Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tóm tắt đầy đủ DƯỢC ĐỘNG HỌC SỐ PHẬN CỦA THUỐC TRONG CƠ THỂ Thầy Dương Xuân Chữ | Dược lý CTUMP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.5 MB, 21 trang )

G6 phi cur us tng, ob i die, ths a bv CADEME). "
“Thuse xam ohap. vowbnThể, bái đúa dài. wi iv dia thude
* Vik qua. cat Aang. a0. sual, hoc. > wong. fin hoa.» na,
“Din t0 w. gon Macha, 5 dủ kứ..
* 4Jlạp. thay ro 4 ‘an weva. than).

Wail tus. Sith the. dang. gi
Sp ph (d_ :.4Muá ẨM Anh enn
as
—. “|| thin ve mô _.
Dao. thon: |2wx tan.
(0 (Wi seale) int ư quơa đó. ac
ca
đa (they qian ban thar) bao kaw thuby thew đụ
to Thế
cv 50° 3a Âha. tơ 1Đ.
Wu He
S 2 —_ hoa . bith mot thor dn © quan ton ,
muờn mol lô Ni dd đáo
2 bon qua inal, nay cian ra “ mạ. lú, ngu ah nao
fy thes. . . ¬

ai: oh. a iby et 8 Mag,

: : Suh Bodog th ti.» UL, (Nay + Tuy, AUC . —> la. đó man. .

Duis his foe: eal tua. thon thus’ di si hay ds ø dể sả
- MIÙ, MEE, lĐạp =2 Tas’ dung wa thud

A Sih ha di đi: A at ata ih acpi


Aon. ma .. .

ao ta thu qua.agang, mang ti bao

. G2 - lưu vig, wit qua. Kin dain. | Fisst- poss)
. G0» - Thong, Fi. tuan oan hung,

_ sa :, : : : : : : _:

> Us vue’ acess “4 ` ALY MUA LW ¬ ar Tay ——

- Ob.nhầm, hat . nao. tan dhibc “ra. lipid te ta wit he may
ủ qua die mang tO C hy rad)
= (on. chúa hat phan cle Ahan icc thi no too. de: 4 ta on,
tolun ayer An ca

Di

H SSS ete
PHAM
A. SU HAP THU DUOC
I. Giai đoạn đầu tiên: Sự hấp thu
thuốc ngang qua màng tế bào. i @ +r °

L.2. Các cơ chế vượt qua màng tế bào | jj. O — ©

của thuốc:

i. Sy khuyếch tán thụ động. >


* Khuyéch tan qua lớp lipid.

« Qua màng bằng các khe

giữa tế bào.

ii. Lọc

iii. Sự vận chuyển thuận lợi.

iv. Sự vận chuyển chủ động.

He đế giảm. lổyŠ ~ 1a tnạ lại v06

te eS wy at HUẾ og

- Mien 4 chat de dch: qua - > Ve toh ote .

Ding, oe,

. a Aming cue . time
AE Tay he, oc Hi ciien
giackint., néng, gilt hs
a Nan. So iy

i ye bao Na’ „tt, Ú - > de ti ngà. yap fring
nov bao Kt dv tc tm na ngoa’.

Seine ale di de
2! tinh dei itu hive cho A that shất dik, .

-(ø tink. bao loä :- ỐN, dé bao oa. ty re ogy
= why tanh, rank:|
= Met ting ip can. yy

A.SỰ HẤP THU DƯỢC PHẨM màng tế bào
L. Giai đoạn đầu tiên: Sự hấp thu thuốc ngang qua

1.2. Cơ chế vượt qua màng tế bào của thuốc:
a. Sự vận chuyển ti huận lợi (Facilitated transport).

| do ca yi 16 nv tov ooh he, hg sả
_ Nụ duy d0. tủ the

FM a asc do cu oo

¬ (lấn chat mang, odin tin mani, tb ee
ng ` c.
NT. ——
=Ú đun lung, báo a va. conh tanh, —

Nd! Boia. Nat, RY Brin Ne ne muốiL,a K tao 2 Nal ve

rin. potmn 0 da day, >. pl da. doy huấn .go|

0 Áể dị, uú du ủ tồi, qu0. man tb Lo: Muupéel tad
edi dam =
= Wh 6. mang lg ion shoo)

Kénh y —
Ca hai déu thu: darren

và phân tử hữu KENH!
qua hong

0 hap. thu tol the ih pa tn.

tong dich. ngom bio.» phon ty

dang cứ. dy he Subthbai

VER? ° we

- Vit qua, mang, Weg x wis. .

Sẻ xẻ xẻ. dể Áo that ằ. di, , hop tn.

tig os sg ath ia

van. “did, goa ba—>otheo ha
+s lim. wh fag fa.

= Dan oan. rch. Aap ‘Hhu, mao. math. sử, Ấp thu cong
w the tay. coop tu. :

=- (St hap thu - bi mat hap thu. can, Loi AR

"tdi i hab dat de

A.SY HAP THU DUOC PHAM

L. Giai đoạn đầu tiên: Sự hấp thu thuốc ngang qua màng tế bào


. 1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hấp thu được phẩm:

1.3.2. Đặc điểm nơi hấp thu dược phẩm:

* x Cơ chế làm trống dạ dày.

Để rút ngắn thời gian làm trống dạ dày:

Uống thuốc lúc bụng đói với nhiều nước.
Giữ bệnh nhân ở vị trí thẳng đứng.

Dùng thuốc tăng co bóp đạ đày:

l Metoclopramid, Domperidon.

Để kéo dài thời gian làm trống dạ dày:

Uống thuốc lúc bụng no.

Tập thể đục nặng.
Giữ bệnh nhân ở vị trí nằm.
. Dùng chung với các thuốc giãm co bóp da day:

Khang muscarin, antacid, narcotic.

+ \[ữn non ne, tho oo ni Loh, binh 6. dad
= ptt de Aa than: oo
: joa. Bing hp te


túc Đa im Âoa ' di’ hip tu


6 wt ta’ més TMờM, oo,

‘HAP THU DUGC PH ẨM màng tế bào
ở dạng
L. Giai đoạn đâu tiên: Sự hấp thu thuốc ngang qua
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hấp thu được phẩm:

1.3.2. Đặc điểm nơi hấp thu được phẩm:

⁄_ pH nơi hấp thu:

Từ phương trình Henderson-Hasselbalch:

- Khi một thuốc có pKa = pH mơi trường 3 S50%thuốc
ion hóa và S0% thuốc ở dạng khơng ion hóa, đo:

[không ion héaJ/ [ion héa] = 1, ma log! =0.

- Nếu biết pH nơi hấp thu và pKa của một thuốc, có thể tính
được tỷ lệ Nơng độ khơng ion hóa/ Nơng độ ion hóa thuốc đó

khó hay đễ hấp thu ở mơi trường pH nào.

78

A.SU HAP THU DUGC PHAM màng tế bào

L. Giai đoạn đầu tiên: Sự hấp thu thuốc ngang qua
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hấp thu được phẩm:

1.3.2. Đặc điểm nơi hấp thu được phẩm:

⁄_ pH nơi hấp thu: [A-](Néng 46 ion hoa)
a Đối với các acid: pH = pKa + log

[HA |(Nồng độ khơng ion hố)

a Đối với các base: pH = pKa + log [B](Nồng độ khơng ion hố)

. [BH*](Nông độ ion hố)

Khi pH thay đổi, vì pKa của một thuốc thì hằng định, nên:
*_ Với acid yếu: pH tăng > log [A1/[HA] tăng >> [A1/[HA] tăng

> [Nơng độ ion hóa, A] tăng hoặc [Nơng độ khơng ion hóa, HA] giám \

=e THUOC GIAM HAP THU

0 * Voi base yéu: ngugc lai. ‘ 7

- Tầm hoa’ taig di dex. Hig, qua đụ, am 6 44 |

dyes: fit boin de bao vi 08 Hat ci ing c
hat fo, hay, 1 how |

- Gai doa3n thi, ung wot qua. fin dia


-. Cho. thuio qua. dibng. wong, dy this ahh ob

tp ha they

_ tC ——
+ Bhớ
ee + Than
— =hœ điểng/ TM. é nbul Ari đu 00%...

cà xa Go [Me tnd AR thay dei kí 051.

ie "ng - pha iv, br pha’ uy ‡ : pat
Avan tor.
xxx

Poo...

"¬ "a git di tả và dựa tị. Co,

Si dg tha qu đang TP od |

quLaan . độu.

| 4 He. tua, foo ung,

¬-~ AUC. thuúi hua

iy BB aig bổ 4

Silhe ducg.


II. 2. Khai niém vé sinh kha dung (Bioavailability): Dau thing, bó, . ‘ . : ‘
a Phan : clung, F. (dit ch .
HL.2.1. Dịnh nghĩa:

Sinh khả dụng dược định nghĩa như là tốc độ va mite dé la

inhất định mà ở đó thành phân có hoạt tính hoặc cất trúc có hoạt( ° S| a 7t ° ° ` .

tính được hấp thu từ một dược phẩm và trở nên sẵn có ở vị trí tác + Van toc hap thu. - (my

dung (theo FDA, 2003). .

Sinh khả dụng của thuốc là thông số biểu thị l " ® VO

lượng thuốc vào được vòng tn hồn chung ở dạng cịn hoạt tinh

(chưa bị chuyển hoá) so với liều đã đàng (D,) và tốc độ (Tmax) và

cường độ (Cmax) thuốc thâm nhập được vào vòng tuân hoàn.

ly ng sik Bh dan `

| ‘oh Ie i twyel 46: minh, s° 30 sank wv ding nej |

. . . a Co . . . . .

x 400 ‘To

` Sha dung Atay do.

( us tut
F?lên is - _ «00% |

mith sé. 0 sonk, wih Aha dụng, wo. mbt thus east
ee wa mốt. thuốc da dibs aig. Ahan ue thay

tu đất. did {a bitngy dit oih foe Ahi gin nu.

ve AUC,C may ?2Tay! tớ +3011u. sọ

Ý nghĩa ‹của SKD và TDSH_

> Là cơ sở để lựa chọn chế phẩm:

⁄ SKD tuyệt đối dạt >50%.

⁄ SKD >80%: coi nlưư hấp thu qua đường uống xấp

xỉ dường IV.

> La co sé để lựa chọn đường cho thuốc.

> Giá trị SKD tương đối cho biết khả năng thay thế

trong trị liệu.

“thang ih si dung m ding wig fhe SK > 08
Những, to, dủu nhị tạ, đố. wo, SK) hat tấp
<50dé.%no..ding Aap. thu vao 0 TỦ. te


"

Tatra, Aue Hoat chaamt,đườn 1 Pong gor, tui tho”
bt ti ny, íc dan ae "¬

Luong d suih Aha dun Aut, C ,
Tường cho ayo— beh dat dite sau bh: 5 tg,
i dling) aia ba quá. , td phu, oh đừng, lao. ch.
dita. tn’. oe a ta > đc sau bh t
Wingy cing nh “hy

W 3 toa mb di mau w uất, dm s.
= Rewptor de tae dung |
= Bin dav db dao thot
= Du. tot. phong thich ra. ti td (Act)

b- sf Hi tng.

:ve goat. baa ` hot) Ge | ung) si 7

a by ‘node (yd
Ham (42 Lech ø |
- dé ou ite 6 ae a
— Cn nin oe tr fa ip 8 &
tt aig ng he a bg

tl 6 iW ha al di _
thức. dừa ở tong, maw. dd dang .gan. li gui. ÂugL túng, (ra)

1. $2 gon fil wh ru ul Nay

".. en

lu ai Mớn/ wit. qua thank. mate di rain. nap
. Wm.
an ote † K wok qua. Hay wah de¿ va 6,
.— lap vi he inate Man. daw

Wh ie wu phú. Apø được. - pin thingy
ad pe à lứi, Algà tu. thos si đài -
hi ot ‘ots ayy ca
” do fang. pot rs a
Mh da. gan, dự. thám Bling, oh, im ng dụ i hg.
br chuyen ow vd: dao. thai a ¬

. an vt jn tha

6 to thus cho ö thể,
oe eee Fu bị do. trong, mau’, MD Se. the. 20
dé tip tu tou’ dung - dam ao, si cai. bồng, . .
— =lst anh ‘tanh. quia ning, ain! ath oa tú: nội.
poli Avil tid en Ea vi mat phabne’

¬ Me “dụ fobutamicle th ủng) vo Phe ‘ute au. bes no)3 co

th ig ch lhpa. hep sat lun OMS 8
uy aa proten Âu. “ny chats, whi

ta ba phu Au tug,
+ Albumui, 50-60%. poten firth hey


‘Globulin
. + o- 4 glycopotan wl

* Lipoprotuun.
ij A gan fil
.* Mmk.. ?ệ151..

".- binh.| 35- 19 7s.

-Ww :.(%%.. ..

Cas’ thus “ny gan :frogs

tin ung on dab td 8. “sh, 1-2 igo TaD ROMs aie
thung thu potun vain huyen din gon, nat di’ thor Na. ngoai: ma

dis mo gay. vang da... ik
hi he ci fil mo dỗ. prlun L j
MỸ đóa eg &i y đồ. di. xem mhúp da oe phú
tho hw. (ao dy i
ip te Shs > is ig I .
Sau .Ấp ey uh ay la a. wn di ce a
tax’ dung, MM na sa

tái. d bị Le goinnil ub pote yeh tubu, coonng din’ the sas bẹ.
an, ake too thi af bi fis. it. Do Loc than nhan tap sé
b> dang 8c thoi! (>50% Ahov bu hei).

Khe mà gái Â. gl anh. ooh wr oan


ie i — Mie Be kh tt

"Pal

3) Sit pain bo” ui toh, ataine

| 7 Gti so tho, ta. dingy dae. fy. Rowptor

Nan oo. dé. di tit 6 mô. Motu

hig Hg to a ne Wtpa a

“ha “phat bok) si wel tac.
“on chat win t0 thút mà thuov xarn. hap

Mo a Bim PE ML AC, YOO. AD gy Nhu t4 UNG. PU
~ Wa lồ TKIW ha. dng wi. i ting oH eg |

| tà © ở ch aD

Án HH Ký Âụ, rẻ.

Ò.lý mm...

‘et. tung, 2ø mô then a

: : cs S ss 5 “ R an

2 "3 k a z 2
B. SU PHAN PHOI DUGC PHAM B. SỰ PHÂN PHỐI DƯỢC PHẨM

` HH. SỰ PHÂN BỐ VÀ TÍCH LỦY TẠI MƠ - Il. SU PHAN BO VA TICH LUY TAIMO

1.4. SU PHAN PHỐI THUỐC VÀO NAO ILS. SU PHAN PHOI THUOC QUA NHAU THAI

zTế bào mao mạch não không có lỗ, R + Lưu lượng máu đến nhau thai cao mang theo lượng lớn thuốc.
gắn kết chặt chẽ và được bao bọc bởi
lớp tế bào hình sao tạo nên hàng rào + Sự phân phối cũng theo qui luật chung:
máu-não, hạn chế nhiều thuốc đi vào
*_ Thuốc phải tan trong lipid, ở dạng khơng ion hố.

Ẵ ¥ Thuốc có phân từ lượng thấp (PM<600) vượt qua dễ, các chất có

PM>1000 không qua được.

. não. . . * Một số chất (acid amin, gÌucose, Na', K', Ca*',..) qua được hàng rào
~Thudc qua hàng rào máu-não chủ yếu Ẻ nhau thai bằng sự vận chuyển chủ động hay khuyếch tán thuận lợi.
Đằng khuyếch tán qua lớp lipid nên chỉ % thuốc đã qua được hàng rào nhau thai sé vào tuần hồn bào thai,
các thuốc khơng ion hoá, tan trong lipid tiếp xúc với nhu mơ gan và có khả năng gây độc. Đặc biệt trong 3 tháng

và đạng tự do không gắn kết với protein đầu thai kỳ, phôi thai rất nhạy cẩm với thuốc.

huyết tương mới qua được. > Khi [thuốc ]/“máu người mẹ giảm, thuốc sẽ khuyếch tán ngược lại từ máu

a ơi — kẽ Ra i omy le
oe bào thai về máu của mẹ, nhưng các chất thân nước và đã bị chuyển hố

“Mỹ thải goi MƠ + há nà van ở lại bào thai. z 7e

ILS. SU PHAN PHỐI THUỐC QUA NHAU THAI


Thời điểm dùng thuốc trong thai kỳ và ảnh lurởng của thuốc.

* Ít gây một dị tật duy nhất.
# Dị tật xảy ra tương ứng với bộ phận cơ thể đang phát triển ở thời

điểm mẹ dùng thuốc.

. . . . * x Từ trứng thụ tỉnh, thai kỳ kéo dài 38 tuần, gom 3 giai doan: * ° ° 2

Too quy buat Hat...` rn?

foci. Ahora,” — — oes —nd Têá (mm do.
TL a bửt.. ¿. ún
ca A L -. - .— XP ng you. de.
a Gi Bút at dh’ d 2. dang nang.
oo, Gb Sẻ ne
Bhat TQ r2

Sith phan be . Ỷ
B. SU PHAN PHOI DUGC PHAMˆ- ° ,„ S Ẩ S neh ae Saat + . .
B. SU PHAN PHOI DUGC PHAM

I. THE TICH PHAN BO Il. THE TICH PHAN BO

. THE TICH PHAN BO (Va: Volume of Distribution) "Vi du: Khi cho 500g digoxin vào cơ thể một người nặng 70kg, néng ` :

- + Là thông số được động học đánh giá cho sự phân phối thuốc. độ trong huyết tương đạt 0,78ng/mÌ. Thể tích phân phối sẽ là: - -

` . . . se Vd= 50.000ng/0,78ngml = 641,025ml = 642L/70kg = 9L/kg
+ Định nghĩa: Là hệ số giữa tông lượng thuốc đưa vào cơ thể (liều 7 . . . R

: cà „ „ Thể tích này gấp 9 lần thể tích tồn cơ thể của một người nặng
. ding) va nồng độ thuốc trong huyết tương (Cp). : i 3 7 . °
70kg (Thể tích dịch tồn cơ thể khoảng 0,551/kg hay >461/70kg

. Tổng lượng thuốc đưa vào cơ thể thể trọng).
"Nẵng độ của thuốc trong hi hơn O `. + Vdà một giá trị biểu kiến, biểu thị một thể tích cân phải có để _ ” .

toàn bộ lượng thuốc đưa vào cơ thể được phân bố ở nồng độ

. Liều ding (mg) (0) | bằng nông độ trong huyết tương. . . .
Hay = ————————— (L hay L/Kg)
Cp (mg/L)

bed 83

. ° of py, ° tụ ° r ° . ° ° ° ° ° ` . ° ° ° ° .
4 22 02 AT 7
=“ le ab. Ua W. thé. (am ÚD . .

tóm a ees peak £ " "4` ^^. .
B. SU PHÂN PHỐI DƯỢC PHẨM
. B. SU PHAN PHOI DUGC PHAM \ patie” Saray ợ we
TII. THỂ TICH PHAN BO II. THÊ TICH PHAN BO . .

+ Vd được dùng để đánh giá khả năng phân bố đến các mô của. + Ý nghĩa của thể tích phân bố:
¬ 7 + .
. thus. ⁄ Trị số Vảd thường được tính sẵn và có thể sử dụng với . .
ude.
- . . . những đối tượng khơng có những bất thường về sinh lý
x Vda< 1L/Kg: Thuốc ít phân bố ở mơ, tập trung ở huyết tương

* hay dịch ngoại tế bào. hoặc bệnh gan, thận trầm trọng. ` `

v Vd > 5U/Ke: Thuốc phân bố nhiêu ở mô « Từ Vả (L/kg) cho trước, có thể tính được liều thuốc (D,

. tính bằng g hay mg) cần dùng để đạt đến một nông độ . .
thuốc trong huyết tương (Cp, tính bằng g/L hay mg/mL)

. + Nhưng Vd không giúp dự đốn sự tập trung gắn thuốc ở mơ nào đó. . .

nao. D=VdxCp

os s8

C - SSd ¬ hoa ' . ua ? tÑuớc`: 7 .... .

ote...
. Gdnm ggoo’ ffa st§W bbuan Cdoovr’ sshvn Ahroạ, woour’ tthhuede | |
TMhuiứe cđháail Aa fa qquuaa’ tral.lửa molmôi chMaatt, thanh sfoonn tMooaa’. ddéd Anaapp tus cv
Aa di dao. tha ra agoo
Wt del Mig, oo dang hE as oa
tụ 6 thi tao hawk. mod chal œ đu dụng... .....

Bin tithe wd Hit cn! we pha. vin. fon’ bung, ,

Su is quon wowty, th bo +lá
. . . . . . . . . . Loh nd,

1.6 há. đá sảằ lục tbe ẤÍu Ẩáy Í .. . ...

C1. SỰ BIẾN ĐỔI SINH HỌC TRƯỚC KHI HẤP THU

Một số thuốc kiểm hay kiểm thổ của các acid dễ bay
hơi (carbonat) hay của các acid không tan (benzoat) bị
phân hủy bởi acid chlohydric dịch vị.
Các esterase/dịch tụy tác động vào các thuốc có chứa
nối ester như acetylsalicylic, acetylcholin.
Các protease trong dịch vị, dịch tụy làm mất tác dụng
các thuốc có cấu trúc protein.

2.1 bi oh ly ứng ngữ

C.2. SỰ BIẾN ĐỔI SINH HỌC TRONG MÁU

Các esterase trong máu phân hủy làm mất hoạt tính các
thuốc có chứa nối ester như procain, acetylcholin.

Hydrolysis catalyzed by esterases

xe cm+] cm—cw,ESN]
on
a
# i

— dx,
&x,
Mens. Merete wat

Addition of H,O

1 kế để gi: Âx Tmg


a

C.3. SỰ BIẾN ĐỔI SINH HỌC TRONG MÔ. C.3. SỰ BIẾN ĐỔI SINH HỌC TRONG MƠ
Thơng thường sự chuyển hố trải qua 2 giai đoạn: Các phần ứng trong sự biến đổi sinh học của thuốc cũng được
chia thành 2 nhóm:
HẤP THU CHUYỂN HOÁ Phall ĐÀO THÁI
Thuốc 1 Liên hợp. ————~ + Các phản tng giai đoạn hay phần ng không liên hợp.
Phat —————+
Thuốc 2 Liên hợp > Các phản ttng giai đoạn II hay phản tứng liên hợp .
chuyển hoá ‘Tan trong nước
Thuốc 3 Chất tính thay đổi-|~ THUỐC
Tan trong lipid V“có hoạt

Chất chuyển hoá _(mono-oxy dase) —|' PHAN UNG KHONLGIEN HOP:
mất hoạt tính —|~ Liên hợp
Transterase =—| ñ enas,tthyi,Múa

OAN XUAT PHAN Cyc PHAN UNG LIEN HOP:

b . acid glucuronic,
Ẵ%%Ẽ _- [ mes T——T ghahien, gch,

| PHít CHAT TaN snide be La, 7

a

. — —— (YP1-3. uitg, dite, in thay teen + +

RONG MO


C.3.1. Cac phan tng giai doan I hay phản ứng không liên hợp.
> PHAN UNG OXY HOA THUOC MICROSOM

x Các enzym của mierosom xúc tác nhiều phản ứng oxy hoá „_€.3.1. Các phản ứng giai đoạn I hay phản ứng không liên hợp.

quan trọng ở pha I được gọi là cwecbrow P450 (CYP) hay > PHAN UNG OXY HOA KHONG THUỘC MICROSOM
x Catecholamin, tryptophan được chuyển thành aldehyd rồi
monooxygenase.
x Hệ CYP gồm nhiều đồng dạng (isoform) được chia thành acid carboxylic nhé xtic tac men MAO ở tỉ thể của tế bào

nhiều gia đình tuỳ thuộc sự tương đơng về gene (có trên gan, thận, ruột và thần kinh.

1 . ava tuong Gong ve gene thi Guge xep CUng Mot gia Ginn * x Sự oxy hoa etanol do alcol dehydrogenase trong dich bao

. (family). : tương cuả tế bào gan:
+ Hiện có hàng trăm đồng dạng CYP450 phân phối w@e) l CH-CH,OH
> CH,CHO
gia đình.

(2. C.3.2. Các phản ứng giai đoạn H hay phản ứng liên hợp.

ị . > Cac phan tng nay tgo ra chat két hgp la sin pham lién hgp gida . .

thuốc nguyên trạng ban đầu hay các chất chuyển hoá của thuốc

) . sau giai đoạn 1 với các chất nội sinh trong ed thé igo thank pluie . .

. dé hoa tan trong nude. -
> Thudng cdc sin phém liên hợp này có tính chất lý hố thay đổi, ... .


hoạt tính được lý khơng cịn hoặc yếu đi nhiều, được đào thải

. nhanh chóng qua đường tiểu hay đường mật. . .
“£0 chi Ÿ thường tham gia liên hợp “ied

"ir mi, io sulfat, g6c acetyl,

: . methyl... . .

+ Các phản ứng liên hợp nay cần được xúc tác là các transferase

ị . (có trong mierosom hay dịch bào tương của tế bào gan), các phân $ .

iW ¢é trong lugng cao(Uridin diphosphat, S-acyl-coenzym A, 3°-

Tố vr thie Oh )o
phosphaadenosin 5°- phosphosulfat). » : 0

| # lửa Ít. tớ. tink, gon. mat

c. -Thufw,, gai Na dư thái đúc.

. t .; . , . . . ¿ tự . . . . . .

| A Kél qua t wa sid. Chuyén, Boa’ Ahuoe-‘
Mat tue ~ that: na 0400 CO?, ~ xa

Vin con tow clung > thnaa Aygo_-t- 7 a

- . WWweattd.d> o Xhânkhong, td = thatrhay ra ngow7

- Sp BP hung. bung. Giaqian n =>—> PhaPrhan ing, ứng, phplụu,, Biv tố, fink.» 7 — TTShhaoun. R0.

. . i THUOC THUỐC CÓ | CHATCHUYENHOA | CHAT DOC . . . .

. . KHONG HOAT TINH CĨ HOẠT TÍNH
HOẠT TÍNH . ` . .

Imipramin ——* Desmethylimipramin

Anitriptylin ——» Nortriptylin

. . Diazepam — nordiazepam —+ oxazepam . . . .

. . Morphin Morphin-6-Glucuronid . . . .
Procaiamid N-acetyl procaiamid
Iproniazid Isoniazid

. . Cortison ————_ Hydrocortison . . .
Preduison m.* Prednisolon

. . Chloral hydrat —— Trichloroethanol . 5 0

Enalapril Enalaprilat

. $ Halothan Acid trifluoroacetic % & $
Sulfonamid Đân xuất aeetyl hoá

. . 4 —‹ Primaquin §-hydroxy primaquin . . .

Paracetamol N-acetyl-benzoquindne


su in <6 min

~ think merphun gay AL DW. nhs .
| Cohan dg ei wit. ut By
mou.nao.
lL a đúc. “do qo. - (6luialfum)
+ Su fpnomrdla. tơ Tý tí, tú te nai DB, Ht he)
Vitam 03. „ta
dì lục
+ Binh, thường, om tw bw 98
+ Che td Alu. di dư, Ho
acne enone Lø8.
doy: uc hd Ait top chow . dia. ca

C. SỰ CHUYỀ Ï HOÁ THUỐC TRONG ¢ 6 THE 3

C4. KET Q ik CỦA SỰ CHUYỂN HOÁ TH ỐC.

Chuyển ° hoá của Clopidogrel Pro

+ Ban Raa th ‹ ot,Nướng wa. wo! fi Wik

iv œ 1w dung

tae chuyi, hoo ol, thus.

° Vu 1 § c tea, tax’ dungy ol
= Sv am. “ng _—_~ ta dang


- =6 Ty ° dơn

gram

C. SỰ CHUYỂN HOÁ THUỐC TRONG CƠ THỂ C. SU CHUYEN HOA THUOC TRONG CO THE

Chất gây cảm ứng Thuốc chịu tác dụng cẩm ứng “Thuốc chịu tác dụng ức chế
(gia tăng chuyển hoá, giảm tác dụng) (giảm chuyển hố, tăng tác dụng và độc tính)
Chất ức chết

Phenobarbital va_| Barbiturat, chloramphenicol, clopromazin, Allopurinol, INH Antipyriti, dicoumarol, tolbutamid
các barbiturat cortisol‡ thuốc chống đông loại coumarin, Chloramphenicol
khác digitoxin, estradiol, phenylbutazon, phenytoin,
quinin, Testosteron.

Phenylbutazon Aminopyrin, cortison, digitoxin Cimetidin Clodiazepoxid, diazepam, warfarin CO.
Phenytoin Cortisol, dexamethason, digitoin, theophyllin Dicoumarol
Disulfiram Phenytoin + la cho tl gaiag yAs a .

Antipyrin, ethanol, phenytoin, warfarin 2 )

Rifampin Thuốc chống đông loại coumarin, digitoxin, |Ketoconazol Cycloporin, astemizol, terfenadin
glucocorticoid, methadon, metoprolol, thuốc
viên uống ngừa thai, prednisol, propranolol, —

qu "

L tag nam„f " ⁄

II. Ákong di


lam tang.,dic tinh, wa. tefinachei nit cao
(fen me).

la xu Âuộng, tuấa, thu. nhan ua © Íổ. dù. mốt Hic. mà tao 7
did. mat bap th. ib ta, thi con mối fou thap fin.
du u mot dap. ting, div ov’. dude phim hu . vd
Th. chat 1 oo , vd
+ hi aly nữ. ở. l ố lđẾM cud Hie
_ + GoiyHC thị đuối Ấ tảng dfuzz. đối ngộ.

C. SU CHUYEN HOA THUOC TRONG CO THE

Q SỰ DUNG NẠP THUỐC (Đung nhận thuốc):

1. Sự dung nạp bẩm sinh: tố di truyền. (ưng iow thua, tư. be!) . .

Có n?uyên nhân từ yếu ứng với thuốc khi sử dụng thuốc (fon di Ahi using. nt)
liều để đạt hiệu lực như lúc ban
2. Sự dung nạp thâu nhận:

Là trạng thái giảm đáp
nhiều lần, vì vậy cần tăng
đầu.

ca ân biệt một số khái niệm:

buse).

ii. Sự dùng sai thuốc (misuse).

vi me ea lohan (4 L an~ '
eranaea ————— do aud Ana nev . bao
eee

` TT ......`. `¬ . INE

LE THUOC THUOC (Dependence)

Trong sự lệ thuộc thuốc, có thể chia ra: /

. ¿ Sự lệ thuộc về tâm lý. ( nghỉ We no): ngap t 0 . . 0 0

ii. Sự lệ thuộc về thân thể.

ti. Sự quen thuéc (Habituation).

. iv. Su nghién thuéc (Addiction).

85

Than{ thé: >. fio). how’ te’ bare do no. da tham gia. vad qtw.ichluyin

— fooudw te 2 2,

> uusuấ: % Sự nghiện thuốc
Lâ mức độ nhẹ của lệ thuộc thuốc, với đặc trưng: Là mức độ nặng của lệ thuộc thuốc, với đặc trưng:

_ Có sự thèm muốn nhưng khơng bắt buộc dùng thuốc. vx Có „ thèm mn khơng thê nhịn được, bắt buộc phải dùng
v_ Có một sự lệ thuộc nào đó về m Jit tinh thần. — thc và tìm cách kiêm cho được thuốc bằng bắt cứ phương


v_ Íthoặc khơng có ÿ định gia tăng liều dùng. tiện gì.

⁄_ Hậu quả tai hại có thể xảy ra, nhưng chỉ ảnh hưởng đến cá x_ Có một sự lệ thuộc cả vé tinh thần và thê xác...

Những thuốc dễ gây quen thuốc: Điazepin, Cafein, Nicotin. ⁄_ Có những thay đồi về tư cách, có hại cho xã hội.
Hay gặp với Morphin, Heroin, các Opiat, Barbiturat.

Nou 6d rye em.

C.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyn hoỏ thuc:

ơcâằ> .
> Yéu t6 di truyé . . . . .

Nhóm người PMs — Yếu tố di truyền *7=——= . Nhóm người EMs

*C.§. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển hoá thuốc: 0 § ° C : 0 R R
+ Các yếu tố đi truyền: Sự đa hình về gen của các isoenzyme

cytochrome P450 (CYP) trong chuyển hóa thuốc. 0 0 g R g 0 0 0
x Tân suất kiểu hình PM (biểu hiện tính trạng lặn của NST

thường) của sự oxy hóa S-mephenytoin khác biệt đáng kể © _ 0 0 © s l R

giữa các chủng người: sf @Ì/ QA, . . . . ° ° 5 0
* Khoảng 2-6% người đa trắng.

* 19-23% người Nhat. % = ry
* 15% người Trung Quốc.
" 13% người Hàn Quốc.


“TIM. mi đỈ sự tha and, B6. oo tong. “that, a, $0, - nỗ] the gian sgh
dé din tr’ foo thi’ ruin bo sung vitomun BG .
———— linay A

6a by sở fo tus _-TIỒNG, ®\Œ THU....
Dug 0Âướu, eas quot quyél td phu cua’ usc’ ban om (Ba cis
7 Pn Xung tan dÑu tw Au ..s.

Ge[Aceetaldentiyde C. SỰ CHUYÊN HÓA THUỐC TRONG CƠ THE fod Wh... Meth ¿ .

€6. Ảnh hưởng của sự chuyển hóa thuốc: TƯƠNG TÁC THUỐC
ADH : alcool dehydrogenase cố Huế de

ALDH re

ads C f œmC mn/lw

CDADdi ct cei uch. hig, dang đý gi hết -
‘seta tụ a phu meas (2.4)...

F PRESCRIPTION DRUG 3 blisters x 10film-coated tablets

-/ Simvastatin STADA®
10 ms Simvastatin 10mg

‡ li dung i bat wid sw_ hha thasé. Vad 8. . tốc c.
a „ ting. dow Ar qua gan. 0 aqui «oo
ba a iy gg sp chufoy o . étim.ntú, lạc. hụ,
Bo doo a 2a, ago i qa I

ee = 7 ay HỘ ne
Diazepam tua
“TT
—..-- v_

«Or stg,ith tah det ge dy cha A dag Ba vị
firme „ha ai k làn

0- Su i a tise phan
| N at. tan. nie —> điển hou .
se >
. “Oi bay Aci .-> phar . .
#Su.bav Af qua, than:
3a chi .

ee a -
- qua bú nó ag, ein. ụạađ
? lưa, nõ ong, tn tan tng il ve Ah tn
Seid haf oh dy gu bá mô Gag đán. wate. s.
- Ðubeead_ đi¿ chi dink, tong, tnitng dp kaad unc ww

' a SỰ BÀI TIẾT QUA THẬN: Taad unc maw. .
> Sự tái hấp thu chủ động qua biểu mô ống thận.

Thuốc gây aeid
uric niệu: điểu trị

Gout. 40

ột


Ruột già f

Thuốc

£Su. tha, bw . qua. phá: -.

- Mu {hue yoo : øá đã KH mm mà.
“Tod de bhp

* Laie lainey pho
mm...

Cu can dingy Aha. tốp, mat. , dabh, ch bế, ohow thos...
Qua sia me

» Nude bot

+ Mỹđã,

* Ca đóng đc

1 thà gin a thai: Cityy). cis q lu :oaf..
Hạ doo tha’ B
mmm=.
MTC

MEC

Ani ua i, — mã Thời gian


Đường biểu diễn [Thuốc]/huyết tương theo thời gian ob thi’ som PRE,

- thác dục í Ít đức ther hoon. toonna Abe | fa).

pes hich dung. 4 li. any nhát Ang

” Vt Va. van thc fi mf

(sg _

+ Y NGHIA: Nhw vay

a Cần 4 lần t,+ để khoảng 9&% thuốc bị loại trừ ra khỏi cơ thể.


×