cOxc ry cO puAN rAP DoAr\ pcl
---------.D.e6
BAO CAO
BAxH GIA TAC DoNG TvTOT TRTIONG
CUA DTIAN TITUY Dm. N TIilIqNG IIA
Dia tli6m: Xfl Thugng Hir, thi tr6n Bio L4c vi xii Bio Toirn huyQn Bf,o L4c,
tinh Cao neng.
cHU n{AN EON vI ruvAx
pnAN TAP DoAN PCt hr-..-coNc rY co puAN puAr rrunN
\'a\\\l^I
vcvOr Nc NGFmuOlrRUot{G
coruo rv TIil ICi,
(N Zo)/ */(
)Yl /( CO PHA
:l Pl'
'. I U^tL
t
.\ MMCOI TR
Z4,v
9rA7 -te)Z
:
Cao Bdng, ndm 2023
Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Thượng Hà, tỉnh Cao Bằng; Nlm= 13MW
MỤC LỤC
MỤC LỤC....................................................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG...................................................................................................... iv
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................... vii
CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................................... viii
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án.........................................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu
khả thi2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự
án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan.........2
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM) .................................................................................7
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm căn
cứ cho việc thực hiện ĐTM ............................................................................................................7
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về
dự án ............................................................................................................................................ 14
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM 14
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ........................15
3.1. Cơ quan lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường ........................................................... 15
3.2. Danh sách cán bộ tham gia ................................................................................................... 17
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG .....................................18
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ............................................21
5.1. Thơng tin về dự án ................................................................................................................. 21
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi trường22
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án................................................ 46
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án .................................. 52
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ...................................................................... 54
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN...........................................................................................54
1.1.1. Tên dự án............................................................................................................................. 54
1.1.2. Chủ dự án ............................................................................................................................ 54
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ......................................................................................................... 54
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án.......................................... 59
1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của Dự án..................... 61
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ...................63
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính của dự án........................................................................ 63
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án ..................................................................... 71
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án ..................................................................... 73
1.2.3. Các hoạt động của dự án .................................................................................................... 75
Chủ dự án: Cơng ty cổ phần tập đồn PC1 i
Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Thượng Hà, tỉnh Cao Bằng; Nlm= 13MW
1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường...................................... 76
1.2.5. Cơng trình đảm bảo dịng chảy tối thiểu ........................................................................... 79
1.2.6. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự
án đầu tư có khả năng tác động xấu đến mơi trường ......................................................... 79
1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN
CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN .................................81
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu và hóa chất sử dụng của dự án, nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phẩm của dự án ................................................................................................................ 81
1.3.2. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng trong giai đoạn vận hành.............................................. 83
1.3.3. Các sản phẩm của dự án..................................................................................................... 83
1.4. CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH ................................................................84
1.4.1. Thiết bị, cơng nghệ phục vụ sản xuất, vận hành nhà máy thủy điện .............................. 84
1.4.2. Quy trình điều tiết, vận hành hồ chứa ............................................................................... 93
1.4.3. Tổ chức điều độ và vận hành nhà máy.............................................................................. 96
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC, THI CÔNG ........................................................................97
1.5.1. Rà phá bom mìn.................................................................................................................. 97
1.5.2. Phát quang, dọn dẹp, chuẩn bị cơng trường...................................................................... 97
1.5.3. Dẫn dịng thi cơng .............................................................................................................. 97
1.5.4. Phương án kỹ thuật xây dựng các cơng trình chính ......................................................... 98
1.5.5. Tổng hợp khối lượng đào đắp các hạng mục cơng trình ............................................... 101
1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ
ÁN ......................................................................................................................... 103
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án.................................................................................................... 103
1.6.2. Tổng mức đầu tư............................................................................................................... 106
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ............................................................................... 106
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN............................................................ 108
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI ..................................................... 108
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ............................................................................................................ 108
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội (KT-XH) ................................................................................ 138
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ........................................................................................... 145
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ............................................................ 145
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học............................................................................................. 148
2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ...................................................... 156
2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN ................. 157
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG
PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ..................................................................................... 159
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CƠNG, XÂY DỰNG.......................... 159
Chủ dự án: Cơng ty cổ phần tập đoàn PC1 ii
Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Thượng Hà, tỉnh Cao Bằng; Nlm= 13MW
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ......................................................................................... 159
3.1.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác
động tiêu cực khác đến môi trường ........................................................................................... 199
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH............................................... 237
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ......................................................................................... 237
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác
động tiêu cực khác đến môi trường. .......................................................................................... 262
*) Cơ chế phối hợp vận hành giữa các hồ trên cùng hệ thống................................................. 273
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG ........................................................................................................................ 281
3.3.1. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án.............................. 281
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết bị quan
trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục .................................................................................... 282
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình biện pháp bảo vệ môi trường ...... 282
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
NHẬN DẠNG, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO......................................................................... 286
CHƯƠNG 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ....... 290
4.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN................... 290
4.1.1. Mục tiêu............................................................................................................................. 290
4.1.2. Tóm lược nội dung chương trình quản lý mơi trường ................................................... 290
4.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ
ÁN ......................................................................................................................... 298
4.2.1. Mục tiêu của chương trình giám sát mơi trường ............................................................ 298
4.2.2. Cơ sở giám sát chất lượng môi trường............................................................................ 298
4.2.3. Trách nhiệm cụ thể của CDA .......................................................................................... 299
4.2.4. Kế hoạch giám sát môi trường......................................................................................... 300
4.2.5. Lựa chọn vị trí giám sát chất lượng mơi trường ............................................................. 304
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................................ 305
1. KẾT LUẬN.................................................................................................................... 305
2. KIẾN NGHỊ................................................................................................................. 306
3. CAM KẾT THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG .................................... 306
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 312
PHỤ LỤC.................................................................................................................... 313
Chủ dự án: Cơng ty cổ phần tập đồn PC1 iii
Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Thượng Hà, tỉnh Cao Bằng; Nlm= 13MW
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Danh sách các thành viên trực tiếp tham gia thực hiện báo cáo ĐTM............ 17
Bảng 2. Các phương pháp đánh giá tác động môi trường ............................................ 18
Bảng 3. Các tác động môi trường của dự án................................................................. 23
Bảng 4. Quy mơ, tính chất và vùng có thể chịu tác động do các loại chất thải phát sinh
từ dự án ......................................................................................................................... 27
Bảng 5. Công trình thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt trong giai đoạn xây dựng ...... 46
Bảng 6. Các cơng trình xử lý nước thải xây dựng ........................................................ 47
Bảng 1.1. Tọa độ các hạng mục cơng trình .................................................................. 54
Bảng 1.2. Hiện trạng các loại đất chiếm dụng mặt bằng cơng trình của dự án ............ 59
Bảng 1.3. Các đặc trưng hình thái lưu vực thủy điện Thượng Hà................................ 61
Bảng 1.4. Các thơng số chính của Dự án ...................................................................... 63
Bảng 1.5. Thơng số chính các đường trong cơng trường ............................................. 71
Bảng 1.6. Thơng số chính các đường trong cơng trường ............................................. 73
Bảng 1.7. Bảng kê các hạng mục cơ sở phụ trợ............................................................ 74
Bảng 1.8. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường của Dự án . 76
Bảng 1.9. Bảng dự trù các nguyên, nhiên vật liệu chính của Dự án............................. 81
Bảng 1.10. Nhu cầu thiết bị máy móc sử dụng trong q trình thi cơng .................... 81
Bảng 1.11. Thiết bị cơ khí thủy cơng của Dự án .......................................................... 84
Bảng 1.12. Thiết bị cơ khí thủy lực của Dự án ............................................................. 85
Bảng 1.13. Thiết bị điện chính của Dự án .................................................................... 86
Bảng 1.14. Lũ thi công tại tuyến đập cơng trình........................................................... 98
Bảng 1.15. Khối lượng đào, đắp các hạng mục cơng trình......................................... 102
Bảng 1.16. Tổng tiến độ thi công chi tiết của Dự án .................................................. 105
Bảng 1.17. Tổng mức đầu tư của dự án ...................................................................... 106
Bảng 1.18. Nhu cầu công nhân trên công trường một ngày lớn nhất ......................... 106
Bảng 2.1. Bảng đặc trưng tính thấm của đất đá khu vực dự án .................................. 113
Bảng 2.2. Chỉ tiêu cơ lý tính tốn cho khối đá nền khu vực dự án theo tiêu chuẩn Mỹ.. 115
Bảng 2.3. Chỉ tiêu cơ lý đất nền khu vực dự án.......................................................... 116
Bảng 2.4. Thống kê các trạm đo khí tượng và đo mưa lân cận dự án ........................ 120
Bảng 2.5. Thống kê các trạm thủy văn lân cận dự án................................................. 121
Bảng 2.6. Nhiệt độ trung bình, max, min tháng, năm trạm Bảo Lạc .......................... 122
Bảng 2.7. Độ ẩm khơng khí tương đối trung bình tháng, năm trạm Bảo Lạc (%) ..... 122
Bảng 2.8. Tốc độ gió lớn nhất các hướng và vơ hướng thủy điện Thượng Hà .......... 123
Bảng 2.9. Hoa gió trung bình nhiều năm tại trạm Bảo Lạc (%) ................................. 123
Bảng 2.10. Phân phối tổn thất bốc hơi tăng thêm trung bình tháng, năm
khi có hồ Thượng Hà (mm) ........................................................................................ 124
Chủ dự án: Cơng ty cổ phần tập đồn PC1 iv
Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Thượng Hà, tỉnh Cao Bằng; Nlm= 13MW
Bảng 2.11. Lượng mưa 1 ngày max thiết kế tại trạm Bảo Lạc ................................... 125
Bảng 2.12. Số ngày mưa trong tháng tại trạm Bảo Lạc.............................................. 125
Bảng 2.13. Dịng chảy trung bình tháng, năm tuyến đập Thượng Hà ........................ 125
Bảng 2.14. Chuỗi dịng chảy đến tuyến cơng trình (m3/s) .......................................... 126
Bảng 2.15. Đường duy trì lưu lượng ngày đêm tuyến đập .................................... 127
Bảng 2.16. Dòng chảy lũ thủy điện Thượng Hà ......................................................... 128
Bảng 2.17. Tổng lượng lũ theo thiết kế tại tuyến đập Thượng Hà ............................. 128
Bảng 2.18. Quá trình lũ thiết kế tuyến Thượng Hà .................................................... 128
Bảng 2.19. Dòng chảy mùa kiệt thủy điện Thượng Hà .............................................. 138
Bảng 2.20. Dòng chảy phù sa tại tuyến đập thủy điện Thượng Hà ............................ 138
Bảng 2.21. Vị trí điểm lấy mẫu môi trường................................................................ 146
Bảng 2.22. Kết quả quan trắc chất lượng mơi trường khơng khí ............................... 146
Bảng 2.23. Kết quả quan trắc chất lượng môi trường nước mặt ......................... 147
Bảng 2.24. Các đối tượng bị tác động do hoạt động của Dự án ................................. 156
Bảng 3.1. Mức độ thiệt hại từ việc chiếm dụng đất canh tác nông nghiệp................. 160
Bảng 3.2. Hệ số ơ nhiễm bụi và khí thải phát sinh từ các phương tiện vận tải sử dụng
dầu DO khu vực ngoài thành phố ............................................................................... 163
Bảng 3.3. Tải lượng bụi và khí thải phát sinh từ các phương tiện vận tải sử dụng dầu
DO - GĐTKXD........................................................................................................... 163
Bảng 3.4. Hệ số phát thải bụi cuốn từ đường ............................................................. 163
Bảng 3.5. Tải lượng bụi phát sinh cuốn theo lốp xe ................................................... 164
Bảng 3.6. Tải lượng ô nhiễm tổng hợp từ quá trình vận chuyển nguyên vật liệu và đất
đá thải của Dự án ........................................................................................................ 164
Bảng 3.7. Dự báo bụi và khí thải phát sinh theo khoảng cách từ hoạt động của động cơ
xe - GĐTKXD............................................................................................................. 165
Bảng 3.8. Tải lượng ô nhiễm bụi tại các khu vực thi công ......................................... 167
Bảng 3.9. Hệ số phát thải bụi và khí thải từ hoạt động san ủi, đào đắp đất bằng các
thiết bị có sử dụng dầu ................................................................................................ 167
Bảng 3.10. Tải lượng bụi và khí thải phát sinh từ các thiết bị có sử dụng dầu -
GĐTKXD.................................................................................................................... 167
Bảng 3.11. Tổng tải lượng các chất ô nhiễm từ quá trình thi công đào đắp các hạng
mục và hoạt động của các thiết bị sử dụng dầu .......................................................... 168
Bảng 3.12. Các hệ số a, b, c, d .................................................................................... 169
Bảng 3.13. Nồng độ bụi và khí thải phát sinh từ hoạt động đào đắp các hạng mục và
hoạt động của các thiết bị sử dụng dầu - GĐTKXD................................................... 169
Bảng 3.14. Nồng độ bụi phát sinh do nổ mìn trên bề mặt .......................................... 171
Bảng 3.15. Nồng độ bụi phát sinh tại trạm trộn bê tông............................................. 172
Chủ dự án: Cơng ty cổ phần tập đồn PC1 v
Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Thượng Hà, tỉnh Cao Bằng; Nlm= 13MW
Bảng 3.16. Thành phần bụi khói một số loại que hàn ................................................ 172
Bảng 3.17. Tải lượng các chất ơ nhiễm phát sinh trong q trình hàn ....................... 172
Bảng 3.18. Tải lượng khí hàn phát sinh trong giai đoạn xây dựng............................. 173
Bảng 3.19. Nồng độ khí hàn phát sinh trong quá trình hàn ........................................ 173
Bảng 3.20. Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động đổ thải tại bãi thải ........................... 173
Bảng 3.21. Ước tính nồng độ các chất ô nhiễm chính trong nước thải sinh hoạt phát
sinh từ lán trại công nhân giai đoạn triển khai xây dựng............................................ 174
Bảng 3.22. Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải xây dựng.......................... 176
Bảng 3.23. Hệ số dòng chảy theo bề mặt phủ............................................................ 177
Bảng 3.24. Lượng nước mưa chảy tràn trên công trường - thi công xây dựng .......... 178
Bảng 3.25. Sinh khối của một số loài thực vật ........................................................... 180
Bảng 3.26. Khối lượng sinh khối tại phần diện tích dự án ......................................... 180
Bảng 3.27. Mức suy giảm ồn do các thiết bị sử dụng trong quá trình thi công đập ... 183
Bảng 3.28. Mức suy giảm ồn do các thiết bị sử dụng trong q trình thi cơng đập ... 184
Bảng 3.29. Rung động do thiết bị sử dụng ................................................................. 186
Bảng 3.30. Kết quả dự báo mức rung động do các thiết bị trong giai đoạn xây dựng 186
Bảng 3.31. Các hoạt động trên cơng trường có khả năng gây ô nhiễm nguồn nước
sông Gâm khu vực dự án ............................................................................................ 189
Bảng 3.32. Thông số các bãi thải ................................................................................ 211
Bảng 3.33. Ước tính lượng CTNH phát sinh trong GĐVH ........................................ 239
Bảng 3.34. Dự báo mức ồn tại NMTĐ Thượng Hà .................................................... 241
Bảng 3.35. Đặc trưng nước có sinh khối thực vật bị ngập ......................................... 249
Bảng 3.36. Đặc trưng dòng chảy mùa kiệt đến tuyến đập Thượng Hà....................... 269
Bảng 3.37. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ......... 281
Bảng 3.38. Vai trò và trách nhiệm của các tổ chức quản lý môi trường trong giai đoạn
triển khai xây dựng dự án ........................................................................................... 283
Bảng 3.39. Mức độ chi tiết và độ tin cậy của đánh giá............................................... 286
Bảng 4.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án .............................................. 291
Bảng 4.2. Kế hoạch giám sát môi trường giai đoạn xây dựng.................................... 300
Bảng 4.3. Kế hoạch giám sát môi trường giai đoạn vận hành .................................... 302
Bảng 4.4. Các vị trí giám sát chất lượng mơi trường.................................................. 304
Chủ dự án: Cơng ty cổ phần tập đồn PC1 vi
Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Thượng Hà, tỉnh Cao Bằng; Nlm= 13MW
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Sơ đồ bậc thang thủy điện trên sơng Gâm ......................................................... 6
Hình 1.1. Vị trí địa lý Dự án ......................................................................................... 57
Hình 1.2. Tổng mặt bằng Dự án và mối tương quan với các đối tượng tự nhiên, KT-
XH ................................................................................................................................. 58
Hình 1.3. Sơ đồ vận hành dự án.................................................................................... 62
Hình 1.4. Mặt cắt ngang đập dâng bờ phải ................................................................... 67
Hình 1.5. Mặt cắt ngang đập dâng bờ trái..................................................................... 67
Hình 1.6. Mặt cắt ngang tràn ........................................................................................ 68
Hình 1.7. Mặt cắt đại diện cửa nhận nước – nhà máy .................................................. 70
Hình 1.8. Sơ đồ các nội dung thi công và các tác động môi trường liên quan ............. 80
Hình 1.9. Sơ đồ quy trình vận hành sản xuất Dự án ..................................................... 96
Hình 1.10. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.......................................................... 107
Hình 2.1. Địa hình khu vực Dự án .............................................................................. 109
Hình 3.1. Sơ đồ cơng nghệ xử lý bụi của trạm trộn bê tơng ....................................... 203
Hình 3.2. Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt của Dự án........................................... 204
Hình 3.3. Sơ đồ ngun lý cơng trình xử lý sơ bộ nước thải ........................................ 205
Hình 3.4. Sơ đồ hố ga và rãnh thu gom nước mưa ..................................................... 209
Hình 3.5. Sơ đồ thu gom, xử lý rác sinh hoạt ............................................................. 210
Chân các bãi đổ thải sẽ thực hiện kè bằng đá xây về phía tiếp giáp với sơng Gâm để gia
cố bờ bao bãi thải, đảm bảo hoạt động đổ thải theo quy định; giữ đất, hạn chế đất trên
bãi thải bị trượt lở tràn xuống sông Gâm gây ách tắc dòng chảy, ảnh hưởng đến chất
lượng nguồn nước và hệ sinh thái nước, đặc biệt là trong mùa mưa lũ; đảm bảo an tồn
cho cơng nhân trên cơng trường, phương tiện đổ thải. Hình 3. 6 ............................... 212
Hình 3.7. Chi tiết kết cấu kè đá chân các bãi thải....................................................... 212
Hình 3.8. Sơ đồ xử lý nước thải trong quá trình vận hành nhà máy........................... 264
Hình 3.9. Sơ đồ hệ thống thoát và xử lý nước mưa chảy tràn .................................... 265
Hình 3.10. Sơ đồ phương án tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp BVMT .... 285
Chủ dự án: Cơng ty cổ phần tập đồn PC1 vii
Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Thượng Hà, tỉnh Cao Bằng; Nlm= 13MW
CÁC TỪ VIẾT TẮT
BCT : Bộ Công thương
BNNPTNT : Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
BPGT : Biện pháp giảm thiểu
BVMT : Bảo vệ môi trường
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BXD : Bộ Xây dựng
BYT : Bộ Y tế
CDA : Chủ dự án
CHXHCN : Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
CP : Chính phủ
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
GĐTKXD : Giai đoạn triển khai xây dựng
GĐVH : Giai đoạn vận hành
GHCP : Giới hạn cho phép
GPMB : Giải phóng mặt bằng
HĐND : Hội đồng nhân dân
KT-XH : Kinh tế xã hội
MNC : Mực nước chết
MNDBT : Mực nước dâng bình thường
NĐ : Nghị định
NMTĐ : Nhà máy thủy điện
NAZT (WHO-1993): Tài liệu của ngân hàng thế giới
NCKT : Nghiên cứu khả thi
PTNT : Phát triển nông thôn
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QĐ : Quyết định
QH : Quốc hội
TT : Thông tư
UBND : Ủy ban nhân dân
SNNPTNT : Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STNMT : Sở Tài nguyên và Môi trường
Chủ dự án: Công ty cổ phần tập đoàn PC1 viii
Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Thượng Hà, tỉnh Cao Bằng; Nlm= 13MW
MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung về dự án
Cao Bằng là một tỉnh miền núi vùng Đông Bắc, là cao ngun đá vơi xen lẫn
núi đất, có độ cao trung bình trên 200 m, huyện Bảo Lạc là huyện vùng sát biên có độ
cao từ 600 -1.300 m so với mặt nước biển, địa hình đồi núi có độ dốc cao và hệ thống
sông suối dày đặc giúp huyện Bảo Lâm nói riêng và tỉnh Cao Bằng có lợi thế về phát
triển thủy điện. Vì vậy, những năm qua, UBND huyện Bảo Lâm, UBND tỉnh Cao
Bằng chú trọng khai thác nguồn điện năng tại chỗ, tạo tiền đề phát triển kinh tế.
Sông Gâm là một nhánh cấp I nằm bên bờ trái của sông Lô, đồng thời là nhánh
cấp II của sông Hồng. Sông Gâm bắt nguồn từ vùng núi Vân Nam của Trung Quốc có
cao độ trên 1.600m. Diện tích tồn bộ lưu vực sơng Gâm là 17.200 km2, phần nằm trên
lãnh thổ Trung Quốc 7.420 km2 chiếm 43%. Chiều dài sơng 297 km, trong đó phần
trên lãnh thổ Việt nam 217 km. Với nguồn thủy năng dồi dào, trên dịng sơng Gâm đã
có nhiều cơng trình thủy điện đi vào hoạt động như thủy điện Bảo Lâm 1, Bảo Lâm
3A, Bảo Lâm,...
Dự án thủy điện Thượng Hà (sau đây gọi tắt là Dự án) được Bộ Công Thương
phê duyệt bổ sung vào quy hoạch bậc thang thủy điện trên sông Gâm tại Quyết định số
1638/QĐ-BCT ngày 22/6/2020 với tuyến đập xây dựng trên dịng sơng Gâm, diện tích
lưu vực (Flv) tuyến đập 4.121 km2; Mực nước dâng bình thường (MNDBT) 193,5m;
Mực nước chết (MNC) 192 m; Công suất lắp máy (Nlm) 13 MW; Điện lượng trung
bình nhiều năm (Eo) 44,375 triệu kWh.
Ngày 19/8/2020, Bộ Công Thương ban hành văn bản số 6177/BCT-ĐL về việc
điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Cao Bằng, trong đó thống nhất
bổ sung phương án đấu nối thủy điện Thượng Hà vào hệ thống điện quốc gia qua trạm
biến áp 110 kV và đường dây 110 kV thủy điện Thượng Hà – thủy điện Bảo Lạc B với
chiều dài khoảng 7km.
Ngày 21/01/2021, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quyết định số
108/QĐ-UBND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án thủy điện Thượng Hà và chấp thuận
cho Công ty cổ phần Xây lắp điện 1 làm Chủ dự án. Địa điểm thực hiện dự án thuộc xã
Thượng Hà và thị trấn Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng. Diện tích sử dụng đất
dự kiến là khoảng 128 ha.
Công ty Cổ phần xây lắp điện 1 đổi tên thành Cơng ty Cổ phần Tập đồn PC1
(sau đây gọi tắt là CDA) theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần
số 0100100745
Sau khi nghiên cứu và thiết kế chi tiết hơn ở các giai đoạn sau, tổng diện tích sử
dụng đất của cơng trình đã giảm xuống, vì vậy, diện tích dự án xin bổ sung vào kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bảo Lạc tại công văn số 1642/CV-PC1-BNL
ngày 23/8/2023 của CDA là 90,209 ha. Trong đó bao gồm 7,336 ha đất trồng lúa 01 vụ
và 82,873 ha đất khác.
Chủ dự án: Công ty cổ phần tập đoàn PC1 1
Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Thượng Hà, tỉnh Cao Bằng; Nlm= 13MW
Với mục tiêu sản xuất điện năng, phát điện hòa vào lưới điện Quốc gia, phục vụ
nhu cầu sản xuất và sinh hoạt, tạo việc làm cho người lao động, góp phần tăng thu
ngân sách Nhà nước, thúc đẩy kinh tế - xã hội trên địa bàn phát triển và tìm kiếm lợi
nhuận cho nhà đầu tư, Dự án thủy điện Thượng Hà có quy mơ: cấp II, tổng công suất
thiết kế 13 MW (02 tổ máy), điện lượng trung bình năm khoảng 45,375 triệu kWh, là
dự án đầu tư xây dựng mới hoàn toàn. Tổng tiến độ thi công của dự án là 2 năm
(không bao gồm thời gian chuẩn bị).
Với các phân tích trên cho thấy, việc đầu tư xây dựng Dự án Thuỷ điện Thượng
Hà là việc làm rất cần thiết, cho phép khai thác hiệu quả tiềm năng thủy điện trên sơng
Gâm, đồng thời cải thiện tình hình thiếu hụt nguồn điện hiện nay và các năm tiếp theo
của địa phương.
Dự án thuộc đối tượng lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) theo
quy định tại Mục số 5 Phụ lục IV, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Theo Điểm b,
Khoản 1, Điều 35, Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, Báo cáo ĐTM của Dự án
thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi
Dự án thủy điện Thượng Hà được UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt chủ trương
đầu tư tại Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 21/01/2021.
Dự án đầu tư do CDA - Cơng ty cổ phần tập đồn PC1 phê duyệt.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan
1.3.1. Sự phù hợp với quy hoạch thủy điện
- Dự án đã được Bộ Công Thương phê duyệt bổ sung vào quy hoạch bậc thang
thủy điện trên sông Gâm tại Quyết định số 1638/QĐ-BCT ngày 22/6/2020.
- Ngày 21/01/2021, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quyết định số
108/QĐ-UBND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án thủy điện Thượng Hà.
1.3.2. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Cao Bằng
Căn cứ Văn bản số 6177/BCT-ĐL ngày 19/8/2020 của Bộ Công Thương về
việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Cao Bằng. Dự án thủy điện
Thượng Hà dự kiến truyền tải công suất phát lên lưới điện Quốc gia qua trạm biến áp
6,3/110kV của thủy điện Thượng Hà. Tuyến đường dây 110 kV mạch đơn nối từ thủy
điện Thượng Hà đến trạm biến áp của thủy điện Bảo Lạc B với chiều dài khoảng 7 km,
sử dụng dây dẫn tiết diện 240 mm2.
1.3.3. Sự phù hợp với Quy hoạch, hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp
Chủ dự án: Công ty cổ phần tập đoàn PC1 2
Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Thượng Hà, tỉnh Cao Bằng; Nlm= 13MW
Tổng diện tích chiếm dụng đất của dự án là 90,209 ha khơng có rừng tự nhiên,
hiện trạng canh tác lúa, hoa màu, rừng sản xuất,...
Như vậy, Dự án phù hợp với chỉ thị 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư
trung ương Đảng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ
và phát triển rừng.
1.3.4. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất
Tổng diện tích chiếm đất của dự án là 90,209 ha đang được xem xét bổ sung
vào Quy hoạch sử dụng đất của huyện Bảo Lạc và kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của
huyện Bảo Lạc.
1.3.5. Sự phù hợp với quy hoạch tỉnh Cao Bằng
Hiện nay, quy hoạch tỉnh Cao Bằng đang trong q trình hồn thiện trình Thủ
tướng chỉnh phủ phê duyệt.
Theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 27/4/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng thông qua quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2050 có các nội dung sau:
- Chú trọng phát triển ngành công nghiệp sản xuất và phân phối điện đồng thời giai
đoạn sau năm 2030, tập trung phát triển sâu một số ngành công nghiệp chủ yếu trong đó
có cơng nghiệp sản xuất và phân phối điện; công nghiệp năng lượng sạch, năng lượng tái
tạo.
- Phát triển cơng trình điều tiết, khai thác, sử dụng nước, phát triển tài nguyên
nước.
- Tiếp tục triển khai xây dựng các nhà máy thủy điện vừa và nhỏ đã được quy
hoạch vị trí, địa điểm.
Các nội dung trên cũng phù hợp với hồ sơ quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-
2030 đang trình Thủ tướng chính phủ phê duyệt.
1.3.6. Sự phù hợp với quy hoạch quy hoạch tài nguyên nước và quy hoạch phát
triển thuỷ lợi
Căn cứ vào kết quả khảo sát của đơn vị tư vấn trong q trinh lập báo cáo
ĐTM, hạ lưu cơng trình thủy điện Thượng Hà là lòng hồ thủy điện Bảo Lạc B khơng
có hoạt động khai thác, sử dụng nước cho hoạt động sinh hoạt, nông nghiệp, sản xuất
khác của người dân.
Căn cứ nhu cầu khai thác, sử dụng nước của cơng trình và của các ngành, địa
phương, bảo vệ môi trường (đảm bảo sự phát triển bình thường của hệ sinh thái thủy
sinh hạ lưu) tại khu vực Dự án, cơng trình Thủy điện Thượng Hà đã tính tốn, xác định
dịng chảy tối thiểu sau đập và có thiết kế hạng mục cơng trình đảm bảo duy trì dịng
chảy tối thiểu theo quy định (qua tràn cửa van). Như vậy, Dự án cơ bản đảm bảo các
nguyên tắc theo quy định tại Điều 16, Điều 17 của Luật Tài nguyên nước.
1.3.9. Mối quan hệ của Dự án với Dự án thủy điện trên bậc thang thủy điện
Chủ dự án: Công ty cổ phần tập đoàn PC1 3
Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Thượng Hà, tỉnh Cao Bằng; Nlm= 13MW
Thủy điện Thượng Hà khai thác thủy năng trên sơng Gâm có diện tích lưu vực
(Flv) tuyến đập 4.121 km2; Mực nước dâng bình thường (MNDBT) 193,5m; Mực
nước chết (MNC) 192 m.
Theo Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ tỉnh Cao Bằng, thượng lưu thủy điện
Thượng Hà có cơng trình thủy điện Bảo Lạc A khai thác thủy năng trên sông Gâm.
+ Thủy điện Bảo Lạc A: Khai thác thủy năng trên sông Gâm, có tuyến đập và
nhà máy nằm trên địa phận xã Cô Ba, huyện Bảo Lạc cách thủy điện Thượng Hà
khoảng 13 km về phía thượng lưu theo đường sơng. Thủy điện Bảo Lạc A có MNDBT
243,5m, MNHL min 199,69m, cao hơn MNDBT của thủy điện Thượng Hà 6,19m nên
quá trình tích nước của thủy điện Thượng Hà sẽ khơng làm ảnh hưởng đến sản lượng
điện của thủy điện Bảo Lạc A.
Phía hạ lưu nhà máy thủy điện Thượng Hà trên dòng sơng Gâm hiện có 4 cơng
trình thủy điện đã đi vào phát điện bao gồm: Thủy điện Bảo Lạc B; thủy điện Bảo Lâm
1; thủy điện Mông Ân và thủy điện Bắc Mê.
+ Thủy điện Bảo Lạc B: Nước sau phát điện của thủy điện Thượng Hà xả trực
tiếp vào lòng hồ của cơng trình thủy điện Bảo Lạc B (cơng suất 18 MW, MNDBT =
180,5m), khai thác thủy năng trên sông Gâm thuộc xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc, tỉnh
Cao Bằng (thủy điện Bảo Lạc B nằm cách thủy điện Thượng Hà khoảng 8,7 km về
phía hạ lưu), cơng đã khởi công xây dựng từ năm 2018 đi vào phát điện năm 2020.
MNHLmin của thủy điện Thượng Hà là 180,5 m bằng với MNDBT của thủy diện Bảo
Lạc B nên khi hồ thủy điện Bảo Lạc B dâng nước không làm ngập chân ảnh hưởng
đến sản lượng điện của thủy điện Thượng Hà.
+ Thủy điện Bảo Lâm 1: Công suất lắp máy 30 MW, MNDBT = 163,0m, khai
thác thủy năng trên sông Gâm thuộc xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (cách
thủy điện Thượng Hà khoảng 16,5 km về phía hạ du theo đường sơng), cơng trình khởi
cơng từ năm 2014 đã đi vào vận hành phát điện năm 2016.
+ Thủy điện Mông Ân: Công suất lắp máy 30 MW, MNDBT = 150 m, khai
thác thủy năng trên sông Gâm thuộc thị trấn Pác Miầu và xã Nam Quang, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Cao Bằng (tuyến đập cách thủy điện Thượng Hà khoảng 26 km về phía hạ
du), cơng trình khởi cơng từ năm 2018, đưa vào phát điện năm 2020.
+ Thủy điện Bắc Mê: Công suất lắp máy 45 MW, MNDBT = 138 m, khai thác
thủy năng trên sông Gâm thuộc các xã Yên Phong và Phù Nam, huyện Bắc Mê, tỉnh
Hà Giang (tuyến đập cách thủy điện Thượng Hà khoảng 50km về phía hạ du), công
khởi công từ năm 2014, đưa vào phát điện từ năm 2017.
Tuyến đường dây của thủy điện Thượng Hà sẽ đấu nối về thủy điện Bảo Lạc B
phù hợp với phương án đấu nối đã được Bộ Công Thương điều chỉnh tại văn bản số
6177/BCT-ĐL ngày 19/8/2020.
Dự án thủy điện Thượng Hà sẽ xây dựng quy trình vận hành riêng phục vụ cơng
tác phát điện và đảm bảo quy hoạch nhằm không ảnh hưởng đến hoạt động khai thác
các cơng trình thủy điện khác.
Chủ dự án: Cơng ty cổ phần tập đồn PC1 4
Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Thượng Hà, tỉnh Cao Bằng; Nlm= 13MW
Khi cơng trình Thủy điện Thượng Hà đi vào vận hành thì CDA sẽ phối hợp,
trao đổi và thường xuyên cập nhật thông tin với các đơn vị quản lý vận hành các cơng
trình thủy điện trên cùng lưu vực để có chế độ vận hành tối ưu và an toàn. Ngoài ra,
trong giai đoạn NCKT, CDA đã lựa chọn vị trí và các thơng số thiết kế các hạng mục
cơng trình phù hợp, đảm bảo theo đúng quy hoạch, nhằm mục đích trong q trình
hoạt động phát điện sẽ không ảnh hưởng đến hoạt động khai thác của các cơng trình
thủy điện, nhất là trong mùa lũ.
Chủ dự án: Cơng ty cổ phần tập đồn PC1 5
Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Thượng Hà, tỉnh Cao Bằng; Nlm= 13MW
Hình 1. Sơ đồ bậc thang thủy điện trên sông Gâm
Chủ dự án: Công ty cổ phần tập đoàn PC1 6
Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Thượng Hà, tỉnh Cao Bằng; Nlm= 13MW
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM)
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản luật liên quan
2.1.1.1. Các văn bản pháp luật về lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thơng qua khóa XIV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 17/11/2020 và có hiệu lực thi hành
vào ngày 01/01/2022.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
2.1.1.2. Các văn vản pháp luật về ngành, lĩnh vực có liên quan đến dự án
a. Luật
- Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân số 21-LCT/HĐNN8 ngày 30/6/1989 của Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam, khóa VIII, kỳ họp thứ 5;
- Luật Phòng cháy và chữa, cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 của Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9; Luật số 40/2013/QH13 ngày
22/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật phòng cháy chữa cháy 27/2001/QH10;
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 15/11/2017;
- Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi bổ sung một
số điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 24/11/2017; Luật số 35/2018/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam về Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch
thông qua ngày 20/11/2018;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam, khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thơng qua;
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XII, kỳ họp thứ 4 thơng qua ngày 13/11/2008;
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội
nước CHXHCN Việt Nam quy định về quy tắc giao thông đường bộ; kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ; phương tiện và người tham gia giao thông đường bộ; vận tải
đường bộ và quản lý nhà nước về giao thông đường bộ;
Chủ dự án: Cơng ty cổ phần tập đồn PC1 7
Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Thượng Hà, tỉnh Cao Bằng; Nlm= 13MW
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21/6/2012;
- Luật Phòng chống thiên tai số 33/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 19/06/2013;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29/11/2013;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thơng qua ngày 18/06/2014 và Luật sửa đổi số 62/2020/QH14
của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 17/06/2020.
- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015 của Quốc hội
nước CHXHCN Việt Nam;
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 14/2017/QH14
ngày 20/6/2017 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam.
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN khóa
XIV, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 21 tháng 11 năm 2017. Luật có hiệu lực từ ngày
01/01/2019;
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN khóa
XIV, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2017. Luật có hiệu lực từ ngày
01/7/2018;
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN khóa
XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 19 tháng 11 năm 2018. Luật có hiệu lực từ ngày
01/01/2020;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, khóa
XIV, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 17/06/2020;
b. Nghị định liên quan
- Nghị định số 120/2008/NĐ-CP ngày 11/6/2008 của Chính phủ về quản lý lưu
vực sơng;
- Nghị định số 112/2008/NĐ-CP ngày 20/10/2008 của Chính phủ về quản lý,
bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học;
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Điện lực;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực về an tồn điện; Nghị định số 51/2020/NĐ-
CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Điện lực về an tồn điện;
Chủ dự án: Cơng ty cổ phần tập đoàn PC1 8
Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Thượng Hà, tỉnh Cao Bằng; Nlm= 13MW
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu
tiền thuế đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng
đất trồng lúa; Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/07/2019 của Chính phủ Sửa đổi, bổ
sung một số điều nghị định số 35/2015/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ về quản lý, sử
dụng đất trồng lúa;
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập,
quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
về một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ
thuật an toàn lao động, huấn luyện an tồn lao động và quan trắc mơi trường lao động;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về
phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 15/5/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về
phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và cơng cụ hỗ trợ về vật liệu
nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an
toàn đập, hồ chứa nước;
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Chủ dự án: Công ty cổ phần tập đoàn PC1 9
Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Thượng Hà, tỉnh Cao Bằng; Nlm= 13MW
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 8/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật;
- Nghị định số 23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định về quản lý
cát, sỏi lịng sơng và bảo vệ lịng, bờ bãi sông;
- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý chất lượng thi công xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư;
- Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 6/7/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều;
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/209 của Chính phủ về quản
lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về bn bán
quốc tế các lồi động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
c. Thông tư, quyết định liên quan
- Thông tư 03/2012/TT-BTNMT ngày 12/4/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định việc quản lý và sử dụng đất vùng bán ngập lòng hồ thủy điện, thủy lợi;
- Thông tư 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định 8-/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ về
thốt nước và xử lý nước thải;
- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 6/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Chủ dự án: Cơng ty cổ phần tập đồn PC1 10