Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

G án đề 1 ktghk ii hoạt động trải nghiệm 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.92 KB, 6 trang )

Trường THCS xxx Năm học: 2023 - 2024

Ngày soạn: 03/03 /2024

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

Thời lượng thực hiện: 45 phút

I. Mục tiêu:

1. Về kiến thức:

Kiểm tra, đánh giá kiến thức đã học thông qua các chủ đề:

- Chủ đề 5: em và cộng đồng

+ Hành trình nhân ái

+ Hồ nhịp cộng đồng

- Chủ đề 6: gia đình u thương

+ u thương, tơn trọng các thành viên trong gia đình

+ Sinh hoạt trong gia đình

- Chủ đề 7: thiên nhiên quanh ta

+ Nét đẹp quê hương

2. Về năng lực:



- Năng lực tự chủ và tự học: Vận dụng kiến thức đã học thông qua các bài đã học vào bài

làm kiểm tra.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Vận dụng kiến thức đã học phân tích được các

vấn đề, tình huống đặt ra trong đề kiểm tra.

- Giải thích các hiện tượng xảy ra trong thực tế, lấy được một số ví dụ minh họa theo yêu

cầu đề kiểm tra.

- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Vận dụng các kiến thức kỹ năng đã học vào trả lời

các câu hỏi trắc nghiệm, tự luận và giải được các bài tập liên quan.

3. Về phẩm chất:

- Nhân ái: Biết lắng nghe, tôn trọng thầy cô, bạn bè xung quanh trong suốt thời gian làm

bài kiểm tra, không sửa chữa hoặc tẩy xóa đề kiểm tra (nếu chưa cho phép).

- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học vào làm bài, cố gắng vươn lên đạt

điểm cao trong học tập.

- Trung thực: Cẩn thận, nghiêm túc, thực hiện tốt nội quy của tiết kiểm tra.

- Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bài làm của mình.


II. Khung ma trận và bảng đặc tả đề kiểm tra:

1. Khung ma trận

- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II, khi kết thúc nội dung: Nét đẹp quê hương

- Thời gian làm bài: 45 phút.

- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).

- Cấu trúc:

+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.

+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm

+ Phần tự luận: 6,0 điểm

Mức độ nhận thức Tổng số Điểm

Nội dung/chủ đề Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng câu Số

hiểu cao

TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL

CHỦ ĐỀ 5: EM VÀ CỘNG ĐỒNG

Hành trình nhân ái 1 1 1 1 1,5 đ


Hoà nhịp cộng đồng 111 2 1 2,0 đ
CHỦ ĐỀ 6: GIA ĐÌNH YÊU THƯƠNG

Kế hoạch bài dạy môn Công nghệ 6

Trường THCS xxx 1 1 1 Năm học: 2023 - 2024
2 1 2,0 đ
Yêu thương, tôn
trọng các thành viên 1 1 1 1 2 2,5 đ
trong gia đình
Sinh hoạt trong gia CHỦ ĐỀ 7: THIÊN NHIÊN QUANH TA
đình
11 11 1,5 đ
Nét đẹp quê hương 85 13
Số câu 4241 2 1 4,0 6,0 10
Điểm số 10 điểm 10 điểm
Tổng số điểm 2,0 2,0 2,0 1,0 2,0 1,0

4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm

2. Bảng đặc tả Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi
Nội dung TN TL TN TL
CHỦ ĐỀ 5: EM VÀ CỘNG ĐỒNG C1
Hành trình nhân ái Nhận biết – Biết tìm sự hỗ trợ từ những 1 1
C2 C9
người xung quanh khi gặp khó 1
khăn trong giải quyết vấn đề.
Thông – Lập và thực hiện được kế
hiểu hoạch hoạt động thiện nguyện.


Hoà nhịp cộng Vận dụng – Tham gia các hoạt động thiện 1 C4 C10
đồng Vận dụng nguyện C3

cao – Thiết kế được sản phẩm thể
Nhận biết hiện hoạt động thiện nguyện

Thông – Biết tìm sự hỗ trợ từ những 1
hiểu người xung quanh khi gặp khó
Vận dụng khăn trong giải quyết vấn đề
trong cộng đồng
Vận dụng
cao – Lập và thực hiện được kế 1
hoạch hoạt động để hoà nhịp
cộng đồng

– Tham gia các hoạt động giáo
dục truyền thống và phát triển
cộng đồng ở địa phương.

– Thiết kế được sản phẩm thể
hiện truyền thống của địa
phương

Yêu thương, tôn CHỦ ĐỀ 6: GIA ĐÌNH YÊU THƯƠNG C5
trọng các thành 1 C6
viên trong gia đình Nhận biết – Biết được những việc làm và 1
lời nói để người thân hài lịng.
1 C12
Thông – Thực hiện được những việc

hiểu làm và lời nói để người thân hài

lòng.

Vận dụng – Tôn trọng ý kiến khác nhau
của các thành viên trong gia

Kế hoạch bài dạy môn Công nghệ 6

Trường THCS xxx Năm học: 2023 - 2024

đình và thể hiện được khả năng

thuyết phục.

Vận dụng Giải quyết tốt các vấn đề phát

cao sinh trong cuộc sống để người

thân hài lòng.

Sinh hoạt trong gia Nhận biết – Biết sắp xếp công việc và 1 C7
đình
hoàn thành các công việc trong
Nét đẹp quê hương
gia đình.

Thông – Thể hiện cách sống tiết kiệm

hiểu trong sinh hoạt gia đình.


Vận dụng – Lập được kế hoạch kinh 1 C13

doanh của bản thân phù hợp với

lứa tuổi

Vận dụng - Giải quyết tốt các vấn đề có 1 C14

cao liên quan trong sinh hoạt trong

gia đình.

CHỦ ĐỀ 7: THIÊN NHIÊN QUANH TA

Nhận biết Biết được những danh lam, 1 C11

thắng cảnh, cảnh đẹp thiên

nhiên ở địa phương em

Thông Giới thiệu, quảng bá những 1 C8

hiểu danh lam, thắng cảnh, cảnh đẹp

thiên nhiên ở địa phương em

Vận dụng Thiết kế được sản phẩm thể

hiện vẻ đẹp danh lam, thắng


cảnh, cảnh đẹp thiên nhiên ở địa

phương em

Vận dụng Tổ chức sự kiện giới thiệu về

cao danh lam, thắng cảnh, cảnh đẹp

thiên nhiên ở địa phương em

III. Đề kiểm tra:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu

từ câu 1 đến câu 8.
Câu 1: Những hoạt động thiện nguyện có thể thực hiện là?

A. Hoạt động hỗ trợ các giải chạy
B. Quyên góp ủng hộ
C. Dọn dẹp nơi công cộng....
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Đâu không phải là những hoạt động thiện nguyện mà em có thể tham gia?
A. Chăm sóc người già neo đơn
B. Lao động vệ sinh trường lớp
C. Chăm sóc, giúp đỡ Mẹ Việt Nam anh hùng
D. Tham gia dọn dẹp vệ sinh đường phố
Câu 3: Đâu khơng phải là cách thức tìm kiếm sự hỗ trợ khi gặp khó khăn trong giải quyết vấn
đề?
A. Lắng nghe phản hồi, hướng dẫn


Kế hoạch bài dạy môn Công nghệ 6

Trường THCS xxx Năm học: 2023 - 2024

B. Nhận diện vấn đề gặp phải và những khó khăn trong q trình giải quyết vấn đề đó
C. Xác định người có thể trợ giúp
D. Giữ vấn đề một mình cho bản thân
Câu 4: Đâu khơng phải là cách chia sẻ khó khăn khi em gặp người hỗ trợ?
A. Trình bày khó khăn khi mà em gặp phải
B. Nói rõ những điều em mong muốn
C. Lắng nghe ý kiến tư vấn, hỗ trợ
D. Khơng nói hết ra suy nghĩ của bản thân
Câu 5: Nếu em là An, em sẽ làm gì trong trường hợp sau: bạn của An rủ An đi xem phim tại rạp
chiếu phim vào tối nay. Nhưng chiều nay, mẹ của An bỗng phát sốt. Em sẽ:
A. Vui vẻ ở nhà mua thuốc cho mẹ và chăm sóc mẹ
B. Khơng đi xem phim cùng bạn mà đi xem đá bóng
C. Mua thuốc cho mẹ và ở nhà nhưng hậm hực, khó chịu
D. Buồn bã, khơng nói gi.
Câu 6: Biểu hiện của sự khơng tự chủ trong các mối quan hệ trong đời sống là?
A. Chủ động tham gia các hoạt động tập thể ở trường, cộng đồng để xây dựng mối quan hệ

với thầy cô và với các bạn mới
B. Kiểm soát được cảm xúc, hành vi của bản thân trong mối quan hệ
C. Làm chưa xong việc này đã chạy sang làm việc khác
D. Tự đánh giá thái độ, hành vi sau mỗi việc làm và rút ra bài học cho bản thân
Câu 7: Đâu không phải là biểu hiện của việc biết xây dựng kế hoạch trong gia đình?
A. Tìm hiểu về các cơng việc trong gia đình
B. Xây dựng kế hoạch thực hiện các cơng việc gia đình
C. Làm việc tuỳ thích

D. Thực hiện cách sống tiết kiệm trong sinh hoạt gia đình
Câu 8: Đâu khơng phải là cách để bảo tồn vẻ đẹp danh lam thắng cảnh, cảnh quan thiên nhiên
quê hương?
A. Giới thiệu với mọi người về vẻ đẹp danh lam thắng cảnh, cảnh quan thiên nhiên ở địa

phương
B. Lên mạng nói xấu về quê hương
C. Thực hiện quy định về bảo tồn danh lam thắng cảnh, cảnh quan thiên nhiên ở địa phương
D. Tuyên truyền để mọi người cùng chung tay bảo tồn vẻ đẹp danh lam thắng cảnh, cảnh

quan thiên nhiên ở địa phương
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm)
Câu 9 (1,0 điểm): Chia sẻ khó khăn em gặp phải trong quá trình tham gia hoạt động giáo dục
truyền thống, hoạt động phát triển cộng đồng ở địa phương và cách em tìm kiếm sự hỗ trợ.
Câu 10 (1,0 điểm): Chia sẻ về một hoạt động giáo dục truyền thống ở địa phương mà em dự định
tham gia.
Câu 11 (1,0 điểm): Chia sẻ về danh lam thắng cảnh hoặc cảnh quan thiên nhiên ở địa phương mà
em yêu thích.
Câu 12. (1,0 điểm) Thảo luận về những việc làm, lời nói để người thân hài lịng.
Câu 13: (1,0 điểm) Em hiểu như thế nào về câu tục ngữ “Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm”?
Câu 14: (1,0 điểm) Đạt là học sinh lười học, ham chơi, nghiện game. Vì vậy, giáo viên chủ
nhiệm thường gọi điện thoại về báo tình hình học tập của Đạt cho phụ huynh biết. Vì vậy, bố Đạt
là người nóng tính nên đánh Đạt, cịn mẹ Đạt vì thương con nên hay bênh vực Đạt. Do đó mâu
thuẫn thường xuyên xảy ra giữa bố Đạt và mẹ Đạt, làm cho khơng khí gia đình ln khó chịu.
Nếu em là anh hoặc chị của Đạt, em sẽ xử lý tình huống đó như thế nào?
IV. Hướng dẫn chấm và biểu điểm:

Kế hoạch bài dạy môn Công nghệ 6

Trường THCS xxx Năm học: 2023 - 2024


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm)
Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.

Câu 12345678
Đáp án
D B D DA CCB

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)

Câu Nội dung Điểm
Câu 9 Khó khăn:
(1,0đ) + Vận động người dân tham gia 0,25
+ Thuyết phục người thân cùng tham gia và nhờ họ giúp đỡ. 0,25
Câu 10 + Kinh phí hỗ trợ cho hoạt động thiện nguyện 0,5
(1,0đ) Hoạt động giáo dục truyền thống ở địa phương mà em dự định tham gia đó 1,0đ
là tham gia phát triển võ thuật cổ truyền An Thái, vận động mọi người học
Câu 11 võ để tăng cường sức khoẻ, bảo vệ bản thân và gia đình. 0,25đ
(1,0đ) 0,25đ
Những danh lam thắng cảnh hoặc cảnh quan thiên nhiên ở địa phương 0,25đ
mà em yêu thích: 0,25đ
- Chi bộ Hồng Lĩnh
- Làng nghề An Thái
- Chùa Nhơn Từ, Huệ Khánh.
- Tháp Bánh Ít, tháp Cánh Tiên

Câu 12 Những việc làm khiến người thân hài lòng: 0,25đ
(1,0đ) - Cùng nhau chia sẻ việc nhà 0,25đ
- Chăm sóc khi người thân bị ốm, mệt 0,25đ
- Giúp đỡ người thân những công việc phù hợp 0,25đ

- Dọn dẹp vệ sinh nhà cửa, sắp xếp đồ đạc gọn gàng, ngăn nắp

-Ý nghĩa: biết tiết kiệm, chi tiêu hợp lý, làm ăn có kế hoạch thì sẽ no đủ 0,5đ

Câu 13 - Răn dạy chúng ta lối sống tiết kiệm 0,5đ

Câu 14 Em sẽ: 0,25đ
- Quan tâm tìm hiểu vấn đề nảy sinh khi bố mẹ cãi nhau và khéo léo góp ý
với bố mẹ của mình. 0,25đ
- Em sẽ có hành động, lời nói hịa giải mâu thuẫn giữa bố và mẹ. 0,25đ
- Khuyên Đạt nên chú tâm học tập, không chơi bời, lêu lỏng 0,25đ
- Quan tâm, động viên, theo dõi nhắc nhở việc học của Đạt

V. Thống kê kết quả:

Lớp Sĩ Kém Yếu TB Khá Giỏi TB trở lên
3.5 đến < 5.0 8.0 đến 10.08.0 đến 10.0
số 0.0 đến < 3.5 SL TL% 5 đến <6.5 6.5 đến <8.0 SL TL% SL TL%

SL TL% SL TL% SL TL%

8A1

8A2

Kế hoạch bài dạy môn Công nghệ 6

Trường THCS xxx Năm học: 2023 - 2024

8A3


VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………….…………………………………………

Kế hoạch bài dạy môn Công nghệ 6


×