Tải bản đầy đủ (.ppt) (60 trang)

Kinh tế vi mô - Các lực lượng cung cầu trên thị trường doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 60 trang )

KINH T VI MÔẾ
KINH T VI MÔẾ
Bài gi ng 2ả
Các l c l ng cung c u trên th ự ượ ầ ị
tr ngườ
06/27/14 1Lê Thương
M C TIÊUỤ
M C TIÊUỤ
06/27/14 Lê Thương 2
Tìm hiểu cơ chế hình thành giá
trên thị trường
Nguyên nhân dẫn đến sự thay
đổi giá trên thị trường cạnh tranh
Lý giải tín hiệu giá cả ảnh hưởng
(quyết định) đến sự phân bổ nguồn
lực khan hiếm
N I DUNGỘ
N I DUNGỘ
06/27/14 3Lê Thương
các cấu trúc
thị trường
KHÁI NI M TH TR NGỆ Ị ƯỜ
KHÁI NI M TH TR NGỆ Ị ƯỜ
06/27/14 Lê Thương 4
Thị trường (market) là sự dàn xếp
giữa người bán và người mua trong
trao đổi hàng hóa và dịch vụ
Thị
trường
quyết
định 2


biến số
Giá cả đơn vị
hàng hóa
(P: Price)
Số lượng đơn
vị hàng hóa bán
ra
(Q: Quantity)
KHÁI NI M TH TR NGỆ Ị ƯỜ
KHÁI NI M TH TR NGỆ Ị ƯỜ
06/27/14 Lê Thương 5
Thuật ngữ cung (supply) và
cầu (demand) dùng để chỉ
hành vi của con người khi
họ tương tác với những
người khác trên thị trường
CÁC C U TRÚC TH TR NGẤ Ị ƯỜ
CÁC C U TRÚC TH TR NGẤ Ị ƯỜ
06/27/14 Lê Thương 6
TH TR NG C NH TRANH Ị ƯỜ Ạ
TH TR NG C NH TRANH Ị ƯỜ Ạ
HOÀN H OẢ
HOÀN H OẢ
06/27/14 Lê Thương 7
TH TR NG C NH TRANH Ị ƯỜ Ạ
TH TR NG C NH TRANH Ị ƯỜ Ạ
HOÀN H OẢ
HOÀN H OẢ
06/27/14 Lê Thương 8
Price

taker
Price
maker
PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ứ
PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ứ
06/27/14 9Lê Thương
C U ( DEMAND)Ầ
C U ( DEMAND)Ầ
06/27/14 Lê Thương 10
CẦU là số lượng hàng hóa mà người
mua sẵn lòng mua tại mỗi mức giá khác
nhau trên thị trường trong 1 khoảng thời
gian nhất định khi các yếu tố khác không
đổi (ceteris paribus)
BiẾN NỘI SINH
Giá & lượng cầu
BiẾN NGOẠI SINH
Các yếu tố khác
CUNG ( SUPPLY )
CUNG ( SUPPLY )
06/27/14 Lê Thương 11
CUNG là số lượng hàng hóa mà người bán
sẵn lòng bán tại mỗi mức giá khác nhau trên
thị trường trong 1 khoảng thời gian nhất định
khi các yếu tố khác không đổi ( ceteris
paribus )
BIẾN NỘI SINH
Giá và lượng cung
BIẾN NGOẠI SINH
Các yếu tố khác

Lưu ý:
Lưu ý:
Sẵn lòng ( willing to be )

Ý muốn

Khả năng
Cầu (cung)
Mô tả một cách toàn diện những số lượng
mua (bán) khác nhau với những mức giá
khác nhau.
Lương cầu (lượng cung)
Lượng mua (bán) tại một mức giá cụ thể
06/27/14 Lê Thương 12
3 CÁCH BI U DI N C U & CUNGỂ Ễ Ầ
3 CÁCH BI U DI N C U & CUNGỂ Ễ Ầ
Biểu thị quan hệ giữa số lượng cầu (cung) và giá

Biểu cầu & biểu cung

Hàm số cầu & hàm số cung

Đường cầu & đường cung
06/27/14 Lê Thương 13
BI U C U VÀ BI U CUNGỂ Ầ Ể
BI U C U VÀ BI U CUNGỂ Ầ Ể
CẦU & CUNG SÔCÔLA
06/27/14 Lê Thương 14
Giá ( $/thanh ) Lượng cầu ( số
lượng thanh )

Lượng cung ( số
lượng thanh )
0,00 200 0
0,10 160 0
0,20 120 40
0,30 80 80
0,40 40 120
0,50 0 160
HÀM S C U VÀ HÀM S CUNGỐ Ầ Ố
HÀM S C U VÀ HÀM S CUNGỐ Ầ Ố
HÀM S C UỐ Ầ

Hàm cầu tổng quát:
Q
D
X
= f(P
X
,I,P
Y
,T,E…)

Hàm cầu trong mô hình
Q
D
X
= f(P
X
)
Q

D

=
a.P + b ( a < 0 )

Ví dụ:

Q = - P + 80

Q = 25 + 60/P

P = - 2Q + 100
HÀM S CUNGỐ

Hàm cung tổng quát:
Q
S
X
= f(P
X
,w,r,E…)

Hàm cung trong mô
hình
Q
S
X
= f(P
X
)

Q
S
= c.P + d ( c > 0 )

Ví dụ:

Q = 2P – 15

Q = 2P + 5

P = Q/2 + 10
06/27/14 Lê Thương 15
06/27/14 Lê Thương 16
ĐƯỜNG CẦU & ĐƯỜNG CUNG
ĐƯỜNG CẦU & ĐƯỜNG CUNG
P
Q
(S)
(D)
P
1
P
2
Q
S
1
Q
D
1
Q

S
2
Q
D
2
A
B
C
H
C U & CUNGẦ
C U & CUNGẦ
CÁC Y U T QUY T Đ NH Ế Ố Ế Ị
L NG C U ƯỢ Ầ (QD) TRÊN
TH TR NGỊ ƯỜ

Giá cả

Thu nhập
-
Hàng thông th ngườ
-
Hàng c p th p ( r ti n ấ ấ ẻ ề )

Giá các hàng hóa liên quan
-
Hàng thay thế
-
Hàng b sungổ

Thị hiếu


Kỳ vọng
CÁC Y U T QUY T Đ NH Ế Ố Ế Ị
L NG CUNG ƯỢ (Qs) TRÊN
TH TR NGỊ ƯỜ

Giá cả

Giá các yếu tố đầu vào

Số lượng người mua

Công nghệ

Kỳ vọng
06/27/14 Lê Thương 17
CÁC Y U T Ế Ố
CÁC Y U T Ế Ố
QUY T Đ NHẾ Ị
QUY T Đ NHẾ Ị
T I L NG C UỚ ƯỢ Ầ
T I L NG C UỚ ƯỢ Ầ
1) Giá cả hàng của hàng hóa ( Px ):
Qdx = f( Px )
Px tăng Qdx giảm
Px giảm Qdx tăng
06/27/14 Lê Thương 18
Luật cầu (law of demand)
Khi các yếu tố khác không đổi
(ceteris paribus), lượng cầu sẽ

giảm xuống nếu giá hàng hóa
tăng lên
CÁC Y U T NH H NG T I L NG C UẾ ỐẢ ƯỞ Ớ ƯỢ Ầ
CÁC Y U T NH H NG T I L NG C UẾ ỐẢ ƯỞ Ớ ƯỢ Ầ
2) Giá cả hàng hóa liên quan (prices of related
goods)
Khi các yếu tố khác không thay đổi:
-
P
y
tăng (giảm) → Q
dx
tăng (giảm): Hàng thay
thế (Subtitute Goods)
-
P
y
tăng (giảm) → Q
dx
giảm (tăng): Hàng bổ
sung (Complementary Goods)
-
P
y
tăng (giảm) → Q
dx
không thay đổi: Hàng
hóa không có liên quan
06/27/14 Lê Thương 19
CÁC Y U T NH H NG T I L NG C UẾ ỐẢ ƯỞ Ớ ƯỢ Ầ

CÁC Y U T NH H NG T I L NG C UẾ ỐẢ ƯỞ Ớ ƯỢ Ầ
3) Tác động của thu nhập (I)
-
I tăng (giảm) → Q
dx
tăng (giảm) tương
xứng theo tỷ lệ %: Hàng bình thường
(Normal Goods).
-
I tăng (giảm) → Q
dx
tăng (giảm) rất ít:
Hàng thiết yếu (Necessities Goods).
-
I tăng (giảm) → Q
dx
tăng (giảm) nhiều:
Hàng cao cấp (Luxuries Goods).
-
I tăng (giảm) → Q
dx
giảm (tăng): Hàng
cấp thấp (xấu) (Inferior Goods).
06/27/14 Lê Thương 20
HÀNG HÓA BÌNH TH NGƯỜ
HÀNG HÓA BÌNH TH NGƯỜ
06/27/14 Lê Thương 21
Px
Qx
D1

D2
Cầu tăng
Khi thu nhập
tăng lên
HÀNG HÓA C P TH PẤ Ấ
HÀNG HÓA C P TH PẤ Ấ
06/27/14 Lê Thương 22
Px
Qx
D2
D1
Giảm cầu
Khi thu nhập
tăng lên
PHÂN TÍCH TÁC Đ NG C A S THAY Đ I Ộ Ủ Ự Ổ
PHÂN TÍCH TÁC Đ NG C A S THAY Đ I Ộ Ủ Ự Ổ
CÁC Y U T Đ N CUNG & C UẾ Ố Ế Ầ
CÁC Y U T Đ N CUNG & C UẾ Ố Ế Ầ
06/27/14 Lê Thương 23
Phân biệt 2
chuyển động
Phân biệt 2
chuyển động
1. Di chuyển dọc
đường cầu (cung)
2. Dịch chuyển
đường cầu (cung)
-
Do tác động của giá
(biến nội sinh)

-
Lượng cầu (cung) thay
đổi, cầu (cung) không
thay đổi
-
Do tác động của các yếu
tố khác (biến ngoại sinh)
-
Cầu (cung) thay đổi,
lượng cầu (cung) tăng
(giảm ) tại mọi mức giá
THAY Đ I TRONG L NG C U Ổ ƯỢ Ầ
THAY Đ I TRONG L NG C U Ổ ƯỢ Ầ

Thay đổi trong lượng cầu (Change in Quantity
Demanded)

Gây ra bởi sự thay đổi trong giá hàng
hóa. Do P
x
thay đổi → Q
dx
thay đổi (Lượng
cầu sản phẩm X thay đổi).

Sự di chuyển dọc theo đường cầu
(Movement along the demand curve).
06/27/14 24Lê Thương
0
D

Giá thuốc lá
Lượng thuốc lá
Thuế làm tăng giá thuốc lá gây ra
sự di chuyển dọc đường cầu
A
B
20
2
4
10
S DI CHUY N D C THEO Đ NG C UỰ Ể Ọ ƯỜ Ầ
S DI CHUY N D C THEO Đ NG C UỰ Ể Ọ ƯỜ Ầ
06/27/14 25

×