Tải bản đầy đủ (.pdf) (521 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.29 MB, 521 trang )


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai
Châu

PHỤ LỤC

MỞ ĐẦU..................................................................................................................................................... 5
1. Xuất xứ của dự án ................................................................................................................................... 5
1.1 Thông tin chung về dự án ...............................................................................................5
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án ........................................................6
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các dự á, quy hoạch phát triển khác đã được phê
duyệt có liên quan.................................................................................................................6
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM) ................. 12
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn ký thuật có liên quan......12
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp thẩm quyền liên quan đến dự án .........19
2.3 Các tài liệu dự án, dữ liệu được chủ dự án tạo lập .......................................................19
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động mơi trường.............................................................................. 19
4. Phương pháp áp dụng trong q trình thực hiện ĐTM..................................................................... 22
4.1. Các phương pháp ĐTM ...............................................................................................22
4.2. Các phương pháp khác ................................................................................................23
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM ........................................................................................ 25
5.1. Thông tin về dự án.......................................................................................................26
5.1.1. Thông tin chung........................................................................................................26
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất......................................................................................26
5.1.3. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án....................................................33
5.1.4. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường.........................................................................34
5.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động đến môi
trường…………. ................................................................................................................34
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự
án……………… ................................................................................................................34
5.3.1. Nguồn phát sinh, quy mơ, tính chất của nước thải ...................................................34


5.3.2. Nguồn phát sinh, quy mơ, tính chất của bụi, khí thải...............................................35
5.3.3. Nguồn phát sinh, quy mơ, tính chất của chất thải rắn thơng thường........................35
5.3.4. Nguồn phát sinh, quy mơ, tính chất của chất thải nguy hại .....................................35
5.3.5. Nguồn phát sinh, quy mơ, tính chất của tiếng ồn và độ rung...................................36
5.3.6. Các tác động khác.....................................................................................................36
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án .........................................37
5.4.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải ............................................37
5.4.2. Các công trình và biện pháp thu gom, xử lý bụi, khí thải ........................................38
5.4.3. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý chất thải rắn thông thường .................38
5.4.4. Các công trình và biện pháp thu gom, xử lý chất thải nguy hại ...............................39
5.4.5. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung...............................................39
5.4.6. Các biện pháp bảo vệ môi trường khác ....................................................................39
5.4.7. Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố môi trường .............................................40

Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Page 1
Nơng nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai
Châu

5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường ............................................................42
CHƯƠNG 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN .......................................................................................... 43
1.1. Thông tin chung về dự án ................................................................................................................. 43
1.1.1. Tên Dự án…. ............................................................................................................43
1.1.2. Chủ dự án…..............................................................................................................43
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ...............................................................................................43
1.1.3. Mục tiêu của dự án ...................................................................................................46
1.1.4. Quy mơ, tiêu chuẩn kỹ thuật.....................................................................................47
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ......................................................................... 47
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của Dự án, nguồn cung cấp điện, nước và các sản

phẩm của Dự án ........................................................................................................................................ 65
1.3.1. Nguyên vật liệu, hóa chất sử dụng của Dự án ............................................................................. 65
1.3.2. Nguồn cung cấp điện, nước........................................................................................................... 68
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành.......................................................................................................... 69
1.5. Biện pháp tổ chức thi cơng ............................................................................................................... 69
1.5.1. Thực hiện giải phóng mặt bằng .................................................................................................... 69
1.5.2. Biện pháp thi công chủ đạo ........................................................................................................... 70
1.5.3. Các hoạt động phụ trợ thi công ..................................................................................................... 73
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án................................................... 74
1.6.1. Tiến độ thực hiện Dự án ................................................................................................................ 74
1.6.2. Tổng mức đầu tư ............................................................................................................................ 74
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án............................................................................................. 75
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..................................................................................... 76
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội .................................................................................................. 76
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ....................................................................................................76
2.1.1.1. Điều kiện địa lý, địa hình, địa mạo........................................................................76
2.1.1.2. Điều kiện về khí tượng, thủy văn cơng trình, sơng ngịi ......................................86
2.1.1.3. Tài ngun thiên nhiên .........................................................................................90
2.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội...........................................................................................94
2.1.2.1. Đặc điểm kinh tế - xã hội vùng .............................................................................94
2.1.3. Tình hình thiên tai .................................................................................................101
2.1.4. Hiện trạng chung về các cơng trình giao thơng, cơng trình thủy lợi .....................103
2.1.2.2. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực 106
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án .................... 106
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ....................................................106
2.2.1.1. Dữ liệu về đặc điểm môi trường..........................................................................106
2.2.1.2. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí............107
2.2.2. Hiện trạng tài ngun sinh vật khu vực..................................................................122


Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Page 2
Nơng nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai
Châu

2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện Dự án
................................................................................................................................................................... 122
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện Dự án .................................................................... 123
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI
TRƯỜNG ................................................................................................................................................ 125
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển
khai xây dựng dự án................................................................................................................................ 125
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động................................................................................128
3.1.1.1. Đánh giá tác động mơi trường của hoạt động giải phóng mặt bằng .................................... 129
3.1.2. Dự báo các rủi ro sự cố trong quá trình xây dựng..................................................138
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận
hành .......................................................................................................................................................... 150
3.3. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ................................................ 151
3.4. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường................................................152
3.4.1.Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án Đánh giá, dự báo các
tác động……….................................................................................................................152
3.4.2. Danh mục và kinh phí các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường.....................153
3.5. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.................................153
CHƯƠNG 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG.........................157
4.1. Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án ......................................................................... 157
4.1.1. Mục tiêu……………..............................................................................................157
4.1.2. Tóm lược nội dung chương trình quản lý mơi trường............................................157
4.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của chủ dự án......................................................167

4.2.1. Giám sát chất thải rắn và nước thải ........................................................................167
4.2.2. Chương trình giám sát khác....................................................................................168
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ THAM VẦN CỘNG ĐỒNG...................................................................171
5.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ........................................................................ 171
5.1.1. Tóm tắt q trình tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử..........171
5.1.2. Tóm tắt q trình tổ chức tham vấn UBND cấp xã, tổ chức chịu tác động trực tiếp
bởi Dự án………. .............................................................................................................171
5.1.3. Tóm tắt q trình tổ chức tham vấn UBND cấp xã, tổ chức chịu tác động trực tiếp
bởi Dự án……… ..............................................................................................................175
5.2. Kết quả tham vấn cộng đồng..........................................................................................................176
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ........................................................................................ 179
2. Kiến nghị ............................................................................................................................................. 180
3. Cam kết ................................................................................................................................................ 180

Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Page 3
Nơng nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai
Châu

DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH

Bảng 0. 1. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM .......................................... 20
Bảng 1. 1. Nhiên liệu dự kiến sử dụng.................................................................................................... 66
Bảng 1. 2. Nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ thi công của dự án ......................................................... 67
Bảng 1. 3. Khối ượng đất đá đào đắp, làm đường thi công vận hành trong giai đoạn chuẩn bị ...... 67
Bảng 1.4. Tổng mức đầu tư dự án........................................................................................................... 74
Bảng 2. 1. Nhiệt độ không khí trung bình tháng và năm ...................................................................... 88
Bảng 2. 2. Lượng mưa trung bình tháng và năm................................................................................... 88
Bảng 2. 3. Đặc điểm nằng tại khu vực tỉnh Lai Châu ........................................................................... 89

Bảng 2. 4. Đặc trưng độ ẩm các huyện vùng ......................................................................................... 90
Bảng 2. 5. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội của tỉnh đến hết năm 2022.............................................. 100
Bảng 2. 6. Thống kê về dân số và dân tộc thiểu số của tỉnh đến hết năm 2022 ............................... 100
Bảng 2. 7. Thống kê thiên tai và thiệt hại trong 10 năm gần đây của Ban chỉ huy PCLB tỉnh Lai
Châu ......................................................................................................................................................... 102
Bảng 2. 8. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí ....................................................... 110
Bảng 2. 9. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường đất .................................................................... 113
Bảng 2. 10. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường nước mặt.......................................................116
Bảng 2. 11. Kết quả phân tích chất lượng môi trường nước ngầm....................................................120
Bảng 2. 12. Các đối tượng bị tác động do các hoạt động của Dự án.................................................123
Bảng 3. 1. Tổng hợp các tác động môi trường và xã hội của các cơng trình....................................128
Bảng 4. 1. Tóm lược chương trình quản lý mơi trường ...................................................................... 158
Bảng 4.2. Chương trình giám sát chất thải trong giai đoạn thi công xây dựng ................................ 167
Bảng 4.3. Chương trình giám sát khác ................................................................................................. 169
Bảng 5. 1. Bảng tổng hợp ý kiến, kiến nghị của kết quả tham vấn cộng đồng................................. 176

Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Page 4
Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai
Châu

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1 Thông tin chung về dự án
Lai Châu là một tỉnh miền núi ở phía Tây Bắc của Việt Nam, có tiềm năng
để phát triển dịch vụ - thương mại, xuất nhập khẩu và du lịch. Trong những năm
qua trên địa bàn tỉnh thường xuyên xảy ra mưa lớn kéo dài gây lũ lụt, sạt lở. Đặc
biệt trong năm 2019, mưa lũ đã làm 05 người chết, 02 người mất tích, 01 người bị
thương; 1.197 ngôi nhà bị ảnh hưởng (22 nhà ở bị sập đổ, 13 ngôi nhà bị lũ cuốn

trôi, 1.162 ngôi nhà bị tốc mái) 37 điểm trường bị thiệt hại, ảnh hưởng. Cùng với
đó là nhiều cơng trình kè, cầu cống bị sạt lở, cuốn trôi, nhiều cơ sở vật chất bị hư
hỏng nặng... Ước thiệt hại hơn 281 tỷ đồng. Năm 2020, tình trạng lũ quét, sạt lở
đất, ngập úng xảy ra trên địa bàn tỉnh khiến 04 người chết, 17 người bị thương, hơn
8.447 ngôi nhà bị ảnh hưởng nặng (51 ngôi nhà bị sập đổ, 8.396 ngôi nhà bị tốc
mái), hơn 750 ha lúa bị ngập, hơn 113 ha ngô và hoa màu bị gẫy dập, hơn 2.500
con gia súc và gia cầm bị chết…, tổng thiệt hại ước tính trên 172 tỷ đồng. Thực tế
cho thấy lũ quét, sạt lở đất có mức độ tàn phá khốc liệt gây hậu quả nghiêm trọng
về sinh mạng cũng như cơng trình hạ tầng, phá huỷ ruộng đất canh tác, rừng và mơi
trường sinh thái, đe dọa tính mạng của người dân. Việc đầu tư nâng cấp các tuyến
đường huyện, đường tỉnh và đường xã là phù hợp với quy hoạch ngành và kế hoạch
phát triển KTXH của các huyện và tỉnh bởi vì theo thực tế hiện trạng giao thơng
của tỉnh Lai Châu thì các tuyến đường xã, thơn bản mới cứng hóa được 55%, cịn
lại 45% là đường đất mặt đường xấu. Hệ thống đường thôn bản, đường dân sinh nói
chung cịn rất lạc hậu, nền, mặt đường nhỏ, hẹp, các cơng trình trên tuyến cịn tạm
thời, đường chưa vào cấp, kết cấu mặt đường chủ yếu vẫn là mặt đường đất, điều
kiện đi lại ảnh hưởng nhiều bởi điều kiện thời tiết. Do vậy, việc phát triển kinh tế -
xã hội của cộng đồng dân cư nghèo càng khó khăn hơn nếu như khơng được đầu tư
nâng cấp đường giao thông nhằm hỗ trợ nhân dân dễ dàng tiếp cận sản phẩm
thương mại, thị trường, trường học, dịch vụ y tế và các cơ hội nâng cao thu nhập.
Tỉnh Lai Châu có 265,095 km đường biên giới giáp với Trung Quốc, là tỉnh
có vị trí quan trọng về địa lý và an ninh quốc phịng trong cơng cuộc xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. Tỉnh Lai Châu vừa là đơ thị loại III,
vừa có vùng cao biên giới có nhiều dân tộc cùng chung sống; đời sống 29 kinh tế,
văn hóa, trình độ dân trí cịn thấp, trong khi đó tình hình an ninh trật tự diễn biến
phức tạp như: cờ bạc, ma túy, mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và tệ nạn xã hội,

Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Page 5
Nơng nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai
Châu

bên cạnh đó vị trí địa lý của tinh tiếp giáp biên giới với Trung Quốc là vùng nhạy
cảm về quốc phịng. Để thực hiện tốt cơng tác an ninh quốc phòng - quân sự địa
phương của tỉnh Lai Châu cần phát huy được sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống
chính trị và tồn dân.

Trên cơ sở đó, ngày 26/10/2022 Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt chủ
trương đầu tư Dự án “Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu” tại
Quyết định số 1290/QĐ-TTg. Theo đó, Dự án được thực hiện tại các huyện Tân
Uyên, Tam Đường, Sìn Hồ, Nậm Nhùn và Than Uyên, tỉnh Lai Châu với quy mô
gồm 12 tiểu dự án thành phần, gồm:

- 10 tiểu dự án đầu tư mở mới, nâng cấp các tuyến đường giao thơng tại các
huyện: Tân Un, Tam Đường, Sìn Hồ, Nậm Nhùn và Than Uyên.

- 01 tiểu dự án thủy lợi: nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi Mường Than,
huyện Than Uyên.

- 01 tiểu dự án đầu tư xây dựng kè chống sạt lở bờ suối khu vực cánh đồng
Mường Than, huyện Than Uyên.

Dự án Phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu thuộc dự án
nhóm I theo quy định tại điểm c, khoản 3, điều 28 Luật Bảo vệ môi trường 2020 và
mục số 6, phụ lục III của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường thuộc đối tượng phải đánh

giá tác động môi trường. Theo quy định tại điểm a, khoản 1, điều 35 của Luật Bảo vệ môi
trường 2020 thì Báo cáo ĐTM của Dự án do Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định,

phê duyệt.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án
- Thủ tướng chính phủ là cơ quan phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
- Địa chỉ liên lạc: số 01 Hồng Hoa Thấm, Ba Đình, Hà Nội.
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Nơng nghiệp và
PTNT tỉnh Lai Châu
- Địa chỉ: Số 145 - Lê Duẩn - Phường Tân Phong - Thành Phố Lai Châu - Lai
Châu.
- Điện thoại: 02313877410
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các dự á, quy hoạch phát triển khác đã được
phê duyệt có liên quan
Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu phù hợp với
chủ trương của Đảng và Chính phủ; phù hợp với chiến lược, kế hoạch phát triển

Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Page 6
Nơng nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai
Châu

kinh tế - xã hội của quốc gia nói chung và quy hoạch phát triển tỉnh Lai Châu nói
riêng, cụ thể:

a) Sự phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đến năm 2020 có định hướng đến
năm 2030 của tỉnh Lai Châu:

- Dự án phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh Lai Châu
đến năm 2020 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 240/QĐ-
TTg ngày 28/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Quy hoạch tổng thể

kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lai Châu đến năm 2020. Trong đó có đặt
mục tiêu về kinh tế và hệ thống kết cấu hạ tầng:

+ Đến năm 2020: Thu nhập bình quân đầu người đạt 46,7 tr.đ/năm; Cơ cấu
kinh tế ngành công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tương ứng là 41%, 35,2%; bình
quân lương thực đạt trên 400kg/người/năm; tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
đạt 90.000 tỷ đồng; Tập trung phát triển vùng chuyên canh sản xuất quy mơ lớn các
với các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao như cao su, mắc ca, thảo quả, chè, rao,
hoa quả...(cây cao su 30.000 ha, cây chè 3.200 ha, thảo quả 4.700 ha, ...).

+ Hệ thống đường giao thông: Đến năm 2020 tập trung đầu tư xây dựng mới
các tuyến đường liên thông, nâng cấp các tuyến đường tỉnh lộ, huyện lộ đạt cấp IV
và cấp V kết nối với hệ thống đường Quốc lộ; Cải tạo và nâng cấp các tuyến đường
GTNT đến các trung tâm xã (cứng hóa mặt đường, hệ thống thoát nước và an ninh
đầy đủ) đảm bảo đi lại được các mùa mưa trong năm.

+ Thủy lợi: Đến năm 2020 phải kiên cố 100% kênh mương, đảm bảo tưới
chủ động 90% diện tích vụ Đơng xn và 100 % vụ Mùa.

- Dự án phù hợp với quy hoạch thủy lợi số 613/QĐ-UBND ngày 06/6/2012
của UBND tỉnh Lai Châu Phê duyệt quy hoạch Thủy lợi tỉnh Lai Châu giai đoạn
2011-2020.

+ Mục tiêu: Phấn đấu đến 2020 đầu tư xây dựng các cơng trình hồ chứa, các
cơng trình tưới tự chẩy tăng diện tích ruộng lúa nước 800 ha lúa vụ mùa và 600 ha
lúa vụ chiêm xn; cải tạo và nâng cấp các cơng trình thủy lợi hiện có, đảm bảo
tưới trắc ruộng nước 18.200 ha lúa vụ mùa, 6.200 ha lúa vụ chiêm xuân.

+ Về mục tiêu xây dựng mới, cải tạo nâng cấp các cơng trình thủy lợi kết hợp
phục vụ mục tiêu Xây dựng cánh đồng mẫu lớn Bình Lư, Mường Than thành vùng

chuyên canh lúa gạo với quy mô 10.000 tấn/ năm để đáp ứng cho các thị trường cao
cấp.

Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Page 7
Nơng nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai
Châu

- Dự án phù hợp với quy hoạch giao thông tại Quyết định số 20/2007/QĐ-
UBND ngày 26/9/2007 của UBND tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt Quy hạch tổng
thể phát triển GTVT tỉnh Lai Châu đến năm 2020; Quyết định số 1854/QĐ- UBND
ngày 26/12/2013 về phê duyệt điều chỉnh bổ sung Quy hoạch phát triển giao thông
vận tải tỉnh Lai Châu giai đoạn 2013-2020 và định hướng đến năm 2030, Kế hoạch
như:

+ Giai đoạn 2020: Hệ thống Quốc lộ, Tỉnh lộ phải đưa vào cấp hạng kỹ
thuật, 100 % đường tỉnh được nhựa hóa, Quốc lộ chủ yếu đạt tiêu chuẩn cấp IV, III,
tỉnh lộ chủ yếu đạt tiêu chuẩn cấp VI, V, một số tuyến đạt cấp IV. Các cầu cống
được thiết kế phù hợp với đường, đảm bảo tải trọng khai thác được lâu dài; Giao
thông nông thôn: Các tuyến đường huyện chủ yếu đạt cấp VI và GTNT A, hệ thống
đường dân sinh, thôn, bản dự kiến nâng cấp 10% tổng chiều dài đường dân sinh,
đường xã. Mở mới 500 km đường dân sinh, nâng cấp mặt đường đạt 50% rải cấp
phối.

+ Giai đoạn 2021-2030: Hoàn thiện và cơ bản hiện đại hóa hệ thống hạ tầng
giao thơng đường bộ trên địa bàn tồn tỉnh. Nâng cấp đồng bộ các tuyến đường
Quốc lộ trên địa bàn tỉnh đạt tiêu chuẩn đường cấp IV,III, các tuyến đường tỉnh cơ
bản đạt tiêu chuẩn đường cấp V, IV. Nhựa hóa và bê tơng hóa 100% đường huyện
và cứng hóa 50% đường xã, đường thôn bản gắn với việc xây dựng nơng thơn mới

có hạ tầng giao thơng hiện đại.

b) Sự phù hợp với quy hoạch, kế hoạch hiện hành (đến năm 2030):
- Dự án phù hợp với Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2050 đã được tỉnh Lai Châu tổ chức lập và hoàn thiện (đã thực hiện lập và
lấy ý kiến góp ý nhiều lần trong nội bộ tỉnh, đã lấy ý kiến các tỉnh lân cận trong
khu vực và các bộ, ngành trung ương, hiện đang trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư thẩm
định theo quy định); trong đó bao gồm cả các quy hoạch ngành như giao thơng,
thủy lợi... (theo quy định của Luật Quy hoạch thì các quy hoạch ngành của địa
phương sẽ được tích hợp chung vào Quy hoạch tỉnh). Trong đó, đặt ra một số mục
tiêu, chỉ tiêu chính như sau:
+ Mục tiêu tổng quát: Tận dụng hiệu quả các cơ hội phát triển, nguồn lực bên
trong và bên ngoài, đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, rút ngắn khoảng cách
phát triển so với các tỉnh trong vùng, xây dựng tỉnh Lai Châu phát triển toàn diện,
nhanh và bền vững, có bản sắc, trên các mặt kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh.
Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giai đoạn 2021-2025, phát triển nông

Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Page 8
Nơng nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai
Châu

nghiệp, nơng thơng tiếp tục giữ vai trị quan trọng, tạo dựng nền tảng cho giai đoạn
2026-2030 kinh tế tỉnh chuyển dịch mạnh mẽ hơn theo hướng tăng trưởng với trọng
tâm là phát triển dịch vụ du lịch; nâng cao chất lượng, hiệu quả ngành công nghiệp;
cơ cấu lại nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa tập trung gắn với xây dựng
nông thôn mới; mở rộng thị trường thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa địa phương; phát
triển đồng bộ hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội; ứng dụng hiệu quả khoa học
- công nghệ và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực; bảo đảm an sinh xã hội, giảm

nghèo bền vững; giữ vững quốc phòng, anh ninh, chủ quyền biên giới quốc gia, xây
dựng biên giới hịa bình, hữu nghị; bảo vệ mơi trường sinh thái; đưa Lai Châu vào
nhóm tỉnh phát triển trung bình của Vùng Trung du miền núi phía Bắc vào năm
2030.

+ Về kinh tế (đến năm 2030): Tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 10,6%/năm;
tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người đạt 116,6 triệu đồng/người (tương
đương 4.266 USD); tăng trưởng năng suất lao động đạt 7,1%/năm; thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn đạt 4.500 tỷ đồng; tổng lượt khách du lịch tăng bình quân
khoảng 20%/năm và đạt 2 triệu khách vào năm 2030.

+ Về văn hóa, xã hội, giáo dục, y tế (đến năm 2030): Dân số đạt gần 546.000
người, tốc độ tăng dân số trung bình 1,4-1,5%/năm; tỷ lệ hộ nghèo giảm bình quân
2-3%/năm, riêng các huyện nghèo giảm 3-4%/năm; tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt
71%, giải quyết việc làm cho 8.500-10.000 lao động/năm; tỷ lệ trường đạt chuẩn
quốc gia đạt 80%; số xã đạt chuẩn nông thông mới đạt 70% số xã.

+ Về bảo vệ môi trường (đến năm 2030): Tỷ lệ che phủ đạt trên 56%; trên
97% chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom xử lý, 88% số xã, phương, thị trấn
được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt.

+ Về kết cấu hạ tầng (đến năm 2030): 100% hồ sơ công việc tại cấp tỉnh và
cấp huyện và 90% hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng;
hồn thiện và cơ bản hiện đại hóa hệ thống hạ tầng giao thơng trên địa bàn tỉnh
(Nhựa hóa và bê tơng hóa 100% đường huyện và cứng hóa trên 80% đường xã,
thơn, bản của tỉnh và cứng hóa 100% đường xã, thôn, bản ở thành phố Lai Châu);
trên 97% hộ dân được sử dụng điện lưới quốc gia; 100% dân số đô thị được cung
cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung, 100% dân số nông thôn được sử
dụng nước hợp vệ sinh; tỷ lệ đô thị hóa đạt khoảng 30%.


+ Về quốc phòng an ninh, đối ngoại (đến năm 2030): 100% xã, phường, thị
trấn đạt chuẩn “An toàn về an ninh trật tự”, cơ sở vững mạnh toàn diện. Thực hiện

Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Page 9
Nơng nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai
Châu

tốt công tác quản lý, bảo vệ biên giới và mốc giới quốc gia; tăng cường công tác
đối ngoại biên phịng, xây dựng biên giới hịa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển.

* Trong đó, quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030 xác định 3 đột phá
phát triển là:

+ Tập trung xây dựng, tạo bước đột phá về hệ thống kết cấu hạ tầng, nhất là
hạ tầng giao thơng, để đảm bảo tính kết nối của Lai Châu với các địa phương trong
vùng, cả nước và thị trường Vân Nam của Trung Quốc; phát triển hạ tầng du lịch,
nông nghiệp, đô thị để thu hút đầu tư, đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế; hạ
tầng công nghệ thông tin để hướng tới mục tiêu xây dựng nền kinh tế số, xã hội số;
phát triển hạ tầng xã hội đảm bảo nhu cầu xã hội và đảy mạnh phát triển dịch vụ xã
hội.

+ Hoàn thiện cơ chế, chính sách và cải cách hành chính, tạo động lực phát
triển mạnh các lĩnh vực tỉnh có tiềm năng, lợi thế phát triển như: Nông nghiệp, du
lịch, thủy điện, công nghiệp chế biến, xuất nhập khẩu. Trong đó, tập trung vào việc
nghiên cứu, ban hành hoặc đề xuất ban hành các cơ chế, chính sách mang tính đặc
thù, sáng tạo, làm gia tăng lợi thế cạnh tranh của địa phương. Thu hút các nhà đầu
tư lớn, hình thành các dự án lớn, đặc biệt là trong các ngành trụ cột tăng trưởng.


+ Thu hút và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực; đổi mới toàn diện giáo
dục và đào tạo, trọng tâm là hỗ trợ, đầu tư tăng tỷ lệ lao động chất lượng cao trong
cơ cấu lao động; tăng cường ứng dụng khoa học và công nghệ, đẩy mạnh chuyển
đổi số, nhất là trong các kĩnh vực cải cách hành chính, đào tạo nhân lực, thương
mại, nông nghiệp, du lịch... Đồng thời, khuyến khích đổi mới sáng tạo gắn với khơi
dậy khát vọng cống hiến, vươn lên; phát huy hiệu quả giá trị văn hóa, con người
Lai Châu.

- Dự án còn phù hợp với các mục tiêu, nhiệm vụ, định hướng phát triển của
trong trong giai đoạn 2021-2025 tại Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh Lai Châu lần
thứ XIV, nhiệm kì 2020-2025 số 05-NQ/ĐH ngày 23/10/2020; Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Lai Châu được HĐND tỉnh Lai
Châu thông qua tại Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020, được
UBND tỉnh Lai Châu giao tại Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020.
Theo đó, xác định một số mục tiêu, nhiệm vụ chính liên quan đến dự án như: Tốc
độ tăng trưởng GRDP 8- 10%/năm, GRDP bình quân đầu người 65 tr.đ/năm. Giá
trị gia tăng ngành nông nghiệp trên 5%/năm, tổng sản lượng lương thực có hạt trên
226 nghìn tấn, thu ngân sách trên địa bàn 3000 tỷ đồng…100% số thơn bản có

Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Page 10
Nơng nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai
Châu

đường xe máy hoặc ô tô đi lại; Xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện đề án phát
triển hàng hóa tập trung giai đoạn 2021-2025, tiếp tục thực hiện đề án phát triển hạ
tầng thiết yếu các khu sản xuất hàng hóa nơng nghiệp tập trung giai đoạn 2021-
2025…


- Dự án phù hợp với Kế hoạch phòng chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Lai
Châu giai đoạn 2021-2025 đã được xây dựng theo Quyết định số 1270/QĐ-TTg
ngày 03/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch hành động thực
hiện Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 18/6/2018 của Chính phủ về cơng tác phòng,
chống thiên tai; Kế hoạch số 60-KH/TU ngày 13/7/2020 của Tỉnh ủy về việc thực
hiện Chỉ thị số 42-CT/TW, ngày 24/3/2020 của Ban Bí thư về tăng cường sự lãnh
đạo của Đảng đối với cơng tác phịng ngừa, ứng phó và khắc phục hậu quả thiên
tai; Kế hoạch số 1827/KH-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Lai Châu về
việc thực hiện Chỉ thị số 42-CT/TW, ngày 24/3/2020 của Ban Bí thư về tăng cường
sự lãnh đạo của Đảng đối với cơng tác phịng ngừa, ứng phó và khắc phục hậu quả
thiên tai; Kế hoạch số 1730/KH-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh Lai Châu
ban hành Kế hoạch phòng, chống sạt lở bờ sông, bờ suối trên địa bàn tỉnh Lai
Châu. Trong đó việc đầu tư xây dựng các cơng trình kè chống xói lở bờ suối là một
trong các mục tiêu quan trọng trong kế hoạch phòng chống thiên tai của tỉnh.

- Ngoài ra, Dự án cịn phù hợp với các chiến lược, chính sách, chương trình
mục tiêu quốc gia mới được ban hành để thực hiện trong giai đoạn 2021-2025 và
những năm tiếp theo như: Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngay 28/7/2021 của Quốc
hội phê duyệt chủ trường đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 24/2021/QH15 ngày 28/7/2021 của
Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 379/QĐ-TTg ngày 17/3/2021 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia phịng, chống thiên tai đến
năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

- Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất: Dự án đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh Lai Châu cho vào danh mục các cơng trình được chấp thuận cho thu hồi,
chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng tại Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày
15/9/2021 và Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.


Từ các căn cứ trên, cho thấy Dự án phù hợp với các quy hoạch phát triển của
quốc gia và tỉnh Lai Châu, các hạng mục của Dự án không gây xung đột với các
quy hoạch đã được phê duyệt và được trình phê duyệt trong thời gian tới.

Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Page 11
Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai
Châu

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường (ĐTM)

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn ký thuật có liên
quan

 Về lĩnh vực môi trường
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc hội
nước CHXHCN Việt Nam khoá XIV tại kỳ họp thứ 10;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về Quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài Nguyên và
Môi trường về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu
quan trắc chất lượng môi trường;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của
Chính phủ về thốt nước và xử lý nước thải;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và

Môi trường quy định về Quản lý chất thải nguy hại;
- Nghị định số 03/2015/NĐ-CP ngày 06/01/2015 của Chính phủ quy định về
Xác định thiệt hại đối với môi trường;
 Về lĩnh vực đất đai
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về
bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
- Nghị định số 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản
lý sử dụng đất trồng lúa áp dụng 01/09/2019.
- Thông tư 02/2015/TT-BTNMT thông tư Bộ tài nguyên và môi trường ngày
27 tháng 1 năm 2015 về việc quy định chi tiết một số điều của nghị định số

Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Page 12
Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai
Châu

43/2014/NĐ-CP và nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
chính phủ;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài Nguyên và
Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
và sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.


- Nghị định 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về
khung giá đất;

- Nghị định số 06/2020/NĐ-CP của Chính Phủ ngày 03/01/2020 sửa đổi bổ
sung điều 17 của Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

 Về lĩnh vực Đa dạng sinh học
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội
nước CHXHCN Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 4;
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học;
- Nghị định 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí
xác định lồi và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được
ưu tiên bảo vệ;
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/1/2019 của Chính phủ về quản lý
thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm và thực thi công ước về bn bán
quốc tế các lồi động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
- Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn bảo vệ và phát triển nguồn lợi
thủy sản;
- Quyết định số 1975/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 ban hành Kế hoạch hành
động quốc gia về bảo tồn và sử dụng bền vững các vùng đất ngập nước;
 Về lĩnh vực Phòng, chống thiên tai
- Luật số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc Hội về Phòng, chống thiên
tai;
- Luật số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015 về Khí tượng thủy văn.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi

tiết một số điều của Luật khí tượng Thủy văn.

Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Page 13
Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai
Châu

- Nghị định 03/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ về quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phịng, chống thiên tai, thuỷ lợi, đê điều;

- Chỉ thị số 42-CT/TW ngày 24/3/2020 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về
tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với cơng tác phịng ngừa, ứng phó, khắc phục
hậu quả thiên tai;

- Kết luận của Bộ Chính trị số 56-KL/TW ngày 23/8/2019 về tiếp tục thực
hiện Nghị quyết Trung ương 7 khóa XI về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu,
tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường;

- Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 18/6/2018 của Chính phủ về cơng tác
phịng, chống thiên tai;

- Nghị đinh số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/07/2021 Nghị định của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật phòng, chống thiên tai và luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của luật phòng, chống thiên tai và luật đê điều;

- Thông tư 02/2021/TT-BNNPTNT ngày 07/06/2021 của Bộ Nông nghiệp và
phát triển nông thôn về hướng dẫn xây dựng kế hoạch phòng, chống thiên tai các
cấp ở địa phương;


- Quyết đinh số 18/2021/QĐ-TTG ngày 22/4/2021 của Thủ tướng chính phủ
về quy định về dự báo, cảnh báo, truyền tin thiên tai và cấp độ rủi ro thiên tai;

- Quyết định số 02/QĐ-TWPCTT ngày 18/02/2020 của Ban chỉ đạo trung
ương về phòng chống thiên tai về ban hành sổ tay hướng dẫn xây dựng phương án
ứng phó tương ứng với các cấp độ rủi ro thiên tai;

- Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
Quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ.

 Về lĩnh vực phòng cháy chữa cháy
- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 của
Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XIII, kỳ họp thứ 6;
- Nghị định số 160/2018/NĐ- CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều Luật phòng, chống thiên tai;
- Nghị định 136/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng cháy và chữa cháy;
 Về lĩnh vực tài nguyên nước
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/06/2012 của Quốc hội
quy định về quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng chống và

Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Page 14
Nơng nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai
Châu

khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi

tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết

thi hành một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thốt nước

và xử lý nước thải;
- Thông tư số 07/2020/TT-BTNMT ngày 31/8/2020 của Bộ Tài Nguyên và

Môi trường quy định chi tiết các nội dung tại điểm c khoản 1 điều 31 nghị định số
66/2019/NĐ-CP ngày 29/07/2019 của chính phủ về bảo tồn và sử dụng bền vững
các vùng đất ngập nước;

- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính
phủ về thốt nước và xử lý nước thải;

- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 Nghị định của Chính phủ
quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;

- Nghị định 23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 Quy định về quản lý cát, sỏi
lịng sơng và bảo vệ lịng, bờ, bãi sơng.

 Về lĩnh vực xây dựng
- Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 2 năm 2018 về Luật
xây dựng;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII;

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8;
- Văn bản hợp nhất Luật xây dựng số 48/VBHN/VPQH ngày 10/12/2018 của
VP Quốc Hội;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao
động;
- Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi

Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Page 15
Nơng nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai
Châu

phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 03 năm 2016 thơng tư về quy

định phân cấp cơng trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu
tư xây dựng;

- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây Dựng về quản
lý chất thải rắn xây dựng;

- Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/08/2021 của Bộ xây dựng về hướng
dẫn một số điều và biện pháp thi hành nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ;


- Thông tư số 04/2017/TT-BXD ngày 30/03/2017 của Bộ Xây dựng quy định
về quản lý an tồn lao động thi cơng xây dựng cơng trình.

- Thơng tư 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây Dựng quy định
về bảo vệ mơi trường trong thi cơng xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo công
tác bảo vệ môi trường ngành xây dựng;

 Về lĩnh vực thủy lợi và giao thông vận tải
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc Hội về Luật Thủy lợi;
- Nghị định 23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định về
quản lý cát, sỏi lịng sơng và bảo vệ lịng, bờ, bãi sơng;
 Một số văn bản khác
- Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019;
- Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân số 21-LCT/HDDNN8 ngày 30/6/1989 của
Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, khóa VIII, kỳ hợp thứ 5;
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015 của
Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an tồn lao động và quan trắc mơi
trường lao động;
- Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ;
bố trí gờ quây gom dầu cho két chứa, máy, thiết bị, khu vực bảo dưỡng.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ công thương thông
tư quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và nghị
định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều luật hóa chất;

Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Page 16

Nơng nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai
Châu

- Nghị định số 30/2017/NĐ-CP ngày 21/03/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết Quy định tổ chức, hoạt động ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn;

- Nghị định số 02/2019/NĐ-CP ngày 02/01/2019 của Chính phủ về phịng
thủ dân sự;

- Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ;
bố trí gờ quây gom dầu cho két chứa, máy, thiết bị, khu vực bảo dưỡng.

- Thông tư số 24/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng - ồn mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm
việc;

- Thông tư số 19/2016/TT-BYT ban hành ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ
Y tế hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động và sức khoẻ người lao động;

 Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
* Quy chuẩn
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
khơng khí xung quanh;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ngưỡng chất
thải nguy hại;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng
nước mặt;

- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng
nước dưới đất;
- QCVN 03-MT: 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn
cho phép của một số kim loại nặng trong đất;
- QCVN 43:2012/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm
tích.
- QCVN 18/2014/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về An toàn trong xây
dựng;
- QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất
độc hại trong khơng khí xung quanh;
- QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung;
- QCVN 19: 2009/BTNMT - Khí thải cơng nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;

Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Page 17
Nơng nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai
Châu

- QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công
nghiệp;

- QCVN 50:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng nguy
hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước;

- QCVN 01-1:2018/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt;


- QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuất Quốc gia về quy hoạch xây dựng;
* Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn thiết kế cơng trình giao thông
- TCVN 4054-2005: Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô
- TCVN 10380-2014: Đường GTNT – Yều cầu thiết kế
- 22 TCN 211-2006: Tiêu chuẩn thiết kế áo đường mềm
- 22 TCN 272-05: Quy trình thiết kế cầu
- 22 TCN 18-79: Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn
- 531 - 11 – 01: Thiết kế điển hình Cầu bản BTCT, mố nhẹ bê tơng
- 22 TCN 273-2001: Tiêu chuẩn thiết kế đường ôtô (thiết kế nút giao)
- TCVN 9845:2013: Tính tốn các đặc trưng dòng chảy lũ
- 533-01-01: Thiết kế điển hình cống trịn BTCT
- 533-01-02: Thiết kế điển hình cống trịn BTCT
- 78-02X: Thiết kế điển hình cống trịn BTCT
- 83-02X: Thiết kế điển hình cống dốc
- 69-34X: Thiết kế điển hình cống bản BTCT
- 86-06X: Thiết kế điển hình Tường chắn đất bê tơng và đá xây
- 22 TCN 242-98: Quy trình đánh giá tác động mơi trường khi lập dự án
nghiên cứu khả thi và thiết kế xây dựng các cơng trình giao thơng
- QCVN 41: 2019/BGTVT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường
bộ
Tiêu chuẩn thiết kế cơng trình thủy lợi
- QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT - Cơng trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu
về thiết kế;
- TCVN 8477:2018 Cơng trình thủy lợi-u cầu về thành phần khối lượng
khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế;
- TCVN 8478:2018 Cơng trình thuỷ lợi - u cầu về thành phần, khối lượng
khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế;

Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Page 18

Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai
Châu

- TCVN 8412:2010 - Cơng trình thủy lợi - Hướng dẫn lập quy hình vận

hành;

- TCVN 4118:2012 - Cơng trình thủy lợi - Hệ thống tưới tiêu - Yêu cầu thiết kế;

- TCVN 5574-2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết

kế;

- TCVN 12845:2020 - Cơng trình thủy lợi - Thành phần, nội dung lập báo

cáo đề xuất chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu

khả thi và báo cáo kinh tế - kỹ thuật;

- Tính tốn thủy văn cơng trình theo: QP - TL-C-6-77 của Bộ Thủy lợi;

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp thẩm quyền liên quan đến dự án

- Quyết định số 1290/QĐ-TTg ngày 26/10/2022 của Thủ tướng Chính phủ về

việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Phát triển nông thơn thích ứng với thiên tại

tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản;


- Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh Lai Châu

về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng với thiện tai

tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản.

2.3 Các tài liệu dự án, dữ liệu được chủ dự án tạo lập

- Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án: “Phát triển nơng thơn thích ứng với thiên

tai tỉnh Lai Châu”

- Các kết quả đo đạc, khảo sát môi trường Dự án do Đơn vị tư vấn thực hiện

bao gồm các hạng mục về chất lượng mơi trường khơng khí, ồn, độ rung, nước mặt,

nước ngầm, đất. Vị trị, thông số, tần suất, thời gian đo đạc, khảo sát và lấy mẫu các

hạng mục này được trình bày chi tiết trong chương 2;

- Kết quả tham vấn cộng đồng dân cư vùng dự án được trình bày chi tiết

trong chương 5

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Phát triển nơng thơn thích ứng

với thiên tai tỉnh Lai Châu do Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Nơng


nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu làm Chủ dự án với sự tư vấn của Liên danh Công ty

cổ phần ứng dụng công nghệ tài nguyên và môi trường và Viện kỹ thuật và công

nghệ môi trường thực hiện.

* Chủ dự án: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Nông nghiệp

và PTNT tỉnh Lai Châu

Đại diện (Ông): Nguyễn Bá Nho; Chức vụ: Giám đốc

Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình Page 19
Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu


×