Tải bản đầy đủ (.ppt) (113 trang)

Giao ánThống kê-Văn thư-Lưu trữ K6 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.11 MB, 113 trang )





Bµi 6
c«ng t¸c thèng kª, v¨n th , l u tr÷
chÝnh quyÒn cÊp c¬ së




I. Mc ớch, yờu cu
I. Mc ớch, yờu cu
Cung cấp cho học viên một số kiến thức cơ bản về
Cung cấp cho học viên một số kiến thức cơ bản về
công tác thống kê, văn th , l u trữ. Nắm đ ợc nguyên tắc,
công tác thống kê, văn th , l u trữ. Nắm đ ợc nguyên tắc,
ý nghĩa, mục đích trong việc áp dụng các quy định của
ý nghĩa, mục đích trong việc áp dụng các quy định của
công tác thống kê, văn th , l u trữ.
công tác thống kê, văn th , l u trữ.
Nắm vững trình tự, thủ tục, thẩm quyền trong hoạt
Nắm vững trình tự, thủ tục, thẩm quyền trong hoạt
động của chính quyền cấp cơ sở về thống kê, văn th , l u
động của chính quyền cấp cơ sở về thống kê, văn th , l u
trữ.
trữ.
Nắm chắc kiến thức, vận dụng vào thực tiễn công
Nắm chắc kiến thức, vận dụng vào thực tiễn công
việc tại cơ quan, đơn vị
việc tại cơ quan, đơn vị




theo đúng quy định của Nhà n
theo đúng quy định của Nhà n
ớc.
ớc.


II. Phương pháp thể hiện bài giảng
- Phương pháp: Thuyết trình, nêu vấn đề, phân
tích và giải thích những vấn đề trọng tâm, trọng
điểm.
- Phương tiện: Máy tính, máy chiếu, bảng và
phấn.


III. Tài liệu phục vụ bài giảng
* Tài liệu chính thức:
1. Giáo trình khoa học hành chính, chương trình Trung
cấp lý luận chính trị - Hành chính, Nhà xuất bản lý luận
chính trị, năm 2010;
2. Luật thống kê 2003
3. Pháp lệnh lưu trữ quốc gia 2001
4. Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 về công
tác văn thư
5. Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 quy
định chi tiết về thi hành Pháp lệnh lưu trữ quốc gia 2001.
6. Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về Quản
lý và sử dụng con dấu



Tài liệu tham khảo:
1. Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 13/02/2004 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê 2003.
2. Nghị định số 31/NĐ-CP ngày 01/4/2009 về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm
2001 về quản lý và sử dụng con dấu
3. Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 110/2004/NĐ-CP ngày
08/4/2004 về công tác văn thư.
4. Công văn số 425/VTLTNN-NVTW ngày 18/7/2005 của Cục
Văn thư và Lưu trữ nhà nước về việc Hướng dẫn quản lý văn
bản đi, văn bản đến.
5. Thông tư số 12/2002/TT-BCA ngày 13/9/2002 của Bộ Công
an Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 33/2002/NĐ-CP ngày 28
tháng 3 năm 2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp
lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước


K t c u b i gi ng: g m ba ph n ế ấ à ả ồ ầ
I. Công tác th ng kêố
1. Nh ng v n chung v th ng kêữ ấ đề ề ố
2. T ch c th ng kê Vi t Namổ ứ ố ở ệ
3. Công tác báo cáo th ng kê c s ố ơ ở
II. Công tác v n thă ư
1. Các khái ni m công tác v n thệ ă ư
2. Ý ngh a vai trò c a công tác v n thĩ ủ ă ư
3. N i dung công tác v n thộ ă ư
4. Trách nhi m th c hi n các nhi m v công tác v n ệ ự ệ ệ ụ ă
th trong c quan.ư ơ

III. Công tác l u trư ữ
1. T ng quan v t i li u l u trổ ề à ệ ư ữ
2. Công tác l u trư ữ
3. N i dung công tác l u trộ ư ữ


I. CÔNG T C TH NG KÊÁ Ố
1. Nh ng v n chung v th ng kê h cữ ấ đề ề ố ọ
a. i t ng c a th ng kê h cĐố ượ ủ ố ọ
Th ng kê h c l môn khoa h c xã h i, ph n ánh b n ố ọ à ọ ộ ả ả
ch t, tính quy lu t c a hi n t ng thông qua các con s , ấ ậ ủ ệ ượ ố
các bi u hi n v l ng c a hi n t ng.ể ệ ề ượ ủ ệ ươ
Th ng kê h c s d ng các con s v quy mô, k t c u, ố ọ ử ụ ố ề ế ấ
quan h t l , quan h so sánh, trình phát tri n v ệ ỷ ệ ệ độ ể à
trình ph bi n c a hi n t ng ph n ánh bi u th độ ổ ế ủ ệ ượ để ả ể ị
tính quy lu t c a hi n t ng nghiên c u trong nh ng ậ ủ ệ ượ ứ ữ
ho n c nh c th .à ả ụ ể
Th ng kê h c coi t ng th các hi n t ng cá bi t nh ố ọ ổ ể ệ ượ ệ ư
m t th ho n ch nh v l y ó l m i t ng nghiên ộ ể à ỉ à ấ đ à đố ượ
c u.ứ
i t ng c a th ng kê h c bao gi c ng t n t i Đố ượ ủ ố ọ ờ ũ ồ ạ
trong th i gian v a i m c th .ờ à đị đ ể ụ ể


Nh v y, i t ng nghiên c u c a th ng kê ư ậ đố ượ ứ ủ ố
h c l m t l ng trong s liên h m t thi t ọ à ặ ượ ự ệ ậ ế
v i m t ch t c a các hi n t ng s l n, trong ớ ặ ấ ủ ệ ượ ố ớ
i u ki n th i gian v không gian c th .đ ề ệ ờ à ụ ể



b. Các khái ni n th ng dùng trong công tác th ng kêệ ườ ố
- Th ng kê:ố l môn h c v thu th p, trình b y các d à ọ ề ậ à ữ
li u, phân tích, di n gi i t ó tìm ra b n ch t hay ệ ễ ả để ừ đ ả ấ
m t quy lu t v hi n t ng.ộ ậ ề ệ ượ
- T ng th th ng kê:ổ ể ố l hi n t ng s l n, bao g m à ệ ượ ố ớ ồ
nh ng n v , ho c ph n t c u th nh hi n t ng, c n ữ đơ ị ặ ầ ử ấ à ệ ượ ầ
c quan sát, phân tích m t l ng c u chúng.đượ ặ ượ ả
Xét theo m c ích nghiên c u có th phân bi t hai lo i:ụ đ ứ ể ệ ạ
+ T ng th ng ch t: bao g m nh ng n v có cùng ổ ể đồ ấ ồ ữ đơ ị
chung nh ng c di m ch y u có liên quan n m c ữ đặ ể ủ ế đế ụ
ích nghiên c uđ ứ
+ T ng th không ng ch t bao g m nh ng n v ổ ể đồ ấ ồ ữ đơ ị
khác nhau v lo i hình, khác nhau v nh ng c i m ề ạ ề ữ đặ đ ể
ch y u có liên quan n m c ích nghiên c u.ủ ế đế ụ đ ứ


- Ch tiêu th ng kê:ỉ ố l tiêu chí m bi u hi n b ng s à à ể ệ ằ ố
c a nó ph n ánh quy mô, t c phát tri n, c c u, quan ủ ả ố độ ể ơ ấ
h t l c a hi n t ng kinh t , xã h i, t nhiên trong ệ ỷ ệ ủ ệ ượ ế ộ ự
i u ki n không gian v th i gian c th .đ ề ệ à ờ ụ ể
Ch tiêu th ng kê có khái ni m v m c . Khái ni n ỉ ố ệ à ứ độ ệ
có tên g i, i u ki n th i gian v không gian. M c ọ đ ề ệ ờ à ứ độ
ph n ánh quy mô ho c c ng c a hi n t ng v i các ả ặ ườ độ ủ ệ ượ ớ
lo i thang o khác nhau.ạ đ
Ví d :ụ T ng s n ph n trong n c (GDP) c a Vi t ổ ả ẩ ướ ủ ệ
Nam n m 2004 theo giá th c t l 715.307 t ngă ự ế à ỷ đồ


- Ho t ng th ng kê:ạ độ ố l thu th p nh ng thông tin à ậ ữ
nh l ng v hi n t ng nghiên c u trong i u ki n đị ượ ề ệ ượ ứ đ ề ệ

c th , trên c s ó phát hi n b n ch t, quy lu t phát ụ ể ơ ở đ ệ ả ấ ậ
tri n c a hi n t ng, gi i quy t các v n lý thuy t ể ủ ệ ượ ả ế ấ đề ế
ho c th c ti n.ặ ự ễ
Ho t ng th ng kê c chia l m hai lo i:ạ độ ố đượ à ạ
+ Ho t ng th ng kê nh n cạ độ ố à ướ
+ Ho t ng th ng kê c a các t ch c, cá nhân ngo i ạ độ ố ủ ổ ứ à
h th ng t ch c nh n c.ệ ố ổ ứ à ướ
VN ho t ng th ng kê nh n c l i u tra, báo Ở ạ độ ố à ướ à đ ề
cáo, t ng h p phân tích v công b các thông tin ph n ổ ợ à ố ả
ánh b n ch t v quy lu t c a các hi n t ng kinh t - xã ả ấ à ậ ủ ệ ượ ế
h i trong i u ki n không gian v th i gian c th do ộ đ ề ệ à ờ ụ ể
các c quan nh n c ti n h nh.ơ à ướ ế à


Các nguyên t c c b n c a ho t ng th ng kê nh ắ ơ ả ủ ạ độ ố à
n cướ
- B o m tính khách quan, trung th c, chính xác, ả đả ự
y , k p th i.đầ đủ ị ờ
- B o m tính c l p v chuyên môn nghi p v ả đả độ ậ ề ệ ụ
th ng kê.ố
- Th ng nh t v ch tiêu, bi u m u, ph ng pháp ố ấ ề ỉ ể ẫ ươ
tính, b ng phân lo i, n v o l ng, niên th ng kê ả ạ đơ ị đ ườ độ ố
v b o m tính so sánh qu c t .à ả đả ố ế
- Không trùng l p, ch ng chéo, gi a các cu c i u tra ặ ồ ữ ộ đ ề
th ng kê, các ch báo cáo th ng kê.ố ế độ ố


- Công khai v ph ng pháp th ng kê, công b thông ề ươ ố ố
tinh th ng kê.ố
- B o m quy n bình ng trong vi c ti p c n v s ả đả ề đẳ ệ ế ậ à ử

d ng thông tin th ng kê nh n c ã c công b ụ ố à ướ đ đượ ố
công khai.
- Nh ng thông tinh th ng kê v t ng t ch c, cá nhân ữ ố à ừ ổ ứ
ch c s d ng cho m c ích t ng h p th ng kê.ỉ đượ ử ụ ụ đ ổ ợ ố
S khái quát quá trình ho t ng th ng ơ đồ ạ độ ố

Thu thập
thông tin
(Điều tra
thống kê)
Xử lý
thông tin
(Tổng hợp
Thống kê)
Diễn giải,
phân tích
thông tin


- Báo cáo th ng kê:ố l hình th c thu th p thông tin à ứ ậ
th ng kê theo ch báo cáo th ng kê.ố ế độ ố


2. T ch c th ng kê Vi t Namổ ứ ố ở ệ
H th ng t ch c th ng kê nh n cệ ố ổ ứ ố à ướ
H th ng th ng th ng kê Vi t Nam c t ch c theo ệ ố ố ố ệ đượ ổ ứ
hai hình th c:ứ
Th ng kê nh n cố à ướ
h th ng t ch c th ng kê nh n c. ệ ố ổ ứ ố à ướ



Hệ thống thống kê ở Việt Nam
Hệ thống thống kê ở Việt Nam
Thống kê nhà nước
Thống kê nhà nước
Thống kê của của
Thống kê của của
các tổ chức cá nhân
các tổ chức cá nhân


ngoàihệ thống
ngoàihệ thống
tổ chức thống
tổ chức thống
kê nhà nước
kê nhà nước
Hệ thống
tổ chức
thống kê
nhà nước
tập trung
(T/Cục TK
Cục TK
Phòng TK)
Hệ thống t/c
thống kê các
cơ quan NN
ở TW
(phòng TK

Các bộ
CQ ngang bộ
CQ thuộc CP
TA,VKS Tối cao)


b. Ch c n ng, nhi m v c a c quan th ng kê nh ứ ă ệ ụ ủ ơ ố à
n cướ
i v i c quan qu n lý nh n c v th ng kê bao Đố ớ ơ ả à ướ ề ố
g m:ồ
- Chính ph th ng nh t qu n lý nh n c v th ng ủ ố ấ ả à ướ ề ố
kê.
- Các c quan th ng kê trung ng th c hi n công tác ơ ố ươ ự ệ
th ng kê trong n i dung, nhi m v , quy n h n thu c n i ố ộ ệ ụ ề ạ ộ ộ
dung qu n lý nh n c v l nh v c, ng nh theo quy nh ả à ướ ề ĩ ự à đị
c a chính Ph .ủ ủ
- UBND c p t nh trong ph m vi quy n h n c a mình ấ ỉ ạ ề ạ ủ
có trách nhi m qu n lý t i a ph ng, k ho chệ ả ạ đị ươ ế ạ


Nh v y ch c n ng ch y u c a các c quan qu n lý ư ậ ứ ă ủ ế ủ ơ ả
nh n c hi n nay l :à ướ ệ à
Qu n lý nh n c v th ng kê trong to n b các ho t ả à ướ ề ố à ộ ạ
ng kinh t - xã h i c a t n c.độ ế ộ ủ đấ ướ
T ch c ho t ng th ng kê, s n xu t v cung c p ổ ứ ạ độ ố ả ấ à ấ
thông tin kinh t xã h i cho các c quan, t ch c v cá ế ộ ơ ổ ứ à
nhân theo quy nh c a pháp lu t.đị ủ ậ
N i dung qu n lý nh n c v th ng kê c quy ộ ả à ướ ề ố đượ
nh t i i u 34 Lu t th ng kê 2003đị ạ Đ ề ậ ố



c. i u tra th ng kê t i chính quy n c sĐ ề ố ạ ề ơ ở
- Khái ni m i u tra th ng kê: Theo i u 3 Lu t ệ đ ề ố Đ ề ậ
th ng kê 2003 ố i u tra th ng kê l hình th c thu th p “Đ ề ố à ứ ậ
thông tin th ng kê theo ph ng án i u traố ươ đ ề ”
Nói cách khác, ó l vi c t ch c m t cách khoa h c đ à ệ ổ ứ ộ ọ
theo m t k ho ch th ng nh t vi c thu th p ghi chép ộ ế ạ ố ấ ệ ậ
ngu ng t i li u ban u v hi n t ng nghiêm c u ồ à ệ đầ ề ệ ượ ứ
trong i u ki n c th v th i gian v không gian.đ ề ệ ụ ể ề ờ à
- Nhi m v c a i u tra th ng kê: thu th p y ệ ụ ủ đ ề ố ậ đầ đủ
thông tin c n thi t v hi n t ng nghiên c u, l m c s ầ ế ề ệ ượ ứ à ơ ở
cho vi c cho vi c t ng h p v phân tíchệ ệ ổ ợ à


- Ý ngh a c a i u tra th ng kê (ĩ ủ đề ố TTK)Đ
+ T i li u thu c l c n c tin c y ki m tra, ánh giá, à ệ đượ à ă ứ ậ để ể đ
th c tr ng hi n t ng nghiên c u.ự ạ ệ ượ ứ
+ Cung c p nh ng lu n c xác áng cho vi c phân tích, ấ ữ ậ ứ đ ệ
phát hi n, tìm ra nh ng y u t tác ng, nh ng y u t quy t ệ ữ ế ố độ ữ ế ố ế
nh s bi n i c a hi n t ng nghiên c u.đị ự ế đổ ủ ệ ươ ứ
+ S li u TTK l c n c v ng ch c cho vi c phát hi n, ố ệ Đ à ă ứ ữ ắ ệ ệ
xác nh xu h ng, quy lu t hi n t ng trong t ng lai.đị ướ ậ ệ ượ ươ
+ T i li u TTK giúp cho vi c giúp cho vi c xây d ng các à ệ Đ ệ ệ ự
nh h ng, k ho ch phát tri n kinh t xã h i trong t ng đị ướ ế ạ ể ế ộ ươ
lai
* TTT c t ch c theo hai c p : T ng TTK v Đ đượ ổ ứ ấ độ ổ Đ à
TTKĐ


- Các yêu c u c b n c a TTKầ ơ ả ủ Đ

+ Trung th c: ghi chép úng nh ng i u c nghe, ự đ ữ đ ề đượ
c th y ( i v i c ng i t ch c v ng i cung c p đượ ấ đố ớ ả ườ ổ ứ à ườ ấ
thông tin).
+ Chính xác, khách quan: các t i li u thu th p c à ệ ậ đượ
ph i ph n ánh úng n tình hình th c t khách quan ả ả đ đắ ự ế
c a i t ng c n nghiên c u, không thêm, b t, sáng ủ đố ượ ầ ứ ớ
t o ra các con s tùy h ng.ạ ố ứ
+ K p th i: T i li u TTK ph i có tín nh y bén, ph n ị ờ à ệ Đ ả ạ ả
ánh c s bi n i c a hi n t ng nghiên c u úng đượ ự ế đổ ủ ệ ượ ứ đ
lúc c n thi t (tính th i s ,c n thi t)ầ ế ờ ự ầ ế
+ y : t i li u TTT ph i c thu th p theo Đầ đủ à ệ Đ ả đượ ậ
úng n i dung c n thi t cho vi c vi c nghiên c u, c đ ộ ầ ế ệ ệ ứ đượ
quy nh trong ph ng án i u tra.đị ươ đ ề


- Các lo i TTKạ Đ
+ C n c v o tính liên t c, tính h th ng:ă ứ à ụ ệ ố
. i u tra th ng xuyên: thu th p ghi chép t i li u m t Đề ườ ậ à ệ ộ
cách liên t c, có h th ng.ụ ệ ố
. i u tra không th ng xuyên: thu th p ghi chép Đề ườ ậ
không liên t c ( i u tra chuyên môn c ti n h nh khi có ụ đề đượ ế à
nhu c u).ầ
+ C n c ph m vi i t ng c n i u tra th c t :ă ứ ạ đố ượ ầ đề ự ế
. i u tra to n b : thu th p t i li u trên to n th các Đề à ộ ậ à ệ à ể
n v thu c i t ng.đơ ị ộ đố ượ
. i u tra không to n b : thu th p t i li u trên m t s Đề à ộ ậ à ệ ộ ố
n v c ch n trong to n th các n v c a c a t ng th đơ ị đượ ọ à ể đơ ị ủ ủ ổ ể
chung ( T ch n m u - tr ng i m chuyên )Đ ọ ẫ ọ để – đề



Trên th c t , tùy theo m c ính nghiên c u, c ự ế ụ đ ứ đặ
i m c a i t ng i u tra v i u ki n th c t đ ể ủ đố ượ đ ề à đ ề ệ ự ế để
t ch c, cá nhân có th s d ng lo i n o cho phù h p.ổ ứ ể ử ụ ạ à ợ


- Ph ng pháp thu th p thông tin TTKươ ậ Đ
Có th s d ng nhi u ph ng pháp khác nhau, tùy theo ể ử ụ ề ươ
i u ki n th c t , v c i m c a hi n t ng nghiên c u, đề ệ ự ế à đặ để ủ ệ ượ ứ
kh n ng t i chính, th i gian, trình c a ng i t ch c v ả ă à ờ độ ủ ườ ổ ứ à
i u tra viên l a chon ph ng pháp i u tra thích h p.đề để ự ươ đề ợ
+ Ph ng pháp ng ký tr c ti p: ng i th c hiên ph i ươ đă ự ế ườ ự ả
tr c ti p ti p xúc v i i t ng i u tra, tr c ti p ti n h nh ự ế ế ớ đố ượ đề ự ế ế à
ho c ti n h nh vi c cân, ông, o, m v ghi chép thông ặ ế à ệ đ đ đế à
tin v o phi u i u tra.à ế đề
+ Ph ng pháp ph ng v n: ghi chép thu thươ ỏ ấ pậ t i li u ban à ệ
u c th c hi n thông qua h i áp gi a ng i i u tra đầ đượ ự ệ ỏ đ ữ ườ đề
v ng i cung c p thông tin. C n c tính ch t s ti p xúc à ườ ấ ă ứ ấ ự ế
phân th nh hai lo i ph ng v n tr c ti p v ph ng v n gián à ạ ỏ ấ ự ế à ỏ ấ
ti p.ế


3. Công tác báo cáo th ng kố ê
a. Ch báo cáo th ng kê c s (BCTKCS)ế độ ố ơ ở
- Khái ni mệ
Ch BCTKCS bao g m các quy nh v i t ng ế độ ồ đị ề đố ượ
th c hi n, ph m v , n i dung báo cáo, k h n, th i gian ự ệ ạ ị ộ ỳ ạ ờ
th c hi n, n i nh n báo cáo do c quan nh n c có ự ệ ơ ậ ơ à ướ
th m quy n ban h nh thu th p thông tin th ng kê t ẩ ề à để ậ ố ừ
các ch ng t s ghi chép s li u ban u. ứ ừ ổ ố ệ đầ
Ví d :ụ

×