Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng Cái Mép Thị Vải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.41 MB, 96 trang )

CONG TY TNHH MTV CANG TAN CANG - CAI MEP THI VAI

BAO CAO DE XUAT
CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

Cua du an:

“ NANG CAP CAU CANG TAN CANG - CAI MEP THI
VAI CHO TAU TAi TRONG DEN 160.000 DWT”

Tai Ap Tân Lộc, phường Phước Hoà, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.

BÀ RỊA — VUNG TAU, THANG 04 NAM 2023

BAO CAO DE XUAT
CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

| Cua dw an:

“ NANG CAP CAU CANG TAN CANG - CAI MEP THI
VAI CHO TAU TAI TRONG DEN 160.000 DWT”

Tai Ap Tân Lộc, phường Phước Hoà, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. _

« SỬ CƠNG TY
T.N.H.H Í\
2 [DỊCH YỤ KỸ THUẬT |
a\__ tiớt TRƯỜNG|
“ZAHER RAST
X@O;>}


ñ Hồng Hung

BÀ RỊA — VUNG TAU, THANG 04 NAM 2023

Báo cáo đê xuất cấp Giấy phép môi trường Công ty TNHH MTV Cảng Tán Cảng —
Cái Mép Thị Vải

MỤC LỤC

1/6 0 7 ............................ 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮTT..............................----5-<- 4
J.9):8./10/09.(08:79 ic...:.':................. 5
IJ.9J:019/9:in7:0.0)).0117577................... 6
CHUONG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ...........................-.---° scscs
1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng — Cái Mép Thị Vải.......... 7

2. Tên cơ sở: Cảng Tân Cảng Cái Mép — Thị Vải (TCTTT)......................5.<.<.<.<.<.<<-<5ss 7

3.1. Công suất hoạt động cỦa CƠ SỞI......St.c.h..2 .2.2..x.1..rer.krr-ere-rer-rred 9

3.2. Công nghệ sản xuất CỦa CƠ SỞ:.......Sà.n ..2v .11 .111.11.12.111.11.1....1x.-xe-rre. 9

3.3. Sản phẩm của CƠ SỐ:....c.o.Se.se c.tsr.rer.ere.rrer.rer.rrr.err.rrr.rrr.rre.rrr.rrr.rrr-rrerr LÍ

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chât sử dụng, nguôn cung câp

điện, nước của dự ãn. ...........................-.-.--.- " 11

4.1. Nhu cau may moc thiét bi vc cescscsesesessescesssesessssssesssseessseseseeens — 11


4.2. Nhu cầu nguyên liệu, nhién LU... cccsssscsscscseesesesessssssssescsesceceseseenessseees 12

4.3. Nhu cầu sử dụng điỆn.......................... - --GG n n g r 12

4.4. Nhu cầu sử dụng TƯỚC..................---- 5+ 2S S SE EEEEE9 212117111123re1. 13

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở (nếu có): .............+ .+.5 .cs.+c.cs.+e-er-er:ec-ss 14

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHIU TAI CUA MOL TRUONG ..................5.-2..5<.s.e .s2.S.ss.s .S2.se.x.se.ss-Es-es-es-ses 19

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch

tỉnh, phân vùng môi trường (HÊU CÓ):.................... 0G 11v ng ng 19

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường........................ 19

CHƯƠNG III. KET QUA HOAN THANH CAC CONG TRINH, BIEN PHAP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................5.5.s..c.sc.ss.ce.se.ss.es.se.sr.sr.ss-ee 21

1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (nếu có):... 21

1.1. Thu gom, thốt NƯỚC TƯ: .......................... .. <5 10 ng ng 21

1.2. Thu gom, thoát nước thải: ........- -.--.S..0..........nọ...-- re 22

In.) 2a ......................... 25

2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: ............................- se 50


3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: ...................... 52

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng—
Cải Mép Thị Vải

3.2. Đối với chất thải công nghiệp thông thường....................55.2..2.s.sc.e.+e-ss-z5cx-ee 53

4. Cơng trình, biện pháp lưu g1ữ, xử lý chất thải nguy hại: ...........................«..+-5- 54
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiêu tiêng ôn, độ rung: ..............................-<-<-<-<-<++<2 58

_ 6, Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cỗ mơi trường: ...................2...-sc-sc-c-++-c-+¿ 59

6.1. Phòng chống cháy nỗ .......5-.56 .S12.3 3.E .1E 1.2151.521.1171.1 21 .110.111.1111.050.11 1-11.6 59

6.2. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố tai nạn giao thông đường thủy: ......... 63

6.3. Biện pháp ứng phó sự cố tràn dầu...........¿.+..2 +.++.2++.x+.£xe.xe.+xv.xe.ree.er-err-er-eer-eee 64

6.4. Biện pháp phòng ngừa sự cố HTXLNT.....2.-55..2 tt.E.EEe.EEE.err.ker.kee.rrk.erred 66

6.5. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cỗ và quản lý hóa chất...........................-- 69

7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khỏc: khụng cú ........................ --------< ô<5 74

Đ. Cỏc ni dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thâm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường (HnÊU CÓ): .........-- -.GG.G .....n...H.....nH..nHhe 74

CHUONG IV. NOI DUNG DE NGHI CAP, CAP LAI GIAY PHEP MOI


010/9). .................... 75

1. Nội dung để nghị cấp phép đối với nước thải: ......................+..s+.s-cx-+-ev-e-ec¿r5ec-e 75

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: .............+.+.5.52.52.c.x+.sc.sv.es-re-re-ee 78

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chat thai... eee cesses 78

4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ôn, độ rung:......................5.-5---5-55-5-- 79

CHUONG V. KET QUA QUAN TRAC MOI TRUONG CUA CO SO.......... 81

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với môi trường nước......................-- „6Ï

1.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ........................--------- 81

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với trầm tích......................-..5---5-:- 85

3. Báo cáo về việc lập báo cáo quản lý CTR hang năm...................-..5.5...s+-52-s-e: 87

CHUONG VI. CHUONG TRINH QUAN TRAC MOI TRUONG CUA........89
e5 0ô ........................ 89

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải: .........................-----5- 89

2. Chương trình quan trắc chất thai (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
0:108111100000272757....................................... 89

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ: ...................5-.5.5.55..5s.+s.+-ss-cs-ss-s2 89


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng—
Cai Mép Thi Vai

2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục

khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ
1 —..................

3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm. ........................--..«--+.:-- 89

CHUONG VII. KET QUA KIEM TRA, THANH TRA VE BAO VE MOI
():41019)/05/9)0/90991. 000... .......... 91

CHƯƠNG VI CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ...............2.<.5.s.s.ec.s.e .ss.ss.e s.e.ss-ss2 93

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng —

Cái Mép Thị Vải

DANH MUC CAC TU VA CAC KY HIEU VIET TAT

BINMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường mà tàu chở được (Dead Weight Tone)
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn 6 mét (Twenty-foot Equivalent
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
TCVN
BYT : Tiêu chuẩn Việt Nam
CTR
CTNH : Bộ Y Tế
DWT : Chất thải rắn
UBND

TNMT : Chất thải nguy hại
TUEs : Trọng tải hàng hóa, thiết bị rời
: Ủy ban nhân dân
: Tài nguyên Môi trường
: Don vi tương đương container
Unit)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng —
Cai Mép Thi Vai

DANH MUC CAC BANG

Bảng 1.1. Bảng nhu cầu máy móc, ¡71810777 11

Bang 1.2. Nhu cầu cầu nhiên liệu sử dụng trung bình 1 năm .....................-..--.-.- 12

Bang 1.3. Nhu cầu sử dụng nước tháng 11-12/2022 và tháng 01/2023.................. 13

Bảng 1.4. Bảng cân bằng nước và nhu cầu xả thải của dự án...................... .---.---:-- 13

Bảng 1.5. Hạng mục cơng trình chính, phụ đã hồn thành ........................-.-.-.-.-.---<-5 15

Bảng 1.6. Hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường đã hồn thành ........................ 16

Bảng 3.1. Danh mục máy móc thiết bị HTXLNT...............5.-5.2 .5x.ec.+xv-sv.ex.ez-xv-rr 39
Bảng 3.2. Danh mục hạng mục cơng trình HTXLNT.....................--.--.- .55.s..<<.x+.ss.s+ 44

Bảng 3.2. Giới hạn tiếp nhận nước thải sinh hoạtf..............<7....c ....2 ....- 47

Bảng 3.3. Giới hạn tiếp nhận nước thải nhiễm dầu............2 ..5.s..e..c.s£.ses.rs-red 47


Bảng 3.4. Thống kê tên và mã chất thải rắn thông thường phát sinh tại dự án ...... 53

Bảng 3.5. Thành phần và khối lượng chất thải nguy hại phát sinh năm 2021........ 55
Bảng 3.6. Thành phần và khối lượng chất thải nguy hại đăng ký phát sinh thường
Xuyên tại CU ấT.........................-- -- - - cọ ng TH000007 0000710010 55

Bảng 3.7. Các nguyên nhân và cách khắc phục sự cố HTXLNT.......................-... 67

Bảng 3.8. Tổng hợp sự cố và biện pháp ứng phó sự cơ môi trường tại dự án........ 70

Bảng 4.1. Giới hạn tiếp nhận nước thải sinh hoạt..............5.5.5.c.c..sv.cz.ez-vs-rv.er 76

Bảng 4.2. Giới hạn tiếp nhận nước thải nhiễm dầu....................5.55.2.+.c+-zx-sz-ve-e2 76

Bảng 5.1. Kết quả quan trắc môi trường nước thải sau xử lý tháng 3 năm 2021... 81

Bảng 5.2. Kết quả quan trắc môi trường nước thải sau xử lý tháng 7 năm 2021... 82

Bảng 5.3. Kết quả quan trắc môi trường nước thải sau xử lý tháng 9 năm 2021 ... 82

Bảng 5.4. Kết quá quan trắc môi trường nước thải sau xửlý tháng 12 năm 2021. 83

Bảng 5.5. Kết quả quan trắc môi trường nước thải sau xử lý tháng 9 năm 2022... 83

Bảng 5.6. Kết quả quan trắc môi trường nước thải sau xử lý tháng 11 năm 2022. 84

Bảng 5.7. Thời quan quan trắc chất lượng trầm tích...........5.s .cs.+e.sc.ce.se.er-er-ee-rx+ee 85

Bang 5.8. Két qua quan trắc trầm tích tháng 3-12/2021.........................-----:+c++c+c+e: 86


Bảng 5.9. Kết quả quan trắc trầm tich thang 3-12/2022 v.cccscsesecssesseeeeseereeetenee SỐ

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cang—
Cai Mép Thi Vai

DANH MUC HINH ANH

Hình 3.1. So d6 thodt nuGc mura dur a0) cee ecccsescesecssscecscecesscsesssesscscsssetesssssseseseees 21
Hình 3.2. Hình ảnh mạng lưới thu gom thốt nước mưa tại dự án........................-.- 22
Hình 3.3. Sơ đồ thu øom, thốt nước thải sinh hoạt tại dự án...............................--..---- 24
Hình 3. 4. Sơ đồ thu gom, thoát nước thải nhiễm dầu tại dự án.........................--.- 24
Hình 3.5. Sơ đồ vị trí xả nước thải sau Xử lý ..........................----¿-+-ccce+e+eeererrererrrrrerees 25
Hình 3.6. Cấu tạo bề tự hoại 3 ¡00 ............. 27
Hình 3.7. Quy trình xử lý nước thải sinh hoạf...............Ă.n...........n.g..-cee 28

Hình 3.8. Quy trình xử lý nước thải nhiễm dâầu..............2.2-.7.2 .2©.s+.x+.cs-rx-ex-er-er-ed 34

Hình 3.9. Hình ảnh HTXLNT tại dự ắn..........- -..-- ..G5.5 .....n.g...n.g.--ngư 50

Hình 3.10. Thiết bị thu gom chất thải sinh hoạt............5.-5.55.5.2.cs.cx.sr.er.xe.er-er-vd 53
Hình 3.13. Hình ảnh kho chứa chất thải nguy hại tại dự án........................---------5-5- 58
Hình 3.15. Hình ảnh thiết bị PCC tại cảng.........¿.5-.52.©.cS.+2e.xr.er.ee.ere.re.ve.rr.rre.rr-ree 61

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng —
Cải Mép Thị Vải

CHUONG I. THONG TIN CHUNG VE CO SO

1. Tên chủ cơ sở: Cong ty TNHH MTV Cang Tan Cang — Cái Mép Thi

Vai

- Dia chi van phong: KP Tan Léc, phuong Phudc Hoa, Thi xa Phu Mf, tinh
Ba Ria Ving Tau.

-_ Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:

Ông Vũ Hồng Hùng Chức vụ: Giám đốc.

+ Số điện thoại: 02543 938 778 ; Fax: 02543 938 779

-_ E-mail: fcttsalgonnewporf.com.vn.

-_ Quyết định số 4551/QĐ-BQP của Bộ Quốc Phòng ngày 30/10/2015 về việc

thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cảng Tân Cảng — Cái Mép

Thị Vải thuộc Tổng Cơng ty Tân cảng Sài Gịn, Qn chủng Hải qn.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH MTV số:

3502294165, chứng nhận lần đầu ngày 30/11/2015 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh

Bà Rịa Vũng Tàu cấp cho Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng - Cái Mép Thị Vải.
-_ Hợp đồng cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng container quốc tế cái

mép số 02/2013/HĐT ngày 30/12/2013 giữa Cục hàng hải Việt Nam và Công ty
TNHH MTV Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn.

2. Tên cơ sở: Cảng Tân Cảng Cái Mép — Thi Vai (TCTT).


-_ Địa điểm cơ sở: KP Tân Lộc, phường Phước Hoà, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà

Ria Ving Tau.
-_ Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến

mơi trường, phê duyệt dự án:
+ UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cấp chứng nhận đâu tư dự án.
+ Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá

tác động môi trường dự án.
+ Tổng cục Môi trường cấp Giấy xác nhận đã thực hiện các cơng trình, biện

pháp bảo vệ mơi trường phục vụ giai đoạn vận hành.

+ Cục Hàng Hải cấp Quyết định phê duyệt phương án bảo đảm an toàn hàng
hải; Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển và công bố mở
bến cảng.

+ Công an tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cấp giấy chứng nhận thâm duyệt về Phòng
cháy và Chữa cháy.

Báo cáo đê xuất cấp Giấy phép môi trường Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng —
Cải Mép Thị Vải duyệt Kế hoạch ứng phó
đánh giá tác động môi
+ UBND tỉnh Bà Vũng Tàu cấp Quyết định phê
sự cố tràn dầu cho dự án.

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
trường; các giấy phép môi trường thành phân:


+ Quyết định số 1713/QĐ-BTNMT ngày 04/11/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài

Nguyên và Môi Trường về việc phê chuân Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án “Cảng quốc tế Cái Mép — Thị Vải” tại tỉnh Bà Rịa — Vũng Tàu.

+ Quyết định số 400/QĐ-BTNMT ngày 11/03/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài
Nguyên và Môi Trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bố

sung của Dự án “Cảng quốc tế Cái Mép — Thị Vải” tại tỉnh Bà Rịa — Vũng Tàu.

+ Giấy xác nhận số 63/GXN-TCMTT ngày 23/06/2015 của Bộ Tài Nguyên và

Môi trường về việc đã thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vẹ môi trường phục
vụ giai đoạn vận hành của Dự án “ Xây dựng Cảng quốc tế Cái Mép — Thi Vai’.

+ Số đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 77.000809.T

(Cấp lần thứ 02) ngày 2 tháng 6 năm 2016.

+ Giấy phép xả thải vào nguồn nước tại số 04/GP.UBND ngày 17 tháng 02

năm 2017.

+ Quyết định số 2042/QĐ-BTNMTT ngày 25 tháng 06 năm 2018 về việc phê

duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nâng cấp cầu cảng Tân
Cảng — Cái Mép Thị Vải cho tàu tải trọng đến 160.000 DWT” tại xã Phước Hoà,
huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.


+ Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt kế

hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trong giai đoạn hoạt động của dự án Bến cảng container
quốc tế Cái Mứp tiếp nhận tải trọng đến 160.000 DWT, địa chỉ Phường Phước Hoà,
thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.

- Quy mơ của cơ sở: Dự án được Thủ tướng Chính phủ cho phép xây dựng
dựa án, Bộ Giao thông Vận tải xây dựng cơ sở và cho Công ty TNHH MTV Cảng
Tân Cảng — Cái Mép Thị Vải thuê lại và căn cứ vào quyết định phê duyệt báo cáo
ĐTM của dự án đã được phê duyệt có vốn đầu tư 5.491.902.239 VNĐ (Năm ngàn,
bốn trăm chín mươi mốt tỷ, chín trăm lẻ hai triệu, hai trăm ba mươi chín đồng) thuộc.

lĩnh vực cảng sông dự án được phân loại dự án nhóm A theo quy định tại điểm a

khoản 2 Điều 8 Luật Đầu tư Công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc Hội
(Chi tiết tại điểm b khoản I STT II phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 6/4/2020 của chính phủ). Dự án thuộc đối tượng quy định tại

STT 1 phụ luc III Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP vì vậy dự
án thuộc danh mục các dự án đầu tư nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến mơi trường

Báo cáo đê xuất cấp Giấy phép môi trường Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng—
Cai Mép Thị Vải

ở mức độ cao quy định tại khoản 3 Điêu 28 Luật bảo vệ mơi trường. Ngồi ra, Dự
án có Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước sắp hết hạn vì vậy căn cứ khoản 12
Điều 168 Nghị định 08/2022/NĐ-CP “7rường hợp một trong các giấy phép môi

trường thành phân của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tap trung, cum cong
nghiệp lập hồ sơ đê nghị cấp giấy phép môi trường theo quy định tại Nghị định này `.

Vì vậy dự án thuộc đối tượng phải lập hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường. Dự
án đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi

trường tại Quyết định số 2042/QĐ-BTNMTT ngày 25 tháng 06 năm 2018 vì vậy Giây

phép mơi trường của dự án thuộc thấm quyền Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp
Giấy phép môi trường theo quy định tại Khoản I Điều 41 Luật bảo vệ môi trường.

3. Công suât, công nghệ, sản phầm sản xuât của cơ sở:

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:

- Chiều dài tuyến bến là 600m cho tàu có trọng tải 160.000 DWT (Quyết định
số 1950/QĐ-CHHVN ngày 06/12/2019 bố sung vào khoản 5, Điều 1 của Quyết định

số 657/QĐ-CHHVN ngày 21/07/2015 nội dùng: Tàu container có trọng tải đến

160.000 DWT) và Cục Hàng hải Việt Nam cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khai thác cảng biển số 159/2020/GCN-CHHHVN ngày 09/07/2020; Giấy

chứng nhận phù hợp Cảng biến số ISPS/SoCPF/214/VN ngày 27/04/2020 có giá trị

đến ngày 23/04/2024 của Cục Hàng hải Việt Nam.

-_ Khối lượng hàng thông cảng công suất tối đa 1.000.000 TEU/năm.
-_ Quy mô diện tích khu hậu cần cảng: khoảng 48 ha.

3.2. Cơng nghệ sản xuất của cơ sở:

a. Doi với hàng container


Cảng Tân Cảng — Cáo Mép Thị Vải được đầu tư hạng mục bến tàu dài 600 m

được bồ trí hệ thống phương tiện hiện đại để tối ưu hóa cơng tác bốc xếp hàng hóa

đến và đi trong cảng. Tại tuyến mép bến dùng cần trục giàn STS chạy trên ray có kết

hợp cần cầu tàu đề bốc xếp hàng hóa từ bến xuống tàu hoặc ngược lại. Các thơng số

kỹ thuật chính như sau:

Vận chuyền container giữa bến và kho bãi dùng đầu kéo và mooc chuyên dùng.

Công tác xếp dỡ trong bãi dùng cần trục RTG chạy bằng điện với số lượng 6 chiếc.

Công tác xếp dé trong kho CFS ding xe nang Reach Stacker danh cho container

hàng và xe nâng container rỗng. |

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng —
Cái Mép Thị Vải

Hình 1.1. Hoạt động tiếp nhận tàu hàng tại cơ sở
10

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Cong ty TNHH MTV Cang Tan Cang —
Cai Mép Thi Vai

z co ở a, i , _ mẽ % Bọ, ee a
` + ie

HH ——— od a XS cage m5
ins
. a

_ TỶ. TT — ———=.. ee

Hình 1.2. Khu vực bãi chứa hàng Container
b. Đôi với hàng rời

Mục tiêu trước đây của cơ sở là tiêp nhận chủ yêu hàng Container và một phân
nhỏ hàng đóng kiện, hàng bách hố tổng hợp như nông sản. Tuy nhiên mây năm gần
đây hầu như Cơ sở chỉ tiếp nhận chủ yếu hàng Container khơng tiếp nhận hàng đóng

kiện, hàng bách hố tơng hợp như nông sản.

3.3. Sản phẩm của cơ sở:

Hàng hóa xuất nhập tại Cảng chủ yếu là Container và một phần nhỏ hàng đóng
kiện, hàng bách hóa tổng hợp như nông sản — khối lượng chiếm từ I đến 2% tổng
lượng hàng hóa qua Cảng. Khi cảng hoạt động đến công suất thiết kế là 1 triệu TEU,
ước tính lượng hàng hóa tổng hợp khoảng 1.500 tắn/ ngày.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chât sử dụng, nguồn
cung câp điện, nước của dự án.

4.1. Nhu cầu máy móc thiết bị

Bảng 1.1. Bảng nhu cầu máy móc, thiết bị

A_ 2x Kẻ Đơn | Thực Hãng g. Tinh

STT Tên thiêt bi . ‘ san Xuât xử
VỊ te k trang
xuat

Câu bờ post panamax có THỊ và Đang
| hoạt động
l sức nâng 50 tân, tâm vớiré ° Cái ° 04 Va Nhậtbản
tốt
50m

II

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng —
Cái Mép Thị Vải
aa a a a a a eT ee
Hang
STT ˆ Loa Don | Thuc „ x `
Tên thiết bi . ‘ san Xuât xứ Tinh
2 Câu= VỊ te k Nhật bản trang
xuat
bờỜ Post os P anmax CO 5 sustc Cái 03 IHI vvàà Nhat ban

nâng 65 tân, tâm với 65 m MES
Cau bai RTG 6+1 cé st .
3 ) en a | Chiée} 15
nang 40 tan

4+ Xe nâng hàng Chiéc | 0Iz R wae h Duc

5 Xe e ddaầuu kééoo Cc chuyyéênn d ụng Xe 30 Stacker


Mỹ

làm hàng container

6 Ô cắm container lạnh #cam 486 Nhat ban

7 T An tait
re OEE) Tram | 03 Nhat ban
80T/tram

(Nguon: Céng ty TNHH MTV Cang Tan Cảng- Cái Mép Thị Vải, Tháng 2-2023)

4.2. Nhu cau nguyên liệu, nhiên liệu

Trong q trình hoạt động dự án khơng sử dụng nguyên liệu đâu vào cho quá
trình khai thác cảng, nhiên liệu sử dụng là dâu diezel vận hành xe cơ giới và chạy 01
máy phát điện dự phòng công suất 4.000 kVA. Nhu cầu sử dụng được thể hiện tại
bảng sau:

Bảng 1.2. Nhu cầu câu nhiên liệu sử dụng trung bình 1 năm

Stt| Nguyên, nhiên liệu Don vi Khối lượng
Dau diezel
Lit 750.000

(Nguôn: Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng- Cái Mép Thi Vai)

4.3. Nhu cầu sử dụng điện


Mục đích sử dụng điện: Phục vụ cho máy móc, thiết bị, chiếu sáng tịa nhà.

Nguồn cung cấp: Dự án sẽ được cấp điện từ hai nguôn là từ tuyến đường dây
tải điện 110KV-3 trên không song song với Quốc lộ 51 từ trạm biến thế trung tâm
Long Bình đến Bà Rịa với công suất 33MW và từ các tuyến dây 110KV lộ kép từ
trạm phân phối 110KV của nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ. Ngồi ra, Cơng ty có trang
bị 01 máy phát điện dự phòng sử dụng nhiên liệu dầu DO, hàm lượng lưu huỳnh
thấp, công suất 4.000KVA/máy để cấp điện khi có sự cơ.

Căn cứ hóa đơn điện tháng 11-12/2022 và tháng 01/2023 thì nhu cầu điện sử

12

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng—|
Cai Mép Thi Vai

dung tai du an khoang 155-184kW/thang.

4.4. Nhu cầu sử dụng nước

Mục đích sử dụng nước: Nước được sử dụng cho nhu cầu sinh hoạt của công
nhân viên, nước tưới cây, rửa đường và cung cấp cho Tàu. Ngoài ra còn sử dụng
nước cho hoạt động PCCC của cảng.

Nguồn cung cấp: Toàn bộ lượng nước sử dụng tại dự án được lấy từ mạng
lưới cấp nước trên đường liên cảng Cái Mép của Công ty Đầu tư và Khai thác hạ
tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ 1.

Nhu cầu sử dụng nước: Căn cứ hóa đơn sử dụng nước tại dự án tháng 11-


12/2022 và tháng 01/2023 thì tổng nước cấp sử dụng cho dự án đao động từ 1.833 —
2.597 m°/tháng tương ứng 61 - 86 m?/ngay. Cu thé nhu sau:

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nước tháng 11-12/2022 và tháng 01/2023

Stt1 Tháng Khối lượng (m°/tháng)
Thang 11/2022 | | — 2.063
2 Tháng 12/2022 | 1.833
3 Thang 01/2023 2.597

(Nguon: Céng ty TNHH MTV Cang Tan Cang— Cai Mép Thị Vải, Tháng 2-2023)

Dựa vào nhu cầu sử dụng nước hiện nay có thể dự tính được tổng lượng nước
thải phát sinh như sau:

Bảng 1.4. Bảng cân băng nước và nhu câu xả thải của dự án

Định Nhu cau | Nhu cầu
sử dụng xả thải
Stt | Mục đích sử dụng | mức sử | Ghi chú
(m”/ngày) | (mỶ/ngày)
dụng | Nhu cầu xả thải
20 20
Nước sinh hoạt của| 100 lít tính bằng 100%
2 2
1 cán bộ công nhân | với hệ SỐ nhu cầu cấp
40 40 nước
viên (200 người) k=3
2 Nước cấp : cho nhà| 18 :
ăn (200 suât/ngày) lit/suat


Nước cấp vệ sinh

3 rửa container, -

xưởng cơ khí |

Nước câp cho tưới

cây, rửa đường

Báo cáo đê xuất cấp Giấy phép môi trường Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng —
Cai Mép Thi Vai

Stt | Muc đích sử dụng | mức sử | sử dụng xả thải Ghi chú

dụng | (m/ngày) | (mẺ/ngày) Dự án không
tiếp nhận nước
5 | Nước cấp cho Tàu - 50 50
thải từ tàu
Tông cộng 120 120

(Nguồn: Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng- Cái Mép Thị Vải, 2023)

5. Các thơng tin khác liên quan đến cơ sở (nếu có):

Dự án Cảng quốc tế Cái Máp — Thi Vải được Bộ Tài nguyên và Môi trường

cấp Quyết định số 1713/QĐ-BTNMTT ngày 04/11/2003 phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường đự án “Cảng quốc tế Cái Mép- Thị Vải” tại tỉnh Bà Rịa — Vũng


Tàu. Tuy nhiên do nhận thấy cảng nằm trong dự án xây dựng cảng quốc tế Cái Mép
— Thị Vải, một trong những dự án phát triển cơ sở hạ tầng quan trọng nhất của Cơ
quan hợp tác quốc tế Nhật Bản tại Việt Nam. Do đó cảng tiếp tục đầu tư thêm gồm
2 bến và hệ thống kho bãi, nhà xưởng đồng bộ.

Năm 2008, Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi Trường cấp Quyết định số
400/QĐ-BTNMngTàTy 11/03/2008 vẻ việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi

trường bố sung của Dự án “Cảng quốc tế Cái Mép — Thị Vải” tai tỉnh Bà Rịa — Vũng
Tàu. Dự án được Thủ tướng Chính phủ cấp giấy phép xây dựng và được phép xây
dựng cảng Tân Cảng — Cái Mép Thị Vải và đến năm 2012 Cơng ty xây dựng hồn
thiện cơng trình.

Năm 2013, Tổng Cơng ty Tân cảng Sài Gịn (TCT TCSG) đã ký Hợp đồng số

02/2013/NĐT ngày 30/12/2013 với CHH Việt Nam (CHHVN) về việc cho TCT
TCSG thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng Container quốc tế Cái Mép với thời
hạn là 30 năm và được TCT TCSG khai thác với tên gọi là cảng ODA Tân Cảng Cái
Meép.

Nam 2014, TCT TCSG đã ký Hợp đồng số 04/2014/HĐT ngày 04/03/2014

với CHHVN về việc thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng Tổng hop Thị Vải, thời
gian thuê 30 năm.

Ngày 23/06/2015, Tổng cục Môi trường —- Bộ TNMT đã có giấy xác nhận số

63/GXN-TCMTT về việc thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường phục
vụ giai đoạn vận hành của Dự án “Cảng quôc tê Cái Mép - Thi Vai”.


Báo cáo đê xuất cấp Giấy phép môi trường Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng —
Cái Mép Thị Vải

Ngày 30/11/2015, Bộ trưởng BQP đã ra QÐ sô 4551/QĐ-BQP về việc thành
lập Cty TNHH MTV Cảng Tân Cảng — Cái Mép Thị Vải (trên cơ sở cảng ODA Tân
Cảng Cái Mép), cảng có tên thương mại: Cảng Tân Cảng— Cái Mép Thị Vải (Pen).
Cang TCTT chinh thirc hoat déng tir ngay 01/01/2016.

| Nham tạo điều kiện cho Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng - Cái Mép Thị

Vải (Tổng cơng ty Tân cảng Sài Gịn) nâng cao hiệu quả khai thác hệ thống cơ sở hạ

tầng cảng biển hiện có góp phần nâng cao hiệu quả khai thác, nâng cao vị trí, vai trị,

vị thê của hệ thống cảng Cái Mép - Thị Vải, trên cơ sở đề xuất của TCT TCSG, Bộ

GTVT (GTVT) đã có văn bản số 11422/BGTVT-KCHT ngày 30/9/2016 chấp thuận

chủ trương nghiên cứu cho tàu trọng tải đến 160.000DWT vào, ra làm hàng tại bến

cảng Tân cảng Cái Mép Thị Vải (TCTT) trên cơ sở không làm tăng hoặc thay đổi

chủng loại hàng hóa (chứa hàng nông sản, không chứa các hàng rời là than, nhiên

liệu, chất đốt) vào cảng, không ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của các cảng

lân cận. Chỉ đầu tư thêm 6 bích neo loại 150 tấn và 2 bích neo loại 100 tắn đã được

Bộ Tài ngun và Mơi trường có quyết định số 2042/QĐ-BTNMTT ngày 25/06/2018


phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ Nâng cấp cầu cảng Tân .

Cảng — Cái Mép Thị Vải cho tàu tải trọng đến 160.000 DWT”. Dự án được phép

xây dựng cảng Tân Cảng — Cai Mép Thi Vai và đến năm 2021 Cơng ty xây dựng

hồn thiện cơng trình.

Cơng ty đã hồn thành 100% các cơng trình chính, phụ, hệ thống thu gom,
thốt nước mưa, nước thải và các cơng trình bảo vệ môi trường để phục vụ hoạt động
của dự án. Các cơng trình được chi tiết như sau:

Bảng 1.5. Hạng mục cơng trình chính, phụ đã hoàn thành

| Ste Hang muc Don vi Dién tich

I1 | Bêncảng Cầu dân giữa M? | 33.000
2 | Cau dan Cầu dân hai bên Bộ 7
M?
3 | Bãi container M? 3.600
3.600
4 |KhoCFS M?
5 _ | Nhà điều hành 190.705
M?
6 | Nhà thuỷ thủ —— M2 16.400
1.500
7 | Công cân M? 2.500
M? 3.178
§ | Xưởng sửa chữa M? 299

9 | Nhà bảo vệ M? 360

Bao cdo dé xuat cap Gidy phép mdi truong Céng ty TNHH MTV Cang Tan Cảng—
Cải Mép Thị Vải

Stt Hang muc Don vi Diện tích

10 | Nhà xe ơ tơ M? 533

II | Nhà xe máy M7 68
12 | Bãi rửa container
13 | Đường giao thông MF 900

_M? 37.235

14 | Trạm xử lý nước thải: : M? 20

IS | Bê tách dâu M7 15

16 | Kho chứa chất thải răn, nguy hại

(Nguôn: Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng - Cái Mép Thị Vải)

Bảng 1.6. Hạng mục công trình bảo vệ mơi trường đã hồn thành

Stt Hạng mục Don vi Số Thông số kỹ thuật
- lượng
- Công hở D=1.600mm gồm

Hệ thống thu gom, m cả cửa xả.


thoát nước mưa 1.539. |- Cống hởD =1.000mm

| 3.823 | - Muong chi U (B=600mm).
- Muong chit U (B=400mm).
2 Hệ thông thu gom, m
- Muong, chit U (B=800mm).
thoát nước thải 3.450 Ong PVC — 150A

Ong PVC — 200A

3 | Bể tự hoại Bê gs | O4 be: 11,2 mr

vo 01 bé: 26,4 m3
HTXL nước thải kho CES:

8,3 m?/ngay.dém.

HTXL nước thải nhà phục vụ
nhân viên cảng: 20 mỶ/ngày

đêm.

4 |HTXLNTsinhhoạt | Hethống| os |PEXL nước thải nhà phục

vục nhân viên cảng: 5,5
m3/ngày đêm.
HTXL nước thải cho xưởng
sửa chữa: 45 mỶ/ngày đêm.


HTXL nước thải xưởng bảo
dưỡng: 1,8 m°/ngày đêm.

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng —
Cai Mép Thi Vai

Stt Hang muc Don vi Số° Thông sô kỹ thuật

lượng

Khu vực lưu chứa chất. Kho 01 Kho chứa chất thải diện tích›
5 vị
thải nguy hại 15 m*.

Khu vực chứa rác thải 01 kho chứa rác thải sinh hoạt
` . Sa mẹ nạ uf —
diện tích: 20 m“.
6 |sinh hoạt và thông Kho 02 "1 ¬
01 kho chứa rác thải thông
thườn t thường tại kho CFS: 20 m?.

(Nguồn: Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng - Cái Mép Thị Vải)

Do đặc thù hoạt động của dịch vụ cảng sơng thì sau một thời gian vận hành
cảng phần mặt nước trước bến sẽ có khả năng sa bồi và cân thiết phải tiền hành nạo
vét đảm bảo chiều sâu mực nước cho tàu thuyền ra vào cảng. Do đó trong q trình
hoạt động dự án đã thực hiện hoạt động nạo vét, duy tu luông hàng hải để đảm bảo
độ sâu của luồng theo chuẩn tắc thiết kế tại vùng nước trước câu cảng, khu vực liên
quan đến kết cấu hạ tầng cảng biển được đầu tư bởi doanh nghiệp phải được nạo vét
định kỳ. Vì vậy hoạt động nạo vét duy tu định kỳ khu nước trước bến khu vực cảng


của dự án là một hoạt động bắt buộc và định kỳ để đảm bảo an toàn hàng hải của

khu vực dự án. Việc thực hiện nạo vét sẽ do Công ty TNHH MTV Tổng Công ty
Tân Cảng Sài Gòn thực hiện. Từ lúc dự án đi vào hoạt động từ năm 2015 đến nay
dự án có 2 đợt nạo vét cụ thể:

Năm 2016, Công ty đã thực hiện nạo vét duy tu cho cảng theo Hợp đồng số
39/HĐKT ngày 04/03/2016 và Biên bản thanh lý Hợp đồng số 41/BBTL - 2016
ngày 16/05/2016 giữa Công ty TNHH MTV Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài gịn và
Cơng ty Cơ phần Xây dựng Đầu tư và Phát triển Cảng biển Tân Phú Thịnh về hạng
mục nạo vét duy tu với khối lượng nạo vét là 51.735,2 m°. Khối lượng nạo vét hình
học 1a: 45.803,3 m3; Cao độ đáy nạo vét: -15 m Hải đồ.

Vị trí đỗ đất nạo vét: tại khu A ngồi khơi Vũng Tàu theo Văn bản số

9379/UBND-VP ngày 07/12/2015 của UBND tình Bà Rịa- Vũng Tàu về việc duy tu

cảng Tân Cảng Cái Mép ODA. Vị trí đỗ bùn đất được giới hạn hình trịn bánh kính

4.000m, tâm có tọa độ: X(m) = 441.070,000; Y (m) = 1.131.735,000 (Hệ VN 2.000).

Năm 2017, Công ty tiếp tục thực hiện nạo vét duy tu cho cảng theo Hợp đồng

số 27/HĐKT ngày 17/02/2017 và Biên bản thanh lý Hợp đồng ngày 02/10/2017 giữa

Công ty TNHH MTV Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài gịn và Cơng ty Cổ phần Xây

dựng Đầu tư và Phát triển Cảng biển Tân Phú Thịnh về hạng mục nạo vét duy tu với


17

Báo cáo đê xuất cấp Giấy phép môi trường Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng —
Cái Mép Thị Vải
= a ae eee Saag ae a
khôi lượng nạo vét là 127.899,1 mỉ; Cao độ đáy nao vét:-16 m Hai d6. Trong qua

trình thực hiện nạo vét Công ty không gây ra sự cô ô nhiêm môi trường nào.

Vi trí đỗ đất nạo vét: tại khu A ngồi khơi Vũng Tàu theo Văn ban SỐ
231/UBND-VP ngày 11/01/2017 của UBND tình Bà Rịa- Vũng Tàu về việc thỏa
thuận vị trí đồ bùn nạo vét khu nước trước bến Cảng Tân Cảng Cái Mép Thị Vải. VỊ
trí đỗ bùn đất được giới hạn hình trịn bánh kính 2.500m, tâm có tọa độ: X(m) =

443.570,000; Y(m) = 1.129.235,000 (Hệ VN 2.000). Cự ly vận chuyền đất đồ từ khu

vực nạo vét đến vị trí đỗ đất khoảng 35km.

Năm 2020: Từ năm 2020 cho đến nay Cảng chưa thực hiện nạo vét duy tu cao

độ vẫn đảm bảo cho việc tiếp nhận tàu 160.000 DWT.

Hoạt động nạo vét luồng lạch của dự án là một hoạt động tách riêng của dự
án. Trong những lần thực hiện nạo vét duy tu định kỳ sau này Công ty cam kết tuân
thủ pháp luật về môi trường trong hoạt động nạo vét duy tu định kỳ, tiễn hành lập hỗ
sơ và các thủ tục liên quan để triển khai công tác nạo vét duy tu khu nước trước bến
cảng: ký kết hợp đồng với đơn vị dịch vụ nạo vét được cấp phép, có năng lực chun

mơn; đối với vị trí đồ thải vật chất nạo vét tùy thuộc vào thời điểm có nhu cầu nạo
vét cơng ty sẽ nghiên cứu và thực hiện xin phép vị trí đỗ thải đúng quy định và cam


kết chỉ thực hiện đồ vật chất nạo vét tại khu vực được cơ quan có thâm quyền phê

duyệt đúng quy định tại thời điểm thực hiện nạo vét duy tu.

Hình I3. Toàn cảnh hoạt động của cơ sở


×