Tải bản đầy đủ (.pdf) (239 trang)

Báo cáo ĐTM của Dự án Feituo Nam Đình Vũ – Địa chỉ: Lô CN205, Khu phi thuế quan và Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I), phường Đông Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.59 MB, 239 trang )



Báo cáo ĐTM của Dự án Feituo Nam Đình Vũ – Địa chỉ: Lô CN2-05, Khu phi thuế quan và Khu
cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I), phường Đông Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng

[

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU 7

1. Xuất xứ của dự án 7

1.1. Thông tin chung về dự án 7

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư 8

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các Quy hoạch chung 8

1.4. Sự phù hợp dự án đầu tư với Khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu 1) 9

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
10

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan

làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM 10

2.2. Các văn bản pháp lý của các cấp có thẩm quyền liên quan đến dự án 11

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện



ĐTM 12

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường 12

3.1. Tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM 12

3.2. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM 12

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường 13

4.1. Các phương pháp ĐTM 13

4.2. Các phương pháp khác 14

5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM 15

5.1. Thông tin về dự án: 15

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi

trường: 17

5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của

dự án: 18

5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án: 20

5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án 26


CHƯƠNG 1: 28

THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN 28

1.1. Thông tin về dự án 28

1.1.1. Tên Dự án 28

1.1.2. Chủ Dự án 28

1.1.3. Vị trí địa lý của Dự án 28

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của Dự án 29

1

Báo cáo ĐTM của Dự án Feituo Nam Đình Vũ – Địa chỉ: Lô CN2-05, Khu phi thuế quan và Khu
cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I), phường Đông Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng

[

1.1.5. Các đối tượng tự nhiên - kinh tế - xã hội xung quanh khu vực dự án 29

1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án 31

1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án 32

1.2.1. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án 32


1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và

các sản phẩm của dự án 43

1.3.2. Nhu cầu nhiên liệu, điện, nước và nguồn cung cấp 50

1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành 52

1.4.1. Quy trình sản xuất các lịnh kiện nhựa 52

1.4.2. Công nghệ sản xuất sản phẩm 56

1.4.3. Danh mục máy móc, thiết bị 57

1.5. Biện pháp tổ chức thi công 63

1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án 63

1.6.1. Tiến độ thực hiện Dự án 63

1.6.2. Vốn đầu tư 64

1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án 64

Chương 2 66

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI

TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN 66


2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội 66

2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án
66

2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường 66

2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học 74

2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực

hiện dự án 74

2.3.1. Nhận dạng các đối tượng bị tác động 74

2.3.2. Nhận dạng yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án 76

2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án 76

2.4.1. Đánh giá sự phù hợp của địa điểm thực hiện Dự án với hiện trạng cơ sở hạ tầng

của KCN Nam Đình Vũ (Khu 1) 76

2.4.2. Đánh giá sự phù hợp của dự án với đơn vị cho thuê nhà xưởng 86

2.4.3. Đánh giá sự phù hợp của dự án với điều kiện kinh tế xã hội khu vực 87

Chương 3 88

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT

CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI

2

Báo cáo ĐTM của Dự án Feituo Nam Đình Vũ – Địa chỉ: Lô CN2-05, Khu phi thuế quan và Khu
cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I), phường Đông Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng

[

TRƯỜNG 88

3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai

đoạn thi công, xây dựng 88

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động 88

3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm

thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường 93

3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường trong giai

đoạn vận hành 96

3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động 96

3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm

thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường 128


3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường 152

3.3.1. Phương án tổ chức thực hiện 152

3.3.2. Bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình BVMT 153

3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo
155

3.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá 155

3.4.2. Độ tin cậy của các đánh giá 155

Chương 4 158

PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN 158

BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC 158

Chương 5 159

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 159

5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án 159

5.1.1. Mục tiêu của chương trình quản lý và giám sát môi trường 159

5.1.2. Chương trình quản lý mơi trường 159


5.2. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của chủ dự án 166

Chương 6 168

KẾT QUẢ THAM VẤN 168

I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG 168

6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng 168

6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng 168

II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN MÔN

(theo quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) 168

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT 169

TÀI LIỆU THAM KHẢO 172

3

Báo cáo ĐTM của Dự án Feituo Nam Đình Vũ – Địa chỉ: Lô CN2-05, Khu phi thuế quan và Khu
cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I), phường Đông Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng

[

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTCT : Bê tông cốt thép

CBCNV : Cán bộ công nhân viên
CTR : Chất thải rắn
CTNH : Chất thải nguy hại
ĐKKD : Đăng ký kinh doanh
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
GCNĐT : Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
GHCP : Giới hạn cho phép
HEZA : Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng
HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải
HTXLKT : Hệ thống xử lý khí thải
KCN : Khu cơng nghiệp
NTSH : Nước thải sinh hoạt
NTSX : Nước thải sản xuất
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
PCBA : Bản mạch đã được gắn linh kiện
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
RPA : Tự động hóa quy trình bằng robot
UBND : Ủy ban nhân dân
VXM : Vữa xi măng
VLXD : Vật liệu xây dựng
WHO : Tổ chức Y tế thế giới

4

Báo cáo ĐTM của Dự án Feituo Nam Đình Vũ – Địa chỉ: Lơ CN2-05, Khu phi thuế quan và Khu
cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I), phường Đơng Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng

[

DANH MỤC BẢNG

MỤC LỤC .............................................................................................................................................. 1
Bảng 0.1. Các hạng mục cơng trình của Nhà máy ............................................................................ 16
Bảng 0.2. Bảng tổng hợp nguồn phát sinh trong quá trình hoạt động ............................................ 17
Bảng 0.3. Đối tượng chịu tác động trong quá trình vận hành Dự án .............................................. 18
Bảng 0.4. Chương trình quan trắc mơi trường giai đoạn vận hành thử nghiệm ............................ 26
Bảng 0.5. Chương trình quan trắc mơi trường giai đoạn vận hành Dự án..................................... 26
Bảng 1.3. Các hạng mục cơng trình của Dự án ................................................................................ 32
Bảng 1.4. Danh mục các cơng trình phụ trợ của Dự án ................................................................... 34
Bảng 1.5. Danh mục các cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường của Dự án................... 34
Bảng 1.6. Nhu cầu nguyên vật liệu và hóa chất sử dụng cho Dự án trong năm sản xuất ổn định 43
Bảng 1.7. Thành phần và tính chất của một số loại hóa chất sử dụng cho Dự án.......................... 48
Bảng 1.8. Nhu cầu nhiên liệu, điện nước phục vụ cho Dự án .......................................................... 50
Bảng 1.9. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất của Dự án................................................ 57
Bảng 1.10. Biểu đồ thể hiện tiến độ của Dự án ................................................................................. 63
Bảng 2.1. Kết quả quan trắc mẫu nước thải KCN Nam Đình Vũ (khu 1) năm 2021...................... 67
Bảng 2.2. Kết quả quan trắc mẫu nước mặt KCN Nam Đình Vũ (Khu 1) năm 2020 ..................... 69
Bảng 2.3. Kết quả quan trắc mẫu nước mặt của KCN Nam Đình Vũ (Khu 1) năm 2021 ................... 70
Bảng 2.4. Danh mục thiết bị quan trắc .............................................................................................. 72
Bảng 2.5. Phương pháp thử nghiệm................................................................................................... 72
Bảng 2.6. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí khu vực dự án............................... 73
Bảng 2.7. Các nguồn gây ô nhiễm, loại chất thải và đối tượng chịu tác động................................ 74
Bảng 2.8. Quy hoạch sử dụng đất của KCN Nam Đình Vũ (khu 1) ................................................. 77
Bảng 2.9. Yêu cầu tiêu chuẩn chất lượng nước thải đầu vào của HTXLNT tập trung KCN Nam
Đình Vũ (khu 1).................................................................................................................................... 82
Bảng 3.1. Nguồn phát sinh và mức độ ảnh hưởng của tiếng ồn tại điểm cách nguồn gây ồn 1,5m
............................................................................................................................................................... 91
Bảng 3.2. Hệ số phát thải các chất ô nhiễm không khí đối với các loại xe ..................................... 97
Bảng 3.3. Tải lượng phát thải ô nhiễm của các phương tiện giao thơng......................................... 98
Bảng 3.4. Nồng độ khí - bụi do hoạt động của giao của Nhà máy................................................... 99
Bảng 3.5. Khí ơ nhiễm và hệ số phát thải đối với 1 số loại hình cơng nghệ sản xuất các sản phẩm

nhựa .................................................................................................................................................... 100
Bảng 3.6. Tải lượng và nồng độ hơi các chất hữu cơ tại khu vực ép nhựa ................................... 102

5

Báo cáo ĐTM của Dự án Feituo Nam Đình Vũ – Địa chỉ: Lơ CN2-05, Khu phi thuế quan và Khu
cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I), phường Đơng Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng

[

Bảng 3.7. Nồng độ từng loại khí thải phát sinh từ công đoạn đúc ép nhựa...................................102
Bảng 3.8. Nồng độ từng loại khí thải phát sinh từ hoạt động của nhà máy đến mơi trường khơng
khí xung quanh ................................................................................................................................... 109
Bảng 3.9. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ...................................... 110
Bảng 3.10. Dự báo nồng độ ô nhiễm nước thải sinh hoạt từ quá trình vận hành ......................... 111
Bảng 3.13. Thành phần nước thải sinh hoạt tại hố ga cuối của dự án và đi vào HTXLNTTT của
KCN..................................................................................................................................................... 130
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường....................................................................................161
Bảng 5.2. Chương trình quan trắc mơi trường giai đoạn vận hành thử nghiệm...........................166

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Sơ đồ vị trí Dự án trong KCN..............................................................................................31
Hình 1.2. Sơ đồ tổng mặt bằng của Dự án ......................................................................................... 36
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất các chi tiết, linh kiện nhựa ........................................................ 52
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình lắp ráp các cụm chi tiết ............................................................................ 56
Hình 1.5. Sơ đồ bố trí máy móc thiết bị của Nhà xưởng X1 ............................................................. 61
Hình 1.6. Sơ đồ bố trí máy móc thiết bị của Nhà xưởng X2 ............................................................. 62
Hình 1.7. Sơ đồ bộ máy quản lý Dự án .............................................................................................. 65
Hình 2.1. Sơ đồ vị trí lấy mẫu mơi trường nền...................................................................................74
Hình 3.2. Sơ đồ thu gom nước mưa chảy tràn ................................................................................. 128

Hình 3.3. Sơ đồ thu gom nước thải của Cơng ty .............................................................................. 129
Hình 3.4. Mặt bằng bể tự hoại 3 ngăn..............................................................................................132
Hình 3.5. Sơ đồ thu gom và giải nhiệt của nước làm mát ............................................................... 133
Hình 3.6. Sơ đồ nguyên lý của tháp làm mát ................................................................................... 133
Hình 3.7. Mơ hình thơng gió cho nhà xưởng sản xuất .................................................................... 134
Hình 3.8. Sơ đồ thu gom khí thải thiết bị hàn...................................................................................136
Hình 3.9. Sơ đồ tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường giai đoạn lắp đặt
máy móc thiết bị ................................................................................................................................. 154
Hình 3.10. Sơ đồ tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường giai đoạn vận
hành..................................................................................................................................................... 154

6

Báo cáo ĐTM của Dự án Feituo Nam Đình Vũ – Địa chỉ: Lơ CN2-05, Khu phi thuế quan và Khu
cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I), phường Đơng Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng

[

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Thông tin chung về dự án

Thành phố Hải Phòng nằm trong vùng kinh tế trọng điểm khu vực đồng bằng Bắc
Bộ và được quy hoạch theo Quyết định số 198/QĐ-TTg ngày 25/01/2014 của Thủ tướng
Chính phủ về việc quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm
Bắc Bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. Một trong những thế mạnh thu hút
đầu tư của thành phố là hệ thống các KCN với cơ sở hạ tầng hiện đại cùng hệ thống
đường giao thông thuận lợi cho cả đường thủy và đường bộ, đảm bảo đáp ứng những

điều kiện về hạ tầng cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Khu phi thuế quan và khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1) (sau đây gọi tắt là
KCN Nam Đình Vũ) tại phường Đơng Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng là một
trong các Khu cơng nghiệp thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải. Đây là Khu kinh tế tổng
hợp – Trung tâm kinh tế biển, đa ngành, đa lĩnh vực phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế -
xã hội của thành phố Hải Phòng, vùng duyên hải Bắc Bộ và của cả nước được thành lập
và hoạt động theo Quyết định số 2392/QĐ – UBND ngày 27/11/2009 cho phép Công ty
Cổ phần Đầu tư Nam Đình Vũ (nay là Cơng ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Sao Đỏ) thuê
đất để thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng, kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu phi thuế quan và
Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (Khu 1). Với lợi thế quy mơ diện tích lớn (1.329,11 ha),
vị trí liền kề các cảng biển nước sâu, cơ sở hạ tầng đồng bộ, KCN Nam Đình Vũ (Khu 1)
là địa chỉ đáng tin cậy thu hút nhiều nhà đầu tư trong các lĩnh vực như cơ khí – luyện kim,
cơ khí chính xác; vật liệu mới, vật liệu chuyên dụng và vật liệu xây dựng; điện tử, điện
lạnh, viễn thông, công nghệ thông tin và công nghệ cao; sơn (đáp ứng các điều kiện theo
quy định), hóa chất, cao su và hóa mỹ phẩm; sản phẩm hóa dầu; xây dựng vận hành đường
ống dẫn dầu, dẫn khí, kho chứa LPG; sản xuất bao bì và các sản phẩm nhựa; hậu cần và
kho vận; sản phẩm công nghiệp hỗ trợ cho công nghiệp công nghệ cao; công nghiệp nhẹ,...

Nhận thấy những ưu điểm của KCN Nam Đình Vũ (Khu 1) cũng như nắm bắt được
định hướng phát triển cơ cấu ngành nghề của Việt Nam nói chung và nhu cầu phát triển
của ngành công nghiệp điện, điện tử nói riêng, Cơng ty TNHH Thiết bị Điện Feituo Việt
Nam đã thành lập và có kế hoạch thực hiện Dự án Feituo Nam Đình Vũ tại Lơ CN2-05,
Khu phi thuế quan và Khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I) với mục đích sản xuất
đèn chiếu sáng các loại, sản xuất đồ điện gia dụng, sản xuất tăng phô khẩn cấp cho đèn
chiếu sáng (đèn tuýp led và huỳnh quang), dự án đã được Ban quản lý Khu kinh tế Hải
Phòng cấp chủ trương đầu tư mã số 8747154771 chứng nhận lần đầu ngày 12/7/2023.

7


Báo cáo ĐTM của Dự án Feituo Nam Đình Vũ – Địa chỉ: Lơ CN2-05, Khu phi thuế quan và Khu
cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I), phường Đơng Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng

[

Đây là dự án mới. Dự án thuộc cột 3, mục 17, phụ lục II ban hành kèm Nghị định
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022; Căn cứ khoản 1, điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường
năm 2020 và Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022, Công ty TNHH Thiết bị
Điện Feituo Việt Nam tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động mơi trường cho Dự án
trình Bộ Tài nguyên và môi trường thẩm định phê duyệt.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Chủ đầu tư là Công ty TNHH Thiết bị Điện Feituo Việt Nam.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các Quy hoạch chung

Dự án có ngành nghề đầu tư là sản xuất, gia công các thiết bị điện, điện tử và các
linh kiện điện tử. Dự án phù hợp với các quy hoạch phát triển của ngành và địa phương,
cụ thể:

- Quyết định số 1438/QĐ-TTg ngày 03/10/2012 của Thủ tướng Chính Phủ về việc
phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải
Phòng đến năm 2025.

- Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 09/6/2014 phê duyệt tổng thể phát triển ngành
công nghiệp Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. Theo đó, nội dung của
quy hoạch đối với ngành điện tử, công nghệ thông tin là: “Xây dựng ngành điện tử, công
nghệ thông tin trở thành ngành công nghiệp chủ lực để tạo cơ sở hỗ trợ cho các ngành
khác phát triển” và “Tiếp tục phát triển phương thức lắp ráp các thiết bị điện tử, tin học

để đáp ứng nhu cầu sản phẩm điện tử trong nước và tham gia xuất khẩu; tăng cường liên
kết với các tập đoàn điện tử, tin học lớn trên thế giới để tiếp nhận công nghệ hiện đại và
tăng năng lực sản xuất linh kiện trong nước.”

- Quyết định 821/QĐ-TTg ngày 06/07/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã hội thành phố Hải
Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030. Theo đó, Xây dựng Hải Phòng thành
trung tâm kinh tế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, kết hợp chặt chẽ giữa phát
triển kinh tế với bảo vệ môi trường, bảo vệ cảnh quan, đảm bảo khai thác và sử dụng lâu
dài các nguồn tài nguyên và giữ vững cân bằng sinh thái, chủ động thích nghi, ứng phó
với biến đổi khí hậu, hướng tới nền kinh tế xanh, thân thiện với môi trường và phát triển
bền vững.

- Nghị quyết số 45-NQ/TW ngày 24/01/2019 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát
triển thành phố Hải Phòng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 với quan điểm phát
triển là chú ý giải quyết tốt mối quan hệ biện chứng giữa phát triển nhanh và bền vững;
giữa kế thừa và phát triển; giữa phát triển theo cả chiều rộng và chiều sâu, trong đó phát
triển theo chiều sâu là chủ đạo, để Hải Phòng đi đầu trong sự nghiệp cơng nghiệp hố,

8

Báo cáo ĐTM của Dự án Feituo Nam Đình Vũ – Địa chỉ: Lơ CN2-05, Khu phi thuế quan và Khu
cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I), phường Đơng Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng

[

hiện đại hoá của cả nước, sớm trở thành thành phố công nghiệp gắn với cảng biển phát
triển hiện đại, thông minh, bền vững với những ngành mũi nhọn như kinh tế biển, cơ
khí chế tạo, điện tử, dịch vụ logistics, khoa học và công nghệ biển.


- Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND thành phố Hải Phòng
về việc ban hành Danh mục các dự án cơng nghiệp khuyến khích đầu tư, đầu tư có điều
kiện và khơng chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn đến 2025,
định hướng đến 2030. Dự án thuộc mục số 124, phụ lục I: Danh mục dự án cơng nghiệp
khuyến khích đầu tư.

Như vậy, việc Công ty TNHH Thiết bị điện Feituo Việt Nam đầu tư dự án tại đây
là hoàn toàn phù hợp với nhu cầu của Công ty, phù hợp với các quy hoạch phát triển
kinh tế - xã hội của TP. Hải Phòng.

1.4. Sự phù hợp dự án đầu tư với Khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu 1)

Dự án Feituo Nam Đình Vũ được triển khai tại Lơ CN2-05, Khu phi thuế quan và
Khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1) thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải
2, Q. Hải An, TP. Hải Phịng. Việc triển khai Dự án phù hợp với quy hoạch phát triển khu
công nghiệp thể hiện ở các văn bản sau:

- Theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND TP. Hải Phòng
về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 Khu phi thuế quan và Khu
cơng nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1) do Cơng ty cổ phần Đầu tư Nam Đình Vũ (nay là
cơng ty Cổ phần Tập đồn Đầu tư Sao Đỏ) làm chủ đầu tư, khu nhà xưởng thực hiện dự
án là Lô CN12-03, được quy hoạch là đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp.

- Theo báo cáo ĐTM của KCN nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1) đã được phê duyệt,
ngành nghề thu hút đầu tư của KCN bao gồm các lĩnh vực như cơ khí – luyện kim, cơ
khí chính xác; vật liệu mới, vật liệu chuyên dụng và vật liệu xây dựng; điện tử, điện
lạnh, viễn thông, công nghệ thông tin và công nghệ cao; sơn (đáp ứng các điều kiện theo
quy định), hóa chất, cao su và hóa mỹ phẩm; sản phẩm hóa dầu; xây dựng vận hành
đường ống dẫn dầu, dẫn khí, kho chứa LPG; sản xuất bao bì và các sản phẩm nhựa; hậu
cần và kho vận; sản phẩm công nghiệp hỗ trợ cho công nghiệp công nghệ cao; công

nghiệp nhẹ,.... Như vậy, ngành nghề thu hút đầu tư của KCN có ngành nghề sản xuất
các sản phẩm điện, điện tử.

- Khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1) đã được Bộ Tài nguyên và môi trường
cấp GPMT số 311/GMTP-BTNMT ngày 30/8/2023.

Do vậy, việc triển khai Dự án tại vị trí lựa chọn phù hợp với quy hoạch phát triển
của KCN.

9

Báo cáo ĐTM của Dự án Feituo Nam Đình Vũ – Địa chỉ: Lơ CN2-05, Khu phi thuế quan và Khu
cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I), phường Đơng Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng

[

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

a, Các căn cứ pháp luật
Việc lập báo cáo ĐTM dựa trên các văn bản quy định về quy hoạch, đầu tư và bảo
vệ môi trường sau đây:
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được thông qua ngày 17/11/2020 và
có hiệu lực từ ngày 01/01/2022;
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 được thông qua ngày 13/6/2019 và có hiệu
lực từ ngày 01/01/2022;
- Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một

số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của luật đầu tư công.
- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc môi trường.
- Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND thành phố Hải Phòng
về việc ban hành Danh mục các dự án cơng nghiệp khuyến khích đầu tư, đầu tư có điều
kiện và khơng chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn đến 2025,
định hướng đến 2030.
B, Các tiêu chuẩn, quy chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường

➢ Mơi trường khơng khí:
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế ban hành ngày 10/10/2002 về việc
áp dụng 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động.
- QCVN 02:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – Giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc.
- QCVN 03:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giá trị giới hạn tiếp xúc
cho phép của 50 yếu tố hoá học tại nơi làm việc.

10

Báo cáo ĐTM của Dự án Feituo Nam Đình Vũ – Địa chỉ: Lơ CN2-05, Khu phi thuế quan và Khu
cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I), phường Đơng Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng

[

- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh.


- QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong mơi trường khơng khí xung quanh.

- QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với bụi và một số chất vô cơ.

- QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với một số chất hữu cơ.

- QCVN 22/2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng – Mức cho
phép chiếu sáng nơi làm việc.

- QCVN 26:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc.

- QCVN 27/2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung – Giá trị cho phép
tại nơi làm việc.

➢ Các tiêu chuẩn liên quan đến tiếng ồn:

- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.

- QCVN 24:2016/TT-BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – mức tiếp
xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.

➢ Môi trường nước:

- Tiêu chuẩn nước thải đầu ra của các doanh nghiệp được phép đấu nối vào hệ
thống XLNT tập trung của KCN Nam Đình Vũ (Khu 1).


➢ Chất thải nguy hại:

- QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy
hại.

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường.

2.2. Các văn bản pháp lý của các cấp có thẩm quyền liên quan đến dự án

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên số 0202208547 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng – Phòng đăng ký
kinh doanh cấp lần đầu ngày 25/7/2023.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 8747154771 do Ban quản lý Khu kinh tế Hải
Phòng cấp chứng nhận lần đầu ngày 12/7/2023.

11

Báo cáo ĐTM của Dự án Feituo Nam Đình Vũ – Địa chỉ: Lơ CN2-05, Khu phi thuế quan và Khu
cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I), phường Đơng Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng

[

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực

hiện ĐTM

- Thuyết minh dự án đầu tư của Dự án Feituo Nam Đình Vũ.


- Bản vẽ mặt bằng tổng thể nhà máy, bản vẽ mặt bằng thoát nước mưa, thoát nước
thải, mặt bằng cấp nước của dự án.

- Bản vẽ thiết kế các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án.

- Kết quả đo đạc, phân tích mơi trường khu vực triển khai dự án;

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường

3.1. Tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM

Chủ Dự án: Công ty TNHH Thiết bị điện Feituo Việt Nam

Đại diện: Ông Shao, Qimeng Chức vụ: Tổng Giám đốc

Địa chỉ: Lô CN2-05, khu phi thuế quan và khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1),
phường Đơng Hải 2, quận Hải An, thuộc khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải
Phòng, Việt Nam.

Cơ quan tư vấn: Công ty TNHH tư vấn đầu tư Hoa Phượng

Đại diện : Bà Phạm Thị Nghĩa Chức vụ: Giám đốc

Địa chỉ : Số 5/26 Lý Tự Trọng, Phường Minh Khai, Quận Hồng bàng, Tp.
Hải Phòng

Điện thoại : 0223.822.220 Fax: 0223.822.220

3.2. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM


- Chịu trách nhiệm chính: Ơng Shao, Qimeng

Cơ quan cơng tác: Cơng ty TNHH Thiết bị điện Feituo Việt Nam

Chức vụ: Giám đốc

- Chủ biên: Bà Phạm Thị Nghĩa

Cơ quan công tác: Công ty TNHH tư vấn đầu tư Hoa Phượng

Chức vụ: Giám đốc

Các thành viên trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM:

12

Báo cáo ĐTM của Dự án Feituo Nam Đình Vũ – Địa chỉ: Lô CN2-05, Khu phi thuế quan và Khu
cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I), phường Đông Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng

[

Stt Họ tên Trình độ Đơn vị công tác Nội dung phụ trách Chữ ký
chuyên môn

1 Ông Shao, Giám đốc Công ty TNHH
Qimeng Thiết bị điện Thông tin Dự án
Feituo Việt Nam

3 Phạm Thị Kỹ sư môi Công ty TNHH Chủ biên

Nghĩa trường tư vấn đầu tư
Hoa Phượng

Vũ Thị Kỹ sư Cơng ty TNHH Kiểm sốt tồn bộ nội
môi tư vấn đầu tư dung báo cáo về cấu
4 Quỳnh trường trúc, số liệu, tổng hợp

Chang Hoa Phượng báo cáo...

- Đánh giá, dự báo tác

động môi trường của

dự án và đề xuất các

biện pháp, cơng trình

5 Trần Đăng Kỹ sư môi Công ty TNHH bảo vệ môi trường, tư vấn đầu tư ứng phó sự cố mơi
Tn trường
Hoa Phượng trường (chương 3)

- Xử lý các số liệu,

thông tin liên quan

đến công nghệ dự án

(chương 1 và 3)

- Tổng hợp kết quả


quan trắc hiện trạng

6 Nguyễn Kỹ sư môi trường nền
Xuân Huy trường Công ty TNHH (chương 2)
môi tư vấn đầu tư
- Xây dựng chương
Hoa Phượng
trình quản lý, giám

sát môi trường của

Dự án (chương 5)

Lê Thị Kỹ sư công nghệ Công ty TNHH Xử lý các thông tin,
7 Giang tư vấn đầu tư số liệu liên quan đến
môi trường
Hoa Phượng công nghệ của Dự án

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường

4.1. Các phương pháp ĐTM

- Phương pháp đánh giá nhanh: Là phương pháp dùng để xác định nhanh tải lượng,
nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh
từ hoạt động của dự án. Việc tính tải lượng chất ô nhiễm được dựa trên các hệ số ô
nhiễm. Thông thường và phổ biến hơn cả là việc sử dụng các hệ số ô nhiễm do Tổ chức
Y tế thế giới (WHO) và của Cơ quan Môi trường Mỹ (USEPA) thiết lập, các thông tin
tại MSDS của các hóa chất sử dụng cho nhà máy và kinh nghiệm sản xuất của Công ty


13

Báo cáo ĐTM của Dự án Feituo Nam Đình Vũ – Địa chỉ: Lơ CN2-05, Khu phi thuế quan và Khu
cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I), phường Đơng Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng

[

mẹ. Để thực hiện phương pháp này trước hết phải có những mơ tả cần thiết về các hoạt
động và trình tự diễn biến của các hoạt động phát triển. Tiếp theo là tạo dựng các mối
liên hệ định hướng giữa các hoạt động đó với các nhân tố mơi trường. Trên cơ sở đó xác
định các mơ hình tốn học chung cho toàn bộ các hoạt động, phản ánh cấu trúc và mối
quan hệ trong mơ hình. Mơ hình tốn học cho phép dự báo các diễn biến về môi trường
có thể xảy ra, trên cơ sở đó lựa chọn và đưa ra các giải pháp hợp lí nhằm duy trì được
chất lượng mơi trường dưới tác động của các hoạt động phát triển. Phương pháp này
được áp dụng tại chương 3 của báo cáo.

- Phương pháp mơ hình hóa: Phương pháp này là cách tiếp cận tốn học mơ phỏng
diễn biến q trình chuyển hóa, biến đổi (phân tán hoặc pha lỗng) trong thực tế về
thành phần và khối lượng của các chất ô nhiễm trong không gian và theo thời gian. Đây
là một phương pháp có mức độ định lượng và độ tin cậy cao cho việc mơ phỏng các q
trình vật lý, sinh học trong tự nhiên và dự báo tác động mơi trường, kiểm sốt các nguồn
gây ơ nhiễm. Báo cáo sử dụng các mơ hình nguồn đường, mơ hình hộp cố định để tính
tốn phát thải từ các nguồn ô nhiễm chính của dự án (sử dụng trong chương 3 của báo
cáo).

- Phương pháp kế thừa: Sử dụng các tài liệu đã có của khu vực nghiên cứu, các tài
liệu được công bố và xuất bản… liên quan tới đánh giá tác động môi trường của Dự án,
làm cơ sở ban đầu cho các nghiên cứu và đánh giá (sử dụng trong chương 1; 2; 3 của
báo cáo).


- Phương pháp so sánh: Dùng để đánh giá hiện trạng và tác động trên cơ sở so
sánh số liệu đo đạc hoặc kết quả tính tốn với các giới hạn cho phép ghi trong các TCVN,
QCVN hoặc của tổ chức Quốc tế. Phương pháp này được sử dụng chủ yếu trong nội
dung chương 2 và chương 3 trong báo cáo ĐTM.

- Phương pháp chuyên gia: Đây là phương pháp thường sử dụng trong quá trình
quyết định là phương pháp dựa trên các ý kiến chuyên gia để thực hiện các bước của
quá trình quyết định. Phương pháp này dựa trên hoạt động sáng tạo của các chuyên gia
hay của các nhà phân tích. Phương pháp này được sử dụng chủ yếu trong nội dung
chương 6 trong báo cáo ĐTM.

4.2. Các phương pháp khác

- Phương pháp khảo sát, lấy mẫu: Phương pháp khảo sát lấy mẫu ngồi hiện trường
và phân tích trong phịng thí nghiệm các thơng số về chất lượng mơi trường để xác định
hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án. Các phương pháp này được tiến hành
theo đúng quy định hiện hành của các QCVN tương ứng (sử dụng trong chương 2; 3
của báo cáo).

14

Báo cáo ĐTM của Dự án Feituo Nam Đình Vũ – Địa chỉ: Lơ CN2-05, Khu phi thuế quan và Khu
cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I), phường Đơng Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng

[

- Phương pháp điều tra kinh tế - xã hội: Được sử dụng để điều tra ý kiến dân cư,
chính quyền địa phương, các nhà quản lý liên quan đến dự án. Mức độ tin cậy của số
liệu phụ thuộc vào quy mô điều tra, đối tượng được điều tra, tính khách quan của người
cung cấp số liệu (sử dụng trong chương 2 của báo cáo).


- Phương pháp thống kê: Nhằm thu thập và xử lý số liệu về điều kiện tự nhiên,
kinh tế - xã hội tại khu vực Dự án. Các số liệu thống kê này được lấy từ số liệu điều tra
nghiên cứu của thành phố, có độ tin cậy cao. Phương pháp này áp dụng cho chương 2,
chương 3 của báo cáo.

5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM

5.1. Thông tin về dự án:
- Thông tin chung:
+ Tên dự án: Feituo Nam Đình Vũ
+ Địa điểm thực hiện: Lô CN2-05, Khu phi thuế quan và Khu cơng nghiệp Nam
Đình Vũ (khu 1), thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP.
Hải Phòng.
+ Chủ dự án: Công ty TNHH Thiết bị điện Feituo Việt Nam.

- Phạm vi, quy mô, công suất
+ Quy mô, công suất:
Các loại đèn, đèn khẩn cấp: 3.000.000 chiếc/năm;
Tăng phô khẩn cấp cho đèn: 500.000 chiếc/năm;
Các thiết bị điện gia dụng: máy sấy, bàn ủi, nồi chiên không dầu: 500.000
chiếc/năm.
+ Phạm vi:

• Đánh giá các tác động tiêu cực và đề xuất biện pháp giảm thiểu trong quá
trình lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành của Dự án;

• Phạm vi đánh giá khơng bao gồm quá trình xây dựng.

- Công nghệ sản xuất:

Cơng nghệ sản xuất của Dự án được tóm tắt lại như sau:
- Quy trình sản xuất các chi tiết, linh kiện bằng nhựa:
Hạt nhựa → Trộn nguyên liệu → Sấy nguyên liệu → Đúc ép nhựa → Cắt bavia
→ In chuyển nhiệt → Kiểm tra → Đóng gói, lưu kho.

15

Báo cáo ĐTM của Dự án Feituo Nam Đình Vũ – Địa chỉ: Lơ CN2-05, Khu phi thuế quan và Khu
cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I), phường Đơng Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng

[

- Quy trình lắp ráp các sản phẩm:

Linh phụ kiện nhập mua sẵn → Lắp ráp (ốc vít, hàn thiếc) → Kiểm tra → Đóng
gói.

- Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án

+ Các hạng mục cơng trình của Dự án:
Các hạng mục công trình của Nhà máy hiện tại đã xây dựng sẵn bởi đơn vị cho
thuê nhà xưởng. Cụ thể các hạng mục như sau:

Bảng 0.1. Các hạng mục cơng trình của Nhà máy

Stt Hạng mục cơng trình (m2) (m2 Diện tích XD Diện tích sàn ) Tỷ lệ (%)

A Khu nhà xưởng 1 9.828 9.828 96,47
I Nhà xưởng X1 2.577 2.577 25,29
1 Khu vực lắp ráp sản phẩm 2.138 2.138 20,99

2 Khu vực đúc ép nhựa 149 149 1,46
3 Phòng in 179 179 1,76
4 Phòng nghiền 120 120 1,18
5 Phịng sửa chữa khn 642 642 6,30
6 Kho chứa nguyên vật liệu 120 120 1,18
7 Phòng IT + Phòng PSI 201 201 1,97
8 Khu vực kiểm tra nguyên liệu
9 Các khu vực phụ trợ khác và 5.900 5.900 57,91
1,77
lối đi trong xưởng 180 720 1,77
II Nhà văn phòng 1 (10 x 18)m 180 720 100
III Nhà văn phòng 2 (10 x 18)m 10.188 11.268
96,45
Tổng A (I+II+III) 9.828 9.828 59,67
B Khu nhà xưởng 2 6.080 6.080
IX Nhà xưởng X2
1 Khu vực lắp ráp sản phẩm

2 Kho nguyên liệu tổng hợp 540 540 5,30

3 Khu vực chứa thành phẩm 600 600 5,89

16

Báo cáo ĐTM của Dự án Feituo Nam Đình Vũ – Địa chỉ: Lô CN2-05, Khu phi thuế quan và Khu
cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I), phường Đông Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng

[

4 Khu vực chuẩn bị nguyên liệu 220 220 2,16


5 Văn phòng kho + Kho lạnh 391 391 3,84
chứa nguyên liệu điện tử

6 Phòng thử nghiệm 237 237 2,33

7 Phòng PSI 120 120 1,18

8 Phòng IT 60 60 0,59

9 Các khu vực phụ trợ khác và 1.580 1.580 15,51
lối đi trong xưởng

V Nhà văn phòng 3 (10 x 18)m 180 720 1,77

VI Nhà văn phòng 4 (7 x 26)m 182 728 1,79

Tổng B (IV+V+VII) 10.190 11.276 100

VII Nhà bảo vệ (3 nhà) 54 54 0,16

VIII Nhà rác (2 nhà) 75 75 0,22

IX Trạm biến áp 9 9 0,03

X Cây xanh 6.941 - 20,32

XI Sân đường nội bộ, tường rào 6.708,31 - 19,63

Tổng 21.940 22.682 100,00


+ Hoạt động của dự án:

Mục tiêu hoạt động của dự án như sau:

• Góp phần triển khai và cụ thể hóa quy hoạch phát triển kinh tế của thành
phố Hải Phòng giai đoạn 2021 - 2030 và định hướng đến năm 2050, đóng
góp vào ngân sách nhà nước thơng qua các khoản đóng thuế.

• Sản xuất các sản phẩm điện tử gia dụng và các linh, phụ kiện kèm theo,

• Tạo nguồn thu ngân sách thành phố Hải Phịng và tạo cơng ăn việc làm cho
nhân dân xung quanh dự án.

- Các yếu tố nhạy cảm về môi trường: Nằm trong nội thành nội thị của thành
phố Hải Phịng.

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu
đến mơi trường:

Các tác động chính từ hoạt động của dự án được thống kê tại bảng sau:

Bảng 0.2. Bảng tổng hợp nguồn phát sinh trong quá trình hoạt động

17

Báo cáo ĐTM của Dự án Feituo Nam Đình Vũ – Địa chỉ: Lô CN2-05, Khu phi thuế quan và Khu
cơng nghiệp Nam Đình Vũ (Khu I), phường Đông Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng

[


TT Nguồn phát sinh Chất thải chính

I Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị

1 Hoạt động lắp đặt máy - Chất thải rắn (vỏ thùng hộp, nilơng chứa thiết
móc thiết bị bị, vỏ dây điện,…)
- Bụi, khí thải do các phương tiện vận chuyển
máy móc thiết bị đến cơng trình.
- Rác thải sinh hoạt, nước thải sinh hoạt do công
nhân lắp đặt máy móc thiết bị.
- CTNH từ quá trình tra dầu mỡ cho máy móc
- Tiếng ồn, độ rung do vận chuyển máy móc thiết bị
- Ùn tắc giao thông

II Giai đoạn hoạt động

1 Hoạt động vận chuyển - Bụi, khí thải giao thơng
nguyên vật liệu sản xuất - Tiếng ồn, độ rung

- Hoạt động của các phương tiện vận chuyển
nguyên vật liệu và sản phẩm

- Trong quá trình sản xuất của nhà máy:

+ Khí thải phát sinh từ q trình sản xuất chi
tiết/linh kiện bằng nhựa:

• Bụi từ quá trình sấy nguyên liệu;


Hoạt động sản xuất • Khí thải từ q trình ép nhựa;
2
• Bụi từ quá trình nghiền bavia, sản phẩm
nhựa hỏng;

• Bụi, khí thải từ q trình sửa chữa khuôn.
+ Khí thải từ q trình sử dụng keo.
+ Khí thải từ quá trình hàn.
+ Khí thải phát sinh từ q trình vệ sinh sản phẩm.
- Rác thải công nghiệp.
- Rác thải nguy hại.

Hoạt động của cán bộ - Rác thải sinh hoạt
3 công nhân viên tại nhà - Nước thải sinh hoạt (từ khu nhà vệ sinh).

máy

5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai
đoạn của dự án:

* Dự báo các tác động đến môi trường trong giai đoạn vận hành Dự án như sau:

Bảng 0.3. Đối tượng chịu tác động trong quá trình vận hành Dự án

TT Loại chất thải phát sinh Quy mơ, tính chất

18



×