B GIO DC V O TOB Y T
TRNG I HC Y DC CN TH
Th.S
Th.S
VOế HUY
VOế HUY
ỉ
ỉ
NH TRANG
NH TRANG
B
B
moõn
moõn
: GI
: GI
I PH
I PH
U HO
U HO
ẽ
ẽ
C
C
CAN THễ 09/2006
THA
THA
ỉ
ỉ
NH BU
NH BU
ẽ
ẽ
NG TR
NG TR
ệ
ệ
ễ
ễ
C BEN
C BEN
CƠ THA
CƠ THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG TR
NG TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C BÊN
C BÊN
- Gai chậu trước trên
-Màochậu
-Khớpmu
-Củmu
- Mào lược
-Lồichậumu
Cơ chéo bụng
ngoài
- Nguyên ủy : 8 trẽ
cơ bám mặt ngoài 8
xương sườn dưới.
CƠ THA
CƠ THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG TR
NG TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C BÊN
C BÊN
- Bám tận :
. Trong : hòa lẫn cơ đối bên Ư đường trắng giữa.
. Dưới : GCTT → củ mu Ư d/ch bẹn (d/ch Poupart).
. Dưới trong : 2 trụ → xương và củ mu, nối nhau →
các sợi gian trụ.
Cơ chéo bụng ngoài
+ Trụ ngoài quặt lên trên vào
trong → d/ch phản chiếu.
+ D/ch bẹn → thớ sợi vòng
ra sau bám mào lược → d/ch
khuyết (d/ch Gimbernat)
+ D/ch khuyết tiếp tục dọc
theo mào lược → dây chằng
lược (d/ch Cooper).
CƠ THA
CƠ THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG TR
NG TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C BÊN
C BÊN
Cơ chéo bụng trong
- Nguyên ủy :
. Cân ngực thắt lưng
. 2/3 trước mào chậu
. ½ ngoài d/ch bẹn
- Bám tận :
. Các thớ trên : xương sườn
10, 11, 12
. Các thớ giữa : khi thành
cân → 2/3 trên thành 2 lá,
→ 1/3 dưới chỉ 1 lá
CƠ THA
CƠ THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG TR
NG TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C BÊN
C BÊN
Cơ chéo bụng trong
- Bám tận :
. Các thớ trên : xương sườn
10, 11, 12
. Các thớ giữa : khi thành
cân → 2/3 trên thành 2 lá,
→ 1/3 dưới chỉ 1 lá
Ư Đường trắng giữa, đối bên
. Các thớ dưới : ôm lấy
phía trên và sau thừng tinh
→ mào lược xương mu.
CƠ THA
CƠ THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG TR
NG TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C BÊN
C BÊN
Cơ ngang bụng
- Nguyên ủy :
. 1/3 ngoài d/ch bẹn
. Mép trong mào chậu
. Mạc ngực thắt lưng
. 6 sụn và xương sườn cuối
- Bám tận : bờ ngoài cơ thẳng
bụng → cân
. 2/3 trên → sau Ư cơ
. 1/3 dưới → trước thẳng bụng
CƠ THA
CƠ THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG TR
NG TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C BÊN
C BÊN
CƠ THA
CƠ THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG TR
NG TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C BÊN
C BÊN
Cơ ngang bụng
- Các thớ cuối cùng : cơ
chéo trong + cơ ngang
bụng → hợp nhau Ư liềm
bẹn (gân kết hợp).
- Sâu hơn cơ ngang bụng
→ mạc ngang → mỡ
ngoài PM → PM
CƠ THA
CƠ THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG TR
NG TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C BÊN
C BÊN
CƠ THA
CƠ THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG TR
NG TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C BÊN
C BÊN
Cơ thẳng bụng
- Nguyên ủy :
Mỏm mũi kiếm
Sụn sườn 5, 6, 7
- Bám tận : thân xương mu,
3-5 trẽ gân ngang → nhiều
đoạn.
- Chức năng: gập thân
CƠ THA
CƠ THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG TR
NG TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C BÊN
C BÊN
CƠ THA
CƠ THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG TR
NG TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C BÊN
C BÊN
Trẽ gân ngang
Cơ tháp
Cơ thẳng bụng : Bao cơ
- 2/3 trên : . Lá trước : một phần cân chéo bụng ngoài
lá trước cân chéo bụng trong
. Lá sau : lá sau cân cơ chéo bụng trong
cân cơ ngang bụng
CƠ THA
CƠ THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG TR
NG TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C BÊN
C BÊN
CƠ THA
CƠ THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG TR
NG TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C BÊN
C BÊN
Cơ thẳng bụng : Bao cơ
- 1/3 dưới : . Lá trước : một phần cân chéo bụng ngoài
cân cơ chéo bụng trong
cân cơ ngang bụng
. Lá sau : mạc ngang
- Giới hạn giữa 2/3 trên và 1/3 dưới → đường cung.
CƠ THA
CƠ THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG TR
NG TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C BÊN
C BÊN
CƠ THA
CƠ THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG TR
NG TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C BÊN
C BÊN
CÔ THA
CÔ THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG TR
NG TR
Ö
Ö
Ô
Ô
Ù
Ù
C BEÂN
C BEÂN
CÔ THA
CÔ THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG TR
NG TR
Ö
Ö
Ô
Ô
Ù
Ù
C BEÂN
C BEÂN
Thần kinh :
- 6 TK gian sườn dưới
- TK dưới sườn
- TK chậu hạ vò
- TK chậu bẹn
CƠ THA
CƠ THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG TR
NG TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C BÊN
C BÊN
Tác dụng :
- Giữ &ø bảo vệ các tạng trong ổ bụng không
sa ra
- Cùng hoạt động ¨ tăng rất lớn áp lực ổ
bụng Ư rất quan trọng: đại tiện, tiểu tiện, ói
mửa, sanh đẻ.
- Giúp đỡ hô hấp khi thở ra gắng sức
- Trơ giúp các cơ cạnh sống xoay thân thể và
giữ vững thân thể.
CƠ THA
CƠ THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG TR
NG TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C BÊN
C BÊN
-Đường hầm đục chếch chiều
dày các lớp cân
cơ bụng bẹn
- Chứa thừng tinh ở nam hoặc
dây chằng tròn ở nữ.
- Dài 4-6cm, chếch từ trên
xuống dưới, vào trong, ra trước.
- Cấu tạo : 4 thành
2 đầu
- Là điểm yếu của thành bụng
→ thoát vò bẹn.
O
O
Á
Á
NG BE
NG BE
Ï
Ï
N
N
- Lỗ bẹn nông : nằm ngay trên
củ mu, giới hạn :
. Trụ ngoài, trụ trong
. Sợi gian trụ
. D/ch phản chiếu
- Thành trước :
. Cân cơ chéo bụng ngoài, trụ
ngoài, trụ trong, sợi gian trụ
. Phần nhỏ cân cơ chéo bụng
trong và cơ ngang bụng
O
O
Á
Á
NG BE
NG BE
Ï
Ï
N
N
- Thành trên : bề dày bờ dưới tự do của cơ & cân cơ
chéo bụng trong và cơ thẳng bụng, liềm bẹn.
- Thành dưới : d/ch bẹn, d/ch khuyết, d/ch lược.
O
O
Á
Á
NG BE
NG BE
Ï
Ï
N
N
- Thành sau : mạc ngang và phần
nhỏ liềm bẹn
* Tam giác bẹn (Hesselbach) : nơi
yếu nhất của thành bụng, giới hạn :
. Ngoài : ĐM thượng vò dưới
. Trong : bờ ngoài cơ thẳng bụng
. Dưới : D/ch bẹn
- Lỗ bẹn sâu : nằm trên mạc ngang,
chiếu lên thành bụng → trên trung
điểm nếp bẹn 1,5-2cm
O
O
Á
Á
NG BE
NG BE
Ï
Ï
N
N
Nếp, hố vùng bẹn từ ngoài vào :
. ĐM TV dưới → nếp rốn ngoài
. D/ch rốn trong → nếp rốn trong
. D/ch rốn giữa → nếp rốn giữa
. Hố bẹn ngoài : ngoài nếp rốn
ngoài → TVB gián tiếp
. Hố bẹn trong : giữa nếp rốn
ngoài và trong → TVB trực tiếp
. Hố trên bàng quang : giữa nếp
rốn trong và giữa.
O
O
Á
Á
NG BE
NG BE
Ï
Ï
N
N
O
O
Á
Á
NG BE
NG BE
Ï
Ï
N
N
O
O
Á
Á
NG BE
NG BE
Ï
Ï
N
N
O
O
Á
Á
NG BE
NG BE
Ï
Ï
N
N
O
O
Á
Á
NG BE
NG BE
Ï
Ï
N
N
THA
THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG SAU
NG SAU
THA
THA
Ø
Ø
NH BU
NH BU
Ï
Ï
NG SAU
NG SAU
Tạo bởi:
- Thân các đs TL
- Các cơ cạnh sống
và các cơ vùng lưng, thắt lưng
-Cơthắtlưngchậu
- Cơ vuông thắt lưng