Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

DỰ ÁN PHÁT TRIỂN MẪU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 36 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI

-----o0o-----

DỰ ÁN PHÁT TRIỂN MẪU
TÊN CHỦ ĐỀ

DỰ ÁN PHÁT TRIỂN MẪU ÁO SƠ MI ĐỒNG PHỤC NỮ
KHOA CƠ ĐIỆN

Nhóm:
Họ tên sv:
Mã sv:
Lớp ổn định:
Lớp HP:
Giảng viên hướng dẫn:

Hà Nội, tháng 07 năm 2022

MỤC LỤC
1. MỞ ĐẦU................................................................................................................3

1.1. Lý do chọn đề tài...............................................................................................3
1.2. Mục tiêu nghiên cứu..........................................................................................3

1.1.1. Mục tiêu tổng quát.......................................................................................3
1.1.2. Mục tiêu cụ thể.............................................................................................3
1.3. Đối tượng nghiên cứu........................................................................................3
1.4. Phạm vi nghiên cứu...........................................................................................3
1.5. Phương pháp nghiên cứu..................................................................................4


2. PHÁT TRIỂN MẪU SIZESET...............................................................................4
2.1. Xây dựng quy trình...........................................................................................4
2.2. Kế hoạch dự án thực hiện dự án phát triển mẫu sizeset.................................4
3. THỰC HIỆN DỰ ÁN SIZESET..............................................................................8
3.1. Mô tả sản phẩm mẫu FiFtech............................................................................8
3.1.1. Phân tích kết cấu..........................................................................................8
3.1.2. Hình minh họa.............................................................................................8
3.2. Mô tả sản phẩm mẫu sizeset...............................................................................9
3.2.1. Phân tích kết cấu..........................................................................................9
3.2.2. Hình minh họa.............................................................................................9
3.3. Thơng số.............................................................................................................9
3.3.1. Bảng thông số...............................................................................................9
3.3.2. Sự khác nhau giữa thông số FiFtech và Sizeset.......................................10
3.4. Chất liệu............................................................................................................ 10
3.4.1. Chất liệu sử dụng FiFtech.........................................................................10
3.4.2. Chất liệu sử dụng Sizeset...........................................................................10
3.5. Lập bảng thống kê chi tiết mẫu Sizeset............................................................10
3.7. May mẫu...........................................................................................................16
3.7.1. Sơ đồ khối...................................................................................................16
3.7.2. Sơ đồ giác trên vải:.....................................................................................17
3.7.3. May hoàn chỉnh sản phẩm (đánh giá chất lượng sản phẩm may)...........17
3. KẾT LUẬN............................................................................................................19
TÀI LIỆU THAN KHẢO..........................................................................................20


1. MỞ ĐẦU
1.1. Lý do chọn đề tài

Hiện nay ngành may khơng chỉ đóng vai trị quan trọng trong đời sống của con


người mà cịn đóng vai trị quan trọng đối với sự phát triển kinh tế đất nước. May mặc

là ngành có năng lực cạnh tranh cao trong quá trình hội nhập thương mại quốc tế, là

ngành xuất khẩu chủ lực của ngành công nghiệp Việt Nam trong những năm qua. Kim

ngạch xuất khẩu ngành may tăng lên qua hàng năm. Bên cạnh đó, khả năng cạnh tranh

và hội nhập của ngành may Việt Nam đã phát triển mạnh, hoàn toàn đáp ứng được nhu

cầu của các thị trường lớn như Mỹ, EU, Nhật… và hướng tới một số thị trường tiềm

năng như Trung Quốc, Hàn Quốc, Angola, New Zealand, Ấn Độ, Nga...

May mặc là ngành nhằm thỏa mãn, đáp ứng và gắn liền với nhu cầu của con

người, do đó sản phẩm rất đa dạng nhằm đáp ứng được mọi nhu cầu của mọi tầng lớp

xã hội. Chính vì vậy những kiểu dáng mẫu mã ngày càng trở nên đa dạng hơn bao giờ

hết. Để tìm hiểu thêm nhiều em đã tiến hàng nghiên cứu đề tài phát triển sizeset cho

sản phẩm áo sơ mi nữ đồng phục nhằm tích luỹ thêm nhiều kiến thức, kinh nghiệm, kỹ

năng thực tế phục vụ cho công việc sau này.

1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.1.1. Mục tiêu tổng quát

Hoàn thành phát triển mẫu size set cho áo sơ mi nữ đồng phục khoa cơ điện

1.1.2. Mục tiêu cụ thể

- Mô tả được đặc điểm, kết cấu của sản phẩm sizeset;
- Phân tích sự khác biệt về thông số, chất liệu giữa fittech và sizeset;
- Nhảy mẫu hoàn chỉnh cỡ S sản phẩm áo sơ mi nữ;
- Lập bảng thống kê chi tiết đầy đủ, thuyết minh cơng thức thiết kế từ đó đưa ra sơ
đồ may sản phẩm;
- Đánh giá kết quả thực hiện sau phát triển mẫu sizeset.
1.3. Đối tượng nghiên cứu

Sinh viên nữ khoa cơ điện Trường đại học công nghiệp dệt may Hà Nội

1.4. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi về nội dung: áo sơ mi đồng phục nữ khoa cơ điện
- Phạm vi về thời gian: 18/06/2022 đến 25/06/2022
- Phạm vi về không gian: Trường đại học công nghiệp dệt may Hà Nội

1.5. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp phân tích và tổng hợp:
- Phương pháp quan sát:

- Phương pháp phân tích và tổng kết kinh nghiệm
- Phương pháp so sánh
- Phương pháp chuyên gia
2. NHẢY MẪU SIZESET
2.1. Xây dựng quy trình

Để thực hiện dự án ta cần có các bước sau:
Xác định và gặp gỡ các bên liên quan


Mục tiêu, phạm vi dự án

Xác định các bước thực thi (lập biểu)

Xây dựng lịch trình dự án

Xác định các nguồn lực và đánh giá rủi ro

Hoàn thành kế hoạch dự án

2.2. Kế hoạch dự án thực hiện dự án phát triển mẫu sizeset

LỊCH TRÌNH DỰ ÁN

TT Nội dung Thời gian bắt Thời gian kết Ghi

đầu thúc chú

A Chuẩn bị

1 Xác định dự án 30/05/2022 31/05/2022

2 Lập kế hoạch 01/06/2022 06/06/2022

B Thực hiện dự án

1 Xác định và gặp gỡ các bên 07/06/2022 12/06/2022

liên quan 14/06/2022
2 Mục tiêu và phạm vi dự án 13/06/2022 17/06/2022


Xác định các bước thực thi
3.1. Chuẩn bị các nguồn lực 15/06/2022

thực hiện dự án

3 3.2. Thực hiện dự án (Mẫu
size set)

Nhảy mẫu 18/06/2022 19/06/2022
22/06/2022
May mẫu 20/06/2022 23/06/2022
25/06/2022
Duyệt mẫu 23/06/2022 27/06/2022

4 Xây dựng lịch trình dự án 24/06/2022

5 Xác định các nguồn lực và 26/06/2022

đánh giá rủi ro 01/07/2022
6 Hoàn thành kế hoạch dự án 28/06/2022

KẾ HOẠCH DỰ ÁN
Tên dự án: áo sơ mi đồng phục nữ khoa cơ điện
Thời gian thực hiện: 30/05/2022 đến 01/07/2022

T T Nội dung Thời gian Yêu cầu Ghi
chú

A Chuẩn bị


1 Chuẩn bị các Từ -Thiết bị: máy may, bàn là.

nguồn lực thực 30/05/2022 Thiết bị sử dụng trong quá

hiện dự án đến trình khơng bị lỗi hỏng.

+ Thiết bị 31/05/2022 - Nguyên phụ liệu: vải, kim,

+ Nguyên phụ chỉ, thoi suốt, mex, cữ gá,
liệu chân vịt... Trong quá trình
thực hiện đảm bảo đầy đủ

+ Tài liệu các nguyên phụ liệu đảm

+ Dụng cụ, đồ bào không bị thiếu, mất.

dùng thiết kế... - Dụng cụ: bút, thước, tẩy,

giấy...

2 Lập kế hoạch Từ -Đảm bảo đúng thời gian, đủ

+ Bảng dự trù 01/06/2022 nội dung, dự kiến thời gian
kinh phí đến 06/2022 phù hợp.

+ Kế hoạch dự
án

+ Tạo lịch

trình dự án

B Thực hiện dự
án

1 - Vẽ mẫu kỹ Từ - Gặp gỡ/họp/khảo sát các

thuật 07/06/2022 mong muốn của đối tác

- Các phương án đến
nhảy mẫu 10/06/2022

-Lập bảng thông Từ
số cho các cỡ 11/06/2022
đến
13/06/2022

-Tính hệ số Từ
chênh lệch giữa 14/07/2022
các cỡ đến
17/06/2022

2 - Nhảy mẫu cho Từ

cỡ S 18/06/2022

- Viết một phần đến
báo cáo 19/06/2022

2 -Thiết kế, may 20/06/202 - Sản phẩm may xong


sản phẩm cỡ S 2 đến đảm bảo đúng thông số cỡ S,

- Viết một phần 22/06/2022 lên đúng phom.

báo cáo

3 -Duyệt mẫu Từ - Bản word đầy đủ các

- Hoàn thiện bản 23/06/2022 nội dung đúng theo yêu cầu
word đến 01/07/ của đề cương.
2022
- Hoàn thiện bán - Bán thành phẩm giấy
thành phẩm giấy đảm bảo không thiếu thừa
1/1 chi tiết, đúng cỡ, thông tin
trên mẫu.

SƠ ĐỒ GANTT

DỰ TRÙ KINH PHI

TT Nội dung Chi phí Chi phí
Thiết bị (nghìn đồng)
Thời gian Vật tư
(ngày) 0

A. Chuẩn bị Đi lại, ăn
1 Xác định dự uống: 10.000

án Vải = 75.000

2 Lập kế hoạch Giấy thiết kế =
20.000
B. Thực hiện dự án (6 bước) Mex giấy:
1 Xác định và 15.000
Thoi suốt, cữ
gặp gỡ các nam châm,
kim, chân vit,
bên liên quan kéo
2 Mục tiêu,
Giấy =10.000
phạm vi dự Chỉ= 5.000
Thùa khuy,
án đính cúc:
3 Xác định các bước thực thi 7.000

4 Chuẩn bị các 110 Giấy= 10.000

nguồn lực

thực hiện dự

án

5 Thực hiện dự 22.000
án 10.000

6 Mẫu Size set
Nhảy mẫu
May mẫu
Duyệt mẫu


7 Xây dựng
lịch trình dự
án

8 Xác định các
nguồn lực và
đánh giá rủi

ro
9 Hoàn thành

kế hoạch dự
án
C. Bàn giao
dự án

Tổng chi phí: 152.000 VNĐ

3. THỰC HIỆN DỰ ÁN SIZESET
3.1. Mô tả sản phẩm mẫu FiFtech
3.1.1. Phân tích kết cấu

- Áo sơ mi nữ cổ đức
- Thân trước có nẹp liền, có đề cúp sườn 2 bên, đường bổ tại 1/3 nách
- Thân sau có chiết eo
- Gấu bằng
- Tay ngắn, tay cánh tiên 3 lớp, xếp ly ở đầu tay
- Cửa tay quấn bèo


3.1.2. Hình minh họa

3.2. Mơ tả sản phẩm mẫu sizeset

3.2.1. Phân tích kết cấu
- Áo sơ mi nữ cổ đức
- Thân trước nẹp liền, có đề cúp sườn, đường bổ đề cúp ở 1/3 nách
- Thân sau có chiết eo
- Gấu bằng
- Tay ngắn, tay cánh tiên 3 lớp, xếp ly ở đầu tay
- Cửa tay quấn bèo

3.2.2. Hình minh họa

3.3. Thơng số Thông số fiftech Thông số sizeset

3.3.1. Bảng thông số 62 cỡ S
STT Vị trí đo 74 63
66 76
1 Dài áo 87 68
2 Vòng bụng 50 89
3 Vòng eo 36 51
4 Vòng gấu 36 37
5 Dài tay 82 37
6 Vòng cổ 4.5 84
7 Rộng vai 3 4.5
8 Vòng ngực 28.5 3
9 To giữa bản cổ 27.5 29
10 To giữa chân cổ 20 28
11 ½ rộng bắp tay 1 20.5

12 ½ rộng bắp tay 2
13 ½ rộng bắp tay 3

3.3.2. Sự khác nhau giữa thông số FiFtech và Sizeset
Từ bảng thông số ta nhận thấy:
Thông số mẫu fiftech được thiết kế dựa trên thông số mẫu proto, là mẫu sau

khi được khách hàng nhận xét để chỉnh sửa sao cho phù hợp. Thông số của mẫu
Fittech được chỉnh sửa theo yêu cầu của khách hàng về chất liệu, kiểu dáng...

Dựa trên thông số mẫu fiftech ta có dải cỡ số cho sizeset. Qua đó ta có bảng
thơng số cỡ size S như sau:
- Thơng số dài áo lớn hơn 1 cm
- Thơng số vịng eo, vòng ngực, vòng gấu lớn hơn 2cm
- Rộng vai so với fiftech chênh 1cm
- Tay áo size cỡ S dài hơn thông số fiftech là 1cm
- Rộng bắp tay chênh nhau 0.5 cm với mỗi tay
- Vòng cổ rộng hơn 1cm
3.4. Chất liệu
3.4.1. Chất liệu sử dụng FiFtech
* Chất liệu sử dụng Fiftech: Vải đũi lạnh

Vải có đầy đủ những đặc trưng của vải đũi như chất vải mỏng nhẹ, thoáng
mát, thấm hút tốt,…
- Chất đũi thống mát: Khơng phải ngẫu nhiên vải đũi lạnh lại mang tên gọi này.
Cái tên xuất phát từ chính đặc trưng của vải, đó là sự thoải mái và mát lạnh khi
sờ vào. Nhắc đến lạnh, bạn không nên nghĩ chúng lạnh như nước đá nhé, chúng
chỉ là cảm giác man mát, êm dịu trên da mà thôi. Đặc trưng này chính nhờ vào
ngun liệu cấu thành và q trình xử lý vải đầy tinh tế của nhà sản xuất.
- Vải đũi lạnh mỏng nhẹ: Chất liệu đũi lạnh có cấu trúc sợi mỏng, đặc trưng này

giúp thành phẩm có đặc trưng khá nhẹ và không mang đến cảm giác nặng nề khi
mặc. Đây cũng là ưu điểm quan trọng, lý giải vì sao vải được ưa chuộng và sử
dụng nhiều vào mùa hè.
- Vải có tính thấm hút: Vải được dệt bởi sợi đũi, có nguồn gốc kén tằm, là
nguyên liệu tự nhiên có khả năng thấm hút tốt. Tuy không thể so sánh với chất
liệu cotton hay vải nỉ nhưng đặc trưng này cũng đủ để vải mang đến sự khơ
thống và dễ chịu cho người mặc. Ngồi ra, còn giúp vải dễ dàng hơn trong việc
nhuộm màu.
- Đa dạng màu sắc: Đa dạng màu sắc là đặc trưng của đũi lạnh. Vải không chỉ
nhiều màu sắc mà cịn kết hợp họa tiết bắt mắt. Có được điều này xuất phát từ
đặc điểm tính thấm hút tốt của vải. Với chất liệu này, bạn có thêm cho mình
những lựa chọn khi kết hợp trang phục, không gian,… khác nhau.
- Chất liệu tự nhiên: Vải đũi được cấu tạo từ các thành phần 100% sợi tự nhiên từ
trái mặc nưa nên sẽ không gây hại cho sức khỏe. Vải đũi tự nhiên, mộc mạc với
nhiều ưu điểm nên được rất nhiều người ưa dùng.

- Ưu điểm:
+ Vải đũi rất xốp và nhẹ, có khả năng thấm hút mồ hơi tốt nên tạo cảm giác
rất thoải mái khi mặc sản phẩm từ vải đũi.

+ Vải đũi được cấu tạo từ các thành phần sợi tự nhiên nên rất an tồn, thân

thiện, khơng gây hại cho sức khỏe và có tác dụng làm mát cực tốt.

+ Vải rất mát vậy nên rất phù hợp với thời tiết vào mùa hè

+ Đa dạng về màu sắc Chất liệu đũi rất đa dạng về màu sắc, rất nhiều loại

hoa văn, họa tiết đối với loại đũi hoa nên có rất nhiều lựa chọn cho việc thiết kế


lên mẫu sản phẩm.

- Nhược điểm:

- Chất liệu làm từ các sợi tự nhiên nên vải đũi rất dễ bị gấp nếp và bị nhăn

nhiều hơn các loại vải khác. Đây chính là một điểm trừ của vải đũi.

- Vải đũi có nhiều sản phẩm pha trộn trên thị trường. Thường vải đũi sẽ

pha với nilon và bán tràn lan trên thị trường vải, may mặc. Nên khi đi

mua bạn cần phải tinh ý là lựa chọn kỹ sản phẩm trước khi quyết định

mua.

3.4.2. Chất liệu sử dụng Sizeset
Chất liệu sử dụng để may Sizeset dựa trên chất liệu sử dụng may fiftech.

Đều sử dụng vải đũi. Dựa trên nhiều ưu nhược điểm khi thực hiện may size set ta

nhận thấy chất liệu rất phù hợp để may mặc vào thời tiết mùa hè, với chi phí chất

liệu rẻ thì đây là một lựa chọn tốt. Ngồi ra khi thực hiện may fittech cũng có

những nhược điểm như vải dễ nhăn.

3.5. Lập bảng thống kê chi tiết mẫu Sizeset

Bảng thống kê các chi tiết mẫu


TT Tên chi tiết Số lượng
2
1 Thân trước 2
1
2 Đề cúp 2
2
3 Thân sau 2
2
4 Tay 1 2

5 Tay 2

6 Tay 3

7 Chân cổ

8 Bản cổ

* Thiết kế mẫu TP 1/5 TP TAY 1 (C)*2 TP THÂN SAU (C)*2
CỠ S -ÁO SƠ MI NỮ CỠ S- ÁO SƠ MI NỮ
TP CHÂN CỔ (C)*2
CỠ S - ÁO SƠ MI NỮ

TP BẢN CỔ (C)*2
CỠ S -ÁO SƠ MI NỮ

TP TAY 2 (C)*2 BTP TAY 3 (C)*2 TP ĐỀ CÚP (C)*2
CỠ S -ÁO SƠ MI NỮ CỠ S -ÁO SƠ MI NỮ CỠ S - ÁO SƠ MI NỮ


TP THÂN TRƯỚC (C)*2
CỠ S - ÁO SƠ MI NỮ

Hình ảnh mẫu thành phẩm size S

3.6. Nhảy mẫu

Bảng hệ số chênh lệch các cỡ của áo sơ mi nữ đồng phục khoa cơ điện

Đơn vị: cm

STT Vị trí đo Cỡ XS Cỡ Cỡ M Cỡ L HSCL

(cỡ gốc) S 1
0.5
1. Dài áo 62 63 64 65 0.5
0.5
2. Vòng bụng 74 76 78 80 1
0.5
3. Vòng eo 66 68 70 72 0.5
0.5
4. Vòng gấu 87 89 91 93
0.5
5. Dài tay 50 51 52 53 0.5
0.5
6. Vòng cổ 36 37 38 39

7. Rộng vai 36 37 38 39

8. Vòng ngực 82 84 68 88


9. To giữa bản cổ 4.5 4.5 4.5 4.5

10. To giữa chân cổ 3 33 3

11. ½ rộng bắp tay 1 28.5 29 29.5 30

12. ½ rộng bắp tay 2 27.5 28 28.5 29

13. ½ rộng bắp tay 3 20 20.5 21 21.5

Bảng thuyết minh công thức thiết kế hệ số chênh lệch các cỡ

STT Vị trí đo Công thức Bước nhảy

HSN vòng cổ/4 XS-S S-M M-L
HSN rộng vai/2
1. Vòng cổ HSN vòng ngực/4 0.25 0.25 0.25
HSN vòng gấu/4
2. Rộng vai Bn Rbt/2 0.5 0.5 0.5
HSN dài áo
3. Rộng ngực HSN dài tay 0.5 0.5 0.5
HSN Rbt/2
4. Rộng gấu Bn Rt-Bn Rv 0.5 0.5 0.5
HSCL vòng cổ/ 2
5. Hạ nách HSCL vòng cổ/2 0.25 025 0.25

6. Dài áo 1 11

7. Dài tay 1 11


8. Rộng bắp tay 0.5 0.5 0.5

9. Hạ mang tay 0 00

10. Bản cổ 0.5 0.5 0.5

11. Chân cổ 0.5 0.5 0.5

* Nhảy mẫu thân sau cỡ S

2

3
4
5

1

Điểm nhảy Công thức Bước nhảy
1 X= HSN dài áo
2 X=1 Y=0
3 Y= 0
4 X= HSN dài áo X=1 Y=0.5
5
Y= HSN rộng gấu/4 X=0.25 Y=0.5
X= Bn Rbt/2
X= 0 Y=0.5
Y= HSN Vn/4
X= 0 X=0 Y=0.25


Y= HSN Rộng vai/2
X= 0

Y= HSN vòng cổ/4

* Nhảy mẫu thân trước cỡ S

2 4
1 3

5

Điểm nhảy Công thức Bước nhảy
1 X= HSN dài áo
2 X=1 Y=0
3 Y= 0
4 X= HSN dài áo X=1 Y=0.25
5
Y= 1/2 rộng gấu X=0.25 Y=0.5
X= 0
X= 0 Y=0.25
Y= HSN Vn/4
X= 0 X=0 Y=0.25

Y= ½ rộng ngực
X= 0

Y= HSN vòng cổ/4


*Nhảy mẫu đề cúp cỡ S

2 3

4
1

Điểm nhảy Công thức Bước nhảy
1 X= HSN dài áo
X=1 Y=0.25
2 Y= ½ rộng gấu
X= HSN dài áo X=1 Y=0.5
3
Y= HSN rộng gấu/4 X=0.25 Y=0.5
4 X= HSN Rbt/2
X= 0 Y=0.25
Y= HSN Vn/4
X= 0

Y= ½ rộng ngực

*Nhảy mẫu tay 1 cỡ S


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×