Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Ketoantaichinh2 chinhsua_sách giáo khoa UFM (Đại học Tài Chính Marketing)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 42 trang )

CHƯƠNG 3. KẾ TỐN TH TÀI SẢN

Ví dụ 1. Cơng ty A, B kê khai nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thực hiện

lập báo cáo tài chính theo kỳ là q, có tình hình th hoạt động như sau:

Th hoạt động một thiết bị của công ty B dùng cho bộ phận phân xưởng, giá

thuê chưa thuế là 20 triệu đồng/tháng, thuế GTGT 10%. Giá trị tài sản thuê theo

hợp đồng 2 tỷ đồng. Thời hạn thuê là 6 tháng, bắt đầu từ ngày 01/7/N. Cơng ty

A thanh tốn tiền thuê cho công ty B hàng tháng bằng tiền gửi ngân hàng vào

ngày đầu mỗi tháng. Biết nguyên giá thiết bị tại công ty B 1.8 tỷ. Thời gian sử

dụng hữu ích là 10 năm.

Yêu cầu: Thực hiện các định khoản liên quan đến hoạt động thuê tài sản ở nghiệp

vụ trên tại các ngày: 01/7/N, 01/8/N, 01/9/N, 01/10/N, 01/11/N, 01/12/N, 31/12/N

tại công ty A và công ty B.

Lưu ý: Thời điểm nào xảy ra trước thì ghi nhận trước, thời điểm nào sau thì ghi nhận

sau.

Thời điểm Tại cơng ty A (Bên đi thuê TS) Tại công ty B (Bên cho thuê TS)

01/7/N - Nhận TS về: -Cho thuê TS về:



+ Không ghi tăng GTTS trong +Không ghi giảm GTTS trong

BCĐKT BCĐKT nhưng phân loại lại TS

+ Mở sổ chi tiết để phục vụ yêu + Mở sổ chi tiết để phục vụ yêu cầu

cầu quản lý nội bộ: ngày tháng ghi quản lý nội bộ

sổ, số chứng từ, ngày tháng chứng -Thu tiền cho thuê TS bằng TGNH

từ, chuyển tải nội dung, số lượng Nợ TK 1121: 22tr

bao nhiêu, tiền thuê trả, trả bằng Có TK 5113: 20tr

phương thức nào,… Có TK 3331: 2tr

-Chi TGNH trả tiền thuê TS ĐT trích KH TSCĐ 1 tháng:

Nợ TK 627: 20tr Nợ TK 627: (1.8 tỷ)/(10  12)=15tr

Nợ TK 1331: 2tr Có TK 2141: 15tr

Có TK 1121: 22tr

01/8/N Chi TGNH trả tiền thuê TS -Thu tiền cho thuê TS bằng TGNH
Nợ TK 627: 20tr Nợ TK 1121: 22tr
Nợ TK 1331: 2tr
Có TK 5113: 20tr
Có TK 1121: 22tr Có TK 3331: 2tr

ĐT trích KH TSCĐ 1 tháng:

Nợ TK 627: (1.8 tỷ)/(10  12)=15tr
Có TK 2141: 15tr

01/9/N Chi TGNH trả tiền thuê TS -Thu tiền cho thuê TS bằng TGNH
Nợ TK 627: 20tr Nợ TK 1121: 22tr
Nợ TK 1331: 2tr
Có TK 1121: 22tr Có TK 5113: 20tr
Có TK 3331: 2tr
ĐT trích KH TSCĐ 1 tháng:
Nợ TK 627: (1.8 tỷ)/(10  12)=15tr
Có TK 2141: 15tr

01/10/N Chi TGNH trả tiền thuê TS -Thu tiền cho thuê TS bằng TGNH
Nợ TK 627: 20tr Nợ TK 1121: 22tr
Nợ TK 1331: 2tr
Có TK 1121: 22tr Có TK 5113: 20tr
Có TK 3331: 2tr
ĐT trích KH TSCĐ 1 tháng:
Nợ TK 627: (1.8 tỷ)/(10  12)=15tr
Có TK 2141: 15tr

01/11/N Chi TGNH trả tiền thuê TS -Thu tiền cho thuê TS bằng TGNH
01/12/N Nợ TK 627: 20tr Nợ TK 1121: 22tr
31/12/N Nợ TK 1331: 2tr
Có TK 1121: 22tr Có TK 5113: 20tr
Có TK 3331: 2tr
Chi TGNH trả tiền thuê TS ĐT trích KH TSCĐ 1 tháng:
Nợ TK 627: 20tr Nợ TK 627: (1.8 tỷ)/(10  12)=15tr

Nợ TK 1331: 2tr Có TK 2141: 15tr
Có TK 1121: 22tr -Thu tiền cho thuê TS bằng TGNH
Nợ TK 1121: 22tr
Trả lại TS thuê Có TK 5113: 20tr
- Không có ghi giảm TS thuê Có TK 3331: 2tr
trong BCĐKT ĐT trích KH TSCĐ 1 tháng:
Nợ TK 627: (1.8 tỷ)/(10  12)=15tr
Có TK 2141: 15tr
-Nhận lại TS
+ Không có ghi tăng TS thuê trong
BCĐKT

- Ghi số chi tiết để phục vụ +Ghi số chi tiết để phục vụ yêu cầu

yêu cầu quản trị nội bộ quản trị nội bộ

Ví dụ 2. Cơng ty A kê khai nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thực hiện

lập báo cáo tài chính theo kỳ là q, có tình hình thuê hoạt động như sau:

Ký hợp đồng thuê văn phòng với công ty C dùng làm cửa hàng giới thiệu sản

phẩm

(Cửa hàng giới thiệu sản phẩm 641), giá thuê chưa thuế là 20 triệu đồng/tháng,

thuế GTGT 10%. Gía trị văn phòng theo hợp đồng là 3 tỷ đồng. Thời hạn thuê

2 năm, bắt đầu từ ngày 01/3/N. Công ty A thanh tốn tiền th cho cơng ty D 12


tháng 1 lần bằng tiền gửi ngân hàng vào ngày 01/3 hàng năm, bắt đầu từ ngày

01/3/N+1 ( trả sau 1 năm )

Yêu cầu: Thực hiện các định khoản liên quan đến hoạt động thuê tài sản ở nghiệp

vụ trên tại các ngày: 01/3/N, 31/3/N, 30/6/N, 30/9/N, 31/12/N, 01/3/N+1, 01/3/N+2

tại công ty A và cơng ty C.

Lưu ý: trích lưu trước khố sổ quý, trong thực tế thì lúc nào cũng được trước ngày

hết hạn quý

Thời điểm Tại công ty A (Bên đi thuê TS) Tại công ty C (Bên cho thuê TS)

01/3/N Nhận TS thuê: Giao TS thuê:

+ Không ghi nhận tăng GTTS + Không ghi nhận gỉam GTTS

trong BCĐKT trong BCĐKT

+ Mở sổ chi tiết theo dõi TS + Mở sổ chi tiết theo dõi TS phục

phục vụ cho yêu cầu quản trị vụ cho yêu cầu quản trị nội bộ

nội bộ

31/3/N CP tiền thuê TS phải trả ( Trích Ghi nhận DT cho thuê TS (1 tháng)
30/6/N trước tiền thuê TS ) Nợ TK 131A: 20tr

Nợ TK 641: 20tr
Có TK 5117: 20tr
Có TK 335: 20tr ĐT trích KHBĐSĐT: (1 tháng)
Nợ TK 632: 20tr
CP tiền thuê TS phải trả ( Trích
trước tiền thuê TS ) Có TK 2147: 20tr
Nợ TK 641: 20tr  3=60tr Ghi nhận DT cho thuê TS (3 tháng)
Có TK 335: 60tr Nợ TK 131A: 20tr

Có TK 5117: 20tr
ĐT trích KHBĐSĐT: (3 tháng)
Nợ TK 632: 20tr  3=60tr

30/9/N CP tiền thuê TS phải trả ( Trích Có TK 2147: 60tr
31/12/N trước tiền thuê TS ) Ghi nhận DT cho thuê TS (3 tháng)
01/3/N+1 Nợ TK 641: 20tr 3= 60tr Nợ TK 131A: 20tr
Có TK 335: 60tr
31/3/N+1 Có TK 5117: 20tr
CP tiền thuê TS phải trả ( Trích ĐT trích KHBĐSĐT: (3 tháng)
01/3/N+2 trước tiền thuê TS ) Nợ TK 632: 20tr  3=60tr
Nợ TK 641: 20tr 3= 60tr
Có TK 335: 60tr Có TK 2147: 60tr
Ghi nhận DT cho thuê TS (3 tháng)
Chi TGNH trả tiền thuê TS 1 năm Nợ TK 131A: 20tr
Nợ TK 335: 20tr  10= 200tr
( tiền thuê đã trích trước 10 tháng Có TK 5117: 20tr
từ tháng 3/N đến 12/ N ) ĐT trích KHBĐSĐT: (3 tháng)
Nợ TK 641: 20tr  2= 40tr (T1+2) Nợ TK 632: 20tr  3=60tr
( tiền thuê 2 tháng sau đưa vào chi
phí ) Có TK 2147: 60tr

Nợ TK 1331: 24tr Thu tiền cho thuê TS năm 1 bằng
TGNH
Có TK 1121: 264tr Nợ TK 1121: 264tr
Có TK 131A: 20tr  10 = 200tr (10
CP tiền thuê TS phải trả ( Trích T)
trước tiền thuê TS của tháng Có TK 5117: 20tr  2 = 40tr (T1+2)
3/N+1) Có TK 3331: 240tr  10% = 24tr
Nợ TK 641: 20tr ( T3/N+1) ĐT trích KHBĐSĐT ( 2 tháng )
Có TK 335: 20tr Nợ TK 632: 20tr  2 = 40tr

CP TGNH trả tiền thuê TS name Có TK 2147: 40tr
thứ 2: Thu tiền cho thuê TS năm 1 bằng
TGNH
Nợ TK 1121: 264tr
Có TK 131A: 20tr  10 = 200tr (10
T)
Có TK 5117: 20tr  2 = 40tr (T1+2)
Có TK 3331: 240tr  10% = 24tr
ĐT trích KHBĐSĐT ( 2 tháng )
Nợ TK 632: 20tr  2 = 40tr
Có TK 2147: 40tr
Kết chuyển doanh thu cho thuê 1
tháng (1 tháng 1/N+1)

Nợ TK 335: 20tr  10= 200tr Nợ TK 3387: 2tr
Nợ TK 641: 20tr  2= 40tr (T1+2) Có TK 5113: 2tr
Nợ TK 1331: 24tr
ĐT trích phân bổ GTCCDC cho thuê
Có TK 1121: 264tr 1 tháng:
Trả lại TS thuê: Nợ TK 627: ( 24/24)  1= 1tr


+ Không ghi nhận giảm GTTS Có TK 242: 1tr
trong BCĐKT -Nhận lại CCDC nhập kho:
+ Mở sổ chi tiết theo dõi TS Nợ TK 153: ( 24/24)  12= 12tr
phục vụ cho yêu cầu quản trị
nội bộ Có TK 242: 12tr
Ghi còn lại chưa phân bổ

Ví dụ 3. Cơng ty A kê khai nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thực hiện

lập báo cáo tài chính theo kỳ q, có tình hình thuê hoạt động như sau:

Thuê hoạt động một số công cụ, dụng cụ của công ty D dùng cho bộ phận bán

hàng, giá thuê chưa thuế là 2 triệu đồng/tháng, thuế GTGT 10%. Giá trị tài sản

thuê theo hợp đồng là 25 triệu đồng. Thời hạn thuê 12 tháng, bắt đầu từ ngày

01/02/N. Cơng ty A thanh tốn tiền thuê cho công ty C 6 tháng 1 lần bằng tiền

gửi ngân hàng vào ngày 01/02/N (lần 1) và 01/8/N (lần 2).

Yêu cầu: Thực hiện các định khoản liên quan đến hoạt động thuê tài sản ở nghiệp

vụ trên tại các ngày: 01/2/N, 31/3/N, 30/6/N, 01/8/N, 30/9/N, 31/12/N, 01/02/N+1

tại công ty A và công ty D. Biết rằng giá xuất kho CCDC tại công D là 24 triệu

đồng, thời gian sử dụng 2 năm. ( Thời gian trích khấu hao )


Thời điểm Tại công ty A (Bên đi thuê TS) Tại công ty D (Bên cho thuê TS)

01/2/N - Nhận TS về: -Xuất kho CCDC để cho thuê

+ Không ghi tăng GTTS trong Nợ TK 242: 24tr

BCĐKT Có TK 153: 24tr

+ Mở sổ chi tiết để phục vụ yêu Mở sổ chi tiết theo dõi phục vụ yêu

cầu quản lý nội bộ cầu quản trị nội bộ

-Chi TGNH trả trước tiền thuê TS Thu trước tiền cho thuê TS 6 tháng

6 tháng (1 lần) Nợ TK 1121: 13.2tr

Nợ TK 242: 2tr  6 tháng = 12tr Có TK 3387: 12tr ( liên quan đến

Nợ TK 1331: 1.2tr 3 kỳ kế toán )

Có TK 1121: 13.2tr Có TK 3331 1.2tr

31/3/N Phân bổ chi phí thuê TS (2 tháng) Kết chuyển DT cho thuê TS 2 tháng:

Nợ TK 641: 2tr  2= 4tr Nợ TK 3387: 4tr

30/6/N Có TK 242: 4tr Có TK 5113: 4tr
01/8/N ĐT phân bổ GTCCDC cho thuê
30/9/N Phân bổ chi phí thuê TS (3 tháng) Nợ TK 627: (24/24 )  2= 2tr
31/12/N Nợ TK 641: 2tr  3 = 6tr

01/2/N+1 Có TK 242: 6tr Có TK 242: 2tr
Kết chuyển DT cho thuê TS 3 tháng:
Chi TGNH trả trước tiền thuê TS Nợ TK 3387: 2tr  3= 6tr
6 tháng (lần 2)
Nợ TK 242: 2tr  6 = 12tr Có TK 5113: 6tr
Nợ TK 1331: 1.2tr ĐT phân bổ GTCCDC cho thuê 3
tháng
Có TK 1121: 13.2tr Nợ TK 627: (24/24 )  3= 3tr
Phân bổ chi phí thuê TS (3 tháng) Có TK 242: 3tr
Nợ TK 641: 2tr  3= 6tr Thu tiền cho thuê TS 6 tháng lần 2:
Có TK 242: 6tr Nợ TK 1121: 13.2tr

Phân bổ chi phí thuê TS (3 tháng) Có TK 3387: 12tr
Nợ TK 641: 2tr  3 = 6tr Có TK 3331: 1.2tr
Có TK 242: 6tr
Kết chuyển DT cho thuê TS 3 tháng:
Trả lại TS thuê Nợ TK 3387: 2tr  3= 6tr
+ Không ghi nhận giảm GTTS Có TK 5113: 6tr
trong BCĐKT ĐT phân bổ GTCCDC cho thuê 3
tháng
Nợ TK 627: (24/24 )  3= 3tr
Có TK 242: 3tr
Kết chuyển DT cho thuê TS 3 tháng:
Nợ TK 3387: 2tr  3= 6tr

Có TK 5113: 6tr
ĐT phân bổ GTCCDC cho thuê 3
tháng
Nợ TK 627: (24/24 )  3= 3tr
Có TK 242: 3tr

Kết chuyển DT cho thuê TS 1 tháng:
Nợ TK 3387: 2tr = 2tr

Có TK 5113: 2tr
ĐT phân bổ GTCCDC cho thuê 1
tháng

+ Mở sổ chi tiết theo dõi TS Nợ TK 627: (24/24 )  1= 1tr
phục vụ cho yêu cầu quản trị Có TK 242: 1tr
nội bộ
-Nhận lại CCDC nhập kho:
Nợ TK 153: (24/24 )  12= 12tr

Có TK 242: 12tr
Ghi cịn lại chưa phân bổ

Ví dụ 3.6 Thừa số cuối năm Giá trị hiện tại năm t
Kế tốn th tài chính: [1/(1+10%)^t]
a) NV1 50tr  0.90909=
0.90909 45.455.000
Năm Tiền trả hằng năm (a) 41.323.000
0.82645 45.079.000
1 50.000.000 0.75131 131.875.000

2 50.000.000
3 60.000.000
Tổng cộng 160.000.000

b) NV1: PV< giá trị hợp lý => PV=NG= 131.875.000 ( số nhỏ hơn là nguyên giá )


c) NV1: NGTSCĐ ( TS thuê tài chính ) = 131.875.000 + 5.000.000 = 136.875.000

a) NV2:

Năm Tiền trả hằng năm (a) Thừa số đầu năm Giá trị hiện tại năm t
[1/(1+10%)^t-1]

1 70.000.000 1 70.000.000

2 70.000.000 0.89286 62.500.000

3 70.000.000 0.79719 55.803.000

4 70.000.000 0.71178 49.825.000

5 70.000.000 0.63552 44.486.000

Tổng cộng 350.000.000 282.614.000

c)NV2

GTHL(Giá trị hợp lý) > PV= 282.614.000

NG=PV= 282.614.000

d) NV2

NG TS thuê = 282.614.000 + 32.000.000 (trả 1 lần) + 3.300.000 = 317.914.000 (PP

trực tiếp)


e)NV2

NG TS thuê = 282.614.000 + 3.300.000 = 285.914.000 (PP trực tiếp) (trả từng kỳ)

Ví dụ 3.8

Hoạch tốn Cơng ty A kỳ quý

Bảng tính nợ tính nợ gốc và lãi vay

Năm Tiền trả hàng Chi phí lãi thuê ( Tiền trả nợ Nợ thuê (Nợ
năm (1) 10%) (2) gốc(3) gốc) (4)

0 131.875.000

1 50.000.000 (4)* (1)- (4)-

10%=13.185.700 (2)=36.814.000 (3)=95.042.700

2 50.000.000 9.504.270 40.495.730 54.546.970

3 60.000.000 5.453.030 54.546.970

Tổng 160.000.000 28.143.000 131.857.000
cộng

Bảng tính nợ thuế GTGT và Lãi

Năm i Thuế GTGT Lãi trên thuế Số thuế GTGT Tổng nợ thuế

và lãi trên thuế GTGT (10%) trả hằng năm GTGT
trả hằng năm

(2) = Nợ thuế
A (1)=(2)+(3)  10% (3)=13.5tr : 3

13.500.000

1 5.850.000 1.350.000 4.500.000 9.000.000

2 5.400.000 900.000 4.500.000 4.500.000

3 4.950.000 450.000 4.500.000

Cộng 16.200.000 2.700.000 13.500.000

NV1: Ngày 02/01/N doanh nghiệp A nhận TS thuê TC

a)

Nợ TK 212: 131.875.000

Có TK 3412: 131.875.000

b)

Nợ TK 212: 5.000.000

Nợ TK 133: 500.000


Có TK 112: 5.500.000

NV2:

a)Trích KH TS thuê TC

Nợ TK 627: 11.404.750

Có TK 2142: 136.8750/(3  4) = 11.404.750

b)Chi phí lãi vay phải trả

Nợ TK 635: (1.350.000 +13.185.700)/4 = 3.633.925

Có TK 335: 3.633.925

NV3:

a)

Năm 1:

Thuê TS

+Nợ gốc: 36.814.3000 => Nợ 3412

+Lãi: 13.185.700 => Nợ 335 (Q1,2,3)

Nợ 635 (Q4)


Thuế GTGT

+Lãi: 1.350.000 => Nợ 635 (Q4)

Nợ 335 (Q1,2,3)

+Nợ gốc: 4.500.000 => Nợ 133

Cộng: 55.850.000

Nợ TK 3412: 36.814.300

Nợ TK 335: 3.633.925  3 = 10.901.775

Nợ TK 635: 3.633.925

Nợ TK 133: 4.500.000

Có TK 1121: 55.850.000

NV4:

a)Nợ TK 211: 136.857.000

Có TK 212: 136.857.000

b)Nợ TK 2142: 136.857.000

Có TK 2141: 136.857.000


NV5: do TSCĐ đã Kh đủ theo NG

Ví dụ 3.1:

1. Nhận TSCĐ thuê ngoài

a. Chỉ mở sổ chi tiết theo dõi chi tiết TS thuế ngoại không ghi tăng TSCĐ trong

BCĐKT

b. Trả tiền thuê 6 Tháng 1

Nợ TK 242: 18.000.000  50% = 9.000.000 đồng

Nợ TK 133: 900.000

Có TK 112: 9.900.000

c. Phân bổ tiền thuê tháng này

Nợ TK 642: 1.500.000

Có TK 242: 1.500.000 ( 9.000.000/6 tháng )

2.

a. Ghi giảm TS thuê ngoài ở sổ chi tiết

b. Phân bổ tiền thuê tháng này


Ví dụ 3.2

NV1:

Nhận tiền thuê Quý 2/N

Nợ TK 111: 9.900.000

Có TK 3387: 9.000.000

Có TK 3331: 900.000

NV2:

Tại công ty S

- Đang theo dõi nhà kho một là TSCĐHH -> BĐS đầu tư

- Chuyển NG ( Nợ TK 217 / Có TK 211 )

- Chuyển HM TSCĐHH -> HM BĐS đầu tư

Nợ TK 2141 Có TK 2147

a. Chuyển NG TSCĐHH thành NG BĐS đầu tư

Nợ TK 217: 900.000.000

Có TK 211: 900.000.000


b. Chuyển HM TSCĐHH thành HM BĐS đầu tư

Nợ TK 214: 156.000.000

Có TK 2147: 156.000.000

- Nhận tiền thuê 2 năm

Nợ TK 112: 198.000.000

Có TK 3387: 198.000.000 / 110% = 180.000.000

Có TK 3331: 18.000.000

Tại cơng ty R:

Nhận nhà nho về cửa hàng:

a. Tăng TSCĐ thuê ngoài trong sổ chi tiết

b. Trả trước tiền thuê 2 năm

Nợ TK 242: 180.000.000 ( trích )

Nợ TK 133: 18.000.000

Có TK 112: 198.000.000

NV3:


a. Nợ TK 627: 240.000.000 / ( 10  12 ) = 2.000.000

b. Nhà kho

Nợ TK 632: 900.000.000 / ( 15  12 ) = 5.000.000

Có TK 2147: 5.000.000

NV4:

Tại cơng ty S

Kết chuyển doanh thu nhận trước sang TK doanh thu tháng 4/N

Phân bổ tiền cho thuê T4

Nợ TK 3387: 10.500.000

Có TK 5113: 9.000.000 / 3 = 3.000.000

Có TK 51117: 180.000.000 / 24 ( tháng ) = 7.500.000

Tại công ty R ( đi thuê )

Phân bổ tiền thuê tháng này: T4/N

Nợ TK 641: 7.500.000

Có TK 242: 180.000.000 / 24 ( tháng ) = 7.500.000


Bài 3

a. Tiền thuê trả vào cuối mỗi năm

Bảng tính giá trị hiện tại của khoản thanh tốn tiền thuê tối thiểu

Năm Tiền trả hằng năm (a) Thừa số cuối năm Giá trị hiện tại năm t
[1/(1+10%)^t]

0

1 100.000.000 0,90909 90.909.000

2 100.000.000 0,82645 82.645.000

3 100.000.000 0,75131 75.131.000

4 100.000.000 0,68301 68.301.000

5 100.000.000 0,62092 62.092.000

Tổng cộng 500.000.000 379.078.000

Bảng tính nợ gốc và lãi vay phải trả

Năm i Tiền trả hằng Chi phí lãi Tiền trả nợ Tiền thuê ( gốc
năm thuê ( 10% ) gốc )

0 62.0922 379.078.000
68.301 316.986.000

1 100.000.000 37.907.800 75.131 248.685.000
82.645 173.553.000
2 100.000.000 31.699.000 90.909.000

3 100.000.000 24.869.000

4 100.000.000 17.355.000

5 100.000.000 9.091.000 90.909 0

b. Tiền thuê trả vào đầu mỗi năm

Năm Tiền trả hằng năm (a) Thừa số đầu năm Giá trị hiện tại năm t
[1/(1+10%)^t-1]

1 100.000.000 1 100.000.000

2 100.000.000 0,90909 90.909.000

3 100.000.000 0,82645 82.645.000

4 100.000.000 0,75131 75.131.000

5 100.000.000 0,68301 68.301.000

Tổng cộng 500.000.000 416.986.000

Bảng nợ gốc và lãi

Năm i Tiền thuê trả Chi phí tài Tiền trả nợ gốc Nợ thuê tài

hằng năm chính ( lãi chính ( Nợ gốc )

thuê)

A 1 2 3= 1 - 2 4

416.986.000

1 100.000.000 100.000.000 316.986.000

2 100.000.000 31.699.000 68.301.000 248.685.000

3 100.000.000 24.868.000 75.131.000 173.553.000

4 100.000.000 17.355.000 82.645.000 90.906.000

5 100.000.000 9.092.000 90.909.000 0

Tổng cộng 500.000.000 83.014.000 416.986.000

Năm 1:

- Nhận TS thuê

Nợ TK 212: 379.078.000

Có TK 3412: 379.078.000

- Chi TGNH thanh tốn tiền thuê TS


Nợ TK 635: 37.908.000 ( Nợ gốc )

Nợ TK 3412: 62.092.000 ( Lãi thuê TS )

Có TK 112: 100.000.000

- Trích khấu hao TS thuê

Nợ TK 627: 37.907.8000

Có TK 2412:379.078.000 / 10 = 37.908.000

Năm 2:

- Chi TGNH thanh toán tiền thuê TS

Nợ TK 635: 31.699.000 ( Lãi thuê TS )
Nợ TK 3412: 68.301.000 ( Nợ gốc TS )

Có TK 112: 100.000.000
- Trích khấu hao TS th
Nợ TK 627: 31.699.000

Có TK 2142: 31.699.000
Năm 3:
- Chi TGNH thanh toán tiền thuê TS
Nợ TK 635: 24.868.000 ( Lãi thuê TS )
Nợ TK 3412: 75.132.000 ( Nợ gốc TS )

Có TK 112: 100.000.000

- Trích khấu hao TS thuê
Nợ TK 627: 37.907

Có TK 2142: 31.699.000

Năm 4:
- Chi TGNH thanh toán tiền thuê TS
Nợ TK 635: 17.355.000 ( Lãi thuê TS )
Nợ TK 3412: 82.645.000 ( Nợ gốc TS )

Có TK 112: 100.000.000
- Trích khấu hao tài sản thuê
Nợ TK 627: 37.907.000

Có TK 2142: 37.907.000
Năm 5:
- Chi TGNH thanh toán tiền thuê TS
Nợ TK 635: 9.091.000( Lãi thuê TS )
Nợ TK 3412: 90.909.000 ( Nợ gốc TS )

Có TK 112: 100.000.000
- Trích khấu hao TS thuê
Nợ TK 627: 37.907.800

Có TK 2142: 37.907.800
- Chi TGNH mua lại TS thuê
Nợ TK 211: 10.000.000
Nợ TK 133: 1.000.000

Có TK 1121: 11.000.000

- Chuyển TS thuê thành TSCĐHH

Chuyển NG

Nợ TK 2111: 379.078.000

Có TK 212: 379.078.000

- Chuyển hao mòn
Nợ TK 2142: 189.539.000

Có TK 2141: 189.539.000

Chuyển giao sở hữu

+ Chuyển NG

+ Chuyển khấu hao

b. Tiền trả vào đầu mỗi năm

Ví dụ 3.11

NV1:

A. GTHL = 160.000.000
Giá trị còn lại của tài sản: 200.000.000 – 50.000.000 = 150.000.000
Giá bán chưa thuế GTGT: 160.000.000
GTHL = GB > GTCL
Lãi ghi nhận ngay trong kỳ

Khi hoàn tất thủ tục bán tài sản, phản ánh số thu nhập bán TSCĐ, ghi:
Nợ TK 111: 176.000.000

Có TK 711: 160.000.000 (GB)
Có TK 3331: 16.000.000
Đồng thời, ghi giảm TSCĐ:
Nợ TK 811: 150.000.000 (GTCL)
Nợ TK 214: 50.000.000 (GTHM)
Có TK 211: 200.000.000 (NG TSCĐ)
B. GTHL = 170.000.000, tiền thuê TT = 3.000.000
-> GB < GTHL & Giá thuê> Giá thị trường
Lãi ghi nhận ngay trong kỳ
Hạch toán tương tự trường hợp a.
C. GTHL = 170.000.000, tiền thuê TT = 3.500.000
-> GB < GTHL & Giá thuê < Giá thuê thị trường
GB > GTCL
-> Lãi ghi nhận ngay trong kỳ.
Hạch toán tương tự trường hợp a.
D. GTHL = 155.000.000
-> GB > GTHL > GTCL
-> Lãi phân bổ dần trong suốt thời gian mà TS dự kiến sử dụng.
a. Nợ TK 111: 176.000.000
Có TK 711: 155.000.000 (GTHL)

Có TK 3387: 5.000.000

Có TK 3331: 16.000.000

b. Nợ TK 811: 150.000.000 (GTCL)


Nợ TK 214: 50.000.000 (GTHM)

Có TK 21: 200.000.000 (NGTSCĐ)

c. Nợ TK 3387: 5.000.000/5=1.000.000

Có TK 627: 1.000.000

E. GTHL= 145.000.000

-> GB > GTCL > GTHL

-> Lãi phân bổ dần trong suốt TG mà TS dự kiến sử dụng.

a. Nợ TK 111: 176.000.000

Có TK 711: 145.000.000 (GTHL)

Có TK 3387: 15.000.000

Có TK 3331: 16.000.000

b. Nợ TK 811: 150.000.000 (GTCL)

Nợ TK 214: 50.000.000 (GTHM)

Có TK 211: 200.000.000 (NGTSCĐ)

c. Nợ TK 3387: 15.000.000/5= 3.000.000


Có TK 627:3.000.000

NV2:

Nợ TK 627: 3.100.000

Nợ TK 133: 310.000

Có TK 112: 3.410.000

Bài 4

NV1:

Năm Tiền trả hằng năm Thừa số cuối năm Giá trị hiện tại năm t
[1/(1+10%)^t]

0

1 400.000.000 0,90909 36.363.600

2 400.000.000 0,82645 33.058.000

3 400.000.000 0,75131 30.052.400

4 400.000.000 0,68301 27.320.000

5 400.000.000 0,62092 29.804.160

Tổng cộng 208.000.000 156.598.560


Giá trị hợp lý: 160.000.000

Khoản thanh tốn tối thiểu: 156.000.000

NG TSCĐ th TC: 156.600.000

BẢNG TÍNH THUẾ GTGT VÀ NỢ THUẾ

Năm i Thuế GTGT và Lãi trên thuế Số thuế GTGT Tổng nợ thuế
A lãi trả GTGT trả hằng năm GTGT

(1) = (2)+(3) 2= Nợ gốc  3= 15tr/5 4
L
3.000.000 15.000.000
1 4.500.000 1.500.000 3.000.000 12.000.000
3.000.000 9.000.000
2 4.500.000 1.200.000 3.000.000 6.000.000
3.000.000 3.000.000
3 4.500.000 900.000 15.000.000
0
4 4.500.000 600.000 Tiền trả nợ gốc
Nợ thuê tài
5 4.500.000 300.000 3= 1 - 2 chính ( Nợ gốc )

Tổng cộng 19.500.000 4.500.000 24.340.000 4
26.774.000 156.600.000
BẢNG TÍNH NỢ GỐC VÀ LÃI VAY 29.452.000 132.260.000
32.397.000 105.486.000
Năm i Tiền thuê trả Chi phí tài 43.637.000 76.034.000

hằng năm chính ( lãi 156.000.000 43.637.000

thuê) 0

A 1 2

1 40.000.000 15.660.000

2 40.000.000 13.226.000

3 40.000.000 10.548.000

4 40.000.000 7.603.000

5 40.000.000 4.363.000

Tổng cộng 208.000.000 51.400.000

NV1:

Nợ TK 242: 1.200.000

Có TK 111: 1.200.000

NV2:

a.Nợ 244: 40.000.000

Có TK 112: 40.000.000


b.Nợ TK 635: 2.000.000

Có TK 112: 2.000.000

NV3:

a.Chuyển CP trả trước vào NGTSCĐ thuê TC

Nợ TK 212: 1.200.000

Có TK 242: 1.200.000

b.Ghi nhận tăng TSCĐHH, tăng nợ phải trả

Nợ TK 212: 156.600.000 ( Nợ gốc chưa thuế )

Có TK 3412: 156.600.000

NG TSCĐ thuê TC = 1.200.000 + 156.600.000 = 157.800.000

NV4: Cuối năm N

a.Nhận được hoá đơn thanh tốn tiền th tài chính năm N trả bằng TGNH

Năm N:

- Thuê TS: Nợ gốc: 24.340.000 -> Nợ 3412

Lãi: 15.660.000 -> Nợ 635


- Thuế GTGT: Lãi: 1.500.000 -> Nợ 635

Nợ gốc: 3.000.000 -> Nợ 133

Cộng: 44.500.000 -> Có 1121

- Chi TGNH trả nợ gốc + lãi năm 1

Nợ TK 635: 17.160.000 ( lãi nợ gốc TS + lãi VAT )

Nợ TK 3412: 24.340.000 ( Nợ gốc TS )

Nợ TK 133: 3.000.000 ( Nợ gốc thuế )

Có TK 112: 44.500.000

b.Nhận được hố đơn nhưng chưa thanh toán tiền

Năm N

-Thuê TS: Nợ gốc: 24.340.000

Lãi: 15.660.000 -> Nợ 635/Có 3412

-Thuê GTGT: Lãi: 1.500.000

Nợ gốc: 3.000.000 -> Nợ 133/Có 338

-Lãi nợ gốc TS + lãi VAT


Nợ TK 635: 17.160.000

Có TK 3412: 17.160.000

-Nợ gốc thuế

Nợ TK 133: 3.000.000

Có TK 338: 3.000.000

Bài 5

NV1:

Năm Tiền trả hằng năm Thừa số đầu năm Giá trị hiện tại năm t
[1/(1+6%)^t-1]

1 160.000.000 1 160.000.000

2 160.000.000 0,94340 150.943.396

3 160.000.000 0,89000 142.400.000

4 160.000.000 0,83962 134.339.200

5 160.000.000 0,79209 126.734.400

Tổng cộng 800.000.000 714.416.996

Bảng tính nợ gốc và lãi vay ( Theo giá chưa có thuế GTGT )


Năm i Tiền thuê trả Chi phí tài Tiền trả nợ gốc Nợ thuê tài
hằng năm chính ( % ) chính ( Nợ gốc )
160.000.000
0 126.735.000 714.417.000
134.339.000 554.417.000
1 160.000.000 142.399.000 417.682.000
150.944.000 293.343.000
2 160.000.000 33.265.000 714.417.000 150.944.000

3 160.000.000 25.661.000 -

4 160.000.000 17.601.000 Nợ thuê tài
chính ( Nợ gốc
5 160.000.000 9.056.000
)
Tổng cộng 800.000.000 85.583.000 70.000.000
56.000.000
Bảng tính thuế GTGT và nợ thuế 42.000.000
28.000.000
Năm i Nợ gốc thuế Chi phí tài Tiền trả nợ gốc 14.000.000
trả hàng năm chính ( 6% ) thuế + lãi
-
0

1 160.000.000 14.000.000

2 160.000.000 33.265.000 17.360.000

3 160.000.000 25.661.000 16.520.000


4 160.000.000 17.601.000 15.680.000

5 160.000.000 9.056.000 14.840.000

Tổng cộng 800.000.000 85.583.000 78.400.000

Bài 6

Giá trị hợp lý 170.000

Giá trị cịn lại của tài sản: 140.000.000

Gía trị hợp lý của tài sản: 170.000.000

Gía bán chưa thuế GTGT: 160.000.000

GTCL < GB < GTHL: ghi nhận ngay lãi trong kỳ

1a.Thu nhập bán TSCĐ

Nợ TK 112: 176.000.000

Có TK 711: 160.000.000 ( GB )

Có TK 33311: 16.000.000

1b.Ghi giảm TSCĐ
Nợ TK 811: 140.000.000 ( GTCL )
Nợ TK 214: 60.000.000

Có TK 211: 200.000.000
Giá trị hợp lý 160.000

Gía trị cịn lại của tài sản: 200.000.000 – 60.000.000 = 140.000.000
Giá trị hợp lý của tài sản: 160.000.000
Giá bán chưa thuế GTGT: 160.000.000

GTCL < GB = GTHL: ghi nhận ngay lãi
a.Nợ TK 112: 176.000.000
Có TK 711: 160.000.000 ( GTHL )
Có TK 3331: 16.000.00
b.Nợ TK 811: 140.000.000 ( GTCL )
Nợ TK 214: 60.000.000 ( GTHM )
Có TK 211: 200.000.000 ( NG )
Giá trị hợp lý: 150.000
Giá trị còn lại: 140.000.000
Giá trị hợp lý: 150.000.000
Giá bán chưa thuế GTGT: 160.000.000

GTCL < GB & GB > GTHL
Không ghi nhận lãi ngay trong kỳ
a.Nợ TK 112: 176.000.000
Có TK 711: 150.000.000 ( GTHL )
Có TK 3387: 10.000.000 ( GB - GTHL )
Có TK 3331: 16.000.000
b.Nợ TK 811: 140.000.000 ( GTCL )
Nợ TK 214: 60.000.000
Có TK 211: 200.000.000
c.Cuối tháng, kết chuyển chệnh lệch giá bán trừ giá trị hợp lý ghi giảm CPSX (
10.000.000 /10 =1.000.000 )

Nợ TK 3387: 1.000.000
Có TK 627: 1.000.000
Giá trị hợp lý 140.000
Giá trị còn lại cảu tài sản: 140.000.000
Giá trị hợp lý của tài sản: 140.000.000
GB > BTCL = GTHL
Không ghi nhận lãi ngay trong kỳ
a.Nợ TK 112: 176.000.000
Có TK 711: 140.000.000 ( GTCL )
Có TK 3387: 20.000.000 ( GB – GTCL )
Có TK 3331: 16.000.000

b.Nợ TK 811: 140.000.000 ( GTCL )
Nợ TK 214: 60.000.000
Có TK 211: 200.000.000
c.Cuối tháng, kết chuyển chênh lệch giá bán trừ giá trị hợp lý ghi giảm chi phí sản
xuất
Nợ TK 3387: 20.000.000 / 10 = 2.000.000
Có TK 627: 2.000.000
NV2:
Nợ TK 627: 3.000.000
Nợ TK 133: 300.000
Có TK 111: 3.300.000
Bài 7
Giá trị hợp lý 125.000
Giá trị còn lại của tài sản: 140.000.000
Gía trị hợp lý của tài sản: 125.000.000
Gía bán chưa thuế GTGT: 130.000.000

GTHL < GB < GTCL

Lãi khơng ghi nhận trong kỳ
a.Nợ TK 111: 143.000.000
Có TK 711: 125.000.000 ( GTHL )
Có TK 3387: 5.000.000 ( GB – GTHL )
Có TK 33311: 13.000.000
b.Nợ TK 811: 140.000.000 ( GTCL )
Nợ TK 214: 60.000.000 ( GTHM )
Có TK 211: 200.000.000 ( NG )
c.Nợ TK 3387: 5.000.000 / 5 = 1.000.000
Có TK 627: 1.000.000
Giá trị hợp lý 130.000
Giá trị cịn lại của tài sản: 140.000.000
Gía trị hợp lý của tài sản: 130.000.000
Gía bán chưa thuế GTGT: 130.000.000
GTHL = GB < GTCL: ghi nhận ngay lãi trong kỳ
a.Nợ TK 111: 143.000.000
Có TK 711: 130.000.000 ( GB )
Có TK 33311: 13.000.000
b.Nợ TK 811: 140.000.000 ( GTCL )


×