Tải bản đầy đủ (.docx) (68 trang)

Giấy phép môi trường Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.18 KB, 68 trang )

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

MỤC LỤC
Chương I........................................................................................ 5
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.........................................5

1. Tên chủ dự án đầu tư:............................................................5
2. Tên dự án đầu tư:...................................................................5
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:...............7

3.1. Công suất của dự án đầu tư:.............................................7
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lực
chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:.............................7
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:.............................................7
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất
sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:..............7
4.1. Các loại nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng...........7
4.2. Nguồn cung cấp điện, nước...............................................8
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:......................9
5.1. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án:.9
5.2. Tiến độ thực hiện dự án.....................................................9
5.3. Tổng mức đầu tư của dự án...............................................9
5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.................................10
Giai đoạn thi công xây dựng:..................................................10
Chương II..................................................................................... 11
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........................................................11
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường
quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:.....................11
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi


trường:...................................................................................... 12
Chương III.................................................................................... 12
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG.........................................12
NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................................................12
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật:.....12

1

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường....................................12
1.2. Dữ liệu về tài nguyên sinh vật.........................................16
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án:.............16
2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước
thải:........................................................................................ 16
2.2. Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải:............................17
2.4. Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận
nước thải:............................................................................... 18
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước,
khơng khí nơi thực hiện dự án:..................................................19
3.1. Hiện trạng các thành phần môi trường đất......................19
3.2. Hiện trạng các thành phần môi trường nước dưới đất......20
3.3. Hiện trạng các thành phần môi trường không khí............21
Chương IV.................................................................................... 22
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG.............................22
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH,...................22
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG................................................22
1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo
vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư

................................................................................................. 22
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động:.......................................22
1.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải............22
1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải......33
1.1.3. Tác động do các rủi ro, sự cố........................................35
1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực
hiện:....................................................................................... 37
1.2.1. Các cơng trình liên quan đến chất thải.........................37
1.2.2. Các cơng trình khơng liên quan đến chất thải..............40
1.2.3. Các biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự
cố của dự án trong giai đoạn thi công....................................42

2

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo
vệ mơi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành...............44

2.1. Đánh giá, dự báo các tác động:.......................................44
2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất
thải......................................................................................... 44
2.1.2. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên
quan đến chất thải.................................................................50
2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực
hiện:....................................................................................... 52
3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi
trường.................................................................................... 56
3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự

án........................................................................................... 56
3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường........57
3.3. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp
bảo vệ môi trường..................................................................57
3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ
mơi trường.............................................................................. 57
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh
giá, dự báo:.............................................................................57
Chương V....................................................................................59
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......................59
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:.......................59
Chương VI.................................................................................... 60
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN60
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự
án đầu tư:.................................................................................. 60
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:.........................60
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của
các cơng trình, thiết bị xử lý chất thải:...................................60

3

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳtheo quy định của
pháp luật..................................................................................60

2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ:....................60
Giai đoạn thi công:.................................................................... 60

Giai đoạn hoạt động:................................................................62
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm..............62
Chương VII................................................................................... 63
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................................63

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTNMT: Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT: Bảo vệ môi trường
CBCNV: Cán bộ cơng nhân viên
CHXHCN: Cộng Hịa Xã Hội Chủ Nghĩa
COD: Nhu cầu ơxy hố học
CTNH: Chất thải nguy hại
DO: Hàm lượng oxy trong nước
BOD: Nhu cầu ơ xy sinh hố
ĐTM: Đánh giá tác động môi trường
KHCN: Khoa học công nghệ
KHKT: Khoa học kỹ thuật
MTTQ: Mặt trận tổ quốc
NĐ-CP: Nghị định – Chính phủ
NM: Nước mặt
NN: Nước ngầm

4

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

N-P: Nitơ -Photpho
PCCC: Phòng cháy chữa cháy

TCMT: Tiêu chuẩn môi trường
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
THC: Tổng hidrocacbon
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
TSS: Tổng hàm lượng chất rắn lơ lửng
TT: Thông tư
QCVN: Quy chuẩn Việt Nam
XLNT: Xử lý nước thải
UBND: Uỷ ban Nhân dân
VLXD: Vật liệu xây dựng
BTCT: Bê tông cốt thép
DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1: Tọa độ vị trí của Dự án (hệ tọa độ VN 2000)..........................................7
Bảng 2: Tổng hợp nguyên, vật liệu sử dụng cho q trình thi cơng.....................9
Bảng 3: Tổng mức đầu tư của dự án...................................................................10
Bảng 4: Kết quả phân tích mẫu nước mặt tại khu vực dự án..............................13
Bảng 5: Kết quả phân tích chất lượng nước dưới đất tại khu vực dự án............14
Bảng 6: Chất lượng khơng khí xung quanh vùng dự án.....................................15
Bảng 7: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường đất khu vực dự án...............16
Bảng 8: Kết quả phân tích mẫu nước mặt tại dự án............................................18
Bảng 9: Danh sách các đối tượng xung quanh dự án.......................19
Bảng 10: Thành phần nguồn nước thải các đối tượng xung quanh dự
án.......................................................................................................................19
Bảng 11: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường đất tại dự án.......................20
Bảng 12: Kết quả phân tích chất lượng nước dưới đất tại dự án........................21
Bảng 13: Chất lượng khơng khí xung quanh tại dự án.......................................22
Bảng 14: Tải lượng chất ô nhiễm khơng khí khi đốt 3.480kg dầu.....................24
Bảng 15: Nồng độ ô nhiễm trong nước thải thi công.........................................28
Bảng 16: Nồng độ các chỉ tiêu ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.....................29

Bảng 17: Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn thi công
............................................................................................................................29

5

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Bảng 18: Nồng độ chất bẩn trong nước mưa chảy tràn......................................30
Bảng 19: Các loại chất thải nguy hại phát sinh tại cơng trình............................33
Bảng 20: Tác hại của tiếng ồn có cường độ cao đối với sức khỏe của con người34
Bảng 21: Hệ số ô nhiễm từ các loại xe...................................................45
Bảng 22: Tải lượng ô nhiễm các loại xe trong giai đoạn hoạt động dự
án.......................................................................................................................46
Bảng 23: Các loại chất thải nguy hại phát sinh tại cơng trình.......51
Bảng 24: Mức ồn phát sinh của các phương tiện giao thông..............................51

DANH SÁCH HÌNH

Hình 1: Vị trí dự án...............................................................................................7
Hình 2: Sơ đồ tổ chức thực hiện trong giai đoạn xây dựng................................11
Hình 3: Sơ đồ quy trình xử lý nước tại dự án.....................................................53
Hình 4: Hầm tự hoại xử lý nước thải tiêu tiểu....................................................55

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên Chủ dự án đầu tư:

Công ty cổ phần bất động sản Hoàng

Bách

- Địa chỉ văn phòng Số 22 Đường Đ6, Khu Biệt thự Sagon
Pearl, Phường 22, Quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

- Điện thoại: (84 28) 38725133 - Fax: (84 28)
38725133

- Người đại diện theo pháp luật của dự án: Ông. Mai Thanh
Trúc – Chức vụ: Giám đốc.

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 0313987810, đăng ký lần đầu ngày
30/8/2016 và đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 17/6/2020 do Phòng Đăng ký kinh
doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp.

6

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

2. Tên dự án đầu tư:
Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây

dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành
phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.

- Địa điểm thực hiện dự án: Tại Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu.

+ Phía Đơng: Giáp với đường Trần Văn Đại (đường số 8A cũ);

+ Phía Tây: Giáp với Kênh 30 tháng 4;
+ Phía Nam: Giáp với đường Lê Hồng Phong (đường số 8 cũ);
+ Phía Bắc: Giáp với đường Nguyễn Lương Bằng (đường số 12 cũ).

Bảng 1: Tọa độ vị trí của Dự án (hệ tọa độ VN 2000)

Vị trí Tọa độ

Vị trí M1 Vĩ độ Bắc: X (0... ’ ’’ ) Kinh độ Đông: Y (0... ’ ’’ )
Vị trí M2 … …
Vị trí M3
Vị trí M4 1026003.212 579313.698
Vị trí M5
Vị trí M6 1026001.642 579316.878

1025739.782 579405.658

1025736.622 579404.088

1025693.432 579276.718

1025982.376 579222.230

- Sơ đồ khu vực, vị trí địa lý của Dự án:

7

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu


Hình 1: Vị trí dự án

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy
phép có liên quan đến mơi trường của dự án đầu tư (nếu có): Sở
Xây dựng tỉnh Bạc Liêu có Công văn số 1706/SXD-QLXD ngày
29/12/2021 về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở
Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu.

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư cơng): dự án thuộc mục I. Nhóm B dự án thuộc lĩnh vực quy định tại mục II
phần A có tổng mức đầu tư khoảng 165 tỷ, thuộc điểm a, b khoản 7 mục II phần A
của phụ lục I. Phân loại dự án đầu tư công ban hành kèm theo Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đầu tư công.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:

3.1. Công suất của dự án đầu tư:

+ Tổng diện tích đất quy hoạch điều chỉnh cục bộ : 33.038,00 m²

+ Tổng diện tích đất thương mại dịch vụ : 14.033,08 m²

+ Diện tích đất xây dựng : 10.675,11 m²

8

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ

tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

+ Mật độ xây dựng tối đa (tính trên diện tích từng lơ đất): ≤ 80 %

+ Hệ số sử dụng đất thương mại dịch vụ : 0,89 lần

+ Tổng diện tích sàn xây dựng : 29.307,06 m²

+ Số tầng xây dựng tối đa : 3 tầng

+ Tổng chiều cao cơng trình (tính từ nền tầng 1) : 12 m

Tổng số lô đất xây dựng TMDV :132 lô với 11 mẫu nhà

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lực chọn công nghệ
sản xuất của dự án đầu tư:

Đây là dự án cơng trình xây dựng nhà ở, khơng có hoạt động sản xuất kinh
doanh nên khơng có công nghệ sản xuất, vận hành.

Dự án sẽ đấu thầu lựa chọn đơn vị thi công và khi dự án đi vào khai thác sẽ
bàn giao cho địa phương quản lý. Hoạt động của dự án chủ yếu là xây dựng nhà ở
sau đó bán cho các hộ dân có nhu cầu ở. Q trình thi cơng xây dựng chủ đầu tư sẽ
lựa chọn công nghệ thi công hiện đại vào các hạng mục thi cơng do đó q trình thi
cơng sẽ khơng tác động xấu đến môi trường khu vực dự án.

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:

Sản phẩm của dự án là 132 căn nhà thô.


4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:

4.1. Các loại nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng

+ Giai đoạn xây dựng: Sẽ cần lượng nguyên liệu, nhiên liệu để thi công các
hạng mục như: cát, đá, xi măng, sắt thép, nước sơn,…

Bảng 2: Tổng hợp nguyên, vật liệu sử dụng cho quá trình thi công

Số TT Loại vật liệu Đơn vị tính Số lượng

1 Bê tông thương phẩm Tấn 10.000
2 Thép xây dựng các loại
3 Gạch các loại Tấn 300-400
4 Xi măng
5 Cát các loại viên 100.000
6 Nước sơn
Tấn 1.000-1.500

m3 5.000-10.000

Tấn 10-20

(Nguồn: Chủ đầu tư cung cấp)

9

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu


Để tiết kiệm chi phí và thời gian vận chuyển, chủ dự án sẽ tận dụng các nguồn
sẵn có tại khu vực thành phố Bạc Liêu, vận chuyển về khu vực dự án bằng xe tải.

Nhiên liệu sử dụng cho hoạt động thi công xây dựng dự án chủ yếu là dầu
DO phục vụ cho hoạt động của các máy móc, thiết bị thi cơng. Lượng sử dụng
khoảng 10 lít dầu/giờ, tương đương khoảng 80 lít dầu/ngày.

+ Giai đoạn hoạt động: Không sử dụng
4.2. Nguồn cung cấp điện, nước

- Nhu cầu sử dụng điện: Để phục vụ nhu cầu thi công xây dựng và chiếu
sáng, chủ đầu tư sử dụng điện từ mạng lưới điện quốc gia trong khu vực làm nguồn
năng lượng chính.

- Nhu cầu sử dụng nước:
+ Giai đoạn thi công xây dựng:
- Nước vệ sinh tay chân, tiêu tiểu: 0,75 m3/ngày (TCXDVN 33-2006).
- Nước phục vụ cho các hoạt động xây dựng như: Trộn hồ, rửa thiết bị, máy
móc,... ước tính khoảng 3 – 4 m3/ngày.
+ Giai đoạn hoạt động: dự án khi đi vào hoạt động với 132 căn hộ, mỗi hộ
ước tính có 04 người ở, tiêu chuẩn đơ thị loại II, mỗi người sử dụng khoảng 150 lít/
người/ngày đêm, tương đương lượng nước sử dụng toàn dự án là:
132 căn x 4người/căn x 150 lít/người/ngày đêm = 79,2m3/ngày đêm.
5. Các thơng tin khác liên quan đến dự án đầu tư:
5.1. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự
án:
Khu vực bố trí quy hoạch tổng mặt bằng chức năng Khu trung
tâm thương mại nằm trong Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, có diện tích là

33.038,0m2, hiện trạng sử dụng đất đang là đất quy hoạch của Dự
án Khu dân cư Phường 2 do Công ty cổ phần đầu tư 577 Chi nhánh
Tây Nam đầu tư chuyển nhượng cho Công ty cổ phần bất động sản
Hoàng Bách làm chủ đầu tư theo Công văn số 1570/UBND-KT ngày
10/4/2020 của UBND tỉnh Bạc Liêu về việc sửa đổi thay thế công
văn số 108/UBND-KT ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh ”về

10

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

việc chuyển nhượng lô đất thương mại, dịch vụ thuộc Khu dân cư
Phường 2, thành phố Bạc Liêu”.
5.2. Tiến độ thực hiện dự án

Thời gian thực hiện dự án: Từ quý IV năm 2021 đến quý I năm 2023.
+ Giai đoạn 1: Chuẩn bị dự án (Tháng 12/2021 đến tháng 01/2022)
bao gồm thời gian:
Lập, Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi;
Trình thẩm định Hồ sơ thiết kế cơ sở;
+ Giai đoạn 2: Thực hiện dự án (Tháng 01/2022 đến tháng 01/2023).
Lập, thẩm định, đấu thầu thiết kế bản vẽ thi cơng, dự tốn xây dựng;
Lập kế hoạch đấu thấu thi công xây dựng;
Thi công xây dựng;
+ Giai đoạn 3: Kết thúc xây dựng đưa cơng trình của dự án vào khai
thác sử dụng (Tháng 01/2023 đến tháng 03/2023).
Hồn cơng, nghiệm thu, bàn giao đưa cơng trình vào khai thác sử dụng;
Kiểm toán;
Thanh quyết toán;

5.3. Tổng mức đầu tư của dự án

Bảng 3: Tổng mức đầu tư của dự án

STT Hạng mục Kinh phí thực hiện

1 Chi phí xây dựng 130.489.700.234

2 Chị phí quản lý dự án 2.364.236.114

3 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 6.395.300.208

4 Chi phí khác 734.387.148

5 Chi phí dự phịng 25.197.052.267

Tổng cộng 165.180.675.972

Chi phí đầu tư cho các hạng mục bảo vệ mơi trường khoảng 2 tỷ đồng từ chi

phí dự phòng của dự án.

11

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án
Giai đoạn thi công xây dựng:
Công ty cổ phần bất động sản Hoàng Bách chịu trách nhiệm quản lý trong


suốt quá trình thực hiện dự án.
- Nhân lực tham gia xây dựng: 30 người.

Công ty cổ phần bất động sản Hoàng Bách

Tổ chức đấu thầu

Hợp đồng thi công với nhà thầu Thuê đơn vị giám sát

Dự án hoàn thành

Hình 2: Sơ đồ tổ chức thực hiện trong giai đoạn xây dựng
Giai đoạn vận hành: Bàn giao cho các hộ dân sử dụng.

12

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU

TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:

Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu được đầu tư xây
dựng là hoàn toàn phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh

Bạc Liêu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 và phù hợp tại Quyết định số 307/
QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Bạc Liêu đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2050.

Bên cạnh đó, dự án chủ yếu là xây dựng nhà và trung tâm thương mại nên
mức độ tác động đến môi trường khu vực là không đáng kể và yếu tố môi trường là
phù hợp.
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường:

Dự án được đầu tư xây dựng tại Phường 2, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu nằm trong khu vực thành phố Bạc Liêu và nước
thải của dự án sẽ được xử lý đạt quy chuẩn QCVN 14:2008/BTNMT-
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt(cột B) theo
quy định và nước thải sau xử lý đạt quy chuẩn xả thải sẽ được đấu
nối vào cống thoát nước của thành phố thải ra nguồn tiếp nhận là
kênh 30 tháng 4.

13

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Chương III
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG

NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật:
1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường


a. Môi trường nước mặt:

Bảng 4: Kết quả phân tích mẫu nước mặt tại khu vực dự án

Kết quả QCVN 08-MT:

Stt Thông số Đơn vị NM1 NM2 2015/BTNMT

(Cột B1)

1 pH - 7,19 7,18 5,5 - 9

2 DO mg/l 5,6 5,02 ≥4

3 BOD5 mg/l 72,4 92,4 15

4 COD mg/l 117 147 30

5 Sắt mg/l 0,207 0,211 1,5

6 Amoni mg/l 0,412 1,0 0,9

7 Nitrat mg/l 1,33 0,404 10

8 Nitrit mg/l 0,046 0,074 0,05

9 Clorua mg/l 9.982 23.489 350

10 Độ muối 0/00 mg/l 15 35 -


11 TSS mg/l 429 509 50

12 Độ kiềm mg/l 115 158 -

13 Coliform MPN/100ml 4.200 2.700 7.500

(Nguồn: Diễn biến tình hình chất lượng nguồn nước mặt hàng tháng năm 2021

trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu)

Ghi chú:
NM1: Mẫu nước mặt trong khu vực dự án tháng 3/2021 (Kênh 30/4, Cửa
Nhà Mát, Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu).
NM2: Mẫu nước mặt trong khu vực dự án tháng 10/2021 (Kênh 30/4, Cửa
Nhà Mát, Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu).

14

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Nhận xét: Qua kết quả phân tích chỉ tiêu mơi trường nước mặt tại điểm lấy
mẫu Cửa Nhà Mát cho thấy: Có 8/13 chỉ tiêu năm trong giới hạn cho phép QCVN
08–MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt (Cột
B1). Riêng chỉ tiêu BOD5, COD, Nitrit, Clorua và TSS vượt giá trị giới hạn cho phép
của QCVN 08–MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt (Cột B1) nhưng không đáng kể. Điều này chứng tỏ nước mặt nợi đây có
dấu hiệu bị ơ nhiễm nhẹ.


b. Môi trường nước dưới đất

Bảng 5: Kết quả phân tích chất lượng nước dưới đất tại khu vực dự án

Stt Chỉ tiêu Đơn vị Kết quả QCVN 09-MT:
NN1 NN2 2015/BTNMT

1 pH - 7,32 8,15 5,5 - 8,5

2 Clorua mg/l 122 90,9 250

3 TDS mg/l 741 615 1.500

4 Asen(As) mg/l KPH KPH 0,05

5 Độ cứng mg/l 362 280 500

6 Nitrat (NO3- tính theo N) mg/l 0,166 0,106 15

7 Sunfat(SO42-) mg/l 106 95,1 400

8 Sắt tổng mg/l 0,037 0,138 5

9 Amoni mg/l 0,326 0,427 1

10 Mangan mg/l 0,078 0,036 0,5

11 Tổng Coliform MPN/100ml KPH KPH 3

(Nguồn: Báo cáo Chương trình quan trắc mơi trường tỉnh Bạc Liêu năm 2021)


Ghi chú:

- KPH: Không phát hiện.

- Điều kiện thời tiết lúc thu mẫu: Trời nắng, gió nhẹ, ít mây.

- Vị trí thu mẫu:

+ NN1: Nước giếng khoan tại Nhà máy nước số 1, phường 1, thành phố Bạc
Liêu. Thu mẫu ngày 18/5/2021.

+ NN2: Nước giếng khoan tại Nhà máy nước số 1, phường 1, thành phố Bạc
Liêu. Thu mẫu ngày 18/10/2021.

15

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Nhận xét: Qua kết quả phân tích chất lượng nước dưới đất khu vực dự án
cho thấy tất cả các chỉ tiêu phân tích đều nằm trong quy chuẩn QCVN 09 - MT:
2015/BTNMT- quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất. Điều này
cho thấy chất lượng nước dưới đất trong khu vực dự án chưa có dấu hiệu ơ nhiễm.

c. Môi trường khơng khí xung quanh

Bảng 6: Chất lượng khơng khí xung quanh vùng dự án

Stt Chỉ tiêu ĐVT Kết quả phân tích QCVN

(Trung bình 1 giờ)
KK1 KK2

1 CO µg/m3 5.133 5.319 30.000 (QCVN 05:
2013/BTNMT)

2 NO2 µg/m3 14,7 11,49 200 (QCVN 05: 2013/BTNMT)

3 SO2 µg/m3 28,54 20,37 350 (QCVN 05: 2013/BTNMT)

4 Chì µg/m3 KPH KPH 1,5 (QCVN 05: 2013/BTNMT)

5 Bụi lơ lửng µg/m3 226,0 285,43 300 (QCVN 05: 2013/BTNMT)

6 Bụi PM10 µg/m3 59,1 75,47 150(QCVN 05: 2013/BTNMT)

7 Bụi PM2.5 µg/m3 36,55 29,68 50 (QCVN 05: 2013/BTNMT)

8 O3 µg/m3 KPH KPH 200 (QCVN 05: 2013/BTNMT)

9 Tiếng ồn dBA 73,9-85,7 72,7-101,5 70 (QCVN 26: 2010/BTNMT)

(Nguồn: Báo cáo Chương trình quan trắc mơi trường tỉnh Bạc Liêu năm 2021)

Ghi chú:

- KK1: Mẫu khơng khí đo tại ngã ba đường Cao Văn Lầu, Phường 2 và
Phường 5, thành phố Bạc Liêu. Thu mẫu ngày 31/5/2021.

- KK2: Mẫu khơng khí đo tại ngã ba đường Cao Văn Lầu, Phường 2 và

Phường 5, thành phố Bạc Liêu. Thu mẫu ngày 06/11/2021.

- KPH: Không phát hiện.

- Điều kiện thời tiết lúc thu mẫu: Trời nắng, gió nhẹ, ít mây.

Nhận xét: Qua kết quả phân tích mẫu khơng khí khu vực dự án cho thấy chất
lượng khơng khí nơi đây khá tốt, chưa có dấu hiệu ơ nhiễm, tất cả các chỉ tiêu phân
tích tại 2 vị trí thu mẫu đều có giá trị dưới mức giới hạn quy chuẩn QCVN 05:
2013/BTNMT, QCVN 06:2009/BTNMT. Riêng đối với tiếng ồn tại 02 vị trí đã

16

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

vượt QCVN 26: 2010/BTNMT cho phép, nguyên nhân là do khu vực tập trung
nhiều phương tiện tham gia giao thông nên mức ồn cao.

d. Môi trường đất

Bảng 7: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường đất khu vực dự án

Stt Chỉ tiêu ĐVT Kết quả phân tích QCVN 03 -MT: 2015/
BTNMT
1 As mg/kg Đ1 Đ2
2 Cd mg/kg (cột đất nông nghiệp)
3 Pb mg/kg 17,87 14,34
4 Zn mg/kg KPH KPH 15
5 Cu mg/kg 31,29 28,49

6 Cr mg/kg 76,95 88,16 1,5
25,2 24,16
31,69 33,44 70

200

100

150

(Nguồn: Báo cáo Chương trình quan trắc mơi trường tỉnh Bạc Liêu năm 2021)

Ghi chú:

- Đ1: Đất khu vực phường Nhà Mát (đất nuôi trồng thủy sản).Ngày thu mẫu
12/5/2021.

- Đ2: Đất khu vực phường Nhà Mát (đất nuôi trồng thủy sản).Ngày thu mẫu
27/9/2021.

Nhận xét: Qua kết quả phân tích chất lượng đất khu vực cho thấy các chỉ
tiêu phân tích đều nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 03-MT: 2015/BTNMT -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong
đất (cột đất nông nghiệp), nên chất lượng đất trong khu vực này cịn khá tốt, chưa
có dấu hiệu bị ơ nhiễm bởi kim loại nặng, đáp ứng được nhu cầu sản xuất nông
nghiệp của người dân trong khu vực. Riêng kim loại asen có dấu hiệu vượt quy
chuẩn.

1.2. Dữ liệu về tài nguyên sinh vật


Theo Báo cáo tổng hợp nhiệm vụ năm 2017 về “Quy hoạch
bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020 và định

17

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

hướng đến năm 2030” đã đánh giá và tổng hợp hiện trạng các
vùng sinh thái đặc trưng như sau:

- Hệ thực vật: Bao gồm trên 632 loài thuộc 411 chi của 127
họ. Thành phần thực vật chủ yếu là cây thân thảo, chiếm 38%
dạng sống của khu hệ; cây phụ sinh chiếm tỷ lệ thấp nhất (0,8%).
Tính về mặt giá trị sử dụng thì cây làm cây cảnh trong HST đơ thị
và nhà ở nông thôn chiếm tỷ lệ cao nhất (35,8%). Bên cạnh đó,
cây có tiềm năng dùng làm dược liệu chiếm tỷ lệ cũng khá cao
(24,4%).
- Hệ động vật: Gồm các lồi thuộc nhóm thú, chim, bị sát-lưỡng
cư, cá và động vật không xương sống cỡ lớn:

+ Thú: Có 14 lồi nằm trong 9 họ và thuộc 5 bộ. Trong đó có
4 lồi thú ăn thịt nhỏ và các loài thú được kiểm lâm thả lại trong
môi trường tự nhiên.

+ Chim: Đã ghi nhận 14 bộ, 37 họ và 100 lồi. Trong đó có
27 lồi chim nước và 73 lồi chim bụi. Có 9 lồi q hiếm nằm
trong sách đỏ.

+ Bò sát – Lưỡng cư: Ghi nhận được 38 lồi trong đó có 30

lồi bị sát và 08 lồi ếch nhái.

+ Cá: Đã thu thập và xác định được 100 loài cá thuộc 43 họ,
12 bộ.

+ Động vật khơng xương sống: Khảo sát hai nhóm côn trùng,
giáp xác và nhuyễn thể.

- Cơn trùng: Khảo sát được 44 lồi côn trùng thuộc 23 họ, 7
bộ.

- Giáp xác: Ghi nhận được 35 loài thuộc 13 họ.
- Nhuyễn thể: Xác định được 35 loài thuộc 21 họ.

2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án:

2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải:

Chế độ thủy văn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu chịu ảnh hưởng của thủy triều
biển Đông và biển Tây.

18

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

- Thủy triều biển Đông ảnh hưởng trực tiếp đến vùng Nam QL1A là chế độ
bán nhật triều không đều, biên độ triều lớn, chênh lệch đỉnh triều lớn 30 – 40cm.
Trong một tháng có 2 lần triều cường, tốc độ truyền triều khoảng 15km/giờ;


- Khu vực Bắc QL1A chịu ảnh hưởng của chế độ nhật triều biển Tây qua
sông Cái Lớn tỉnh Kiên Giang. Tuy nhiên, mức độ ảnh hưởng không rõ, biên độ
triều biển Tây nhỏ so với biển Đông nên khả năng tiêu thoát nước kém.

Bạc Liêu có hệ thống kênh rạch chằng chịt với 2 trục kênh chính là Bạc Liêu
– Cà Mau và Quản Lộ - Phụng Hiệp.

Chế độ thủy văn khu vực dự án: Khu vực dự án có kênh 30 tháng 4 chịu
ảnh hưởng của thủy triều biển đơng, một ngày có 02 lần triều cường nước ròng và
lớn.
2.2. Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải:

Bảng 8: Kết quả phân tích mẫu nước mặt tại dự án

Stt Thông số Đơn vị Kết quả QCVN
(NM) 08-MT:2015/
1 pH - BTNMT (Cột B1)
mg/l 6,78
2 DO mg/l 4,09 5,5 - 9
mg/l 20 ≥4
3 BOD5 mg/l 39 15
mg/l 52 30
4 COD mg/l 0,18 50
mg/l 1,15
5 TSS mg/l 0,037 0,9
mg/l 72,1 10
6 Amoni 0,17
MPN/100ml 6.000 0,05
7 Nitrat 350


8 Nitrit 0,3
7.500
9 Clorua

10 PO43-

11 Coliform

(Nguồn: Trung tâm tư vấn cơng nghệ mơi trường và an tồn vệ sinh lao động
phân tích ngày 16/02/2022)

Ghi chú:

NM: Mẫu nước mặt trong tại dự án Kênh 30/4.

Nhận xét: Qua kết quả phân tích chỉ tiêu mơi trường nước mặt tại kênh 30/4
cho thấy: Có 8/11 chỉ tiêu năm trong giới hạn cho phép QCVN
08–MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt (Cột

19

Giấy phép môi trường - Dự án Khu Trung tâm thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư Phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

B1). Riêng chỉ tiêu BOD5, COD, TSS vượt giá trị giới hạn cho phép của QCVN 08–
MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt (Cột
B1) nhưng không đáng kể. Điều này chứng tỏ nước mặt nợi đây có dấu hiệu bị ơ
nhiễm nhẹ.

* Khả năng chịu tải của môi trường nước mặt:


Qua kết quả phân tích thành phần môi trường nước mặt cho thấy hiện trạng
môi trường nước mặt của khu vực ngày càng xấu, có dấu hiệu ô nhiễm hữu cơ. Vì
vậy, từ khi dự án bắt đầu thi công cho đến khi đi vào hoạt động nếu khơng có biện
quản lý và xử lý chất thải rắn, nước thải phát sinh sẽ gây ô nhiễm môi trường nước
mặt trong khu vực, kèm theo hậu quả là sức chịu tải của môi trường nước mặt ngày
càng kém và xấu đi. Do đó, trong q trình hoạt động chủ đầu tư phải xử lý triệt để
nguồn nước thải phát sinh, đảm bảo đạt quy chuẩn trước khi thải vào nguồn tiếp
nhận.

2.3. Các hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải:

Trong khu vực dự án, có các hộ nuôi trồng thủy sản lấy nước kênh 30 tháng
4 phục vụ nuôi trồng thủy sản trong khu vực.

2.4. Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải:

+ Thống kê các đối tượng xả nước thải trong khu vực:

Bảng 9: Danh sách các đối tượng xung quanh dự án

Stt Tên cơ sở Ngành Khoảng cách Lưu lượng
nghề đến vị trí xả xả thải

Hộ dân (khoảng 1.000 hộ, trung kinh thải 1.000-2.000
01 bình mỗi hộ ước doanh và m3/ngày đêm
Bán kính
tính thải khoảng 1- bn bán 1.000m 50m3/ngày
2m3/ngày đêm) nhỏ đêm
Bán kính

02 Chợ phường 2 Buôn bán 1.000m 10.000-
20.000
Khoảng 100 hộ Bán kính m3/ngày đêm
1.000m
03 nuôi sản, trồng thủy Nuôi thủy
sản xuất sản

giống thủy sản

(số liệu trên do q trình khảo sát thực tế và ước tính)

20


×