Tải bản đầy đủ (.pdf) (230 trang)

Caolongphuoc kx20clcb tkmh tcdhsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.03 MB, 230 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ XÂY DỰNG

THIẾT KẾ MÔN HỌC
TỔ CHỨC ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
Công trình: TRUNG TÂM THÍ NGHIỆM ĐIỆN BÌNH THUẬN

GVHD : Ths. Trần Phú Lộc
Cao Long Phước
SINH VIÊN : KX20CLCB
20H4020190
LỚP :

MSSV :

Tp. Hồ Chí Minh, năm 2023

TRƯỜNG ĐH GTVT TP HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BM KINH TẾ XÂY DỰNG
TP. HCM, ngày 17 tháng 02 năm 2023

ĐỀ BÀI THIẾT KẾ MÔN HỌC

TỔ CHỨC ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT

Họ và tên : Cao Long Phước MSSV: 20H4020190 Lớp:KX20CLCB

Cơng trình: Trung tâm thí nghiệm điện tỉnh Bình Thuận



Ngày nhận: 01/4/2023 Ngày nộp: 04/6/2023

1. Nội dung thực hiện: Tổ chức thi công công trình theo hồ sơ đính kèm.

2. u cầu:

- Sinh viên làm TKMH độc lập, không thực hiện làm bài theo nhóm; khơng được phép sao chép bài dưới mọi hình thức.

- Tính tốn, kiểm tra lại khối lượng được cung cấp.

- Lập dự tốn cơng trình tại thời điêm được giao TKMH.

- Thực hiện công tác chuẩn bị thi công.

- Thuyết minh lựa chọn phương pháp thi công (dây chuyền, song song, hỗn hợp,…). (không tổ chức thi công theo PP Tuần
tự)

- Thuyết minh chi tiết biện pháp và kỹ thuật thi công.

- So sánh, lựa chọn phương án thi công phù hợp.

- Lập tiến độ thi công, vẽ biểu đồ vật tư, nhân công, máy thi công tương ứng với phương pháp tổ chức thi công.

- Lập bảng kế hoạch tác nghiệp theo các số liệu đã tính ở phần trên.

3. Hình thức trình bày:

- Phần thuyết minh: trình bày rõ ràng, có đầy đủ các nội dung yêu cầu trên giấy A4, từ 60-100 trang.


1

- Phần biểu đồ gồm có: Biểu đồ tiến độ thi cơng, nhân lực, thiết bị, vật liệu chính, chi phí thi cơng.
- Tài liệu kèm theo: Bản vẽ thiết kế kết cấu và bảng dự toán.
- Tài liệu nộp: Bản giấy và file kèm theo.
- Trong quá trình thực hiện nếu khơng đủ số liệu tính tốn, Sinh viên tự giả định phù hợp với phương án thi công.
Tiến độ thi cơng cơng trình tối đa: 210 ngày. Số nhân công tối đa: 30 người. (dữ liệu do Giảng viên ra đề yêu cầu)

Người ra đề

ThS. Trần Phú Lộc

2

LỜI NÓI ĐẦU
Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn đến Ths.Trần Phú Lộc, người đã cung cấp những kiến thức đầy thiết thực về môn học và đã tạo mọi điều
kiện hướng dẫn, giúp đỡ em hồn thành bài thiết kế mơn học này.
Qua bài thiết kế mơn học này em đã có cơ hội để tổng hợp và kiêm nghiệm lại những kiến thức mình đã được học và tích lũy thêm được rất
nhiều kiến thức thiết thực, bổ ích để chuẩn bị cho kỳ thực tập sắp tới cũng như quá trình làm việc sau này.
Để hồn thành bài thiết kế này em đã nhận được sự chỉ bảo tận tình của thầy và thảo luận với các bạn trong lớp. Tuy vậy với kiến thức thực
tế còn hạn chế, mặc dù em đã nỗ lực hết mình nhưng vẫn khơng tránh khỏi thiếu sót. Em mong nhận được những góp ý của thầy cơ để em có
thể hồn thiện và rút ra thêm được nhiều kiến thức thực tế.
Em xin chân thành cảm ơn.
Kính chúc thầy sức khỏe và thành công trong cuộc sống.

Sinh viên
Cao Long Phước

3


NHẬN XÉT CỦA GVHD

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Chữ ký của GVHD

4

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU ........................................................................................................................................................................................................................................... 3
NHẬN XÉT CỦA GVHD ......................................................................................................................................................................................................................... 4

CHƯƠNG I: ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH .............................................................................................................................................................................................. 7

1.1. Tổng quan về dự án ..................................................................................................................................................................................................................... 7
1.2. Điều kiện thi công ....................................................................................................................................................................................................................... 7
1.3. Giải pháp kết cấu chính của cơng trình ....................................................................................................................................................................................... 8
1.4. Khối lượng thi công chủ yếu ....................................................................................................................................................................................................... 9
1.5. Thời gian triển khai cơng trình .................................................................................................................................................................................................. 16
CHƯƠNG 2: BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG............................................................................................................................................................................. 17
2.1. Công tác chuẩn bị thi công ........................................................................................................................................................................................................ 17

2.1.1. Công tác chuẩn bị hiện trường .......................................................................................................................................................................................... 17
2.1.2. Yêu cầu vật liệu và cấu kiện bán thành phẩm: .................................................................................................................................................................. 17
2.1.3. Chuẩn bị máy móc thiết bị thi công................................................................................................................................................................................... 18
2.1.4. Chuẩn bị nhân lực.............................................................................................................................................................................................................. 19
2.2. Lựa chọn biện pháp thi công: Phương pháp thi công hỗn hợp .................................................................................................................................................. 19
2.3. Trình tự thi cơng........................................................................................................................................................................................................................ 20
2.4. Biện pháp kĩ thuật thi công các cơng tác chính ......................................................................................................................................................................... 21
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG.......................................................................................................................................................................... 37
3.1. Sơ bộ phương pháp lựa chọn phương án thi công..................................................................................................................................................................... 37
3.2. Năng xuất định mức .................................................................................................................................................................................................................. 37
3.3. Tính giá ca máy ......................................................................................................................................................................................................................... 55
3.4. Bảng giá ca máy ........................................................................................................................................................................................................................ 58
3.5. Bảng giá nhân công ................................................................................................................................................................................................................... 66
3.6. So sánh và lựa chọn phương án................................................................................................................................................................................................. 67

5

3.7. Bảng tổng hợp phương án lựa chọn (điều chỉnh) nhân công – máy thi công – thời gian:....................................................................................................... 174
CHƯƠNG 4: LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG VÀ TÁC NGHIỆP ......................................................................................................................................................... 184


4.1. Biểu đồ tiến độ thi công .......................................................................................................................................................................................................... 184
4.2. Biểu đồ huy động các nguồn lực ............................................................................................................................................................................................. 192

4.2.1. biểu đồ huy động nhân công............................................................................................................................................................................................ 192
4.2.2. Biểu đồ huy động vật liệu................................................................................................................................................................................................ 193
4.2.3. Biểu đồ huy động máy thi công....................................................................................................................................................................................... 215
4.3. Biểu đồ chi phí các nguồn lực ................................................................................................................................................................................................. 224
4.3.1. Biểu đồ chi phí nhân công ............................................................................................................................................................................................... 224
4.3.2. Biểu đồ chi phí vật tư ...................................................................................................................................................................................................... 225
4.3.3. Biểu đồ chi phí máy thi cơng........................................................................................................................................................................................... 226
4.3.4. Biểu đồ chi phí thi cơng .................................................................................................................................................................................................. 227
4.4. Đánh giá các biểu đồ ............................................................................................................................................................................................................... 228
4.4.1. Đánh giá biểu đồ nhân công ............................................................................................................................................................................................ 228
4.4.2. Đánh giá biểu đồ vật liệu chính ....................................................................................................................................................................................... 228
4.4.3. Đánh giá biểu đồ máy thi công........................................................................................................................................................................................ 229

6

CHƯƠNG I: ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH

1.1. Tổng quan về dự án

a) Cơng trình
- Tên cơng trình “Trung tâm thí nghiệm điện Bình Thuận”
b) Địa điểm xây dựng
- Chủ đầu tư: chi nhanh tổng công ty TNHH Điện lực miền Nam – Cơng ty thí nghiệm điện miền Nam.
- Địa điểm xây dựng: KCN Phan Thiết 2, TP. Phan Thiết, T. Bình Thuận
- Hình thức dầu tư: xây dựng mới
c) Quy mô xây dựng
- Loại công trình:cơng trình dân dụng cấp III

- Quy mơ: 1 trệt 2 lầu
- Diện tích sàn: 750m2/sàn

• Hệ chịu lực:
+ Phần móng: sử dụng phương án móng băng 15x1,5m với sức chịu tải thiết kế.
+ Phần thân: sử dụng khung bê tông cốt thép và sàn đổ tồn khối

• Về kết cấu: Móng, đà kiềng, cột, dầm, sàn, cầu thang được thiết kế là bê tơng cốt thép đổ tại chỗ.

• Về kiến trúc:
+ Tường xây gạch, trát bả matic, sơn nước,…
+ Cầu thang lát đá geanite tự nhiên
+ Mái đổ bê tông

1.2. Điều kiện thi công

7

- Vị trị địa lý: dự án nằm trên KCN Phan Thiết 2 thuộc xã Hàm Liên – huyện Hàm Thuận Bắc và xã Phong Nẫm – Tp.Phan Thiết – tỉnh
Bình Thuận, nằm ngay ngã tư quốc lộ 1A và quốc lộ 28, liền kề với KCN Phan Thiết GDD1, cách TP Phan Thiết 2km, cách TP>HCM
200 km.

- Điều kiện đất: Khá ổn định, có thể làm nền móng cho cơng trình có tải trọng trung bình khơng cần xử lý phức tạp
- Độ cao so với mực nước biển: 6.2 m – 7.8 m
- Điệu kiện khí hậu: Mùa mưa: từ tháng 5 đến tháng 10. Mùa khô: từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. Nhiệt độ trung bình từ 20oC. Lượng

mưa trung bình năm: 1,674mm. Độ ẩm tương đối: 79%. Tổng số giờ nắng: 2,591. Hướng gió: chủ đạo là hướng Đơng Tây (gió Tây – Tây
Nam vào mùa mưa và gió Đơng – Đơng Bắc vào mùa khơ).
- Giao thơng: có hệ thống đường giao thơng tốt, nên có rất nhiều thuận lợi trong cơng tác mua, vận chuyển vật tư, máy móc, thiết bị thi
công và một số vấn đề khác. Các xe cơ giới được đi vào tận chân cơng trình.

- Nguồn nước thi cơng: nguồn nước được cung cấp được lấy từ nhà máy nước Phân Thiết thông qua trạm bơm tăng áp tại KCN.
- Điện: sử dụng nguồn điện trung thế 22KV lấy từ trạm giảm áp Hàm Thuận – Đa mi tại KCN Phan Thiết, đủ cơng suất và ổn định.
1.3. Giải pháp kết cấu chính của cơng trình
Căn cứ vào tình hình địa chất cơng trình, thủy văn khu vực xây dựng, hình dạng kiến trúc cơng trình, khả năng thi cơng tại địa phương… Ta
sử dụng hệ kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực. Dầm sàn mái đổ bê tơng tồn khối, tường bao che xây gạch. Móng cơng trình là móng
băng bê tông cốt thép.
Chiều cao các tầng:

- Tầng trệt : 4.5m
- Lầu 1 : 3.8m
- Sân thượng:3.6m

8

1.4. Khối lượng thi công chủ yếu

STT MÃ CT TÊN CÔNG TÁC ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

HM NHÀ LÀM VIỆC

Phần kết cấu

1 AB.11442 Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp II m3 201,309

2 AB.11312 Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=1m, đất cấp II m3 28,248

3 AB.25112 Đào móng chiều rộng <=6m bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II 100m3 4,697

4 AB.11442 Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp II m3 47,146


5 AB.25112 Đào móng chiều rộng <=6m bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II 100m3 1,100

6 AF.11111 Bê tơng lót móng, chiều rộng <=250cm đá 4x6 M100 m3 26,488

7 AF.11111 Bê tơng lót hầm tự hoại, HNN đá 4x6 M100, dày 100cm m3 5,971

8 AF.11121 Bê tơng lót sàn trệt, ram dốc, tam cấp đá 4x6, M100 m3 83,816

9 AF.11111 Bê tơng lót bó nền, ram dốc, tam cấp đá 4x6, M100 m3 11,289

10 AF.31114 Bê tơng móng đá 1x2, vữa BT mác 250 rộng <=250cm (sản xuất qua dây chuyền m3 108,885

trạm trộn, hoặc BT thương phẩm) đổ bằng máy bơm

9

11 AB.65120 Đắp đất cơng trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,90 100m3 6,040
12 AB.41422 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7T trong phạm vi <=1000m, đất cấp II 100m3 2,524
13 AB.42322 Vận chuyển tiếp cự ly <=7km bằng ôtô tự đổ 7T, đất cấp II 100m3 2,524

14 AB.66141 Đắp cát tôn nền nhà K=0,85 100m3 2,353
m3 8,589
15 AF.32244 Bê tông cột đá 1x2, vữa BT mác 250 tiết diện >0,1m2, chiều cao <=16m (sản xuất
qua dây chuyền trạm trộn, hoặc BT thương phẩm, đổ bằng bơm BT)

16 AF.32244 Bê tông cột đá 1x2, vữa BT mác 250 tiết diện >0,1m2, chiều cao <=16m (sản xuất m3 35,290

qua dây chuyền trạm trộn, hoặc BT thương phẩm, đổ bằng bơm BT)

17 AF.32314 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2, vữa BT mác 250 (sản xuất qua dây chuyền m3 51,245


trạm trộn, hoặc BT thương phẩm, đổ bằng bơm BT)

18 AF.32314 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2, vữa BT mác 250 (sản xuất qua dây chuyền m3 125,763

trạm trộn, hoặc BT thương phẩm, đổ bằng bơm BT)

19 AF.32314 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2, vữa BT mác 250 (sản xuất qua dây chuyền m3 193,114

trạm trộn, hoặc BT thương phẩm, đổ bằng bơm BT)

20 AF.12513 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2 M200 m3 10,525
10

21 AF.12614 Bê tông cầu thang thường đá 1x2 M250 m3 10,997
3,510
22 AF.12614 Bê tơng Pít thang máy đá 1x2 M250 m3 11,408
13,149
23 AF.11313 Bê tông ram dốc, sân bê tông đá 1x2 M200 m3 14,888
1,843
24 AF.13113 Bê tông hầm tự hoại đá 1x2 M200 m3 5,110
4,586
25 AF.32113 Bê tông tường hồ nước ngầm, đá 1x2 Mác 200 m3 0,982
6,390
26 AF.61110 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=10mm tấn 17,989
0,368
27 AF.61120 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm tấn 0,960
3,733
28 AF.61130 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính >18mm tấn 5,322
3,098

29 AF.61411 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính <=10mm, chiều cao <=4m tấn 4,764

30 AF.61421 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính <=18mm, chiều cao <=4m tấn 11

31 AF.61711 Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính <=10mm, chiều cao <=16m tấn

32 AF.61721 Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính >10mm, chiều cao <=16m tấn

33 AF.61511 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=10mm, chiều cao <=4m tấn

34 AF.61521 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=18mm, chiều cao <=4m tấn

35 AF.61531 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính >18mm, chiều cao <=4m tấn

36 AF.61511 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=10mm, chiều cao <=4m tấn

37 AF.61521 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=18mm, chiều cao <=4m tấn

38 AF.61531 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính >18mm, chiều cao <=4m tấn 24,543
0,257
39 AF.61611 Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính <=10mm, tấn

chiều cao <=4m

40 AF.61621 Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính >10mm, tấn 0,963

chiều cao <=4m

41 AF.61812 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính <=10mm, chiều cao <=16m tấn 0,363
42 AF.61822 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính >10mm, chiều cao <=16m tấn 1,643

43 AF.61110 Sản xuất lắp dựng cốt thép pít thang máy, đường kính cốt thép <=10mm tấn 0,018
44 AF.61120 Sản xuất lắp dựng cốt thép pít thang máy, đường kính cốt thép <= 18mm tấn 0,605
45 AF.63110 SXLD cốt thép hầm tự hoại, hồ nước ngầm đk <=10mm tấn 0,897
46 AF.63120 Sản xuất lắp dựng cốt thép hầm tự hoại, hồ nước ngầm, đường kính cốt thép <= tấn 2,985

18mm tấn 0,055
tấn 0,055
47 AI.61131 Lắp dựng xà gồ thép 100m2 1,436
48 AI.11221 Sản xuất xà gồ thép 100m2 6,070
49 AF.81122 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khn móng cột vuông, chữ nhật 100m2 4,220
50 AF.81132 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật 100m2 11,552
51 AF.81141 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng
52 AF.81141 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng

12

53 AF.81152 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng 100m2 2,596
nước, tấm đan
0,979
54 AF.81161 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang thường 100m2 16,489
0,335
55 AF.81151 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái 100m2 1,746
5,000
56 AF.81161 SXLD tháo dỡ ván khn pít cầu thang thường 100m2
3,000
57 AF.81152 SXLD tháo dỡ ván khuôn hầm tự hoại và hồ nước ngầm 100m2
1,790
58 AG.42111 Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng <=50kg, vữa XM mác cái 5,825
74,196
100 141,076

12,555
59 AG.42131 Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng <=250kg, vữa XM mác cái
100

Phần kiến trúc

60 AE.52114 Xây tường gạch thẻ 4x8x18 chiều dầy <=10cm h<=4m, vữa XM mác 75 m3

61 AE.51114 Xây móng gạch thẻ 4x8x18 chiều dầy <=30cm, vữa XM mác 75 m3

62 AK.21134 Trát tường ngoài chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 m2

63 AK.92111 Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng... m2

64 AE.16114 Xây móng đá chẻ 15x20x25 , vữa XM mác 75 m3

13

65 AE.44114 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp bằng gạch thẻ 4x8x18, cao <=4m, vữa xi măng m3 17,102

mác 75

66 AE.44124 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp bằng gạch thẻ 4x8x18, cao <=4m, vữa xi măng m3 4,900

mác 75

67 AE.63214 Xây tường gạch ống 8x8x18 chiều dầy <=30cm h<=4m, vữa XM mác 75 m3 128,313
68 AE.63114 Xây tường gạch ống 8x8x18 chiều dầy <=10cm h<=4m, vữa XM mác 75
69 AK.22124 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m3 102,497
70 AK.22124 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75

71 AK.25114 Trát sênô, mái hắt, lam ngang dày 1cm, vữa XM mác 75 m2 426,640
72 AK.21224 Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
73 AK.21124 Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m2 97,870
74 AK.23214 Trát trần, vữa XM mác 75
75 AK.23114 Trát xà dầm, vữa XM mác 75 m2 258,700
76 AK.51280 Lát gạch ceramic 600x600, vữa xi măng mác 75
m2 2.601,445

m2 780,425

m2 235,370

m2 229,200

m2 1.239,275

77 AK.51250 Lát gạch ceramic 400x400, vữa xi măng mác 75 m2 694,410

78 AK.51250 Lát gạch ceramic 300x600, vữa xi măng mác 75 m2 79,515

79 TT Lát sàn gỗ công nghiệp 12mm m2 72,300

80 AK.56210 Lát đá granite vữa xi măng mác 75 m2 129,903

14

81 AK.32120 ốp đá tự nhiên 10x20 m2 115,194
82 AK.56220 Ốp đá granite vữa xi măng mác 75 m2 96,035
m2 14,445
83 AK.56230 ốp đá granite ngạch cửa, sảnh, vữa xi măng M75

m2 91,953
84 AK.31230 ốp chân tường, viền tường, trụ, cột kích thước gạch ceramic 120x600
m2 267,530
85 AK.31130 ốp tường, trụ, cột gạch ceramic kính thước 300x600
m2 780,425
86 AK.82110 Bả bằng ma tít vào tường ngoài m2 2.601,445
87 AK.82110 Bả bằng ma tít vào tường trong m2 1.713,530
88 AK.82120 Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần m2 4.314,975
89 AK.84412 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ
m2 780,425
90 AK.84414 Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ
m2 1.041,501
91 AK.92111 Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng...
m2 880,770
92 TT Làm trần thạch cao khung nhôm nổi 600x600
93 TT Làm trần thạch cao khung nhôm chìm chống ẩm m2 61,500
94 TT Làm trần thạch cao đóng phẳng khung nhơm chìm
m2 404,250
95 AI.63211 Lắp dựng lan can sắt, vữa XM mác 75
m2 29,065
96 TT Lan can tay vịn inox cầu thang m2 29,065
100m2 15,990
97 AL.61110 Lắp dựng dàn giáo ngoài chiều cao <=16m
100m2 22,500
98 AL.61210 Lắp dựng dàn giáo trong chiều cao chuẩn 3,6m

15

99 AK.83422 Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp m2 5,220


100 TT Kẻ ron tường rộng 20 sâu 10, khoảng cách 400 m 67,200

101 TT Đắp chỉ tường sơn trắng m 138,000
1,000
102 TT Bảng tên + logo theo mẫu bộ

1.5. Thời gian triển khai cơng trình

- Thời gian dự kiến bắt đầu:1/4/2023
- Thời gian dự kiến kết thúc:30/12/2023
- Thời gian hoàn thành dự kiến:274 ngày (đã bao gồm các ngày nghỉ trong tuần, lễ tết dương lịch, tết âm lịch)
- Tổng thời gian thi công:232 ngày

16

2.1. Công tác chuẩn bị thi công CHƯƠNG 2: BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CƠNG

2.1.1. Cơng tác chuẩn bị hiện trường
- Tổ chức công trường, công tác tháo dỡ công trình cũ, dọn dẹp cơng trình cũ (nếu có).
- Treo biển báo cơng trình (gồm 4 bẳng như quy định: Biển báo cơng trình, nội quy cơng trình, an tồn lao động, cảnh báo cơng trình). Lắp

đặt cổng, tường rào cơng trình.
- Vận chuyển thiết bị, vật tư và chuẩn bị mặt bằng thi công: Vật tư được cung cấp tùy theo tiến độ thi công do BCH công trường đề xuật

được tập kết theo tiến độ công việc hợp đồng cung ứng với các đơn vị và vật tư chủ yếu đã được ký kết. Thiết bị, máy móc sử dụng xong
cho từng giai đoạn thi công được tháo dỡ và đem ra khỏi công trường để giải phóng mặt bằng.
- Bố trí và xây dựng các hạng mục xây dựng tạm bên ngoài như: Nhà tạm, kho bãi…
- Dọn dẹp mặt bằng thi công, định vị tim cọc, móng, đo đạc, kiểm tra hiện trạng đất giữa thực tế và bản vẽ xin phép xây dựng.
- Xác định cao độ hiện trạng và cao độ thiết kế so với cao độ chuẩn (mặt đường, lề đường, tim đường).
- Lập biên bản bàn giao mặt bằng (có sự xác nhận của chủ đầu tư và chủ sở hữu các cơng trình lân cận về ranh đất và ranh giới xây dựng),

xác định ngày khởi cơng.
Lưu lại hình ảnh hiện trạng của cơng trình và các cơng trình lân cận để tránh các vấn đề rủi ro về tranh chấp pháp lý sau này
2.1.2. Yêu cầu vật liệu và cấu kiện bán thành phẩm:
- Tổ chức cung ứng vật liệu cần phải: Cung cấp đầy đủ và đồng bộ những vật liệu – kỹ thuật cần thiết theo kế hoạch tiến độ thi công, không
phụ thuộc vào nguồn cung cấp. Nâng cao mức độ chế tạo sẵn cấu kiện, chi tiết bằng cách tăng cường sản xuất tại các xưởng. Nâng cao
mức độ chế tạo sẵn cấu kiện, chi tiết bằng cách tăng cường sản xuất tại các xưởng. Cung cấp đồng bộ kết cấu, cấu kiện, vật liệu xây dựng,
thiết bị kỹ thuật tới mặt vằng thi công theo đúng tiến độ.
- Khi giao nhận cấu kiện, vật liệu phải xem xét tất cả về số lượng, chất lượng và tính đồng bộ. Khi cần, đo, đong, đếm phải đối chiếu các
điều khoản khi trong hợp đồng giữa người giao và người nhận.
- Vật liệu, bán thành phẩm cung cấp cho thi cơng phải có chứng chỉ về quy cách chất lượng và phạm vi áp dụng.

17

- Các vật liệu, cấu kiện bán thành phẩm đưa vào thi công phải bảo đảm yêu cầu kỹ thuật theo các tiêu chuẩn hiện hành, đồng thời đáp ứng
yêu cầu bổ sung thiết kế. Trong quá trình vận chuyển, khu kho, và chế tạo, vật liệu, cấu kiện phải được bảo quản, tránh nhiễm bẩn hoặc
bị lẫn lộn kích thước và chủng loại.

- Trước khi đưa các vật liệu, cấu kiện bán thành phẩm vào thi cơng cơng trình, nhà thầu tổ chức tìm hiểu để nắm được nguồn gốc cung
cấp, nhãn mác xuất xứ vật liệu xây dựng và thí nghiệm vật liệu để xác định chỉ tiêu sau:
+ Thí nghiệm xác định các đặc tính kỹ thuật chỉ tiêu cơ lý, hóa các loại vật liệu xây dựng: cát, xi măng, gach và thép trước khi đưa vào
cơng trình. Mẫu lấy thí nghiệm phải có biên bản lấy mẫu, xác nhận của tư vấn giám sát và được đưa đến cơ quan chức năng có đủ tư cách
pháp nhân để thí nghiệm đạt chất lượng mới được đưa vào thi công.
+ Căn cứ chỉ tiêu trên, nhà thầu xác định tỷ lệ hao phí cho 1 đơn vị cấp phối của từng cấp mác bê tông, mác vữa sử dụng cho cơng trình
làm cơ sở để thực hiện.
+ Kết quả các thí nghiệm trên thành lập gửi chủ đầu tư, tư vấn giám sát và lưu lại công trường.
❖ Các loại vật liệu được thí nghiệm:

- Cát: độ sạch, cấp phối, cỡ hạt
- Đá: độ sạch, cấp phối, cỡ hạt, cường độ
- Gạch: cường độ chịu nén, độ hút ẩm

- Thép tròn: cường độ kéo nén và hệ số biến dạng cho phép
- Mẫu bê tông: cường độ chịu uốn
- Thiết kế cấp phối: cấp phối bê tông, vữa xây và các loại mác yêu cầu với vật liệu đã được thí nghiệm.

2.1.3. Chuẩn bị máy móc thiết bị thi công

- Máy cắt gạch đá công suất 1,7kW
- Biến thế hàn xoay chiều công suất 23kW
- Máy cắt uốn cốt thép công suất 5kW
- Máy đào một gầu, bánh xích dung tích gầu 0,8 m3
- Máy đầm bê tông, đàm bàn công suất 1kW

18

- Máy đầm bê tông, dầm dùi công suất 1,5kW
- Máy đầm đất cầm tay trọng lượng 60kg
- Máy vận thăng sức nâng 0,8T – H nâng 80m
- Ơ tơ tự đổ trọng tải 7 T
- Máy trộn bê tông dung tích 250 lít
- Mát trơn vữa dung tích 80 lít
- Cần trục ơ tơ sức nâng 10T
- Cần trục tháp sức nâng 25T
- Xe bơm bê tông, tự hành năng suất 50 m3/h
2.1.4. Chuẩn bị nhân lực

Gồm đội thợ chính của nhà thầu và các bên liên quan đến lắp đặt, hồn thiện cơng trình

2.2. Lựa chọn biện pháp thi công: Phương pháp thi công hỗn hợp

Công trinh dân dụng quy mô 1 trệt 2 lầu, khối lượng công việc nhỏ cũng như chế độ sử dụng tài nguyên thấp và ổn định, đồng thởi chủ đầu

tư có u cầu tiến độ thi cơng nhanh nên thi cơng theo phương pháp hỗn hợp để có thể rút ngắn tiến độ, điều hịa nhân cơng và vật tư hợp lý,
cũng như đáp ứng yêu cầu kỹ thuật thì phần ngầm: móng, đà kiềng, sẽ thi cơng tuần tự; đối với các công tác ván khuôn và cốt thép, bê tông
phần kết cấu thân sẽ thi công theo phương pháp dây chuyền và phần hoàn thiện (trát, bả, sơn…)được thi công song song.

Nhà thầu thuê một tổ đội thi công, tổ đội sẽ thi công từ phần ngầm cho đến phần nổi, từ dưới lên trên theo phương pháp tuần tự; từ phần kết
cấu chịu lực theo phương pháp dây chuyền. Vì các hạng mục cơng tác trong phần kết cấu có tính chất gần giống nhau, có kỹ thuật và cơng
nghệ thi cơng tương tự nhau (có tính chất lặp đi lặp lại) nên thực hiện như vậy sẽ dễ dàng huy động được máy móc, dễ quản lý các cơng tác
và tiết kiệm chi phí. Bên cạnh đó cịn kết hợp với phương pháp song song cho phần hồn thiện để có thể rút ngắn tiến độ thi công.

Sử dụng phương pháp hỗn hợp cho cơng trình này là phù hợp nhất. Có thể phân chia lượng nhân công hợp lý cho từng công việc cụ thể, máy
móc cũng được tận dụng và sử dụng một cách linh hoạt, vật tư cũng sẽ tập kết theo tiến độ, không bị chồng chéo. Nhà thầu sẽ dễ dàng tổ chức

19


×