Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Đáp án 150 câu trắc nghiệm môn EL37 Quản lý Nhà nước trong lĩnh vực thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.58 KB, 25 trang )

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI – EL37

1 B2B là cụm từ viết tắt của loại hình giao dịch thương mại điện tử giữa các chủ thể
nào với nhau?
a. Doanh nghiệp với khách hàng
b. Doanh nghiệp với doanh nghiệp (Đ)
c. Giữa các cá nhân với nhau
d. Doanh nghiệp với cơ quan nhà nước

2 B2C là cụm từ viết tắt của loại hình giao dịch thương mại điện tử giữa các chủ thể
nào với nhau?
a. Doanh nghiệp với doanh nghiệp
b. Doanh nghiệp với cơ quan nhà nước
c. Doanh nghiệp với khách hàng (Đ)
d. Giữa các cá nhân với nhau

3 B2G là cụm từ viết tắt của loại hình giao dịch thương mại điện tử giữa các chủ thể
nào với nhau?
a. Doanh nghiệp với doanh nghiệp
b. Doanh nghiệp với cơ quan nhà nước (Đ)
c. Giữa các cá nhân với nhau
d. Doanh nghiệp với khách hàng

4 C2C là cụm từ viết tắt của loại hình giao dịch thương mại điện tử giữa các chủ thể
nào với nhau?
a. Doanh nghiệp với doanh nghiệp
b. Giữa các cá nhân với nhau (Đ)
c. Doanh nghiệp với khách hàng
d. Doanh nghiệp với cơ quan nhà nước

5


Cấm lưu thơng hàng hóa, cung ứng dịch vụ gây phương hại đến quốc phòng, an ninh
trật tự an toàn xã hội, truyền thống lịch sử văn hóa, thuần phong mỹ tục của dân tộc
là nội dung cơ bản nào của quản lý nhà nước về thương mại
a. Quản lý, kiểm sốt hàng hố lưu thơng và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị
trường (Đ)
b. Quản lý hệ thống thương nhân và các giao dịch thương mại
c. Quản lý chấp hành chế độ quy định và luật pháp trong thương mại
d. Quản lý cơ sở hạ tầng và mạng lưới thương mại

6
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………….. là việc cơ quan nhà nước có
thẩm quyền hoặc tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh quy định giá cho hàng hóa,
dịch vụ.”
a. Đăng ký giá
b. Niêm yết giá
c. Hiệp thương giá

d. Định giá (Đ)
7

Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là giá thành toàn bộ thực tế
hợp lý tương ứng với chất lượng hàng hóa, dịch vụ; lợi nhuận (nếu có); các nghĩa vụ
tài chính theo quy định của pháp luật; giá trị vơ hình của thương hiệu.”
a. Yếu tố hình thành giá (Đ)
b. Hiệp thương giá
c. Kê khai giá
d. Bình ổn giá
8
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………... là hoạt động kỹ thuật theo
một quy trình nhất định nhằm đánh giá và xác nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng

hóa với yêu cầu quy định trong quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.”
a. Chứng nhận (Đ)
b. Kiểm định
c. Giám định
d. Thử nghiệm
9
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là hợp đồng, đề nghị, thông
báo, xác nhận hoặc các tài liệu khác ở dạng thông điệp dữ liệu do các bên đưa ra liên
quan tới việc giao kết hay thực hiện hợp đồng.”
a. Hợp đồng điện tử
b. Hóa đơn điện tử
c. Chứng từ trực tuyến
d. Chứng từ điện tử (Đ)
10
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là mức trung bình của các
mức giá hàng hóa, dịch vụ trong nền kinh tế ứng với không gian, thời gian nhất định
và được đo bằng chỉ số giá tiêu dùng.”
a. Giá thành toàn bộ
b. Giá trung bình
c. Giá biến động bất thường
d. Mặt bằng giá (Đ)
11 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………... là thao tác kỹ thuật nhằm
xác định một hay nhiều đặc tính của sản phẩm, hàng hóa theo một quy trình nhất
định.”
a. Thử nghiệm
b. Chứng nhận (Đ)
c. Kiểm định
d. Giám định
12 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là văn bản do doanh nghiệp
thẩm định giá lập, trong đó nêu rõ quá trình thẩm định giá, kết quả thẩm định giá và

ý kiến của doanh nghiệp thẩm định giá về giá trị của tài sản được thẩm định để
khách hàng và các bên liên quan có căn cứ sử dụng cho mục đích ghi trong hợp
đồng thẩm định giá.”
a. Chứng thư thẩm định giá

b. Chứng chỉ thẩm định giá
c. Thẩm định giá
d. Báo cáo kết quả thẩm định giá (Đ)
13
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là việc cơ quan, tổ chức có
chức năng thẩm định giá xác định giá trị bằng tiền của các loại tài sản theo quy định
của Bộ luật dân sự phù hợp với giá thị trường tại một địa điểm, thời điểm nhất định,
phục vụ cho mục đích nhất định theo tiêu chuẩn thẩm định giá.”
a. Báo cáo kết quả thẩm định giá
b. Chứng thư thẩm định giá
c. Chứng chỉ thẩm định giá
d. Thẩm định giá (Đ)
14
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………... là việc đánh giá và xác nhận
sự phù hợp của sản phẩm, quá trình sản xuất, cung ứng dịch vụ với tiêu chuẩn công
bố áp dụng hoặc với quy chuẩn kỹ thuật.”
a. Giám định
b. Thử nghiệm
c. Chứng nhận (Đ)
d. Kiểm định
15
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là việc Nhà nước áp dụng
biện pháp thích hợp về điều hịa cung cầu, tài chính, tiền tệ và biện pháp kinh tế,
hành chính cần thiết khác để tác động vào sự hình thành và vận động của giá, không
để giá hàng hóa, dịch vụ tăng quá cao hoặc giảm quá thấp bất hợp lý.”

a. Bình ổn giá (Đ)
b. Niêm yết giá
c. Kê khai giá
d. Hiệp thương giá
16
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là việc tiến hành một phần
hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử có kết
nối với mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác.”
a. Thương mại điện tử
b. Thương mại trực tuyến
c. Kinh doanh thương mại điện tử
d. Hoạt động thương mại điện tử (Đ)
17
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………… là việc tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ gửi thơng báo mức giá hàng hóa, dịch vụ cho cơ
quan nhà nước có thẩm quyền khi định giá, điều chỉnh giá đối với hàng hóa, dịch vụ
thuộc diện phải kê khai giá.”
a. Niêm yết giá
b. Hiệp thương giá
c. Kê khai giá (Đ)
d. Định giá

18
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………..: là hệ thống các quan
điểm, chuẩn mực, thể chế, biện pháp, thủ thuật mà Nhà nước sử dụng tác động vào
thị trường để điều chỉnh các hoạt động thương mại trong và ngoài nước phục vụ mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong từng giai đoạn nhất định.”
a. Chính sách kinh tế vĩ mô
b. Chính kinh tế vi mơ
c. Chính sách thương mại (Đ)

d. Chính sách kinh tế

19
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………… là văn bản mà cơ
quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam hoặc Hiệp hội nghề nghiệp được Nhà
nước ủy quyền cấp cho cá nhân có đủ trình độ chun mơn và kinh nghiệp nghề
nghiệp về một ngành nghề nhất định.”
a. Giấy phép kinh doanh
b. Giấy phép đầu tư
c. Chứng chỉ hành nghề (Đ)
d. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

20
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………………là tập hợp
các nội dung, nhiệm vụ về hoạt động phát triển thương mại điện tử theo từng giai
đoạn nhằm mục tiêu khuyến khích, hỗ trợ ứng dụng thương mại điện tử để nâng cao
hiệu quả sản xuất, kinh doanh, thúc đẩy giao dịch thương mại trong nước và xuất
khẩu, xây dựng kết cấu hạ tầng thương mại điện tử theo hướng hiện đại hóa.”
a. Quy hoạch phát triển thương mại điện tử quốc gia
b. Chương trình phát triển thương mại điện tử quốc gia (Đ)
c. Chiến lược phát triển thương mại điện tử quốc gia
d. Kế hoạch phát triển thương mại điện tử quốc gia

21
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………………………là mức giá
mua bán phổ biến của một loại hàng hoá trên thị trường, trong điều kiện thương mại
bình thường, tại một thời điểm (hay một thời kỳ), trong đó mỗi bên đều hành động
tự nguyện và có hiểu biết.”
a. Giá trị
b. Giá trị sử dụng

c. Giá cả
d. Giá thị trường (Đ)

22
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………….là sự cụ thể
hoá các nội dung của chiến lược và quy hoạch trong q trình kế hoạch hố, nhằm
từng bước đưa các chương trình mục tiêu chiến lược vào thực hiện.”
a. Chương trình phát triển thương mại
b. Quy hoạch phát triển thương mại
c. Chiến lược phát triển thương mại
d. Kế hoạch phát triển thương mại (Đ)

23 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………………là bên nhận

được chứng từ điện tử theo chủ ý của người khởi tạo. Người nhận không bao gồm
bên hoạt động với tư cách là người trung gian liên quan tới chứng từ điện tử.”
a. Người nhận (Đ)
b. Người gửi đi thông điệp
c. Người khởi tạo
d. Người hồn thành thơng điệp
24
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………………là bên, hoặc
người đại diện của bên đó, đã tạo ra hoặc gửi đi chứng từ điện tử trước khi lưu trữ
nó. Người khởi tạo khơng bao gồm bên hoạt động với tư cách là người trung gian
liên quan tới chứng từ điện tử.”
a. Người gửi đi thông điệp
b. Người hoàn thành thông điệp
c. Người nhận
d. Người khởi tạo (Đ)
25

Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………..bao gồm các quy
định về kỹ thuật và quản lý áp dụng cho một lĩnh vực quản lý hoặc một nhóm sản
phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình.”
a. Quy chuẩn kỹ thuật chung (Đ)
b. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường
c. Quy chuẩn kỹ thuật quá trình
d. Quy chuẩn kỹ thuật dịch vụ
26 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………..là bản luận
chứng khoa học về các phương án phát triển thương mại của quốc gia theo lãnh thổ
các vùng, các tỉnh thành phố, các quận huyện nhằm đạt được các mục tiêu chiến
lược đã đề ra.”
a. Quy hoạch phát triển thương mại (Đ)
b. Kế hoạch phát triển thương mại
c. Chiến lược phát triển thương mại
d. Chương trình phát triển thương mại
27 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………..quy định về
mức, chỉ tiêu, yêu cầu về chất lượng môi trường xung quanh, về chất thải.”
a. Quy chuẩn kỹ thuật quá trình
b. Quy chuẩn kỹ thuật dịch vụ
c. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường (Đ)
d. Quy chuẩn kỹ thuật chung
28
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………..quy định yêu cầu
về vệ sinh, an toàn trong quá trình sản xuất, khai thác, chế biến, bảo quản, vận hành,
vận chuyển, sử dụng, bảo trì sản phẩm, hàng hóa.”
a. Quy chuẩn kỹ thuật dịch vụ
b. Quy chuẩn kỹ thuật quá trình (Đ)
c. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường
d. Quy chuẩn kỹ thuật chung


29 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………..về đăng ký
doanh nghiệp là tập hợp dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp trên phạm vi toàn quốc.”
a. Cơ sở dữ liệu
b. Cổng thông tin quốc gia
c. Cổng thông tin
d. Cơ sở dữ liệu quốc gia (Đ)

30
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………là trang thông tin
điện tử được thiết lập để phục vụ một phần hoặc tồn bộ quy trình của hoạt động
mua bán hàng hóa hay cung ứng dịch vụ, từ trưng bày giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
đến giao kết hợp đồng, cung ứng dịch vụ, thanh toán và dịch vụ sau bán hàng.”
a. Website thương mại điện tử (Đ)
b. Website đấu giá trực tuyến
c. Sàn giao dịch thương mại điện tử
d. Website khuyến mại trực tuyến

31
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………là website thương
mại điện tử cho phép các thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu
website có thể tiến hành một phần hoặc tồn bộ quy trình mua bán hàng hóa, dịch vụ
trên đó.”
a. Website thương mại điện tử
b. Website đấu giá trực tuyến
c. Sàn giao dịch thương mại điện tử (Đ)
d. Website khuyến mại trực tuyến

32
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………là website thương
mại điện tử cung cấp giải pháp cho phép thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải

chủ sở hữu website có thể tổ chức đấu giá cho hàng hóa của mình trên đó.”
a. Website đấu giá trực tuyến (Đ)
b. Website khuyến mại trực tuyến
c. Sàn giao dịch thương mại điện tử
d. Website thương mại điện tử

33
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………là website thương
mại điện tử do thương nhân, tổ chức thiết lập để thực hiện khuyến mại cho hàng hóa,
dịch vụ của thương nhân, tổ chức, cá nhân khác theo các điều khoản của hợp đồng
dịch vụ khuyến mại.”
a. Sàn giao dịch thương mại điện tử
b. Website thương mại điện tử
c. Website khuyến mại trực tuyến (Đ)
d. Website đấu giá trực tuyến

34 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………………về đăng ký doanh
nghiệp là cổng thông tin điện tử được sử dụng để đăng ký doanh nghiệp qua mạng,
truy cập thông tin về đăng ký doanh nghiệp”
a. Website

b. Cơ sở dữ liệu
c. Website quốc gia
d. Cổng thông tin quốc gia (Đ)
35
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………….là dịch vụ của bên
thứ ba về lưu trữ và bảo đảm tính tồn vẹn của chứng từ điện tử do các bên khởi tạo
trong quá trình giao kết và thực hiện hợp đồng.”
a. Dịch vụ chứng thực hợp đồng
b. Dịch vụ công chứng hợp đồng điện tử

c. Dịch vụ công chứng hợp đồng
d. Dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử (Đ)
36
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………..là hệ thống thông tin
được sử dụng để khởi tạo, gửi, nhận, hoặc phản hồi các thông điệp dữ liệu nhưng
không có sự can thiệp hoặc kiểm tra của con người mỗi lần một hoạt động được thực
hiện.”
a. Hệ thống tự động
b. Mạng thông tin tự động
c. Hệ thống thông tin tự động (Đ)
d. Hệ thống thông tin
37
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………..là loại giấy tờ do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp, cho phép chủ thể kinh doanh tiến hành một hoặc
nhiều hoạt động kinh doanh nhất định”
a. Giấy phép kinh doanh (Đ)
b. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
c. Giấy phép đầu tư
d. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
38
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………..là tổng thể các biện
pháp của Nhà nước được sử dụng để tác động lên toàn bộ hoạt động thương mại trên
thị trường, có chức năng định hướng và hướng dẫn là chủ yếu như: chính sách tài
khóa, chính sách tiền tệ, chính sách tỷ giá hối đối, chính sách giá cả, chính sách
chống đặc quyền và khuyến khích cạnh tranh.”
a. Chính sách thương mại
b. Chính kinh tế vi mơ
c. Chính sách kinh tế (Đ)
d. Chính sách kinh tế vĩ mơ
39

Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………..là văn bản chứng
nhận bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của người được bảo hiểm phát sinh do việc vi
phạm trách nhiệm nghề nghiệp.”
a. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
b. Giấy phép đầu tư
c. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
d. Chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp (Đ)

40
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………là bản luận cứ có cơ sở
khoa học xác định đường hướng cơ bản phát triển thương mại trong khoảng thời
gian 10 năm hoặc dài hơn.”
a. Kế hoạch phát triển thương mại
b. Chiến lược phát triển thương mại (Đ)
c. Quy hoạch phát triển thương mại
d. Chương trình phát triển thương mại

41 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………Là giá trị các chỉ tiêu
chất lượng sản phẩm đạt được mức độ hợp lý nhất trong điều kiện kinh tế nhất định”
a. Chất lượng thực
b. Chất lượng cho phép
c. Chất lượng chuẩn
d. Chất lượng tối ưu (Đ)

42
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………Là giá trị các chỉ tiêu
chất lượng sản phẩm thực tế đạt được do các yếu tố nguyên, vật liệu, máy móc, thiết
bị nhân viên và phương pháp quản lý chi phối.”
a. Chất lượng thực (Đ)
b. Chất lượng cho phép

c. Chất lượng thiết kế
d. Chất lượng chuẩn

43
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………là giá trị các chỉ tiêu
đặc trưng của sản phẩm được phác hoạ thông qua văn bản trên cơ sở nghiên cứu thị
trường và đặc điểm sản xuất và tiêu dùng.”
a. Chất lượng thực
b. Chất lượng cho phép
c. Chất lượng thiết kế (Đ)
d. Chất lượng chuẩn

44 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………là giá trị các chỉ tiêu
đặc trưng ở cấp có thẩm quyền, phê chuẩn.”
a. Chất lượng thiết kế
b. Chất lượng chuẩn (Đ)
c. Chất lượng thực
d. Chất lượng cho phép

45 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………là kết quả của quá trình
sản xuất hoặc cung ứng dịch vụ nhằm mục đích kinh doanh hoặc tiêu dùng.”
a. Dịch vụ
b. Hàng hóa
c. Sản phẩm (Đ)
d. Sản phẩm, hàng hóa

46 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………là mức độ cho phép về
độ lệch các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm giữa chất lượng thực và chất lượng chuẩn.”

a. Chất lượng thực

b. Chất lượng chuẩn
c. Chất lượng cho phép (Đ)
d. Chất lượng thiết kế
47
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………quy định những đặc
tính, yêu cầu áp dụng chung cho một phạm vi rộng hoặc chứa đựng các quy định
chung cho một lĩnh vực cụ thể.”
a. Tiêu chuẩn cơ bản (Đ)
b. Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật
c. Tiêu chuẩn thuật ngữ
d. Tiêu chuẩn phương pháp thử
48
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………quy định phương pháp
lấy mẫu, phương pháp đo, phương pháp xác định, phương pháp phân tích, phương
pháp kiểm tra, phương pháp khảo nghiệm, phương pháp giám định các mức, chỉ
tiêu, yêu cầu đối với đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn.”
a. Tiêu chuẩn phương pháp thử (Đ)
b. Tiêu chuẩn cơ bản
c. Tiêu chuẩn thuật ngữ
d. Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật
49 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………quy định tên gọi, định
nghĩa đối với đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn.”
a. Tiêu chuẩn thuật ngữ (Đ)
b. Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật
c. Tiêu chuẩn cơ bản
d. Tiêu chuẩn phương pháp thử
50 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………………quy định về mức, chỉ
tiêu, yêu cầu đối với đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn.”
a. Tiêu chuẩn thuật ngữ
b. Tiêu chuẩn phương pháp thử

c. Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật (Đ)
d. Tiêu chuẩn cơ bản
51 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………………..của sản phẩm làm nên
tính hữu ích của sản phẩm và nó chính là chất lượng sản phẩm”
a. Công dụng
b. Tác dụng
c. Giá trị
d. Giá trị sử dụng (Đ)
52 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………….là việc tổ chức, cá nhân
tự công bố đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.”
a. Công bố hợp chuẩn

b. Chứng nhận hợp chuẩn
c. Chứng nhận hợp quy
d. Công bố hợp quy (Đ)
53
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………….là việc tổ chức, cá nhân
tự công bố đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn phù hợp với tiêu
chuẩn tương ứng.”
a. Chứng nhận hợp quy
b. Công bố hợp quy
c. Chứng nhận hợp chuẩn
d. Công bố hợp chuẩn (Đ)
54
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………….là việc xác nhận đối
tượng của hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật phù hợp với quy chuẩn kỹ
thuật tương ứng.”
a. Chứng nhận hợp quy (Đ)
b. Công bố hợp chuẩn

c. Công bố hợp quy
d. Chứng nhận hợp chuẩn
55 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………….là việc xác nhận đối
tượng của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.”
a. Công bố hợp chuẩn
b. Chứng nhận hợp quy
c. Chứng nhận hợp chuẩn (Đ)
d. Công bố hợp quy
56 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………là giá hàng hóa, dịch vụ
tăng quá cao hoặc giảm quá thấp bất hợp lý khi các yếu tố hình thành giá không thay
đổi lớn hoặc trong trường hợp khủng hoảng kinh tế, thiên tai, địch họa, hoả hoạn,
dịch bệnh.”
a. Mặt bằng giá
b. Giá biến động bất thường (Đ)
c. Giá trung bình
d. Giá thành toàn bộ
57
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………là hàng hóa có tính vơ hình,
q trình sản xuất và tiêu dùng không tách rời nhau, bao gồm các loại dịch vụ trong
hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam theo quy định của pháp luật.”
a. Hàng hóa và sản phẩm
b. Hàng hóa
c. Dịch vụ (Đ)
d. Sản phẩm
58 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………là quy định về đặc tính kỹ
thuật và yêu cầu quản lý dùng làm chuẩn để phân loại, đánh giá sản phẩm, hàng hoá,
dịch vụ, q trình, mơi trường và các đối tượng khác trong hoạt động kinh tế - xã hội
nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả của các đối tượng này.”

a. Tiêu chuẩn hợp quy

b. Quy chuẩn
c. Tiêu chuẩn đo lường
d. Tiêu chuẩn (Đ)
59

Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………là quy định về mức giới hạn
của đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý mà sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, q trình,
mơi trường và các đối tượng khác trong hoạt động kinh tế - xã hội phải tuân thủ để
bảo đảm an toàn, vệ sinh, sức khoẻ con người; bảo vệ động vật, thực vật, môi
trường; bảo vệ lợi ích và an ninh quốc gia, quyền lợi của người tiêu dùng và các yêu
cầu thiết yếu khác.”
a. Tiêu chuẩn hợp quy
b. Tiêu chuẩn (Đ)
c. Tiêu chuẩn đo lường
d. Quy chuẩn kỹ thuật
60
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………là văn bản do doanh nghiệp
thẩm định giá lập để thông báo cho khách hàng và các bên liên quan về những nội
dung cơ bản của báo cáo kết quả thẩm định giá.”
a. Thẩm định giá
b. Báo cáo kết quả thẩm định giá
c. Chứng chỉ thẩm định giá
d. Chứng thư thẩm định giá (Đ)
61 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……………là việc cơ quan nhà nước có
thẩm quyền, tổ chức, cá nhân hoạt động tại Việt Nam chấp nhận kết quả đánh giá sự
phù hợp do tổ chức đánh giá sự phù hợp của quốc gia, vùng lãnh thổ khác thực
hiện.”
a. Thử nghiệm
b. Thừa nhận kết quả đánh giá sự phù hợp
c. Giám định

d. Chứng nhận (Đ)
62
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………...là việc xem xét sự phù hợp
của sản phẩm, hàng hóa so với hợp đồng hoặc tiêu chuẩn công bố áp dụng, quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng bằng cách quan trắc và đánh giá kết quả đo, thử nghiệm.”
a. Kiểm định
b. Giám định (Đ)
c. Thử nghiệm
d. Chứng nhận
63 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………..là việc cơ quan nhà nước có
thẩm quyền tổ chức và làm trung gian cho bên mua và bên bán thương lượng về
mức giá mua, giá bán hàng hoá, dịch vụ thỏa mãn điều kiện.”
a. Niêm yết giá
b. Đăng ký giá
c. Hiệp thương giá (Đ)

d. Định giá
64

Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………..là việc tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ lập, phân tích việc hình thành mức giá và gửi
biểu mẫu thông báo giá cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi định giá.”
a. Hiệp thương giá
b. Định giá
c. Đăng ký giá (Đ)
d. Niêm yết giá
65
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…………..là việc tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh thông báo công khai bằng các hình thức thích hợp, rõ ràng và
không gây nhầm lẫn cho khách hàng về mức giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ

bằng Đồng Việt Nam.”
a. Hiệp thương giá
b. Đăng ký giá
c. Niêm yết giá (Đ)
d. Định giá
66 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “………….là sản phẩm được đưa vào thị
trường, tiêu dùng thông qua trao đổi, mua bán, tiếp thị.”
a. Sản phẩm, hàng hóa
b. Hàng hóa (Đ)
c. Dịch vụ
d. Sản phẩm
67
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chất lượng là một tập hợp các
……………………của sản phẩm tạo ra cho nó khả năng thoả mãn nhu cầu đã được
nêu ra hoặc còn tiềm ẩn”
a. Tiêu chuẩn
b. Tính chất và đặc trưng (Đ)
c. Tính chất
d. Đặc trưng
68 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chất lượng sản phẩm là một tập hợp các
chỉ tiêu, các đặc trưng thể hiện tính năng kỹ thuật nói lên tính ………..của sản
phẩm.”
a. Đặc trưng
b. Cần thiết
c. Hữu ích (Đ)
d. Ưu điểm
69 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chất lượng sản phẩm phải được gắn liền
với điều kiện cụ thể của nhu cầu, của thị trường về các mặt kinh tế, kỹ thuật,
……………...”
a. Xã hội

b. Phong tục
c. Xã hội và phong tục (Đ)

d. Môi trường
70

Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chiến lược phát triển thương mại là bản
luận cứ có cơ sở khoa học xác định đường hướng cơ bản phát triển thương mại trong
khoảng thời gian ………….hoặc dài hơn
a. 10 năm (Đ)
b. 9 năm
c. 7 năm
d. 5 năm
71
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chính sách kinh tế bao gồm: chính sách
tài khóa, chính sách tiền tệ, chính sách tỷ giá hối đối, chính sách giá cả, chính
sách………………………….”
a. Khuyến khích cạnh tranh
b. Chống độc quyền và khuyến khích cạnh tranh (Đ)
c. Chống độc quyền
d. Chống độc quyền và hạn chế cạnh tranh
72
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chính sách thương mại gồm: chính sách
thương mại nội địa, chính sách thương mại quốc tế; chính sách đối với…………..,
chính sách thương mại đặc thù đối với một số sản phẩm hoặc khu vực đặc biệt”
a. Hợp tác xã
b. Thương nhân (Đ)
c. Công ty
d. Doanh nghiệp
73

Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chức năng ……………………là một
chức năng được cài đặt trên website thương mại điện tử hoặc trên thiết bị đầu cuối
của khách hàng và kết nối với website thương mại điện tử để cho phép khách hàng
khởi đầu quá trình giao kết hợp đồng theo những điều khoản được công bố trên
website đó.”
a. Mua hang trực tuyến
b. Đặt hàng trực tuyến (Đ)
c. Thanh toán trực tuyến
d. Giao kết hợp đồng trực tuyến
74
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Để giúp doanh nghiệp có định hướng
đầu tư và kinh doanh đúng đắn, các văn bản kế hoạch hoá và chính sách thương mại
cũng như pháp luật của Nhà nước cần phải…………….”
a. Minh bạch, rõ ràng, thống nhất
b. Minh bạch, rõ ràng và đồng bộ
c. Minh bạch, thống nhất và đồng bộ
d. Minh bạch, rõ ràng, thống nhất và đồng bộ (Đ)
75 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Điều kiện ……………………..là điều
kiện mà cá nhân, tổ chức phải đáp ứng theo quy định của luật, pháp lệnh, nghị định
và điều ước quốc tế về đầu tư khi thực hiện hoạt động đầu tư, kinh doanh trong các

ngành, nghề có điều kiện.”
a. Đầu tư kinh doanh hợp pháp
b. Kinh doanh
c. Đầu tư
d. Đầu tư kinh doanh (Đ)
76 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Điều kiện đầu tư kinh doanh phải bảo
đảm công khai, minh bạch, khách quan, ……………………….”
a. Tiết kiệm chi phí của nhà đầu tư
b. Tiết kiệm thời gian của nhà đầu tư

c. Tiết kiệm thời gian, chi phí của nhà đầu tư
d. Tiết kiệm thời gian, chi phí tuân thủ của nhà đầu tư (Đ)
77 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Doanh nghiệp có quyền tự do kinh
doanh trong những ngành, nghề mà pháp luật…………………...”
a. Cho phép
b. Không cấm (Đ)
c. Thừa nhận
d. Quy định
78
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Giá thị trường là mức giá mua bán phổ
biến của một loại hàng hoá trên thị trường, trong điều kiện thương mại bình thường,
tại một thời điểm (hay một thời kỳ), trong đó mỗi bên đều hành động………….”
a. Có hiểu biết
b. Tự nguyện và có hiểu biết (Đ)
c. Hợp tác
d. Tự nguyện
79
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Hoạt động trong lĩnh vực …………….
là việc xây dựng, ban hành và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật, đánh giá sự phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật”
a. Quy chuẩn kỹ thuật (Đ)
b. Tiêu chuẩn
c. Tiêu chuẩn đo lường
d. Tiêu chuẩn hợp quy
80 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Hoạt động trong lĩnh vực
……………..là việc xây dựng, công bố và áp dụng tiêu chuẩn, đánh giá sự phù hợp
với tiêu chuẩn”
a. Quy chuẩn
b. Tiêu chuẩn đo lường
c. Tiêu chuẩn hợp quy

d. Tiêu chuẩn (Đ)
81 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Ngành nghề … là những ngành nghề
không được đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ”
a. Hạn chế kinh doanh
b. Kinh doanh có điều kiện

c. Kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề
d. Cấm kinh doanh (Đ)
82 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều
kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành,
nghề đó phải đáp ứng điều kiện………………..”
a. Vì lý do quốc phịng, trật tự, an tồn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng
đồng
b. Vì lý do quốc phịng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, sức khỏe của cộng
đồng
c. Vì lý do quốc phịng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức
khỏe của cộng đồng (Đ)
d. Vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng
đồng
83
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều
kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được đăng tải
trên………………………………”
a. Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia (Đ)
b. Cổng thông tin của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
c. Cổng thơng tin Chính Phủ
d. Cổng thông tin của Bộ quản lý chuyên ngành
84
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Quản lý là một quá trình, trong đó chủ
thể quản lý …………...có định hướng, có chủ đích một cách khoa học và nghệ thuật

vào khách thể quản lý nhằm đạt kết quả tối ưu theo mục tiêu đã đề ra thông qua việc
sử dụng các phương pháp và công cụ thích hợp.”
a. Điều hành
b. Tác động
c. Tổ chức, điều hành, tác động (Đ)
d. Tổ chức
85 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Quản lý là sự tất yếu của
…………………mang tính cộng đồng xã hội.”
a. Lao động
b. Tổ chức, lao động và hoạt động
c. Lao động tập thể và hoạt động (Đ)
d. Hoạt động
86
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Quản lý Nhà nước về thương mại bằng
…………………. là sử dụng công cụ thuế, lãi suất tín dụng, giá cả, tiền thưởng, trợ
cấp...”
a. Biện pháp kinh tế (Đ)
b. Biện pháp Hành chính
c. Biện pháp Giáo dục, tuyên truyền
d. Biện pháp định hướng

87
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Quản lý Nhà nước về thương mại bằng
……………….là cấp quota xuất nhập khẩu hàng hóa, cho phép hoặc cấm kinh
doanh những mặt hàng nhất định, kiểm tra giám sát hoạt động của các thương nhân,
xử lý thương nhân nếu hoạt động trái pháp luật; ban hành các văn bản pháp luật điều
chỉnh đầy đủ, kịp thời hoạt động thương mại của thương nhân”
a. Biện pháp định hướng
b. Biện pháp kinh tế
c. Biện pháp Giáo dục, tuyên truyền

d. Biện pháp Hành chính (Đ)

88
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Quản lý Nhà nước về thương mại bằng
……………….là khuyến khích hoặc hạn chế các hoạt động thương mại nhằm định
hướng thương nhân thực hiện hoạt động thương mại theo mong muốn của Nhà nước
và phù hợp với lợi ích của thương nhân”
a. Biện pháp kinh tế
b. Biện pháp Giáo dục, tuyên truyền
c. Biện pháp Hành chính
d. Biện pháp định hướng (Đ)

89
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Quản lý Nhà nước về thương mại bằng
……………….là nâng cao sự hiểu biết đúng sai tốt xấu, lợi hại thời cơ, thách thức
đối với thương mại; nâng cao trách nhiệm, nghĩa vụ của các chủ thể tham gia hoạt
động thương mại”
a. Biện pháp kinh tế
b. Biện pháp định hướng
c. Biện pháp Hành chính
d. Biện pháp Giáo dục, tuyên truyền (Đ)

90
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Quản lý nhà nước về thương mại là một
bộ phận của quản lý nhà nước nói chung, đó là sự tác động có ……………..của hệ
thống cơ quan quản lý trên tầm vĩ mô về thương mại các cấp đến hệ thống bị quản lý
thông qua việc sử dụng các cơng cụ và chính sách quản lý nhằm đạt mục tiêu đã đặt
ra trong điều kiện môi trường xác định.”
a. Hướng đích
b. Hướng đích, tổ chức (Đ)

c. Mục đích
d. Tổ chức

91
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Sản phẩm, hàng hóa ……………..là sản
phẩm, hàng hóa trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng hợp lý và
đúng mục đích, vẫn tiềm ẩn khả năng gây hại cho người, động vật, thực vật, tài sản,
môi trường”
a. Nhóm 3
b. Nhóm 1
c. Nhóm 2 (Đ)

d. Nhóm 4
92

Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Sản phẩm, hàng hóa …………..là sản
phẩm, hàng hóa trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng hợp lý và
đúng mục đích, khơng gây hại cho người, động vật, thực vật, tài sản, môi trường”
a. Nhóm 4
b. Nhóm 1 (Đ)
c. Nhóm 2
d. Nhóm 3
93
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Sản phẩm, hàng hóa nhóm 1 là sản
phẩm, hàng hóa trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ, ………………… và đúng mục
đích, không gây hại cho người, động vật, thực vật, tài sản, môi trường”
a. Bảo quản, sử dụng hợp lý (Đ)
b. Bảo quản
c. Tài nguyên
d. Sử dụng

94
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Sản phẩm, hàng hóa nhóm 1 là sản
phẩm, hàng hóa trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng hợp lý và
đúng mục đích, khơng gây hại cho người, động vật, thực vật,………………….”
a. Tài nguyên
b. Tài sản, môi trường (Đ)
c. Môi trường
d. Tài sản
95
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Vai trò …………….. của Nhà nước
trong lĩnh vực thương mại được thể hiện thông qua các chiến lược, quy hoạch, các
chương trình mục tiêu, các dự án, kế hoạch và chính sách.”
a. Định hướng, hướng dẫn (Đ)
b. Định hướng
c. Hướng dẫn
d. Hỗ trợ doanh nghiệp
96
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: Doanh nghiệp ……………………..tự
chủ kinh doanh và lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh; chủ động lựa chọn ngành,
nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh; chủ động điều chỉnh quy mô và ngành, nghề
kinh doanh là
a. Có quyền (Đ)
b. Có nghĩa vụ
c. Thực hiện
d. Có thể
97 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
là văn bản hoặc …………...mà Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho doanh nghiệp
ghi lại những thông tin về đăng ký doanh nghiệp..”
a. Bản điện tử (Đ)


b. Hồ sơ
c. Tài liệu
d. Chứng chỉ
98
Chọn phương án đúng điều vào chỗ trống: “Hình thức của điều kiện kinh doanh bao
gồm ………………., giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, chứng chỉ hành
nghề, văn bản xác nhận vốn pháp định, chấp thuận khác của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền.”
a. Giấy phép kinh doanh (Đ)
b. Giấy phép đầu tư
c. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
d. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
99 Cơ quan nào khơng có thẩm quyền ban hành điều kiện đầu tư kinh doanh?
a. Chính phủ
b. Quốc hội
c. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh (Đ)
d. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
010 Cơ quan nào phối hợp với các Bộ, cơ quan ngang Bộ rà soát, tập hợp điều kiện đầu
tư kinh doanh để công bố trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp?
a. Bộ Công Thương
b. Bộ Khoa học và Công nghệ
c. Bộ Thông tin và Truyền thông
d. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Đ)
101 Cụm từ tiếng Anh của Thương mại điện tử là gì?
a. electronic business
b. electronic commerce (Đ)
c. paperless commerce
d. online trade
102 Đất, mặt nước được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
a. Định khung giá

b. Định khung giá và mức giá cụ thể (Đ)
c. Định mức giá cụ thể
d. Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
103 Đất, mặt nước được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
a. Định mức giá cụ thể
b. Định khung giá và mức giá cụ thể (Đ)
c. Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
d. Định khung giá
10
4 Dịch vụ cất cánh, hạ cánh được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
a. Định khung giá
b. Định mức giá cụ thể (Đ)
c. Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu

d. Định khung giá và mức giá cụ thể
105 Dịch vụ kết nối viễn thơng được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?

a. Định khung giá và mức giá cụ thể
b. Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
c. Định mức giá cụ thể (Đ)
d. Định khung giá
610 Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và dịch vụ giáo dục được Nhà nước áp dụng hình
thức định giá nào?
a. Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
b. Định mức giá cụ thể
c. Định khung giá và mức giá cụ thể (Đ)
d. Định khung giá
710 Điều kiện đầu tư kinh doanh không được ban hành trong văn bản quy phạm pháp
luật nào?
a. Nghị định

b. Quyết định của Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh (Đ)
c. Luật
d. Pháp lệnh
10 Định hướng, tạo khuôn khổ và hành lang cho hoạt động thương mại của các thương
8 nhân là nội dung cơ bản nào của quản lý nhà nước về thương mại
a. Quản lý hệ thống thương nhân và các giao dịch thương mại (Đ)
b. Quản lý, kiểm soát hàng hoá lưu thông và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị
trường
c. Quản lý cơ sở hạ tầng và mạng lưới thương mại
d. Quản lý chấp hành chế độ quy định và luật pháp trong thương mại
10
9 Doanh nghiệp sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, phải thông
báo công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn
bao nhiều ngày?
a. 10 ngày
b. 45 ngày
c. 30 ngày (Đ)
d. 20 ngày
011 Doanh nghiệp thực hiện thủ tục đăng ký, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký ở cơ
quan nào?
a. Phịng tài chính – kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
b. Cơ quan đăng ký doanh nghiệp cấp quận và huyện
c. Cơ quan đăng ký doanh nghiệp cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đ)
d. Cơ quan đăng ký đầu tư cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
11 G2C là cụm từ viết tắt của loại hình giao dịch thương mại điện tử giữa các chủ thể
1 nào với nhau?
a. Doanh nghiệp với doanh nghiệp
b. Doanh nghiệp với cơ quan nhà nước

c. Giữa cơ quan nhà nước với cá nhân (Đ)

d. Doanh nghiệp với khách hàng
211 Giá cho thuê đối với tài sản nhà nước là cơng trình kết cấu hạ tầng được Nhà nước
áp dụng hình thức định giá nào?
a. Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu (Đ)
b. Định mức giá cụ thể
c. Định khung giá và mức giá cụ thể
d. Định khung giá
11 Giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được Nhà nước áp dụng hình thức định giá
3 nào?
a. Định mức giá cụ thể
b. Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
c. Định khung giá và mức giá cụ thể (Đ)
d. Định khung giá
114 Giá phát điện; giá bán bn điện được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
a. Định khung giá và mức giá cụ thể
b. Định mức giá cụ thể
c. Định khung giá (Đ)
d. Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
511 Giá thị trường hình thành trên cơ sở giá trị thị trường và chịu sự tác động của các
quy luật kinh tế của thị trường. bao gồm những quy luật nào?
a. quy luât giá trị, quy luật cung cầu
b. Quy luật cạnh tranh, quy luật cung cầu
c. Quy luât giá trị, quy luật cạnh tranh
d. Quy luât giá trị, quy luật cạnh tranh, quy luật cung cầu (Đ)
611 Giá truyền tải điện; giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện được Nhà nước áp dụng hình
thức định giá nào?
a. Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
b. Định khung giá và mức giá cụ thể
c. Định khung giá
d. Định mức giá cụ thể (Đ)

711 Hàng dự trữ quốc gia theo quy định của pháp luật về dự trữ quốc gia được Nhà nước
áp dụng hình thức định giá nào?
a. Định khung giá và mức giá cụ thể
b. Định khung giá
c. Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu (Đ)
d. Định mức giá cụ thể


×