Tải bản đầy đủ (.pdf) (323 trang)

Báo cáo ĐTM Dự án “Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.02 MB, 323 trang )

CONG TY TNHH NHA MAY BIA HEINEKEN VIET NAM

**{<*'1.******,1.

Di Nfrng , thhngg nim 2A2g


Báo cáo ĐTM Dự án “Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”
MỤC LỤC

MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN............................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án .........................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ................................2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với Quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trƣờng; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
quan .................................................................................................................................2
1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tƣ và phân khu chức năng của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp ...................................................4
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM....................4
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ...............................................................................4
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền liên quan đến dự án...............................................................................................7
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập đƣợc sử dụng trong quá trình thực hiện
ĐTM ................................................................................................................................9
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG......................10
4. PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ..................................13
4.1. Các phƣơng pháp ĐTM ..........................................................................................13
4.2. Các phƣơng pháp khác ...........................................................................................14


5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM.........................................15
5.1. Thông tin về dự án..................................................................................................15
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trƣờng ............................................................................................................................16
5.3. Dự báo các tác động mơi trƣờng chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ..............................................................................................................................17
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trƣờng của dự án ....................................19
5.5. Chƣơng trình quản lý và giám sát mơi trƣờng của chủ dự án ................................21
CHƢƠNG 1...................................................................................................................23
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN .............................................................................................23

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam i

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ......................................................................................23
1.1.1. Tên Dự án ............................................................................................................23
1.1.2. Chủ đầu tƣ ...........................................................................................................23
1.1.3. Vị trí địa lý của Dự án .........................................................................................23
1.1.3.1. Vị trí địa lý của Dự án ......................................................................................23
1.1.3.2. Một số thơng tin về KCN Hịa Khánh ..............................................................27
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án ..........................................................28
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cƣ và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trƣờng ............................................................................................................................32
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án ..........36
1.1.6.1. Mục tiêu của Dự án ..........................................................................................36
1.1.6.2. Loại hình Dự án................................................................................................36
1.1.6.3. Quy mơ của Dự án............................................................................................36
1.1.6.4. Công suất của Dự án.........................................................................................38

1.1.6.5. Công nghệ sản xuất của Dự án .........................................................................38
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN.................38
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính và phụ trợ của Dự án ........................................38
1.2.2. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và BVMT của Dự án ..........................40
1.2.3. Các cơng trình bảo vệ mơi trƣờng khác ..............................................................49
1.2.4. Các hoạt động của Dự án.....................................................................................53
1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN;
NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƢỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ..............53
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất ........................................................................53
1.3.2. Nguồn cung cấp điện, nƣớc .................................................................................56
1.3.2.1. Nguồn cung cấp điện ........................................................................................56
1.3.2.2. Nguồn cung cấp nƣớc.......................................................................................57
1.3.3. Các sản phẩm đầu ra của Dự án ..........................................................................58
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH ............................................................59
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CƠNG.....................................................................66
1.5.1. Biện pháp tổ chức thi cơng ..................................................................................66
1.5.2. Danh mục máy móc, thiết bị................................................................................70
1.5.2.1. Giai đoạn thi công xây dựng ............................................................................70

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam ii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”
1.5.2.2. Giai đoạn vận hành ...........................................................................................70
1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƢ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ
ÁN .................................................................................................................................75
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................75
1.6.2. Tổng mức đầu tƣ của dự án .................................................................................75
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................................................75

1.6.3.1. Giai đoạn thi công xây dựng ............................................................................75
1.6.3.2. Giai đoạn vận hành ...........................................................................................76
CHƢƠNG 2...................................................................................................................78
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................................78
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI .....................................................78
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ...............................................................................................78
2.1.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất .............................................................................78
2.1.1.2. Điều kiện khí hậu, khí tƣợng ............................................................................80
2.1.1.3. Điều kiện thủy văn, hải văn ..............................................................................83
2.1.2. Mô tả nguồn tiếp nhận nƣớc thải của Dự án và đặc điểm chế độ thủy văn của
nguồn tiếp nhận nƣớc thải .............................................................................................85
2.1.3. Điều kiện kinh tế - xã hội phƣờng Hòa Khánh Bắc ............................................85
2.1.3.1. Điều kiện kinh tế ..............................................................................................86
2.1.3.2. Điều kiện xã hội................................................................................................86
2.1.4. Nhận dạng các đối tƣợng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trƣờng khu vực
thực hiện dự án ..............................................................................................................87
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................................88
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trƣờng .................................................88
2.2.1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trƣờng khu vực dự án .............................................88
2.2.1.2. Đo đạc, lấy mẫu phân tích về hiện trạng mơi trƣờng khu vực tiếp nhận các loại
chất thải của dự án .........................................................................................................90
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ................................................................................94
2.2.2.1. Hiện trạng đa dạng sinh học khu vực xung quanh dự án .................................94
2.2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học khu vực trong dự án............................................98

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam iii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long


Báo cáo ĐTM Dự án “Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”
2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƢỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ
MÔI TRƢỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN......................................................99
2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN ................100
CHƢƠNG 3.................................................................................................................101
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ...............101
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG, .........101
ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƢỜNG............................................................................101
3.1. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP
CƠNG TRÌNH BVMT GIAI ĐOẠN THI CƠNG XÂY DỰNG DỰ ÁN ..................101
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động môi trƣờng trong giai đoạn thi công xây dựng 102
3.1.1.1. Đánh giá các tác động có liên quan đến chất thải ..........................................102
3.1.1.2. Đánh giá các tác động không liên quan đến chất thải ....................................123
3.1.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động gây nên bởi rủi ro, sự cố ...............................132
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình BVMT đề xuất thực hiện trong giai đoạn thi công xây
dựng .............................................................................................................................135
3.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động liên quan đến chất thải..................................135
3.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải.......................140
3.1.2.3. Biện pháp, cơng trình BVMT phịng ngừa, ứng phó rủi ro, sự cố .................142
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH DỰ ÁN...................146
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn vận hành Dự án.......................146
3.2.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động có liên quan đến chất thải .............................146
3.2.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động không liên quan đến chất thải .......................173
3.2.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động gây nên bởi rủi ro, sự cố giai đoạn vận hành 181
3.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng đề xuất thực hiện trong giai đoạn
vận hành.......................................................................................................................190
3.2.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động có liên quan đến chất thải .............................190
3.2.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải.......................211

3.2.2.3. Biện pháp, cơng trình BVMT phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố trong giai
đoạn vận hành..............................................................................................................214
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BVMT................241

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam iv

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
NHẬN DẠNG, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO......................................................................242
CHƢƠNG 4.................................................................................................................245
PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƢỜNG, PHƢƠNG ÁN BỒI HỒN
ĐA DẠNG SINH HỌC ...............................................................................................245
CHƢƠNG 5.................................................................................................................246
CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG..............................246
5.1. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƢỜNG CỦA CHỦ ĐẦU TƢ...............246
5.2. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG CỦA CHỦ DỰ
ÁN ...............................................................................................................................252
5.2.1. Giám sát môi trƣờng trong giai đoạn thi công xây dựng...................................252
5.2.2. Giám sát môi trƣờng giai đoạn vận hành ..........................................................252
CHƢƠNG 6.................................................................................................................255
KẾT QUẢ THAM VẤN .............................................................................................255
6.1. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG................................................................................255
6.1.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng .............................................255
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................256
1. KẾT LUẬN .............................................................................................................256
2. KIẾN NGHỊ.............................................................................................................257
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................260
PHỤ LỤC ....................................................................................................................261


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam v

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 0.1. Danh sách thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM ........................................12

Bảng 1.1. Tọa độ vị trí ranh giới khu đất của Dự án .....................................................24
Bảng 1.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của Dự án...................................................29

Bảng 1.3. Hiện trạng khu vực các hạng mục điều chỉnh của Dự án .............................29

Bảng 1.4. Vị trí và mối tƣơng quan của các hạng mục điều chỉnh phục vụ nâng công

suất Dự án đối với các cơng trình hiện hữu của Nhà máy.............................................35

Bảng 1.5. Quy mơ diện tích sử dụng đất của Dự án......................................................37

Bảng 1.6. Quy mô các hạng mục điều chỉnh phục vụ nâng công suất Dự án ...............37

Bảng 1.7. Các hạng mục công trình chính và phụ trợ của Dự án..................................38
Bảng 1.8. Cơng trình BVMT của Nhà máy Bia hiện hữu và sau nâng cơng suất.........41

Bảng 1.9. Hệ thống thu gom, thốt nƣớc mƣa của Dự án .............................................42

Bảng 1.10. Bảng thống kê đƣờng ống mạng lƣới thu gom nƣớc thải sinh hoạt............44


Bảng 1.11. Bảng thống kê đƣờng ống mạng lƣới thu gom nƣớc thải sản xuất .............44

Bảng 1.12. Số lƣợng và thể tích của các bể tự hoại ......................................................46

Bảng 1.13. Hệ thống PCCC của Nhà máy Bia hiện hữu...............................................49

Bảng 1.14. Thống kê các hoạt động chính của Dự án...................................................53
Bảng 1.15. Tổng hợp nguyên vật liệu chính trong giai đoạn thi cơng xây dựng ..........53

Bảng 1.16. Khối lƣợng nguyên vật liệu, nhiên liệu và hóa chất sử dụng trong giai đoạn

vận hành Nhà máy Bia hiện hữu và khi nâng công suất ...............................................55

Bảng 1.17. Nhu cầu sử dụng nƣớc của Nhà máy hiện hữu và Dự án nâng công suất ..58

Bảng 1.18. Sản phẩm c̉ua Nh̀a ḿay Bia sau đìêu ch̉inh ................................................58

Bảng 1.19. Khối lƣợng CTR xây dựng phát sinh từ hoạt động phá dỡ cơng trình hiện

trạng ...............................................................................................................................67
Bảng 1.20. Khối lƣợng đào đắp móng các hạng mục điều chỉnh phục vụ nâng cơng

suất Dự án ......................................................................................................................69

Bảng 1.21. Danh mục máy móc, thiết bị chính trong giai đoạn thi cơng xây dựng......70

Bảng 1.22. Tổng hợp danh mục thiết bị của toàn Dự án...............................................71

Bảng 1.23. Dự kiến tiến độ thực hiện Dự án .................................................................75

Bảng 2.1. Nhiệt độ khơng khí trung bình tháng khu vực Dự án (oC)............................80

Bảng 2.2. Độ ẩm khơng khí trung bình tháng khu vực Dự án (%) ...............................81

Bảng 2.3. Tốc độ gió trung bình và lớn nhất trong năm khu vực Dự án (m/s) .............81

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam vi

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”
Bảng 2.4. Lƣợng mƣa trung bình tháng khu vực Dự án (mm)......................................81
Bảng 2.5. Số giờ nắng trung bình tháng khu vực Dự án (giờ) ......................................82
Bảng 2.6. Vị trí đo đạc lấy mẫu hiện trạng mơi trƣờng khơng khí khu vực Dự án.......91
Bảng 2.7. Kết quả phân tích mơi trƣờng khơng khí khu vực Dự án .............................91
Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lƣợng đất tại khu vực Dự án ....................................92
Bảng 2.9. Vị trí đo đạc lấy mẫu nƣớc thải khu vực Dự án............................................93
Bảng 2.10. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc thải tại khu vực Dự án ........................93
Bảng 3.1. Nguồn tác động và đối tƣợng bị tác động trong giai đoạn thi công xây dựng
..................................................................................................................................... 101
Bảng 3.2. Tải lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt................................103
Bảng 3.3. Nồng độ ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt giai đoạn thi công xây dựng..103
Bảng 3.4. Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động phá dỡ cơng trình hiện trạng giai đoạn
thi cơng ........................................................................................................................108
Bảng 3.5. Tải lƣợng bụi phát sinh từ hoạt động đào đắp cơng trình ...........................109
Bảng 3.6. Nồng độ bụi phát sinh do hoạt động đào đắp cơng trình ............................109
Bảng 3.7. Số lƣợt xe vận chuyển trong giai đoạn thi công xây dựng .........................111
Bảng 3.8. Hệ số của các chất ô nhiễm đối với các loại xe vận chuyển .......................111
Bảng 3.9. Tải lƣợng các chất ơ nhiễm do q trình vận chuyển trong giai đoạn thi công
..................................................................................................................................... 111

Bảng 3.10. Nồng độ chất ô nhiễm phát sinh do quá trình vận chuyển trong giai đoạn
thi công ........................................................................................................................112
Bảng 3.11. Hệ số phát thải chất ô nhiễm của máy móc thi công ................................114
Bảng 3.12. Định mức tiêu thụ dầu của một số máy móc thi cơng ..............................114
Bảng 3.13. Lƣợng phát thải của máy móc thi công.....................................................115
Bảng 3.14. Nồng độ các chất ô nhiễm từ hoạt động của máy móc thi cơng ...............115
Bảng 3.15. Thành phần bụi khói của một số loại que hàn...........................................116
Bảng 3.16. Tỷ trọng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn kim loại ...........................116
Bảng 3.17. Tải lƣợng ơ nhiễm từ q trình hàn kim loại trong giai đoạn thi công xây
dựng .............................................................................................................................116
Bảng 3.18. Tải lƣợng và nồng độ chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện dự phịng
..................................................................................................................................... 117
Bảng 3.19. Thành phần đặc trƣng của rác thải sinh hoạt trong giai đoạn thi công xây

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam vii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”
dựng .............................................................................................................................119
Bảng 3.20. Thành phần và khối lƣợng CTNH phát sinh trong giai đoạn thi công xây
dựng .............................................................................................................................122
Bảng 3.21. Mức độ tiếng ồn điển hình của các thiết bị thi cơng ở khoảng cách 2m ..124
Bảng 3.22. Mức ồn tối đa từ các máy móc thi cơng theo khoảng cách.......................125
Bảng 3.23. Mức độ gây rung của một số máy móc thi cơng.......................................127
Bảng 3.24. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn vận hành
Dự án ...........................................................................................................................146
Bảng 3.25. Nồng độ bụi đo đƣợc tại một số khu vực sản xuất của Nhà máy hiện hữu
..................................................................................................................................... 148
Bảng 3.26. Nồng độ và mức độ ảnh hƣởng của CO2 đến sức khỏe con ngƣời ...........151

Bảng 3.27. Nồng độ CO2 đo đƣợc tại một số khu vực sản xuất của Nhà máy hiện hữu
..................................................................................................................................... 151
Bảng 3.28. Nồng độ khí thải từ lị hơi của Nhà máy Bia hiện hữu .............................153
Bảng 3.29. Tải lƣợng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển giai đoạn vận hành
Dự án ...........................................................................................................................157
Bảng 3.30. Nồng độ các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển giai đoạn vận hành Dự
án .................................................................................................................................158
Bảng 3.31. Thiết bị bức xạ không chứa nguồn phóng xạ của Nhà máy......................161
Bảng 3.32. Ƣớc tính lƣợng nƣớc thải sinh hoạt trong giai đoạn vận hành Dự án.......162
Bảng 3.33. Tải lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt (trƣớc xử lý) ........163
Bảng 3.34. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt (trƣớc xử lý) ..........163
Bảng 3.35. Lƣu lƣợng nƣớc thải sản xuất phát sinh trong giai đoạn vận hành Dự án 165
Bảng 3.36. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sản xuất trƣớc xử lý giai đoạn
vận hành Dự án............................................................................................................167
Bảng 3.37. Tác động của các chất ô nhiễm trong nƣớc thải giai đoạn vận hành Dự án
..................................................................................................................................... 167
Bảng 3.38.Tổng lƣợng nƣớc thải phát sinh trong giai đoạn vận hành Dự án (m3/ngày
đêm) .............................................................................................................................168
Bảng 3.39. Khối lƣợng CTR sinh hoạt phát sinh trong giai đoạn vận hành Dự án.....169
Bảng 3.40. Khối lƣợng CTR công nghiệp thông thƣờng phát sinh trong giai đoạn vận
hành Dự án...................................................................................................................171

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam viii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”
Bảng 3.41. Thành phần và khối lƣợng CTNH phát sinh trong giai đoạn vận hành Dự
án .................................................................................................................................172
Bảng 3.42. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải giai đoạn vận hành Dự

án .................................................................................................................................173
Bảng 3.43. Các hạng mục cơng trình chính của hệ thống XLNT công suất 3.040
m3/ngày đêm ................................................................................................................203
Bảng 3.44. Các thiết bị của hệ thống XLNT đã đƣợc lắp đặt hoàn thành...................204
Bảng 3.45. Các mức báo động rò rỉ NH3.....................................................................227
Bảng 3.46. Các mức báo động rị rỉ CO2 .....................................................................231
Bảng 3.47. Thơng số cài đặt phát hiện rủi ro, sự cố của hệ thống XLNT...................235
Bảng 3.48. Các đơn vị liên quan trong chƣơng trình quản lý và giám sát mơi trƣờng
..................................................................................................................................... 241
Bảng 3.49. Mức độ chi tiết, độ tin cậy của các phƣơng pháp sử dụng trong báo cáo
ĐTM ............................................................................................................................242
Bảng 3.50. Đánh giá chung các nhận xét có thể đáp ứng yêu cầu của nghiên cứu ĐTM
..................................................................................................................................... 243
Bảng 5.1. Chƣơng trình quản lý môi trƣờng của Dự án..............................................247
Bảng 5.2. Nội dung giám sát nƣớc thải định kỳ giai đoạn vận hành...........................253

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam ix

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí của Dự án trong KCN Hịa Khánh.......................................................25
Hình 1.2. Sơ đồ tổng mặt bằng Dự án ...........................................................................26
Hình 1.3. Một số hình ảnh hiện trạng khu vực thực hiện Dự án ...................................32
Hình 1.4. Mối tƣơng quan vị trí Dự án và các đối tƣợng xung quanh ..........................34
Hình 1.5. Một số hình ảnh hệ thống thu gom, thốt nƣớc mƣa của Dự án ...................43
Hình 1.6. Một số hình ảnh hệ thống thu gom nƣớc thải sản xuất và vị trí điểm đấu nối
xả nƣớc thải của Nhà máy .............................................................................................45

Hình 1.7. Một số hình ảnh kho chứa CTR của Nhà máy ..............................................48
Hình 1.8. Một số hình ảnh hệ thống PCCC tại Nhà máy ..............................................50
Hình 1.9. Gờ bao quanh khu vực các bồn dầu và gờ chắn bên trong kho chứa CTNH 51
Hình 1.10. Thiết bị cảnh báo rị rỉ NH3, CO2 ...............................................................52
Hình 1.11. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất và phát thải của Nhà máy ..................60
Hình 1.12. Sơ đồ cơng nghệ của dây chuyền đóng lon bổ sung mới ............................65
Hình 1.13. Sơ đồ tổ chức nhân sự trong giai đoạn vận hành Dự án..............................77
Hình 3.1. Sơ đồ khối hệ thống thu hồi bụi ..................................................................191
Hình 3.2. Hình ảnh hệ thống thu hồi bụi của Nhà máy...............................................193
Hình 3.3. Sơ đồ khối hệ thống thu hồi CO2.................................................................194
Hình 3.4. Hình ảnh hệ thống thu hồi CO2 của Nhà máy .............................................196
Hình 3.5. Một số hình ảnh lị hơi và ống khói lị hơi của Nhà máy hiện hữu .............197
Hình 3.6. Sơ đồ hệ thống thu gom nƣớc thải của Nhà máy bia hiện hữu cũng nhƣ Dự
án .................................................................................................................................198
Hình 3.7. Mơ phỏng quy trình xử lý nƣớc thải qua bể tự hoại 3 ngăn ........................199
Hình 3.8. Sơ đồ nguyên lý hoạt động của hệ thống XLNT cơng suất 3.040 m3/ngày
đêm ..............................................................................................................................200
Hình 3.9. Một số hình ảnh của hệ thống XLNT công suất 3.040 m3/ngày đêm .........208

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam x

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

ATLĐ : An toàn lao động
Bộ KH&CN : Bộ Khoa học và Công nghệ
BQL : Ban quản lý

BTC : Bộ Tài Chính
BTCT : Bê tông cốt thép
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
BVMT : Bảo vệ môi trƣờng
BXD : Bộ Xây dựng
CHXHCNVN : Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
CBCNV : Cán bộ công nhân viên
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
KCN : Khu công nghiệp
KHQLMT : Kế hoạch Quản lý môi trƣờng
MTV : Một thành viên
NXB : Nhà xuất bản
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QCXDVN : Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
QĐ : Quyết định
QLNN : Quản lý nhà nƣớc
TNMT : Tài nguyên và Môi trƣờng
TCCP : Tiêu chuẩn cho phép
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
XLNT : Xử lý nƣớc thải
SCTD : Sự cố tràn dầu
UBND : Ủy ban nhân dân
ƢPSCTD : Ứng phó sự cố tràn dầu
WHO : Tổ chức y tế thế giới

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam i


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”
MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam đã đƣợc Sở Kế hoạch và Đầu
tƣ thành phố Hồ Chí Minh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty
TNHH Hai thành viên trở lên, mã số doanh nghiệp 0300831132 đăng ký lần đầu ngày
24/10/2008, thay đổi lần thứ 16 ngày 27/01/2022. Với bề dày lịch sử hơn 30 năm xây
dựng và phát triển tại Việt Nam, từ nhà máy đầu tiên tại Tp. Hồ Chí Minh năm 1991,
đến nay Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam đã xây dựng và vận hành
06 nhà máy tại các tỉnh, thành phố gồm Hà Nội, Đà Nẵng, Quảng Nam, Tiền Giang,
Vũng Tàu và TP. Hồ Chí Minh. Với công thức độc đáo, sự nghiêm túc trong vận hành
và q trình đổi mới sáng tạo khơng ngừng nghỉ, Công ty TNHH Nhà máy Bia
Heineken Việt Nam đã xây dựng đƣợc thƣơng hiệu của riêng mình với những thành
tựu đáng kể tại thị trƣờng Việt Nam.

Nhà máy Bia Heineken Việt Nam - Đà Nẵng thuộc KCN Hòa Khánh, phƣờng
Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng là một trong số 06 nhà máy sản xuất
của Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam. Nhà máy đã đƣợc Ban quản lý
Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tƣ số 8756133376 (mã số dự án cũ: 322043000010), chứng nhận lần đầu ngày
10/4/2007, chứng nhận thay đổi lần thứ 12 ngày 22/01/2020.

Đồng thời, Nhà máy cũng đã đƣợc Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án “Đầu tƣ mở rộng nâng công suất Nhà
máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng từ 240 triệu lít/năm lên 330 triệu lít/năm” tại

Quyết định số 1811/QĐ-BTNMT ngày 07/6/2018; cấp Giấy xác nhận hồn thành cơng
trình bảo vệ môi trƣờng số 22/GXN-BTNMT ngày 08/3/2019; đã đƣợc UBND thành
phố Đà Nẵng cấp Giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc số 42/GP-UBND ngày
03/11/2021. Hiện nay Nhà máy với cơng suất 330 triệu lít/năm đang thực hiện lập hồ
sơ xin cấp giấy phép môi trƣờng.

Hiện nay, Nhà máy Bia Heineken Việt Nam - Đà Nẵng do Chi nhánh 2 - Công
ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam - Đà Nẵng (trƣớc đây là Công ty TNHH
Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng) trực tiếp vận hành và quản lý với công
suất sản xuất, tiêu thụ ổn định là 330 triệu lít/năm (gọi tắt là Nhà máy Bia hiện hữu).

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam 1

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”
Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam - Đà Nẵng đã đƣợc
Sở Kế hoạch và Đầu tƣ thành phố Đà Nẵng cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh với mã số chi nhánh 0300831132-024, đăng ký lần đầu ngày 05/5/2023.

Trong thời gian qua, với công suất tiêu thụ của Nhà máy Bia hiện hữu không đủ
đáp ứng nhu cầu của thị trƣờng, do vậy để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ bia ngày càng tăng
của ngƣời tiêu dùng, Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam đã quyết định
triển khai thực hiện Dự án “Công ty TNHH Nhà máy bia Heineken Việt Nam - Đà
Nẵng”, tăng cơng suất từ 330 triệu lít/năm lên 500 triệu lít/năm (sau đây gọi tắt là Dự
án). Dự án này là loại dự án nâng công suất do Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam làm Chủ đầu tƣ và Chi nhánh số 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam – Đà Nẵng là tổ chức trực tiếp triển khai, thực hiện.

Dự án đã đƣợc BQL Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng cấp

giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số dự án: 8756133376 (mã số dự án cũ:
322043000010), chứng nhận lần đầu ngày 10/4/2027, chứng nhận điều chỉnh lần thứ
13 ngày 26/4/2023.

Dự án thuộc danh mục số 14, Phụ lục II và mục số 3, Phụ lục III, Nghị định số
08/2022/NĐ-CP (Dự án nhóm I) là loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ
gây ô nhiễm môi trƣờng. Đối chiếu với Điểm 1 Khoản 1 Điều 30 Luật Bảo vệ môi
trƣờng số 72/2022-QH14, Dự án thuộc đối tƣợng phải thực hiện lập báo cáo đánh giá
tác động môi trƣờng. Đồng thời, đối chiếu với Điểm 1 Khoản 1 Điều 35 Luật Bảo vệ
môi trƣờng, báo cáo ĐTM của Dự án thuộc đối tƣợng do Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng tổ chức thẩm định và phê duyệt.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ

Cơ quan phê duyệt Giấy chứng nhận đầu tƣ: BQL Khu công nghệ cao và các
khu công nghiệp Đà Nẵng.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với Quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trƣờng; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan
a) Đối với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia

Tại thời điểm lập báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án, Quy hoạch
bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch Tp. Đà Nẵng, phân vùng môi trƣờng, khả năng

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam 2

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”
chịu tải của mơi trƣờng chƣa đƣợc cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền ban hành. Do đó,

báo cáo căn cứ theo Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022 của Thủ tƣớng Chính
phủ Phê duyệt Chiến lƣợc bảo vệ môi trƣờng quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2050 và Quyết định số 274/QĐ-TTg ngày 18/02/2020 của Thủ tƣớng Chính phủ
phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch bảo vệ môi trƣờng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2050 để đánh giá sự phù hợp của Dự án.

Trong Quyết định số 1216/QĐ-TTg có thể hiện mục tiêu tổng quát là: Ngăn
chặn xu hƣớng gia tăng ô nhiễm, suy thối mơi trƣờng; giải quyết vấn đề mơi trƣờng
cấp bách; từng bƣớc cải thiện, phục hồi chất lƣợng môi trƣờng; ngăn chặn sự suy
giảm đa dạng sinh học; góp phần nâng cao năng lực chủ động ứng phó biến đổi khí
hậu; bảo đảm an ninh mơi trƣờng, xây dựng và phát triển các mơ hình kinh tế tuần
hồn, kinh tế xanh, cac-bon thấp, phấn đấu đạt đƣợc các mục tiêu phát triển bền vững
2030 của đất nƣớc.

Trong Quyết định số 274/QĐ-TTg có thể hiện mục tiêu của quy hoạch nhằm
kiểm sốt nguồn ơ nhiễm, quản lý chất thải, quản lý chất lƣợng môi trƣờng, bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, hình thành
các điều kiện cơ bản cho nền kinh tế xanh, ít chất thải, cacbon thấp và phát triển bền
vững đất nƣớc.

Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng đã đƣợc đầu tƣ xây dựng các hạng
mục bảo vệ môi trƣờng, đảm bảo xử lý triệt để toàn bộ các loại chất thải phát sinh theo
đúng quy định trong suốt quá trình hoạt động. Trong quá trình triển khai Dự án nâng
công suất, Công ty sẽ tiếp tục thực hiện các biện pháp giảm thiểu tối đa nguồn gây ô
nhiễm mơi trƣờng, kiểm sốt nguồn ơ nhiễm phát sinh, đồng thời áp dụng các cơng nghệ
sản xuất tiên tiến, góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trƣờng, đảm bảo phù hợp với chiến
lƣợc bảo vệ môi trƣờng quốc gia.
b) Đối với nội dung bảo vệ môi trường trong quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh và quy
hoạch khác có liên quan


Căn cứ Quyết định số 359/QĐ-TTg ngày 15/3/2021 của Thủ tƣớng Chính phủ
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2045; Quyết định số 393/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 của Thủ tƣớng Chính phủ phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng đến
năm 2020, tầm nhìn 2030.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam 3

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”
Theo các Quyết định trên có thể hiện mục tiêu xây dựng thành phố Đà Nẵng trở
thành một trong những trung tâm kinh tế - xã hội lớn của cả nƣớc và khu vực Đông
Nam Á, với vai trò là trung tâm về khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo, du lịch, thƣơng mại,
tài chính, logistics, công nghiệp công nghệ cao, công nghệ thông tin, công nghiệp hỗ trợ.
Dự án đƣợc triển khai tại Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng hiện
hữu, nằm trong KCN Hòa Khánh thuộc phƣờng Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu,
thành phố Đà Nẵng do vậy không làm ảnh hƣởng đến quy hoạch chung của thành phố.
Ngành nghề kinh doanh của Nhà máy Bia sau nâng cơng suất khơng thay đổi và
hồn tồn phù hợp với ngành nghề thu hút đầu tƣ của KCN Hịa Khánh. Trong q
trình hoạt động, Nhà máy Bia khơng ngừng nghiên cứu, cải tiến sản xuất nhằm đạt
hiệu suất cao đồng thời giảm thiểu nguồn thải phát sinh. Ngoài ra, Nhà máy luôn
nghiêm chỉnh chấp hành các quy định về bảo vệ mơi trƣờng, an tồn lao động, nghĩa
vụ thuế, phúc lợi xã hội và sẽ tiếp tục áp dụng cho Dự án nâng cơng suất. Vì vậy, việc
triển khai Dự án hoàn toàn phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa
phƣơng.
1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tƣ và phân khu chức năng của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
Dự án đƣợc triển khai tại Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng hiện
hữu, nằm trong KCN Hòa Khánh với ngành nghề đầu tƣ đa dạng, trong đó có ngành

chế biến thực phẩm.
Ngoài ra, các hạng mục xây lắp mới phục vụ Dự án nâng công suất đƣợc triển
khai trên phần cơng trình hiện trạng của Nhà máy hiện hữu, do vậy không làm thay đổi
diện tích của Nhà máy hiện hữu nói riêng, đồng thời không ảnh hƣởng đến quy hoạch
sử dụng đất của các cơng ty, nhà máy lân cận và KCN Hịa Khánh nói chung.
Việc thực hiện Dự án cũng không làm thay đổi cơ cấu ngành nghề của Nhà máy
hiện hữu và KCN Hòa Khánh.
Do vậy việc thực hiện Dự án là phù hợp.
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
(1). Lĩnh vực môi trường
- Luật Bảo vệ môi trƣờng số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc hội

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam 4

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”
nƣớc CHXHCN Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 10;

- Luật Thuế bảo vệ môi trƣờng số 57/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc
hội nƣớc CHXHCN Việt Nam;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng;

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ về việc quy định
về việc vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trƣờng;


- Thông tƣ số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của BTNMT quy định kỹ
thuật quan trắc môi trƣờng và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lƣợng môi trƣờng;

- Thông tƣ số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của BTNMT quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng.
(2). Lĩnh vực tài nguyên nước

- Luật Tài nguyên nƣớc số 17/2012/QH13 ngày 21/06/2012 của Quốc hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 3;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nƣớc.
(3). Lĩnh vực an toàn thực phẩm

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 đã đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hồ
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khố XII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 17/06/2010;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
(4). Lĩnh vực bảo vệ sức khỏe

- Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 11/07/1989 của Quốc hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 5;

- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc
hội nƣớc CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9;

- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13ngày 20/11/2014của Quốc hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9;


- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động;

- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam 5

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”
vệ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
(5). Lĩnh vực PCCC

- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 của Quốc
hội nƣớc CHXHCN Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 của Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam khóa XIII,
kỳ họp thứ 6;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
(6). Lĩnh vực hóa chất

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam khóa XII;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi

tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

- Thông tƣ số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thƣơng Quy
định cụ thể và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất.
(7). Một số lĩnh vực khác

- Luật Đầu tƣ công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 7;

- Luật Đầu tƣ số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội nƣớc CHXHCN
Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9;

- Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019 của Quốc hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 8;

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7;

- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam 6

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long


Báo cáo ĐTM Dự án “Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính Phủ quy định về
quản lý Khu công nghiệp và Khu kinh tế.
(8). Các quy chuẩn, tiêu chuẩn
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng khơng
khí xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc
hại trong khơng khí xung quanh;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngƣỡng chất thải
nguy hại;
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của kim loại nặng trong đất;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng
nƣớc mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng
nƣớc dƣới đất;
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải sinh
hoạt;
- QCVN 26:2010/BTMNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTMNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải công
nghiệp;
- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bụi - giá trị giới hạn
tiếp xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc;
- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh với mã số chi nhánh

0300831132-024 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tƣ thành phố
Đà Nẵng cấp, đăng ký lần đầu ngày 05/5/2023.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số dự án: 8756133376 (mã số dự án cũ:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam 7

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long


×