khu vực xây dựng để hạn chế sự ảnh hưởng đến hoạt động các cơ sở xung quanh.


- Vị trí bố trí bãi chứa vật liệu: Trên cơng trường dự kiến bố trí 01 điểm lán trại +
01 điểm tập kết vật liệu ở trong phạm vi thi công.

12
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Dự kiến diện tích mặt bằng khu lán trại khoảng 200m2 bao gồm: Nhà chỉ huy công
trường, lán trại công nhân, kho bãi để bảo quản các vật tư, máy móc cần thiết. Khu lán
trại được chuẩn bị đầy đủ điện, nước và có vị trí thốt nước tốt, đảm bảo vệ sinh môi
trường.

- Vị trí cơng trình thu gom nước thải sinh hoạt nằm ở gần lán trại gần hàng rào
phía Tây Bắc dự án để thuận tiện cho tiêu thoát.

* Công tác san nền:
Hiện trạng đất đã san lấp đầm chặt, thảm thực vật trên khu vực là cỏ dại và cây
bụi. Trước khi thi công tiến hành đào bóc lớp đất phủ bề mặt, chiều sâu trung bình đào
bóc là 0,3m.

Diện tích khu vực thi cơng: 13.152 m2;
Diện tích bóc hữu cơ: 13.152 m2;

Cao độ san nền thiết kế: từ +2m đến +2,3m (trung bình 2,15m).

Cao độ hiện trạng: trung bình +1,8m;


Chiều cao đắp trung bình: 0,3m.

Khối lượng đào bóc lớp đất phủ bề mặt tính theo phương pháp lưới ô vuông
20x20m như sau:

Bảng 1.7. Khối lượng công tác đào đắp san nền

TT Hạng mục Diện tích (m2) Khối lượng (m3)

I Cơng tác đào

Đào bóc đất phủ tầng mặt 13.152 3.944,4

II Công tác đắp

Đắp nền 13.152 9.225,0

(Nguồn: Bản vẽ chuẩn bị hạ tầng kỹ thuật)

b. Biện pháp thi công
Tiến hành định vị cơng trình theo thiết kế, tổ chức mặt bằng thi công, sân bãi
Đào móng cơng trình thi cơng theo độ sâu thiết kế. Việc đào móng được tiến hành

thủ cơng kết hợp với cơ giới.
Đổ bê tông móng các cơng trình.
Hồn thiện các cơng trình và trồng cây xanh
Tiến hành lắp đặt máy móc, thiết bị
13
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại dịch vụ Sinh Thu tại
phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Bàn giao, hồn cơng cơng trình.

* Biện pháp thi cơng phần móng

Thi cơng móng đơn bê tơng cốt thép đá 1x2 kết hợp với dầm giằng chịu lực, mác
200# đổ tại chổ, cốt thép D<10 dùng thép AI hoặc tương đương, có D>=10 dùng thép
AII hoặc tương đương, tường móng xây bằng đá hộc, vữa xi măng mác 75#, lót móng
bằng bê tơng đá 4x6 mác 100#.

* Biện pháp thi công phần thân

- Thi công phần thân là hệ khung bê tông cốt thép chịu lực theo phương dọc và
ngang nhà, sàn đổ bê tơng tồn khối. Bố trí lưới cột và dầm vng góc với nhau tương
đối đều đặn, có bước cột chính là 3,6m, các bước cột còn lại là 4,8m và 5,4m.

- Kích thước các cột chịu lực chính đối với nhà 02 tầng là 220x300; 220x220. Đối
với nhà 01 tầng là 220x220. Sàn các tầng kích thước 3,6mx5,4m và 3,6mx4,8m dày
10cm. Thép sàn đặt 2 lớp10a150.

Vật liệu:

- Bê-tông cột, dầm, sàn và cầu thang có cấp độ bền chịu nén B15 (M200)

- Bê tông lanh tô có cấp độ bền chịu nén B15 (M200)

- Thép đường kính >10 nhóm CII, Rs = 280 MPa


- Thép đường kính <=10 nhóm CI, Rs = 225 MPa

Tường ngoài xây gạch chỉ M100, tường trong xây gạch rỗng, vữa xi măng M50.

* Thi công sân, đường nội bộ:

Xây dựng tuyến đường nội bộ khu vực dự án bằng bê tông nhựa.

c. Tổ chức sinh hoạt trên công trường

- Dự kiến sẽ bố trí 01 khu lán trại trong khu vực cơng trường, bố trí bao gồm nhà
bếp, nơi ăn, nghỉ và sinh hoạt của cơng nhân. Trung bình mỗi ngày có khoảng 50 cán bộ
cơng nhân trực tiếp có mặt trên cơng trường. Tuy nhiên thơng thường chỉ có khoảng 2 -
3 công nhân ngủ lại trên công trường. Diện tích lắp đặt dự kiến: 200m2, sử dụng loại
nhà thùng container bằng phương pháp thủ công.

- Vị trí bãi chứa vật liệu và bãi gia cơng cốt thép được bố trí bên trong khn viên
dự án, gần khu lán trại, diện tích khoảng 1.000m2 chia làm hai phần có mái che dùng để
tập kết các loại vật liệu chịu tác động bởi thời tiết như sắt thép, xi măng và khu vực
ngoài trời dùng cho tập kết cát, sỏi...Vị trí bãi chứa vật liệu đảm bảo thuận lợi trong q
trình thi cơng và vận chuyển vật liệu ra vào dự án.

5.4. Tiến độ thực hiện dự án:
14

Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Sinh Thu


×