Tải bản đầy đủ (.pptx) (115 trang)

2. Chương 2. Bài giảng excel - F pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 115 trang )

CHƯƠNG 2

Microsoft Excel 2010
Giảng viên: ThS. Nguyễn Minh Quang
Phone: xxxxxxxx
Email:


NỘI DUNG

2.1. Giới thiệu Microsoft Excel 2010
22. Các khái niệm trong Excel
2.3. Các thao tác trong excel
2.4. Các hàm thường sử dụng trong Excel
2.5. Định dạng bảng tính
2.6. Vẽ đồ thị trong excel
2.7. Add – Ins Solver và Chức năng Goal Seek
2.8. Giải phương trình tuyến tính
2.9. Bài tốn truyền nhiệt
2.10. Bài toán chưng cất
2


2.1. Giới thiệu Excel

2.1.1. Sơ lược về MS. Excel 2010

Microsoft Excel là một phần mềm thuộc hệ xử lý bảng tính điện tử chạy trên mơi trường hệ điều hành Windows.







3

Tổ chức và lưu trữ thông tin dưới dạng bảng, tạo bảng tính có kích thước lớn.
Thực hiện được nhiều phép tính từ đơn giản đến phức tạp.
Bảng tính tự động tính tốn lại theo số liệu mới.
Thao tác trên bảng tính có thể tạo ra báo cáo tổng hợp hoặc phân tích có kèm theo các biểu đồ, hình vẽ minh hoạ…


2.1. Giới thiệu Excel
2.1.2. Biểu tượng



Biểu tượng của chương trình Excel

Excel 2003



4

Excel 2010

Biểu tượng của tệp chương trình Excel thơng thường

Excel 2003


Excel 2010


2.1. Giới thiệu Excel
2.1.3. Khởi động

Thực hiện việc khởi động bằng các cách sau:




5

Start  Programs  Microsoft Office  Microsoft Excel 2010
Double Click biểu tượng Excel trên màn hình nền Destop


2.1. Giới thiệu Excel
2.1.3. Khởi động



6

Start  Programs  Microsoft Office  Microsoft Excel 2010


2.1. Giới thiệu Excel
2.1.3. Khởi động




Double Click biểu tượng Excel trên màn hình nền Destop

Nhấp chuột trái hai lần vào biểu tượng
này.

7


2.1. Giới thiệu Excel
2.1.4. Thoát khỏi Excel
Thực hiện việc thoát khỏi Excel bằng các cách sau:



Click vào nút close trên thanh tiêu đề



Trên thanh tab file chọn Exit



Click chuột vào biểu tượng Excel trên thành Quick Access chọn Close



Nhấn tổ hợp phím (Alt+F4)


Chú ý: cần lưu tài liệu rồi mới thoát.

8


2.1. Giới thiệu Excel
2.1.4. Thoát khỏi Excel



Click vào nút close

trên thanh tiêu đề

Nhấp chuột trái vào nút này.

9


2.1. Giới thiệu Excel
2.1.4. Thoát khỏi Excel



10

Trên tab File chọn Exit


2.1. Giới thiệu Excel

2.1.4. Thoát khỏi Excel



11

Click chuột vào biểu tượng Excel trên thành Quick Access chọn Close


2.1. Giới thiệu Excel
2.1.5. Giao diện Excel

12


2.1. Giới thiệu Excel

2.1.6. Các thành phần trong Excel




Thanh truy xuất nhanh – Quick Access Toolbar



Các TAB thành phần




Ô địa chỉ - Name Box



Thanh cơng thức – Formula Bar



Thanh phóng to/thu nhỏ - Zoom



13

Thanh tiêu đề - Title Bar

TAB chứa các biểu tượng chức năng – Function Icon


2.1. Giới thiệu Excel
2.1.6. Các thành phần trong Excel

Thanh tiêu đề

Thanh truy xuất
TAB thành

nhanh

phần


Các biểu tượng chức

Thanh cơng thức

Ơ địa chỉ

năng trong TAB
Thanh Zoom

14


2.2. Các khái niệm trong Excel

2.2.1. Bảng tính (sheet)

Là một bảng tính rất lớn bao gồm 256 cột được
đánh thứ tự theo bảng chữ cái A, B, C...IV và 65536
hàng được đánh theo thứ tự số: 1, 2, 3, ...65536.

15


2.2. Các khái niệm trong Excel

2.2.2. Tệp bảng tính (work sheet)

Là một file chứa bảng tính, trong một tệp bảng tính có thể chứa rất nhiều bảng tính. Tệp này có phần mở
rộng là .xls


16


2.2. Các khái niệm trong Excel

2.2.3. Ô (Cell)

Ứng với một cột và một hàng được gọi là một Cell
hay còn gọi là một ơ. Mỗi Cell đều có toạ độ (địa chỉ)
tương ứng là tên cột, tên hàng. Ví dụ: B4....

Ô (cell) B4

17


2.2. Các khái niệm trong Excel
2.2.4. Vùng



Vùng bao gồm nhiều ô liên tục.



Vùng được xác định bởi toạ độ vùng
gồm toạ độ ô đầu tiên và toạ độ ô cuối
cùng. Ví dụ A1:C5.


18


2.2. Các khái niệm trong Excel

2.2.5. Địa chỉ tương đối – Địa chỉ tuyệt đối

Địa chỉ tương đối

19

Địa chỉ tuyệt đối


2.3. Các thao tác trên bảng tính

Hướng dẫn các thao tác sau:

Mở bảng tính mới.
Lưu bảng tính
Đóng bảng tính
Mở bảng tính cũ.
Các thao tác di chuyển con trỏ
Cách nhập dữ liệu
Xố dữ liệu trong ơ
20

Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện
Hiệu chỉnh dữ liệu đã nhập
Sao chép dữ liệu

Di chuyển dữ liệu
Điền số tự động
Thao tác SHEET (tên, xóa, thêm)
Chuyển và làm việc TAB


2.4. Các hàm hay sử dụng trong Excel
TAB FORMULA

2.4.1. Nguyên tắc gọi hàm

Dạng thức tổng quát

= TênHàm(danh sách các đối số)




TênHàm: do Excel đặt, không phân biệt chữ HOA chữ thường.
Danh sách các đối số: Có thể là trị số, là địa chỉ ô, tên vùng, công thức, hàm. Các đối số phải được đặt trong
ngoặc đơn

21


2.4. Các hàm hay sử dụng trong Excel
TAB FORMULA

2.4.1. Nguyên tắc gọi hàm
Gọi hàm thông qua biểu tượng trên TAB FORMULA


Gọi hàm

Gọi hàm
Gọi hàm

22


2.4. Các hàm hay sử dụng trong Excel
TAB FORMULA

2.4.2. Các hàm hay sử dụng

Hàm SUM

Hàm AND, OR, NOT

Hàm AVERAGE

Hàm IF

Hàm MAX, MIN

Hàm COUNTIF

Hàm Rank

23





2.4. Các hàm hay sử dụng trong Excel
TAB FORMULA

2.4.2. Các hàm hay sử dụng

Hàm SUM



Tính tổng các giá trị của danh sách đối số.



Dạng hàm:
SUM(đs1, đs2, ..., đsN)
hoặc

24

SUM(địa chỉ khối ô)


2.4. Các hàm hay sử dụng trong Excel
TAB FORMULA

2.4.2. Các hàm hay sử dụng


Hàm AVERAGE




Tính trung bình cộng các giá trị của danh sách đối số.
Dạng thức:
AVERAGE(Đối số 1, đối số 2, ..., đối số n)



25

Đối số có thể là giá trị, địa chỉ ô, vùng ô.


×