Tải bản đầy đủ (.pdf) (290 trang)

Báo cáo ĐTM Dự án “Chi nhánh 2 Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.95 MB, 290 trang )

cHr NHANH 2 - coNc ry rNHH NHA nnAv BrA HEINEKEN

v$r NAM - DA NANC
******rl.'|<*'|<**

nAo cAo
DANH GIA TAC EONG OI TRIIOI{G

Dg 6n: Chi nhfnh2 - COng ty TNHH Nhi mfy Bia
Heineken ViQt Nam - Di Nfrng

Dla di6m: Dudng s6 2, sti 3 ,re s6 6, KCN Hda Khdnh, Phulng Hoa Kh5nh

Bhc, QuQn Li€n ChitSu, Thdnh ptrO Oa Ning

Dir Ning, thing 7 nim 2023


Báo cáo ĐTM Dự án “Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam – Đà Nẵng”

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU-------------------------------------------------------------------------------------------1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN---------------------------------------------------------------------1
1.1. Thông tin chung về dự án-------------------------------------------------------------------1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ------------------------2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với Quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trƣờng; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
quan -------------------------------------------------------------------------------------------------2
1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tƣ và phân khu chức năng của khu sản


xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp --------------------------------------4
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM---------------4
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM -----------------------------------------------------------4
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền liên quan đến dự án -----------------------------------------------------------------------7
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập đƣợc sử dụng trong quá trình thực hiện
ĐTM ------------------------------------------------------------------------------------------------8
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG------------------9
4. PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ------------------------- 12
4.1. Các phƣơng pháp ĐTM ------------------------------------------------------------------- 12
4.2. Các phƣơng pháp khác -------------------------------------------------------------------- 13
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ------------------------------ 14
5.1. Thông tin về dự án------------------------------------------------------------------------- 14
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi
trƣờng --------------------------------------------------------------------------------------------- 15
5.2.1. Giai đoạn thi công ----------------------------------------------------------------------- 15
5.2.2. Giai đoạn vận hành ---------------------------------------------------------------------- 15
5.3. Dự báo các tác động mơi trƣờng chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ---------------------------------------------------------------------------------------------- 16
5.3.1. Giai đoạn triển khai xây dựng Dự án ------------------------------------------------- 16

Chủ dự án: Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng i

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam – Đà Nẵng”

5.3.2. Giai đoạn vận hành Dự án-------------------------------------------------------------- 16

5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trƣờng của dự án -------------------------- 18
5.5. Chƣơng trình quản lý và giám sát mơi trƣờng của chủ dự án ----------------------- 19
5.5.1. Giai đoạn triển khai xây dựng Dự án ------------------------------------------------- 19
5.5.2. Giai đoạn vận hành Dự án-------------------------------------------------------------- 20
CHƢƠNG 1-------------------------------------------------------------------------------------- 21
1.1.1. Tên Dự án -------------------------------------------------------------------------------- 21
1.1.2. Chủ dự án --------------------------------------------------------------------------------- 21
1.1.3. Vị trí địa lý của Dự án ------------------------------------------------------------------ 21
1.1.3.1. Vị trí địa lý của Dự án ---------------------------------------------------------------- 21
1.1.3.2. Một số thơng tin về KCN Hịa Khánh ---------------------------------------------- 24
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đấtcủa dự án-------------------------------------------- 26
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cƣ và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trƣờng --------------------------------------------------------------------------------------------- 27
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và công nghệ sản xuất của dự án ------- 31
1.1.6.1. Mục tiêu của Dự án ------------------------------------------------------------------- 31
1.1.6.2. Loại hình Dự án ----------------------------------------------------------------------- 31
1.1.6.3. Quy mô của Dự án -------------------------------------------------------------------- 31
1.1.6.4. Công suất của Dự án ------------------------------------------------------------------ 33
1.1.6.5. Công nghệ sản xuất của Dự án ------------------------------------------------------ 33
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ------------ 34
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính và phụ trợ của Dự án ----------------------------- 34
1.2.2. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và BVMT của Dự án ------------------- 36
1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN;
NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƢỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ---------- 43
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất------------------------------------------------------ 43
1.3.1.1. Giai đoạn thi công xây dựng Dự án------------------------------------------------- 43
1.3.1.2. Giai đoạn vận hành Dự án ----------------------------------------------------------- 44
1.3.2. Nguồn cung cấp điện, nƣớc ------------------------------------------------------------ 46
1.3.2.1. Nguồn cung cấp điện ----------------------------------------------------------------- 46
1.3.2.2. Nguồn cung cấp nƣớc ---------------------------------------------------------------- 47


Chủ dự án: Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng ii
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam – Đà Nẵng”

1.3.3. Các sản phẩm đầu ra của Dự án ------------------------------------------------------- 48
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH--------------------------------------------- 48
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CƠNG --------------------------------------------------- 55
1.5.1. Biện pháp tổ chức thi cơng ------------------------------------------------------------- 55
1.5.1.1. Biện pháp tổ chức, quản lý thi công chung ---------------------------------------- 55
1.5.1.2. Biện pháp thi công 20 hạng mục điều chỉnh phục vụ nâng công suất dự án -- 55
1.5.2. Danh mục máy móc, thiết bị ----------------------------------------------------------- 58
1.5.2.1. Giai đoạn thi công xây dựng--------------------------------------------------------- 58
1.5.2.2. Giai đoạn vận hành-------------------------------------------------------------------- 59
1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƢ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ
ÁN ------------------------------------------------------------------------------------------------ 60
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án----------------------------------------------------------------- 60
1.6.2. Tổng mức đầu tƣ của dự án ------------------------------------------------------------ 61
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án--------------------------------------------------- 61
1.6.3.1. Giai đoạn thi công xây dựng--------------------------------------------------------- 61
1.6.3.2. Giai đoạn vận hành-------------------------------------------------------------------- 62
CHƢƠNG 2-------------------------------------------------------------------------------------- 64
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI --------------------------------------- 64
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ----------------------------------------------------------------------- 64
2.1.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất --------------------------------------------------------- 64
2.1.1.2. Điều kiện khí hậu, khí tƣợng -------------------------------------------------------- 66
2.1.1.3. Điều kiện thủy văn, hải văn ---------------------------------------------------------- 69
2.1.2. Mô tả nguồn tiếp nhận nƣớc thải của Dự án và đặc điểm chế độ thủy văn của

nguồn tiếp nhận nƣớc thải --------------------------------------------------------------------- 71
2.1.3. Điều kiện kinh tế - xã hội phƣờng Hòa Khánh Bắc--------------------------------- 71
2.1.3.2. Điều kiện xã hội ----------------------------------------------------------------------- 72
2.1.4. Nhận dạng các đối tƣợng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trƣờng khu vực
thực hiện dự án ---------------------------------------------------------------------------------- 74
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ------------------------------------------------------------ 74
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trƣờng ------------------------------------ 74

Chủ dự án: Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng iii
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam – Đà Nẵng”

2.2.1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trƣờng khu vực dự án --------------------------------- 74
2.2.1.2. Đo đạc, lấy mẫu phân tích về hiện trạng môi trƣờng khu vực tiếp nhận các loại
chất thải của dự án ------------------------------------------------------------------------------ 76
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ----------------------------------------------------------- 79
2.2.2.1. Hiện trạng đa dạng sinh học khu vực xung quanh dự án ------------------------ 79
2.2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học khu vực trong dự án -------------------------------- 83
2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƢỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ
MÔI TRƢỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN---------------------------------------- 84
2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN ------------- 85
CHƢƠNG 3-------------------------------------------------------------------------------------- 87
3.1. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MƠI TRƢỜNG VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP
CƠNG TRÌNH BVMT GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG DỰ ÁN -------------- 87
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động môi trƣờng trong giai đoạn thi công xây dựng - 88
3.1.1.1. Đánh giá các tác động có liên quan đến chất thải--------------------------------- 88
3.1.1.2. Đánh giá các tác động không liên quan đến chất thải ---------------------------110

3.1.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động gây nên bởi rủi ro, sự cố -----------------------118
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình BVMT đề xuất thực hiện trong giai đoạn thi công xây
dựng ---------------------------------------------------------------------------------------------- 121
3.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động liên quan đến chất thải -------------------------121
3.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải -----------------126
3.1.2.3. Biện pháp, cơng trình BVMT phịng ngừa, ứng phó rủi ro, sự cố -------------129
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH DỰ ÁN --------------133
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn vận hành Dự án -----------------133
3.2.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động có liên quan đến chất thải ----------------------133
3.2.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động gây nên bởi rủi ro, sự cố giai đoạn vận hành----159
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng đề xuất thực hiện trong giai đoạn
vận hành -----------------------------------------------------------------------------------------169
3.2.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động có liên quan đến chất thải----------------------169
3.2.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải -----------------179

Chủ dự án: Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng iv
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam – Đà Nẵng”

3.2.2.3. Biện pháp, cơng trình BVMT phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố trong giai
đoạn vận hành ----------------------------------------------------------------------------------182
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BVMT------------209
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
NHẬN DẠNG, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ----------------------------------------------------210
CHƢƠNG 4-------------------------------------------------------------------------------------213
CHƢƠNG 5-------------------------------------------------------------------------------------214
5.2. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG CỦA CHỦ DỰ

ÁN -----------------------------------------------------------------------------------------------220
5.2.1. Giám sát môi trƣờng trong giai đoạn thi công xây dựng--------------------------220
5.2.2. Giám sát môi trƣờng giai đoạn vận hành--------------------------------------------221
CHƢƠNG 6-------------------------------------------------------------------------------------224
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG --------------------------------------------------------------224
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ------------------------------------224
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT-------------------------------------------------225
1. KẾT LUẬN ----------------------------------------------------------------------------------225
2. KIẾN NGHỊ ---------------------------------------------------------------------------------226
3. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ-----------------------------------------------226
TÀI LIỆU THAM KHẢO --------------------------------------------------------------------229
PHỤ LỤC ---------------------------------------------------------------------------------------230

Chủ dự án: Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng v

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam – Đà Nẵng”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Vị trí và mối tƣơng quan của 20 hạng mục điều chỉnh phục vụ nâng cơng
suất Dự án đối với các cơng trình hiện hữu của Nhà máy.............................................30
Bảng 1.2. Quy mơ diện tích sử dụng đất của Dự án......................................................31
Bảng 1.3. Quy mô 20 hạng mục điều chỉnh phục vụ nâng công suất Dự án ................32
Bảng 1.4. Bảng tổng hợp các hạng mục đầu tƣ xây dựng của dự án ............................34
Bảng 1.5. Các hạng mục xây mới, cải tạo khi nâng công suất của Dự án ....................35
Bảng 1.6. Hệ thống thu gom, thoát nƣớc mƣa của Dự án .............................................37
Bảng 1.7. Bảng thống kê đƣờng ống mạng lƣới thu gom nƣớc thải sinh hoạt..............37

Bảng 1.8. Bảng thống kê đƣờng ống mạng lƣới thu gom nƣớc thải sản xuất ...............38
Bảng1.9. Số lƣợng và thể tích của các bể tự hoại .........................................................39
Bảng 1.10. Hệ thống PCCC của Nhà máy Bia hiện hữu...............................................41
Bảng 1.11. Tổng hợp nguyên vật liệu chính trong giai đoạn thi cơng xây dựng ..........43
Bảng 1.12. Khối lƣợng nguyên vật liệu, nhiên liệu và hóa chất sử dụng trong giai đoạn
vận hành Nhà máy Bia hiện hữu và khi nâng công suất ...............................................45
Bảng 1.13. Nhu cầu sử dụng nƣớc của Dự án hiện hữu và nâng công suất ..................48
Bảng 1.14. Sản phẩm của Nhà máy Bia sau điều chỉnh ................................................48
Bảng 1.15. Khối lƣợng CTR xây dựng phát sinh từ hoạt động phá dỡ cơng trình hiện
trạng ...............................................................................................................................56
Bảng 1.16. Khối lƣợng đào đắp móng các hạng mục điều chỉnh phục vụ nâng công
suất Dự án ......................................................................................................................57
Bảng 1.17. Danh mục máy móc, thiết bị chính trong giai đoạn thi công xây dựng......58
Bảng 1.18: Tổng hợp danh mục thiết bị của toàn Dự án...............................................59
Bảng 1.19. Dự kiến tiến độ thực hiện Dự án .................................................................60
Hình 1.20. Sơ đồ tổ chức nhân sự trong giai đoạn vận hành Dự án..............................63
Bảng 2.1. Nhiệt độ khơng khí trung bình tháng khu vực Dự án (oC)............................66
Bảng 2.2. Độ ẩm khơng khí trung bình tháng khu vực Dự án (%) ...............................67
Bảng 2.3 Tốc độ gió trung bình và lớn nhất trong năm khu vực Dự án (m/s) ..............67
Bảng 2.4. Lƣợng mƣa trung bình tháng khu vực Dự án (mm)......................................67
Bảng 2.5. Số giờ nắng trung bình tháng khu vực Dự án (giờ) ......................................68
Bảng 2.7. Kết quả phân tích chất lƣợng đất tại khu vực Dự án ....................................78
Chủ dự án: Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng vi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam – Đà Nẵng”

Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc thải tại khu vực Dự án ..........................78
Bảng 3.1. Nguồn tác động và đối tƣợng bị tác động trong giai đoạn thi công xây dựng

....................................................................................................................................... 87
Bảng 3.2. Tải lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt..................................89
Bảng 3.3. Nồng độ ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt giai đoạn thi công xây dựng....89
Bảng 3.5. Tải lƣợng bụi phát sinh từ hoạt động đào đắp cơng trình .............................95
Bảng 3.6. Nồng độ bụi phát sinh do hoạt động đào đắp cơng trình ..............................96
Bảng 3.7. Số lƣợt xe vận chuyển trong giai đoạn thi công xây dựng ...........................97
Bảng 3.8. Hệ số của các chất ô nhiễm đối với các loại xe vận chuyển ...........................97
Bảng 3.9. Tải lƣợng các chất ơ nhiễm do q trình vận chuyển trong giai đoạn thi công
....................................................................................................................................... 98
Bảng 3.10. Nồng độ chất ô nhiễm phát sinh do quá trình vận chuyển trong giai đoạn
thi công ..........................................................................................................................99
Bảng 3.11. Hệ số phát thải chất ô nhiễm của máy móc thi cơng ....................................100
Bảng 3.12. Định mức tiêu thụ dầu của một số máy móc thi cơng ..............................101
Bảng 3.13. Lƣợng phát thải của máy móc thi cơng.....................................................101
Bảng 3.14. Nồng độ các chất ô nhiễm từ hoạt động của máy móc thi cơng ...............101
Bảng 3.15. Thành phần bụi khói của một số loại que hàn...........................................102
Bảng 3.16. Tỷ trọng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn kim loại ...........................102
Bảng 3.17. Tải lƣợng ơ nhiễm từ q trình hàn kim loại trong giai đoạn thi công xây
dựng .............................................................................................................................103
Bảng 3.18. Tải lƣợng và nồng độ chất ơ nhiễm trong khí thải máy phát điện dự phòng
..................................................................................................................................... 104
Bảng 3.19. Thành phần đặc trƣng của rác thải sinh hoạt trong giai đoạn thi công xây
dựng .............................................................................................................................105
Bảng 3.20. Thành phần và khối lƣợng CTNH phát sinh trong giai đoạn thi công xây
dựng .............................................................................................................................109
Bảng 3.21. Mức độ tiếng ồn điển hình của các thiết bị thi công ở khoảng cách 2m ..110
Bảng 3.22. Mức ồn tối đa từ các máy móc thi cơng theo khoảng cách.......................112
Bảng 3.23. Mức độ gây rung của một số máy móc thi cơng.......................................113

Chủ dự án: Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng vii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam – Đà Nẵng”

Bảng 3.24. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn vận hành
Dự án ...........................................................................................................................133
Bảng 3.25. Nồng độ và mức độ ảnh hƣởng của CO2 đến sức khỏe con ngƣời ...........137
Bảng 3.26. Tải lƣợng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển giai đoạn vận hành
Dự án ...........................................................................................................................142
Bảng 3.27. Nồng độ các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển giai đoạn vận hành Dự
án .................................................................................................................................142
Bảng 3.28. Tác động của các chất ô nhiễm trong nƣớc thải giai đoạn vận hành Dự án
..................................................................................................................................... 148
Bảng 3.29. Thành phần CTNH phát sinh trong giai đoạn vận hành Dự án ................151
Bảng 3.30. Các mức báo động rò rỉ NH3.....................................................................195
Bảng 3.31. Các mức báo động rị rỉ CO2 .....................................................................199
Bảng 3.32. Thơng số cài đặt phát hiện rủi ro, sự cố của hệ thống XLNT...................204
Bảng 3.33. Các đơn vị liên quan trong chƣơng trình quản lý và giám sát mơi trƣờng
..................................................................................................................................... 210
Bảng 3.34. Mức độ chi tiết, độ tin cậy của các phƣơng pháp sử dụng trong báo cáo
ĐTM ............................................................................................................................211
Bảng 5.1. Chƣơng trình quản lý môi trƣờng của Dự án..............................................215
Bảng 5.2. Nội dung giám sát mơi trƣờng khơng khí giai đoạn thi cơng xây dựng .....220
Bảng 5.3. Nội dung giám sát nƣớc thải định kỳ giai đoạn vận hành...........................221

Chủ dự án: Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng viii
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken

Việt Nam – Đà Nẵng”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí của Dự án trong KCN Hịa Khánh .......................................................22
Hình 1.2. Sơ đồ tổng mặt bằng Dự án ...........................................................................23
Hình 1.3. Mối tƣơng quan vị trí Dự án và các đối tƣợng xung quanh ..........................29
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất và phát thải của Nhà máy ....................49
Hình 1.5. Sơ đồ cơng nghệ của dây chuyền đóng lon bổ sung mới ..............................54
Hình 3.1. Sơ đồ khối hệ thống thu hồi bụi ..................................................................169
Hình 3.2. Sơ đồ khối hệ thống thu hồi CO2.................................................................172

Chủ dự án: Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng ix
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam – Đà Nẵng”

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung về dự án

Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam - Đà Nẵng
(trƣớc đây là Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng) đã đƣợc
Sở Kế hoạch và Đầu tƣ thành phố Đà Nẵng cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh với mã số chi nhánh 0300831132-024, đăng ký lần đầu ngày 05/5/2023.
Cơng ty có trụ sở tại đƣờng số 6 và số 2, Khu cơng nghiệp Hịa Khánh, Phƣờng Hịa
Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng, hiện đang hoạt động sản xuất bia
ổn định với công suất tiêu thụ là 330 triệu lít/năm.

Công ty đã đƣợc Ban quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà

Nẵng cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ số 8756133376 (mã số dự án cũ:
322043000010), chứng nhận lần đầu ngày 10/4/2007, chứng nhận thay đổi lần thứ 12
ngày 22/01/2020.

Trong quá trình hoạt động, Công ty đã thực hiện đầy đủ và nghiêm túc các thủ
tục môi trƣờng theo quy định.

Công ty đã đƣợc Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trƣờng của Dự án “Đầu tƣ mở rộng nâng công suất Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam – Đà Nẵng từ 240 triệu lít/năm lên 330 triệu lít/năm” tại Quyết định số
1811/QĐ-BTNMT ngày 07/6/2018; cấp Giấy xác nhận hoàn thành cơng trình bảo vệ
mơi trƣờng số 22/GXN-BTNMT ngày 08/3/2019; đã đƣợc UBND thành phố Đà Nẵng
cấp Giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc số 42/GP-UBND ngày 03/11/2021.

Trong thời gian qua, với công suất tiêu thụ của Nhà máy hiện hữu không đủ đáp
ứng nhu cầu của thị trƣờng, do vậy để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ bia ngày càng tăng của
ngƣời tiêu dùng, Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam - Đà
Nẵng đã quyết định triển khai thực hiện Dự án “Chi nhánh 2 - Nhà máy bia Heineken
Việt Nam - Đà Nẵng”, tăng cơng suất từ 330 triệu lít/năm lên 500 triệu lít/năm (sau
đây gọi tắt là Dự án). Dự án này là loại dự án nâng công suất do Chi nhánh 2 - Công ty
TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam - Đà Nẵng làm Chủ dự án.

Dự án đã đƣợc BQL Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng cấp
giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số dự án: 8756133376 (mã số dự án cũ:

Chủ dự án: Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng 1

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken

Việt Nam – Đà Nẵng”

322043000010), chứng nhận lần đầu ngày 10/4/2027, chứng nhận điều chỉnh lần thứ
13 ngày 26/4/2023.

Dự án thuộc danh mục số 14, Phụ lục II và mục số 3, Phụ lục III, Nghị định số
08/2022/NĐ-CP (Dự án nhóm I) là loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ
gây ô nhiễm môi trƣờng. Đối chiếu với Điểm 1 Khoản 1 Điều 30 Luật Bảo vệ môi
trƣờng số 72/2022-QH14, Dự án thuộc đối tƣợng phải thực hiện lập báo cáo đánh giá tác
động môi trƣờng. Đồng thời, đối chiếu với Điểm 1 Khoản 1 Điều 35 Luật Bảo vệ môi
trƣờng, báo cáo ĐTM của Dự án thuộc đối tƣợng do Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng tổ
chức thẩm định và phê duyệt.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ

Cơ quan phê duyệt Giấy chứng nhận đầu tƣ: BQL Khu công nghệ cao và các
khu công nghiệp Đà Nẵng.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với Quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trƣờng; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan
a) Đối với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia

Tại thời điểm lập báo cáo đánh giá sơ bộ tác động môi trƣờng của Dự án, Quy
hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch Tp. Đà Nẵng, phân vùng môi trƣờng,
khả năng chịu tải của môi trƣờng chƣa đƣợc cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền ban
hành. Do đó, báo cáo căn cứ theo Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022 của Thủ
tƣớng Chính phủ Phê duyệt Chiến lƣợc bảo vệ môi trƣờng quốc gia đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2050.

Trong quyết định có thể hiện mục tiêu tổng quát là: Ngăn chặn xu hƣớng gia

tăng ơ nhiễm, suy thối mơi trƣờng; giải quyết vấn đề môi trƣờng cấp bách; từng bƣớc
cải thiện, phục hồi chất lƣợng môi trƣờng; ngăn chặn sự suy giảm đa dạng sinh học;
góp phần nâng cao năng lực chủ động ứng phó biến đổi khí hậu; bảo đảm an ninh mơi
trƣờng, xây dựng và phát triển các mơ hình kinh tế tuần hoàn, kinh tế xanh, cac-bon
thấp, phấn đấu đạt đƣợc các mục tiêu phát triển bền vững 2030 của đất nƣớc.

Trong Quyết định số 274/QĐ-TTg có thể hiện mục tiêu của quy hoạch nhằm
kiểm sốt nguồn ơ nhiễm, quản lý chất thải, quản lý chất lƣợng môi trƣờng, bảo tồn

Chủ dự án: Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng 2

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam – Đà Nẵng”

thiên nhiên và đa dạng sinh học, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, hình thành
các điều kiện cơ bản cho nền kinh tế xanh, ít chất thải, cacbon thấp và phát triển bền
vững đất nƣớc.

Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng đã đƣợc đầu tƣ xây dựng các hạng
mục bảo vệ môi trƣờng, đảm bảo xử lý triệt để toàn bộ các loại chất thải phát sinh theo
đúng quy định trong suốt quá trình hoạt động. Trong quá trình triển khai Dự án nâng
công suất, Công ty sẽ tiếp tục thực hiện các biện pháp giảm thiểu tối đa nguồn gây ô
nhiễm môi trƣờng, kiểm sốt nguồn ơ nhiễm phát sinh, đồng thời áp dụng các cơng nghệ
sản xuất tiên tiến, góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trƣờng, đảm bảo phù hợp với chiến
lƣợc bảo vệ môi trƣờng quốc gia.
b) Đối với nội dung bảo vệ môi trường trong quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh và quy
hoạch khác có liên quan


Dự án đƣợc triển khai tại Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng hiện
hữu, nằm trong KCN Hòa Khánh thuộc phƣờng Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu,
thành phố Đà Nẵng.

Quyết định số 359/QĐ-TTg ngày 15/3/2021 của Thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Quyết định số 393/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 của Thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng đến năm 2020,
tầm nhìn 2030.

Theo các Quyết định trên có thể hiện mục tiêu xây dựng thành phố Đà Nẵng trở
thành một trong những trung tâm kinh tế - xã hội lớn của cả nƣớc và khu vực Đông
Nam Á, với vai trò là trung tâm về khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo, du lịch, thƣơng mại,
tài chính, logistics, cơng nghiệp công nghệ cao, công nghệ thông tin, công nghiệp hỗ trợ.

Dự án đƣợc thực hiện trong khu đất của nhà máy bia hiện hữu do vậy không làm
ảnh hƣởng đến quy hoạch chung của thành phố.

Ngành nghề kinh doanh của Nhà máy Bia sau điều chỉnh khơng thay đổi và
hồn tồn phù hợp với ngành nghề thu hút đầu tƣ của KCN Hòa Khánh. Trong q
trình hoạt động, Nhà máy Bia khơng ngừng nghiên cứu, cải tiến sản xuất nhằm đạt
hiệu suất cao đồng thời giảm thiểu nguồn thải phát sinh. Ngoài ra, Nhà máy luôn
nghiêm chỉnh chấp hành các quy định về bảo vệ mơi trƣờng, an tồn lao động, nghĩa

Chủ dự án: Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng 3

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam – Đà Nẵng”


vụ thuế, phúc lợi xã hội. Vì vậy, việc triển khai Dự án hồn tồn phù hợp với quy
hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phƣơng.
1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tƣ và phân khu chức năng của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp

Dự án đƣợc triển khai tại Nhà máy Bia hiện hữu, nằm trong KCN Hòa Khánh
với ngành nghề đầu tƣ đa dạng, trong đó có ngành chế biến thực phẩm.

Ngoài ra, các hạng mục xây lắp mới phục vụ Dự án nâng công suất đƣợc triển
khai trên phần cơng trình hiện trạng của Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng,
do vậy không làm thay đổi diện tích của Nhà máy Bia hiện hữu nói riêng, đồng thời
khơng ảnh hƣởng đến quy hoạch sử dụng đất của các công ty, nhà máy lân cận và
KCN Hịa Khánh nói chung.

Việc thực hiện Dự án cũng không làm thay đổi cơ cấu ngành nghề của Nhà máy
hiện hữu nói riêng và KCN nói chung.

Do vậy việc thực hiện Dự án là phù hợp.
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
(1). Lĩnh vực môi trường

- Luật Bảo vệ môi trƣờng số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc hội
nƣớc CHXHCN Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 10;

- Luật Thuế bảo vệ môi trƣờng số 57/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc
hội nƣớc CHXHCN Việt Nam;


- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng;

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ về việc quy định
về việc vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trƣờng;

- Thông tƣ số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của BTNMT quy định kỹ
thuật quan trắc môi trƣờng và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lƣợng môi
trƣờng;

- Thông tƣ số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của BTNMT quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng.

Chủ dự án: Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng 4

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam – Đà Nẵng”

(2). Lĩnh vực tài nguyên nước
- Luật Tài nguyên nƣớc số 17/2012/QH13 ngày 21/06/2012 của Quốc hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 3;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nƣớc.
(3). Lĩnh vực an toàn thực phẩm
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 đã đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hồ
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khố XII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 17/06/2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

(4). Lĩnh vực bảo vệ sức khỏe
- Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 11/07/1989 của Quốc hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 5;
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc
hội nƣớc CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9;
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13ngày 20/11/2014của Quốc hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo
vệ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
(5). Lĩnh vực PCCC
- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 của Quốc
hội nƣớc CHXHCN Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 của Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam khóa XIII,
kỳ họp thứ 6;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

Chủ dự án: Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng 5

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam – Đà Nẵng”

- Thông tƣ số 01:2020/TT-BXD ngày 06/4/2020 của Bộ Xây dựng ban hành

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An tồn cháy cho nhà và cơng trình.

(6). Lĩnh vực hóa chất
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam khóa XII;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi
tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tƣ số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thƣơng Quy
định cụ thể và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất.
(7). Một số lĩnh vực khác
- Luật Đầu tƣ công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 7;
- Luật Đầu tƣ số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội nƣớc CHXHCN
Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9;
- Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019 của Quốc hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 8;
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính Phủ quy định về
quản lý Khu công nghiệp và Khu kinh tế.
(8). Các quy chuẩn, tiêu chuẩn
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng khơng
khí xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc

hại trong khơng khí xung quanh;

Chủ dự án: Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng 6

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam – Đà Nẵng”

- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngƣỡng chất thải
nguy hại;

- QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của kim loại nặng trong đất;

- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng
nƣớc mặt;

- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng
nƣớc dƣới đất;

- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải sinh
hoạt;

- QCVN 26:2010/BTMNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTMNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải công
nghiệp;
- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bụi - giá trị giới hạn

tiếp xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc;
- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án
1. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh với mã số chi nhánh
0300831132-024 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tƣ thành phố
Đà Nẵng cấp, đăng ký lần đầu ngày 05/5/2023.
2. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số dự án: 8756133376 (mã số dự án cũ:
322043000010) do Ban Quản lý KCN Công nghệ cao và các KCN Đà Nẵng chứng
nhận lần đầu ngày 10/4/2007, chứng nhận thay đổi lần thứ 13 ngày 26/4/2023.
3. Hợp đồng thuê lại đất số 06/2008/HĐTLĐ ngày 22/7/2008 giữa Công ty Phát
triển và Khai thác hạ tầng KCN Đà Nẵng và Công ty TNHH VBL Đà Nẵng (hiện nay
là Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng).
4. Hợp đồng thuê lại đất số 07/2013/HĐTLĐ-HK ngày 14/5/2013 giữa Công ty

Chủ dự án: Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng 7

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam – Đà Nẵng”

Phát triển và Khai thác hạ tầng KCN Đà Nẵng và Công ty TNHH VBL Đà Nẵng.
5. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn

liền với đất số CP 844144 ngày 29/12/2018 do Sở Tài nguyên và Môi trƣờng thành
phố Đà Nẵng cấp.

6. Biên bản đấu nối xả thải ngày 03/7/2013 giữa Công ty TNHH VBL Đà Nẵng,

Công ty TNHH MTV Môi trƣờng Đô thị Hà Nội – Chi nhánh miền Trung và Công ty
Phát triển và Khai thác hạ tầng KCN Đà Nẵng.

7. Văn bản số 705/BQL-QHMT ngày 22/7/2014 của ban Quảng lý các KCN và
Chế xuất Đà Nẵng gửi UBND thành phố Đà Nẵng về việc vị trí xả thải của Công ty
TNHH VBL Đà Nẵng tại KCN Hòa Khánh.

8. Văn bản số 1051/CV-Cty ngày 12/11/2014 của Công ty Phát triển và Khai
thác hạ tầng KCN Đà Nẵng về việc đấu nối nƣớc thải (bổ sung) của Công ty TNHH
VBL Đà Nẵng.

9. Quyết định số 1811/QĐ-BTNMT ngày 07/6/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án “Đầu tƣ mở
rộng nâng công suất Nhà máy Bia Heineken Việt Nam - Đà Nẵng từ 240 triệu lít/năm
lên 330 triệu lít/năm” tại KCN Hòa Khánh, phƣờng Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu,
thành phố Đà Nẵng.

10. Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ môi trƣờng của Dự án “Đầu tƣ
mở rộng nâng công suất Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng từ 240 triệu
lít/năm lên 330 triệu lít/năm” số 22/GXN-BTNMT ngày 08/3/2019 đƣợc cấp bởi Bộ
Tài nguyên và Môi trƣờng.

11. Giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc số 42/GP-UBND ngày 03/11/2021
do UBND thành phố Đà Nẵng cấp.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập đƣợc sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM

- Thuyết minh Dự án “Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam – Đà Nẵng”.


- Báo cáo ĐTM (lập lại) của dự án “Đầu tƣ mở rộng nâng công suất nhà máy
bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng từ 240 triệu lít/năm lên 330 triệu lít/năm”.

Chủ dự án: Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng 8

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long

Báo cáo ĐTM Dự án “Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken
Việt Nam – Đà Nẵng”

- Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng phục

vụ giai đoạn vận hành dự án “Đầu tƣ mở rộng nâng công suất nhà máy bia Heineken

Việt Nam – Đà Nẵng từ 240 triệu lít/năm lên 330 triệu lít/năm”.

- Các báo cáo giám sát chất lƣợng môi trƣờng định kỳ hàng năm của Chi nhánh

2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng.

- Các sơ đồ, bản vẽ liên quan đến Dự án.

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG

Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵnglà

cơ quan chủ trì thực hiện, phối hợp với cơ quan tƣ vấn là Công ty TNHH Tƣ vấn và

Chuyển giao Công nghệ Môi trƣờng Thăng Long trong việc lập báo cáo ĐTM của Dự


án.

Địa chỉ liên hệ với cơ quan tư vấn:

Công ty TNHH Tƣ vấn và Chuyển giao Công nghệ Môi trƣờng Thăng Long.

Trụ sở chính: 26/1 ngõ Tồn Thắng, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội

- Đại diện: Ông Nguyễn Đắc Dƣơng Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: 02422.422.104

- Email:

Quá trình lập báo cáo ĐTM đƣợc thực hiện theo các bƣớc sau:

- Bƣớc 1: Tiếp nhận và nghiên cứu: thuyết minh, hồ sơ thiết kế, báo cáo khảo

sát địa hình địa chất, các văn bản pháp lý, tài liệu kỹ thuật của Dự án đầu tƣ. Nghiên

cứu, thu thập các số liệu, tài liệu về điều kiện địa lý, tự nhiên, kinh tế - xã hội của khu

vực thực hiện Dự án;

- Bƣớc 2: Xác định sơ bộ: nguồn tác động chính, đối tƣợng chịu ảnh hƣởng làm

cơ sở cho việc thực hiện các bƣớc tiếp theo;

- Bƣớc 3: Khảo sát và đo đạc đánh giá hiện trạng môi trƣờng tự nhiên, kinh tế -


xã hội tại khu vực thực hiện Dự án;

- Bƣớc 4: Xác định các nguồn gây tác động, quy mô phạm vi tác động; phân

tích các nguồn, đối tƣợng có thể là ngun nhân gây ra rủi ro sự cố; Đánh giá các tác

động của Dự án tới môi trƣờng;

- Bƣớc 5: Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phịng ngừa và

ứng phó sự cố môi trƣờng của Dự án;

Chủ dự án: Chi nhánh 2 - Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Đà Nẵng 9

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Môi trường Thăng Long


×