Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

PPT DẠY PHÁT ÂM LESON 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.5 KB, 20 trang )

BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH QUỐC
TẾ

BẢNG CHỮ CÁI
TIẾNG ANH

BẢNG PHIÊN ÂM
TIẾNG ANH

BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH QUỐC
TẾ

NGUYÊN ÂM ĐƠN TRONG TIẾNG

ANH
âm /ʌ/ - âm /ɑː/ -

sun /sʌn/ âm car /kɑː(r)/

/e/ - men ââmm //uæː// -- mafnood
//mfuæːd/n/âm /iː/
â/mme/nɪ/ ship
- -/ʃɪp/foot - sheep
long
âm /ʊ/ /tlhɒeŋ/ /ʃiːp/
/âfmʊt//ɒ/
âm /ə/ /ðə/ âm /ɔː/ -
- short /ʃɔːt/

âm / - sun âm /ɑː/ - car
/kɑː(r)/


ʌ/ / /sʌn/
Cáchʌ/phát âm /ɑː/

Khi phát âm âm /ʌ/, miệng Cách phát âm

hơi mở ra, hàm dưới hạ Khi phát âm /ɑ:/, hàm hạ
xuống thấp, miệng mở
xuống vừa phải, môi thư rộng hơn so với âm /ʌ/,
giãn. Đây là âm ngắn.
phần cuống lưỡi nâng lên
một chút. Đây là âm dài.

âm /e/ - âm /æ/ - man
men /men/ /mæn/

/ /æ/

e/ Cách phát âm

Cách phát âm Khi phát âm âm /æ/,
hàm trên và hàm dưới
Khi phát âm nguyên âm cách xa nhau, miệng
/e/, miệng mở ra vừa
phải, hàm dưới hơi hạ mở rộng về hai bên.

xuống một chút, môi thả
lỏng, đây là một nguyên

âm ngắn.


âm /ʊ/ - foot âm /uː/ - food
/fʊt/ /fuːd/

/ʊ/ /uː/

Cách phát âm Cách phát âm

Khi phát âm, miệng mở ra Khi phát âm âm /u:/,
vừa phải, hàm dưới hơi miệng không mở to. Môi
chuyển động rõ ràng về
hạ xuống một chút, mơi phía trước. Đây là một
thả lỏng, đây là một ngun âm dài, trịn mơi.
nguyên âm ngắn.

âm /ɪ/ ship âm /iː/ -
/ʃɪp/ sheep /ʃiːp/

- /ɪ/ /iː/

Cách phát âm Cách phát âm

Khi phát âm nguyên âm Khi phát âm nguyên âm
/ɪ/, miệng hơi mở ra, hàm /i:/, hai hàm răng ở vị trí
rất gần nhau. Khóe miệng
dưới hạ xuống một chút, chuyển động về hai bên
như đang mỉm cười. Đây là
môi thư giãn,. Đây là một
một nguyên âm dài.
nguyên âm ngắn.


âm /ɒ/ long âm /ɔː/ - short /ʃɔːt/
/lɒŋ/
/ɔː/
- /ɒ/
Cách phát âm
Cách phát âm
Khi phát âm âm /ɔ:/,
Khi phát âm âm /ɒ/, miệng không mở quá to.
miệng mở tương đối rộng Hai môi chuyển động về
phía trước. Đây là một
khi hàm trên và hàm nguyên âm dài, trịn mơi.
dưới chuyển động ra xa

nhau.

Môi để tự nhiên. Đây
là một nguyên âm

ngắn.

âm /ə/ the âm /ɜː/ bird
/ðə/ /bɜːrd/

- /ə/ - /ɜː/

Cách phát âm Cách phát âm

Khi phát âm âm /ə/, môi Khi phát âm âm /ɜ:/,
và lưỡi đều thư giãn, hàm
dưới chỉ hơi hạ xuống một miệng không mở quá to,


chút. Đây là nguyên âm môi hơi chuyển động về
ngắn.
phía trước một chút.

Đây

là nguyên âm dài.

NGUYÊN ÂM ĐÔI TRONG TIẾNG ANH

âm /ɪə / - beer /bɪə(r) /
âm /eɪ / - play /pleɪ /

âm /eə / - bear / beə(r) /
âm /ɒɪ/
- boy
/bɒɪ / âm /ʊə /
- sure /
ʃʊə(r)/

NGUYÊN ÂM ĐÔI TRONG TIẾNG ANH

Chuyển từ âm thứ nhất sang âm thứ 2 một cách nhịp nhàng

âm /ɪə/ /ɪ-ə/
beer /bɪə(r) /

clear


hear

tear

NGUYÊN ÂM ĐÔI TRONG TIẾNG ANH

Chuyển từ âm thứ nhất sang âm thứ 2 một cách nhịp nhàng

âm /eɪ / /e-ɪ /

play /pleɪ /

say
stay
take

NGUYÊN ÂM ĐÔI TRONG TIẾNG ANH

Chuyển từ âm thứ nhất sang âm thứ 2 một cách nhịp nhàng

âm /eə / /e-ə
/

bear / beə(r) /

care

chair

share


NGUYÊN ÂM ĐÔI TRONG TIẾNG ANH

Chuyển từ âm thứ nhất sang âm thứ 2 một cách nhịp nhàng

âm /ɒɪ/
boy /bɒɪ /

coin

boil

choice

NGUYÊN ÂM ĐÔI TRONG TIẾNG ANH

Chuyển từ âm thứ nhất sang âm thứ 2 một cách nhịp nhàng

âm /ʊə /

sure / ʃʊə(r)/

poor
tour

NGUYÊN ÂM ĐÔI TRONG TIẾNG ANH
Chuyển từ âm thứ nhất sang âm thứ 2 một cách nhịp nhàng

âm /ɑɪ/


bike /bɑɪk/

try
sign
find

NGUYÊN ÂM ĐÔI TRONG TIẾNG ANH
Chuyển từ âm thứ nhất sang âm thứ 2 một cách nhịp nhàng

âm /əʊ/ - go /gəʊ/

cold
show
snow

NGUYÊN ÂM ĐÔI TRONG TIẾNG ANH
Chuyển từ âm thứ nhất sang âm thứ 2 một cách nhịp nhàng

âm /ɑʊ/ - house /hɑʊs/

shower
cloud
mountain

BÀI LUYỆN TẬP 1

âm /ʌ/ - âm /ɑː/ -
car /kɑː(r)/
sun /sʌn/ âm


/e/ - men ââmm //uæː// -- mafnood
//mfuæːd/n/âm /iː/
â/mme/nɪ/ ship
- -/ʃɪp/foot - sheep
long
âm /ʊ/ /tlhɒeŋ/ /ʃiːp/
/âfmʊt//ɒ/
âm /ə/ /ðə/ âm /ɔː/ -
- short /ʃɔːt/

âm /ɪə / - BÀI LUYỆN TẬP 2
âm /eɪ / - beer /bɪə(r) /
play /pleɪ /

âm /eə / - bear / beə(r) /
âm /ɒɪ/
- boy
/bɒɪ / âm /ʊə /
- sure /


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×