Tải bản đầy đủ (.pdf) (182 trang)

Báo cáo đề xuất cấp gpmt dự án tỉnh vĩnh phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.27 MB, 182 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
BAN QUAN LY DU AN SU’ DUNG VON VAY NƯỚC NGOÀI

BAO CAO DE XUAT
CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

của dự án đầu tư

ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CONG TRINH QUAN LY VA NGAP LUT

TINH VINH PHUC
- Hang mục cơng trình 1: Trạm xứ lý nước thải thị trấn Tam Hồng
công suất 2.500 m”/ngày.đêm
Địa điểm thực hiện: thị trần Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- Hang muc cơng trình 2: Trạm xử lý nước thai thi trắn Thổ Tang
công, suất 2.000 m”/ngày.đê¡n
Địa điểm thực hiện: thị trần Thổ T ang, huyện Vĩnh Tường, tính Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc, tháng 9 năm 2023


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
BAN QUAN LY DU AN SU DUNG VON VAY NUGOC NGOAI

~eer==rrrrrrrei 0 Q0---------------

BÁO CÁO ĐÈ XUẤT
CÁP GIÁY PHÉP MÔI TRƯỜNG

của dự án đầu tư


ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ NGẬP LỤT
TỈNH VĨNH PHÚC

- Hạng mục cơng trình 1: Trạm xử lý nước thải thị trấn Tam Hồng
công suất 2.500 m”/ngày.đêm

Địa điểm thực hiện: thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

- Hạng mục cơng trình 2: Trạm xử lý nước thải thị trấn Thổ Tang
công suất 2.000 m”/ngày.dêm

Địa điểm thực hiện: thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc

CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

BAN QUAN LY DU AN SU DUNG
„o 2 Vy AY NGOÀI

Vĩnh Phúc, tháng 9 năm 2023


ất cấp GPMT của dự án “Đâu tư xây dựng cơng trình quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh

in 2: Quan ly méi trường nước; hạng mục cơng trình;* ah ‘am XLNT thi tran Thổ Tang công suất

2.000m”/ngày đêm và Trạm XLNT thị trần Tam Hồng công suất 2.500 m”/ngày,đêm”

DANH MỤC BẢNG MỤC LỤC

DANH MỤC HÌNH.


CHUONG I: a

THONG TIN CHUNG VE DU AN DAU TU iscanscmsonnvasmnnemanimnance 1

lì, "EấWSHũ/đ KD NflingusetieehotDaluainagdinbgtssesbgloabväollosiaoQtsÄt8g8se 1

2. Ten dur An dau tur cscccscscsscssssssessssssvussussnessssssesessessecsssassnssssssssssesessseeeeeceessnsanennesseess 1

2.1, Dia điểm thực hiện dự án

2.2. Cơ quan thấm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến
môi trường, phê duyệt dự án.

TH HỠ ba go gái atotAdaxbi44GIGA0916GGx4013110310G00S38040A53088A08EIGG QG08i46ip0Atiiagii@uang 6

D1, GUGEIG:đt hồ ngan gagguthghtlildtuBtioodtlaMg00i0i0002882sizsaessi 7

3... Công suất, công nghệ, sản phẩm sân xuất của dự án đầu tư.............................. I

3.1. Công suất Của dự ÁN........2.22.111.111.122.2111.111.122.211.11..020.111.111211 21.1:011cccnEc.xee Vỏ

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư.

3.3. San phẩm của dự án đầu tư

3.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, p ệu (loại phê liệu, mã HS, kh: i lượng
phề liệu dự kiên nhập khâu), điện năng, hóa chât sử dụng, nguồn cung câp điện,

nước của dự án đâu tư


3.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có)

Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

2.2. Sự phù hợp với phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải

Chương II KÉT Q HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRINH, BIEN PHAP BAO VE
MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (nếu eó) ...20
1.1. Thu gom, thoát nước mưa.

1.2. Thu gom, thoát nước thải

1.3. Xử lý nước thải

Chủ dự án đầu tư: Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc i

Báo cáo đẻ xuất L cấp GPMT của dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh
Phúc” — Tp phan 22: Quản lý mơi trường nước; ing mục cơng trình: * "Trạm. XINT ‘thy tran Thé Tang công suất
Ti th

2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải “

2.1. Trạm XLNT thị tran Tam Hồng sane na k6054.01g45989g090848/e3401600158:8170614930140134100408006

2.2, Trạm XLNT thị trấn Thổ Tang....


3... Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường

3.1, ”THOXDNT thị tiẾN TY HỆNỖ songotaA 00561001080010300180000 g2hữn02á 0t2,

3.2. Trạm XLNT thi tran Thé Tang

4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hạ

4.1, Tram XLNT thi trấn Tam Hồng sae

4.2. Tram XLNT thi tran Thé Tang... ồn, độ rung (
5. Cơng trình, biện phap giảm thiểu tiếng

5.1. Tram XLNT thị tran Tam Hồng
5.2. Trạm XLNT thị trấn Thơ Tang...

6... Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố môi trường động của
6.1, Đánh giá nguy cơ xảy ra sự cố mơi trường trong q trình hoạt 133
trạm XLNT... 137

6.2. Phương án phòng ngửa và ứng phó sự cố mơi trường. „146
6.3. Kế hoạch tập huấn, huấn kuyện, diễn tập ứng phó sự cổ m trường. 148
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu CỔ)... ii
8. Biện pháp bảo vệ mơi trường đối với nguồn nước cơng trình thủy lợi khi có
hoạt động xả nước thải vào cơng trình thủy lợi (nếu có)

9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hơi mơi trường,
phương án bơi hồn đa dạng sinh học (nêu có) 149

10, Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo


đánh giá tác động môi trường..............

Chương IV NỘI DƯNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIÁY PHÉP MÔI TRƯỜNG

1, Nội dung để nghị cấp giấy phép đối với nước thải .............................-.--c-ccccvev

L.Í. Nguồn phát sinh.nŒđ6 ThẨT,...........«cee-secsessoiii00A00000 862205001001000G000.136

12. Jorn in mmr''vvve€ẹẦệ

1.3. Dòng nước thải..

1.5, Vi tri, phương thức xả nước thải và nguôn tiếp nhận nước thả

2. Nội dung để nghị cấp phép đối với khí thải

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng Ôn, độ rung.................................-..+ 155

Suh Nguồn phát sinh tiếng Šn, độ rung...................---scc 121tr rre

3.2. Gia tri giới hạn đối với tiếng ôn, độ rung...

Chủ dự án đầu tư: Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc ii

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh

Phúc” = Hợp phần2: Quản lý môi trường nước; hạng mục cơng trình: “Tram XLNT thị trấn Thỏ Tang công suất

2.000m /ngày.đêm va Tram XLNT thị trần Tam Hỏng công suất 2.500 mẺ/ngày. đêm”


4. Nội dung để nghị cấp phép đối với chất thải

4.1. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên............ 156

4.2. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh. 58

Chương V KÉ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHÁT
THAI VA CHUGNG TRINH QUAN TRAC MOI TRUONG CUA DU ÁN...........159

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trinh xử lý chất thải của dự án đầu tư...

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm . xử lý của các cơng trình,

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả

thiệt bị xử lý chất thải.

2... Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật........................ 162

2.1. Chương trình quan trăc mơi trường định kỳ

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục nước thải.

2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên

tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuât của chủ dự
án san .163

3. Kinh phí thực hiện quan c mơi trường hàng năm. .164


CHUONG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐÀU TƯ.. .l66

Chủ dự án đầu tư: Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc Hi

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh
Phúc” — Hợp phần 2: Quản lý mơi trường nước: hạng mục cơng tình: “Trạm XLNT thị trấn Thỏ Tang công suất
2.000m/ngày.đêm va Ti án Tam Hồng công 00 m`/ngàđyê

Bảng I. 1. Nhu cầu sử dụng hóa chat theo thiết kế tại Trạm XLNT Tam Hồng nan 12

Bang 1. 2. Nhu cầu sử dụng hóa chất theo thiết kế tại Trạm XLNT Thổ Tang.. 12

Bang 1. 3. Cac hang mục thu gom và xử lý nước thải của hợp phần được điều chỉnh so
với thiệt kê cơ sở .l§

Bang 1. 4. Cac hang mục cơng trình kỹ thuật, phụ trợ phục vụ vận hành trạm xử lý
nước thải 16

Bang 3. 1. Théng ké hé théng thoát nước mưa tram XLNT thi trấn Tam Hồng ae

Bang 3. 2. Théng ké vat tu phuc vu hé théng thoát nước mưa nhà điều hành trạm
XLNT thị trắn Tam Hồng.

Bảng 3. 3. Thống kê vật tư phục vụ hệ tỉ

Bảng 3. 4. Sô lượng và kích thước các mương thốt nước mưa hiện trạng thuộc lưu
vực thoát nước số | thi tran Tam Hong.

Bang 3. 5. Bang tơng hợp thống kê kl

thốt nước số [ thị trân Tam Hồng

Bang 3. 6. Tọa độ trạm bơm TH.PSI thị trân Tam Hồng _

Bảng 3. 7. Số lượng và kích thước các mương thốt nước mưa hiện trạng thuộc lưu
vực thốt nước sơ 2 thị trân Tam Hông..........................----:+ccc+++ 30

Bảng 3. 8. Bảng tổng hợp thống kê khơi lượng hệ thơng thu gom nước thải lưu vực
thốt nước số 2 thị tran Tam Hong

Bang 3. 9. Tọa độ trạm bơm TH.PS2 thị trần Tam Hồng ..................5.5.c...s-e-c.- 32

Bang 3. 10. Số lượng và kích thước các mương thốt nước mưa hiện trạng thuộc lưu
vực thốt nước sơ 3 thị tran Tam Hong.

Bảng 3. 11. Bảng tổng hợp thống kê kh
thoát nước số 3 thị trân Tam Hồng

thoát nước số 4 thị trần Tam Hồng..
Bảng 3. 14. Bảng tổng hợp thơng kê kh
thốt nước số 5 thi tran Tam Hong

Bang 3. 15. Toa d6 tram bom TH.PS4 thi tran Tam Hong

Bang 3. 16. Số lượng va kích thước các mương thoát nước mưa hiện trạng thuộc lưu
vực thoát nước số l thị trân Thô Tang... .46

Bảng 3. 17. Bang tổng hợp thống kê khối lượng hệ thống thu gom nước thải lưu vực
thoát nuéc sé | thi tran Tho Tang


Bảng 3. 18. Tọa độ trạm bơm TT.PSI thị trần Thổ Tang.........................- --cccc
Bảng 3. 19. Số lượng và kích thước các mương thốt nước mưa hiện trạng thuộc lưu
vực thoát nước số 2 thị trấn Thổ Tang..

Chủ dự án đầu tư: Ban Quán lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc iv

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh
Phúc” — Hợp phần2: Quản lý môi trường nước; hang mục cơng trình: “Thmm XLNT thị trấn Thổ Tang công suất
2.000m”/ngày.đêm vị im XLNT thị trấn Tam Hồng công suất 2.500 m`/ngày.đêm”

Bảng 3. 20. Bảng tổng hợp thống kê khối lượng hệ thống thu gom nước thải lưu vực
thoát nước số 2 thị trấn Thổ Tang
Bang 3. 21. Bang tổng hợp thống kê khối lượng hệ thống thu gom nước thải lưu vực
thoát nước số 3 thị trấn Thổ Tang

Bảng 3. 22. Tọa độ trạm bơm TT.PS2 thị trân Thổ Tang
gom nước thải lưu vực
Bảng 3. 23. Bảng tổng hợp thống kê khối lượng hệ thống thu 25518000 5060406)561460Á14 80 53
thoát nước số 41H trần TỔ “THHỮ ¿.c:,.cccccscbciicniingicễ Ha gang nga gom nước thải lưu vực
Bang 3. 24. Bảng tổng hợp thống kê khối lượng hệ thống thu

thốt nước số Š thị trân Thơ Tang

Bảng 3. 25. Tọa độ trạm bơm TT.P§3 thị trân Thổ Tang...

Than 3. 26. Thông số kỹ ttuhuật các bể của Tigi LNT thi

Héng
Bảng 3. 28. Nhu cầu sử dụng hóa chất tại trạm XLNT thị trần Tam Hồng

Bảng 3. 29. Thơng số kỹ thuật của các máy móc thiết bị đã lắp đặt tại trạm quan
động, liên tục nước thải sau xử lý tại trạm XLNT thị trần Tam Hồng.......................-.-

Bang 3. 30. Thông số kỹ thuật các bể của Trạm XLNT thị trắn Thổ Tang,......

Bang 3. 3l. Danh mục một số thiết bị đầu tư lap dat cho Tram XLNT thi

Bang 3. 32. Nhu cầu sử dụng hóa chất tai tram XLNT thi tran Thổ Tang.

Bảng 3. 33. Thông số kỹ thuật của các máy móc thiết bị đã lắp đặt tại trạm quan trắc tự
động, liên tục nước thải sau xử lý tại trạm XLNT thị trân Thô Tang . OF

Bang 3. 34. Danh muc thiết bị xử lý khí thải tram XLNT thi tran Tam : 118

Bảng 3. 35. Danh mục thiết bị xử lý khí thải trạm XLNT thị trấn Thổ Tang... 121

Bang 3. 36. Danh sách chất thải nguy hại và khối lượng đề xuất cấp phép của trạm
XLNT thi tran Tam Hong

Bang 3. 37. Danh sách chât thải nguy
XLNT thị trân Thô tang...

Bảng3. 38. Các sự cố có thể xảy ra tại trạm XLNT thị trấn Tam
thị trân Thô Tang

Bang 3. 39. Nong dé chat ban trong nước th

Bang 3. 40. Cach khắc phục sự cố hư hỏng, dừng hoạt động các máy móc, thiết
trạm XLNT


Bảng 3. 42. Biện pháp khắc phục sự cổ tại mương oxi hóa
Bảng 3. 43. Phân loại cấp độ sự cố môi trường của trạm XLNT
Bang 3. 44. Các nội dung thay đổi so với kết quả thẩm định bao co DTM
Bảng 3. 45. Khối lượng các hạng mục được điều chỉnh của dự án.............................

Chủ dự án đầu tư: Ban Quản lý dự án sử dụng von vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc v

Báo cáo đi cắp GPMT của dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình cuản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh
Phúc" — Hợp phần2: Quản lý môi trường nước; hạng mục công ` "Tram XLNT thị trần Thô “Tang công suất
2.000mŸ/ngày.đêm và Trạm XLNT thị trấn Tam Hồng cơng su 00 mÌ/ngày, đêm”

Bảng 4. 1, Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước

thả 154

Bảng 4. 2. Giá 1 giới hạn đôi với tiêng ôn. 156

Bảng 4. 3. Giá trị giới hạn đối với độ rung. 156

Bảng 4. 4. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên 156

Bang 4. 5. Khối lượng, chủng loại chat thai ran công nghiệp thông thường ol 58

Bang 5. 1. Ké hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải.. 159

Bảng 5. 2. Kế hoạch quan trắc nước thai trong quá trình vận hành thử nghiệm các cơng
trình xử lý nước thải của dự án. với 161

Bang 5. 3. Téng hợp chương trình quan trắc mơi trường định kỳ 162


Bảng Š5. 4. Chương trình quan trắc định ky theo đề xuất của chủ dy án 163

Bang 5. 5. Tổng kinh phí thực hiện chương trình quan trắc môi trường hảng nan - 164

Chủ dự án đầu tư: Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc vi

Báo cáo để xuất cấp GPMT của dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh
Phúc” — Hợp phan 2: Quản lý mơi trường nước; hạng mục cơng trình: "Trạm XLNT thị trần Thổ Tang công suất

2.000mÈ/ngày.đêm và Trạm XLNT thị trấn Tam Hồng công suất 2.500 m'/ngay.dém”

DANH MỤC HÌNH

Hình 1. I . Vi tri tram XLNT thi tran Tam Hong cơng suất 2.500m3/ngày đêm...

Hình 1.2 . Vj trí trạm XLNT thj tran Thổ Tang cơng suất 2.000 m3/ngày đêm

Hinh 1. 3. Sơ đồ công nghệ của hệ thống XLNT

Hình 1, 4. Mặt bằng téng thé tram XLNT thi tran Tam Hồng

Hình 1. 5 5. Vị trí khu vực trạm XLNT thị trấn Thổ Tang
Hình 1. 6 6. Nhà hóa chất Sỹ

Hit 1, ih 7. NHà ĐÃO VỀ... 2-6666 c0 6082 ả1016000804000118101601018406088314036044144614400,14L

Hình 3. 1 1. So đồ thu gom và thốt nước mưa tại trạm XLNT thị trấn Tam Hồng........ 20

Hình 3. 2 2. Mặt bằng thoát nước mưa trạm XLNT thị trấn Tam Hong Š94428016i006954851908440830 21


Hình 3. 5 3. Mặt bằng thốt nước mưa Nhà điều hành
Tình 3. 4 4. Chỉ tiết cầu chắn rác Nhà điều hành :
Hình 3. 5. Hố ga và mặt bằng tuyến thu gom nước mưa tại trạm XLNT .....................

Hình 3. 6 . So dé thu gom và thoát nước mưa tại tram XLNT thi trấn Thổ Tang.

Hình 3. 7. Mặt bằng thốt nước mưa thị trấn Thổ Tang.

Hình 3. 8 §. Các lưu vực thoát nước và thu gom nước thải của thị trân Tam Hồng ceaycnes 26

Hình 3. 9. Mặt cắt chỉ tiết giếng tách TH.CSOI thị tran Tam Hong

Hình 3. 10. Mặt bằng vị trí trạm bơm | thj tran Tam Hồng sử

Hình 3. 11. Mặt cắt trạm bơm lthị trần Tam Hồng..........................-:--cccccccccticceerrrre

Hình 3. 12. Mặt cất chỉ tiết các giếng tách TH.CSO2, TH.CSO3, TH.CSO4 thị trấn
Tam Hong

Hình 3. 13. Mặt bằng định vị trạm bơm số 2 thị trấn Tam Hồn: TH.CSO8 th. trá

Hình 3. 14. Mặt cất trạm bơm số 2 thị trấn Tam Hồng.............
Hình 3. 15. Mặt cắt chỉ tiết các giếng tách TH.CSOó, TH.CSO7,

Tam Hồng

Hinh 3. 16.
Tam Hong

Hinh 3, 17. 1m bom TH.PS3 thi tran Tam Hong .


Hình 3. 18. Mặt bằng trạm bơm TH.SP3 thị trấn Tam Hồng...

Hình 3. 19, Mat bằng giếng tách TH.CSOS thị trần Tam Hồng
Hình 3. 20. Mặt bằng định vị trạm bơm số 4 thị trắn Tam Hồng.
Hình 3. 21. Mặt cắt trạm bơm số 4 thị trắn Tam Hồng

Hình 3. 22. Sơ đồ mạng lưới thu Born và xử vniaước tiệt thị trần Tam

Hình 3. 23. 4

Hình 3. 24. Chỉ ét ga thu nước th:
Hình 3. 25, Sơ đồ khơng gian thốt nước rửa từ nhà vệ sinh — Nhà điều hành............. 43

Chủ dự án đầu tư: Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc vii

Báo cáo đề xuất cẤp GPMT của dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình quản lý nguồn nước và ngập lạt tinh Vĩnh
Phúc” — Hợp phần 2: Quản lý mơi trường nước; hạng mục cơng trình: “Trạm XLNT thị trấn Thô Tang công suất
2.000m'/ngày.đêm và Trạm XLNT thị trần Tam Hồng cơng suất2.500 m”/ngày,đêm”

Hình 3. 26. Sơ đồ khơng gian thốt nước xí từ nhả vệ sinh — Nhà điều hành .............. 4

Hình 3. 27. Vị trí quan trắc online trạm XLNT thị trần Tam Hồng..
Hình 3. 28. ang tong thé

Hinh 3. 29.

Hình 3. 30. Mat ciatt chi tiết các giếng tách TT.CSOI thị trấn Thổ Tang

Hình 3. 31. Mặt bằng định vị trạm bơm TT.PSI thị trấn Thổ Tang.


Hình 3. 32. Mặt Ất tram bom TT.PS1 thi trấn Thổ Tang 9
Hình 3. 33. Mặt cắt chỉ tiết các giếng tách TT.CSO2 thi tran Thỏ Tang.....................- 50
Hình 3. 34. Mặt cắt chỉ tiết các giếng tách TT.CSO3 thị trắn Thổ Tang....................... 5I

Hình 3. 35. Mặt bằng định vị trạm bơm TT.PS2 thị trấn Thổ Tang.

Hình 3. 36. Mặt cắt trạm bơm T.PS2 thị trần Thổ Tang

Hình 3. 37. Mặt cắt chỉ tiết các giếng tách TT.CSO4 thị trần Thổ Tang

Hình 3. 38. Mặt cắt chỉ tiết các giếng tách TT.CSOS thị trần Thổ Tang.

Hình 3. 39. Mặt bằng định vi tram bom TT.PS3 thị trần Thổ Tang.

Hình 3. 40. Mặt cắt trạm bơm TT.PS3 thị trần Thỏ Tang

Hình 3. 41, Sơ đồ thu gom và xử lý nước thải của thị trấn Thổ Tang..........................-

Hình 3. 42. Vị trí quan trắc online tram XLNT thi tran Thé Tang ...

Hình 3. 43. Mặt bằng tổng thể vị trí thốt nước thải trạm XLNT thị tran Th Tang

Hình 3. 44. So dé quy trinh céng nghé tram XLNT thi tran Tam Hồng công suất
2.500m3/ngày đêm .. ..60

Hình 3. 45. Một số hình ảnh tại trạm XLNT thị trắn Tam H ng 67

Hình 3. 46. Sơ đồ quy trình cơng nghệ trạm XLNT thị tran Thé Tang công suất
2.000m3/ngày đêm ..90


Hình 3. 47. Một số hình ảnh tại trạm XLNT thị ấn Thổ Tang, Š

Hình 3. 48. Phương án thu gom và xử lý chất thải rắn thông thường tại trạm XLNT thị
trân Tam Hồng.. «124

Hình 3. 49. Phương án thu gom và x tram XLNT thi
trân Thô Tang... „127

Hình 3. 50. Mặt \ a i a 138

Hình 3. 51. Mặt cắt hồ sự cổ tram XLNT thị trấn Thổ TangBiện pháp ứng phó cơ từ

trạm XLNT

Chủ dự án đầu tư: Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tinh Vĩnh Phúc viii

Báo cáo đề xuất Lcấp GPMT của dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh
Phúc” - Hợp phần 2: Quản lý mơi trường nước; hạng mục cơng trình:* "Trạm XLNT thị trấn Thé Tang công suất

2.000m?/ngay.dém và Tram XLNT thi tran Tam Hồng công suất 2.500 m`/ngày.đêm”

CHƯƠNG I:

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư

- Tên Chủ dự án đầu tư: Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh
Vinh Phuc


- Địa chỉ văn phòng: số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, TP. Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

- Nguoi dai diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Hồ Quang Phúc
Chúc vụ: Giám đôc

- Điện thoại: 0211 3860858

- Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc được thành
lập theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 09/2/2017 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc; trên cơ sở hợp nhât Ban quản lý dự án Cải thiện môi trường đầu tư tỉnh Vĩnh
Phúc với Ban vận động, điêu phổi và quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc về vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi các Nhà tài trợ và Ban quản lý dự án “Quản lý
nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”, vay vốn WB.

2. Tên dựán đầu tư

“Đầu tư xây dựng cơng trình quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc”

Hợp phần 2- Quản lý môi trường nước; Hạng mục cơng trình: “Trạm XLNT thị
trấn Thổ Tang cơng suất 2. 000m` /ngay.dém va Tram XLNT thi tran Tam Hồng công
suất 2.500 m' °/ngày.đêm”

2.1. Địa điểm thực hiện dự án

Phạm vi báo, cáo này thực hiện đề nghị cấp phép cho 02 hạng mục cơng trình là
tram XLNT thi tran Thé Tang va tram XLNT thi tran Tam Hong, vi tri địa điêm thực
hiện dự án và ranh giới khu đât như sau:

A. Trạm XLNT thị trấn Tam Hồng công suất 2.000 m3/ngày đêm


- Địa điểm thực hiện dự án: thị rắn Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc.

- Vị trí tiếp giáp của của địa điểm:
+ Phía Bắc tiếp giáp với đầm Hốc Và

+ Phía Đơng tiếp giáp với khu đất nuôi trồng của dân cư.

+ Phía Nam tiếp giáp với đầm Ban Co

+ Phía Tây giáp với đất trồng cây của dân cư và trục đường chính vào trạm xử

Tọa độ vị trí ranh giới khu đất thực biện dự án được tổng hợp dưới bảng sau
đây:

Thống kê các mốc tọa độ của cơng trình trạm XLT thị trấn Tam Hằng
— Tụa độ VN2000 (múi chiếu 3”)
TT | Tên mộc X (m) Y (m)

21 MOL 2347085.0172 559594.9492
M02 2347111.4858 559636.9539
3 M03 2347168.3520 559601.1206

Chủ dự án đầu tư: Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc al

Báo cáo để xuất cấp GPMT của dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh

Pinic” — Hop phan 2: Quan lý mơi trường nước; hạng mục cơng trình: "Trạm XLNT thị trân Thô Tang công suất

2.000m /ngày,đêm và Trạm XLNT thị trấn Tam Hồng cơng suất 2.500 mÌ/ngày.đêm”


er” Tọa độ VN2000 (múi chiếu 3°)
X (m) Y Gm)
TT | Tên mộc

4 5 M04 2347192.5003 559632.0935
M05 2347221.8924 559657.9171
6 M06 2347195.6712 559717.2242
7 M07 2347146.4840 559748.0838
8 M08 2347061.0029 559770.1669
9 M09 2346995.1640 559636.3542

B. Tram XLNT thi tran Thé Tang công suất 2.000 m3/ngày đêm

- Dia điểm thực hiện dự án: tại thị trấn Thổ Tang, huyện huyện Vĩnh Tường,

tỉnh Vĩnh Phúc

- Vị trí tiếp giáp của của dia điểm:

+ Phía Bắc giáp với ao nước của dân cư

+ Phía Tây tiếp giáp với ao nước và khu đất trồng rau màu

+ Phía Đơng và phía Nam tiếp giáp với khu đất trồng rau màu

Tọa độ vị trí ranh giới khu đất thực hiện dự án được tổng hợp đưới bảng sau
đây:

Thống kê các mốc tọa độ của cơng trình trạm XLNT thị trấn Thổ Tang


Ke ok Tọa độ VN2000 (múi chiéu 3°)
X (m) ¥ (m)
TT | Tén moc

2 1 Mol 2350634.7379 550921.1906
M02 2350618.3652 550998.8956
3 M03 2350595.1149 551109.2418
4 M04 2350500.8910 551109.2418
5 M05 2350519.5352 550978.0719
6 M06 2350535.6736 550901.4787
q M07 2350612.7342 550916.8123
8 M08 23506 14.9785 550905.5334
9 M09 2350636.8041 550909.8763
10 MI0 2350641.8128 550906.8034
u MII 2350665.2797 550909.9975
12 M12 2350651.5320 550924.6766

Chủ dự án đầu tư: Ban Quán lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc 3

901đ YULA yu reo8u sonu ÁA uọA 8uủp 1s trợ Ái wend ueg 2m tẹp ue fp ny

wap Aedu/eurggs’z JENS Sugs SugY wey uyay tyr LNTX Urey 7 iA TT WOU

EA 90q WEG

=! ` ˆ _
— Ag: U/W QOS'Z Ins Sug Sug Ue, UN Ty) LN’TX Wer] vA trọp'Ay8u/,01000'€ Tgns 8uoo 8ư8[, 01
trợ] Ï{) LN/TX U161L,„ :qu) 8uọo 2ñui 8uÈN — „2044 (urA un ay desu a sonu uoNsu 4] ueNb yu Sugo Surip

Đ ony YULA YUN osu sonu Ava ugA Sutip ns ue sip A] uend ueg :ny nep uy sip nyo,

wep Avsu/eu 00's Jgns 8u02 8ug[, 0, ý) Ï) INTX wey 19 iA ‘ZT WoT

000°7 IgNs Btt9o

A[ nx wey im fA

ae Ma ol PE có. vờ SAD sini MEE LD

tgp Agsuy tu YS"Z IEMs Sug Sugy] Wey we i INTX WIL KA tiọp Áy50/,010007c 1gnS Sug Sue] oy],

trtn) ft INTX Wer, :yu Sug our Suey — .onyd YALA yuN my desu ea oonu ugndu 4] uenb yury Sugo Suip Avex mị neg,, up tip eno LWdd dys agnx gp ovo org

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình quản lý nguồn nước và ngập lụt
tỉnh Vĩnh Phúc” — Hạng mục cơng trình: im XLNT thị trấn Thổ Tang công suất 2.000m”/ngày.đêm
và XLNT thị am Hồng công suất 2.500 m`/ngày.đêm”

2.2. Cơ quan thấm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường, phê duyệt dự án

- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt danh mục Dự án “Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc” vay vôn

WB;

- Van bản số 8244/UBND- CN2 ngày 25/12/2015 của UBND tinh Vĩnh Phúc về
việc chấp thuận Hướng tuyến thu gom và địa điểm xây dựng Trạm xử lý nước thải tại
các thị trấn Yên Lạc, Thô Tang, Hương Canh và Tam Hồng Dự án Quản lý nguồn
nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc;


- Quyết định số 770/QĐ-CT ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) dự án "Quản lý

nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc", vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB);

- Văn bản số 1423/UBND-NN4 ngày 06/3/2020 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc về việc thay đổi công nghệ xử lý nước thải cho Hợp phần 2, dự án Quản
lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc; dự án
nước
- Văn bản số 291/SKHCN-QLCN&TTCN về việc thẩm định công nghệ
Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc — Hợp phan 2: Quan lý môi trường

lần 2 của Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Phúc ngày 13/7/2020;

- Văn bản số 355/SKHCNQLCN&TTCN ngày 26/8/2020 của Sở Khoa học
công nghệ về thâm định công nghệ dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc -
Hợp phần 2: quản lý môi trường nước;

- Văn bản số 7660/UBND-CN3 ngày 08/10/2020 của UBDN tỉnh Vĩnh Phúc về

việc chấp thuận điều chỉnh địa điểm xây dựng cơng trình trạm xử lý nước thải xã Tam

Hồng thuộc Hợp phần 2, dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc của

Ban quản lý Dự án Sử dụng vốn vay nước ngoài;

- Thư của nhà tài trợ WB ngày 03/11/2020;

- Văn bản số 8954/UBND-KTI ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Vinh

Phúc về việc điều chỉnh thiết kế cơ sở các hạng mục thuộc Hợp phần 2, dự án

quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc;

- Văn ban sé 637/UBND-NNI ngày 28/01/2021 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc, V/v thâm định thiết kế cơ sở điều chỉnh Hợp phần 2 và thẩm định
điều chỉnh, bổ sung Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Quản lý; nguồn nước
và ngập lụt Vĩnh Phúc; `

- Văn bản số 652/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về

việc phê duyệt điều chỉnh dự án (nội dung điều chỉnh thiết kế cơ sở) hạng

mục: Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải cho các thị trấn Thổ
Tang, Yên Lạc và xã Tam Hồng thuộc Hợp phần 2, Dự án Quản lý nguồn
nước và ngập lụt Vinh Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế Giới (WB);

- Văn bản số 2920/UBND-NN1 ngày 27/4/2021 của UBDN tỉnh Vĩnh Phúc về

việc Địa diém 13 trạm bơm nước thai, điều chỉnh trạm xử lý nước ‘thai, diéu chinh
hướng tuyến đường ống thu gom nước thải thuộc Dự án Quản lý nguồn nước và ngập
lụt Vĩnh Phúc tại thị trắn Thổ Tang, thị trấn Yên Lạc và xã Tam Hồng;

e ne S SESE
Chủ dự án đầu tư: Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc 5

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình quản lý nguồn nước và ngập lụt
tinh Vĩnh Phúc” Hạng mục cơng trình: “Trạm XLNT thị trân Thỏ Tang công suất2.000mỶ/ngày.đêm
và Trạm XLNT thị trần Tam Hồng công suất 2.500 m /ngày,đêm”


- Văn bản số 967/SXD-QLNĐT&HT ngày 23/3/2021 của Sở Xây dựng về việc
đề xuất điều chỉnh thiết kế cơ sở hạng mục thu gom, xử lý nước thải khu vực nông
thôn, thuộc Hợp phần 2, dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc;

~ Văn bản số 2037/UBND-NNI ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về

việc điều chỉnh thiết kế cơ sở hạng mục thu gom, xử lý nước thải khu vực nông thôn,
thuộc hợp phần 2, dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc;

-Quyét định số 919a/QĐÐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Du an Quan lý nguồn
nước và Ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB);

- Quyết định s6 942a/QD-UBDN ngàu 20/4/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
ngày 20/4/2021 về việc Phê : duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án Quản lý nguồn nước Và
ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế giới (Điều chỉnh, bộ sung một số nội
dung Quyết định số 770/QĐ-CT ngày 10/3/2016 và Quyết định số 919a/QĐ-UBND
ngày 15/4/2021);

- Văn bản số 4620/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện Yên Lạc về
việc thu hồi đất để thực hiện GPMB Cơng trình: Trạm xử lý nước thải số 2 tại thị trấn
Yên Lạc, Dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc. Địa điểm: Thị trần Yên
Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;

- Văn bản số 490/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường về
việc thu hồi đất để thực hiện bồi thường, hỗ tro GPMB công trình: Hệ thống thu gom
và xử lý nước thải thị trấn Thổ Tang; Hạng mục: Trạm bơm nước thải, trạm xử lý
nước thải, thuốc dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc (Địa phận thị trấn
Thổ Tang, xã Vĩnh Sơn)— Dot 1;


- Văn bản số 512/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường về
việc thu hồi đất để thực hiện bôi thường, hỗ trợ GPMB cơng trình: Hệ thống thu gom
và xử lý nước thải thị trấn Thổ Tang; Hạng mục: Trạm bơm nước thải, trạm xử lý
nước thải, thuốc dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc (Địa phận thị trấn
Thổ Tang, xã Vĩnh Sơn) — Đợt 2;

- Van bản số 580/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường về

việc thu hồi đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ GPMB công trình: Hệ thống thu gom
và xử lý nước thải thị trấn Thổ Tang; Hạng mục: Trạm bơm nước thải, trạm xử lý
nước thải, thuốc dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc (Địa phận thị trấn
Thổ Tang, xã Vĩnh Son) — Dot 3;

- Văn bản số 193/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tính Vĩnh Phúc về
giao đất cho Bản Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc thực hiện
dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc. Hạng mục: hệ thống thug om va xsr

lý nước thai xã Tam Hồng.

2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường

Dự án được phê duyệt tại Quyết định số 520/QĐ-BTNMT ngày 11/3/2016 của
Bộ Tài nguyên và môi trường về việc phê duyệt duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của Dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh
Vĩnh Phúc” tại tỉnh Vĩnh Phúc

A=———————————
Chủ dự án đầu tư: Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc 6


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự á âu tư xây dựng cơng trình quản lý nguồn nước và ngập lụt
tính Vĩnh Phúc” Hạng mục cơng trình am XLNT thị trấn Thỏ Tang công suất2.000m”/ngày.đêm
và Trạm XLNT thị Tam Hồng công su: 2.500 m”/ngày,đêm”

2.4. Quy mô dự án đầu tư

Dự án được Thủ tướng chính phủ phê QUYẾT tại Quyết định số 1682/QĐ-TTg
ngày 30/9/2015 về việc phê duyệt danh mục Dự án “Quản lý nguồn nước và ngập lụt

tỉnh Vĩnh Phúc”, vay vốn WB.

§ Luật - Téng mức đầu tư của dy án: 200 triệu USD c, khoản 3, điều

- Hợp phần của dự án thuộc nhóm A (căn cứ quy định tại Điểm hội)

đầu tư công 2019 sô 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019 của Quốc

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

Dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh
Phúc” tại tỉnh Vĩnh Phúc đã được Bộ Tài nguyên và môi trường phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường tại quyết định số 520/QĐ-BTNMT ngày 11/3/2016.

Pham vi và quy mô hợp phần 2 — quản lý môi trường nước của dự án theo quyết
định được phê duyệt: Xây dựng 05 trạm xử lý nước thải, trạm bơm, mạng lưới thu
gom nước thải tại các thị trân Thổ Tang, Tam Hồng, Yên Lạc.

Trong quá trình thực hiện, dự án đã được phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
tại quyết định so Quyét định số 770/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc; thực hiện điêu chỉnh thiết kê co sở hạng mục thu gom, xử lý nước thải thuộc

Hợp phân 2 của dự án tại văn bản sô 8954/UBND-KTI ngày 30/11/2020; phê duyệt
điều chỉnh dự án hạng mục: Xây dựng hệ thông thu gom và xử lý nước thảicho các thị
trần Thô Tang, Yên Lac va x4 Tam Hong thuộc Hợp phân 2 tại văn bản số 652/QĐÐ-
UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc

Các hạng mục cơng trình của hợp phần 2 về xử lý nước thải từ 05 trạm xử lý
nước thai ban dau tai 3 thị trân, điều chỉnh thay đổi thành 03 trạm xử lý nước thải
gồm:

+01 Trạm xử lý nước thải thị trấn Thổ Tang công suất 2.000 m3/ngày đêm

+01 Trạm xử lý nước thải thị trắn Tam Hồng công suất 2.500 m3/ngày đêm

+0I trạm xử lý nước thải thị trấn Yên Lạc công suất 2.500 m3/ngày đêm

* Pham vị của báo cáo:
Phạm vi của báo cáo này, thực hiện đề nghị cấp giấy phép mơi trường cho các

cơng trình đã hồn thiện chn bị cho quá trình vận hành thử nghiệm dé đánh giá sự
phù hợp và đáp ứng quy chuân kỹ thuật môi trường đơi với 02 hạng mục cơng trình:

+ Trạm xử lý nước thải thị trần Thổ Tang

+ Trạm xử lý nước thải thị trắn Tam Hồng

3.1. Công suất của dự án

Công suất các hạng mục công trình của dự án cụ thể như sau:

, Trạm xử lý nước thải thị trấn Thổ tang: công suất 2.000 m3/ngày.đêm (địa

điêm: tại thị trân Thô Tang, huyện huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc)

~ Trạm xử lý nước thải thị trấn Tam Hồng công suất 2.500 m3/ngày đêm (địa

điểm tại thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

(Căn cứ theo văn bản số 652/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc vê việc phê duyệt điều chỉnh dự án (nội dung điều chỉnh thiết kế cơ sở) hạng
Xây dựng hệ thông thu gom và xử lý n thải cho ấn Thổ Tang, Yên

Chủ dự án đầu tư: Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc 7

Báo cáo đẻ xuất cấp GPMT của dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình quản lý nguồn nước và ngập lụt
tinh Vinh Phúc” - Hạng mục cơng trình: "Trạm XLNT thi tran Tho Tang công suất 2.000m /ngày.đêm
và Tram XLNT thi tran Tam Hong công suất 2.500 m”/ngày.đêm”

q Tam Hồng thuộc Hợp phân 2, Dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh
Phúc, vay vốn Ngân hàng TÌ hé Giới (WEB); và hệ sơ thiết kế thi công của dụ án)

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

- Đối với Hạng mục cơng trình: “Trạm XLNT thị trấn Thổ Tang công suất
2.000m”/ngày.đêm”

+ Công nghệ xử lý nước thải của trạm là: Mương oxy hóa cái tiền

+ Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải như sau: Nước thải đầu vào —
Ngăn tiếp nhận đầu vào — Mương oxi hóa — Bê lắng thứ cấp — Bể khử tring —

Nước thải đầu ra. Thông tin chỉ tiết về công nghệ xử lý nước thải của Trạm XLNT thị


tran Tam Hồng được trình bày chỉ tiết tại mục — Chương 3

- Đối với Hạng mục cơng trình “Trạm XLNT thị trấn Tam Hồng công suất
2.500 mỶ/ngày.đêm”

+ Công nghệ xử lý nước thải của trạm là: Mương oxy hóa cải tiến
+ Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải như sau: Nước thải đầu vào —>
Ngăn tiếp nhận đầu vào —› Mương oxi hóa —› Bể lắng thứ cấp —› Bể khử tring >
Nước thải đầu ra. Thông tin chỉ tiết về công nghệ xử lý nước thải của Trạm XLNT thị
tran Tam Hồng được trình bảy chỉ tiết tại mục — Chương 3

Sơ đồ công nghệ của hệ thống XLNT của 02 công trình như sau:

Chủ dự án đầu tư: Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc §


×