Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Đề cương nhập môn internet và e learning EG38 Đại học Mở Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.89 KB, 34 trang )

NHẬP MÔN INTERNET VÀ E-LEARNING - EG38 (Ehou)

Luyện tập trắc nghiệm và Đề cương ôn thi cuối kỳ

1 Mạng nào là mạng tiền thân của Internet?

a. ARPANET (Đúng)

b. WAN

c. MAN

d. LAN

2 ARPANET đã ngừng hoạt động vào khoảng năm nào?

a. 1990 (Đúng)

b. 1980

c. 1970

d. 2000

3 Ethernet là?

a. Một chuẩn mạng cục bộ (LAN). (ĐÚNG)

b. Một giao thức của Internet

c. Một phần trong mơ hình OSI.



d. Một mạng trong lịch sử của Internet.

4 Dịch vụ Ineternet được chính thức cung cấp tại Việt nam vào năm nào?…

a. 1986

b. 1990

c. 2000

d. 1997 (ĐÚNG)

5 Đặc trưng cơ bản của mạng LAN là:

a. Tất cả 3 phương án đều đúng (ĐÚNG)

b. Tốc độ truyền dữ liệu cao, từ10÷100 Mbps đến hàng trăm Gbps, độ tin cậy cao.

c. Quy mô của mạng nhỏ, phạm vi hoạt động vào khoảng vài km. Các máy trong một tịa nhà, một cơquan hay xí
nghiệp,… nối lại với nhau.

d. Quản trị và bảo dưỡng mạng đơn giản.

6 DNS là tên viết tắt của tên tiếng anh nào dưới đây?

a. Domain Network System.

b. Dynamic Network System.


c. Dynamic Name System.

d. Domain Name System. (ĐÚNG)

7 Tên miền sau là tên miền cấp mấy: home.vnn.vn

a. 4

b. 2 (ĐÚNG)

c. 1

d. 3

8 Tên miền (Domain name) là gì?

a. Tên của người dùng được cấp khi sử dụng dịch vụ email trên mạng Internet

b. Tên của một máy tính tham gia trong hệ thống mạng.

c. Là tên của một giao thức truyền File.

d. Là tên định danh cho một địa chỉ IP để giúp dễ nhớ, dễ hiểu hơn. (ĐÚNG)

9 Mục đích chính của việc đưa ra tên miền:

a. Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn.

b. Dễ dàng lưu trữ hơn địa chỉ IP.


c. Do thiếu địa chỉ IP.

d. Dễ nhớ hơn địa chỉ IP (ĐÚNG)

10 Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML là?

a. Là 1 ngôn ngữ lập trình ứng dụng rất mạnh.

b. Là 1 ngơn ngữ lập trình hệ thống rất mạnh.

c. Là ngôn ngữ thiết kế Web đơn giản, sử dụng các thẻ để tạo ra các trang văn bản hỗn hợp. (ĐÚNG)

d. Là ngôn ngữ lập trình bậc cao, dùng để xây dựng các trang Web có khả năng tương tác cao.

11 Internet được ra đời vào năm nào?

a. 1997

b. 1969 (ĐÚNG)

c. 1974

d. 1968

12 Internet được hình thành từ dự án nào dưới đây?
a. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Anh.
b. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Mỹ. (ĐÚNG)
c. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Pháp.
d. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ.


13 Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a. Hệ thống tên miền (DNS) - Domain Name System bao gồm rất nhiều thành phần cấu tạo nên cách nhau bởi dấu

chấm (.) hoặc (;)
b. Tại Việt Nam: tên miền được quản lý và cung cấp bởi VNNIC (ĐÚNG)
c. Chỉ có một hệ thống tên miền thuộc cấp cao nhất tại mỗi quốc gia
d. Tên miền là tên chỉ được cung cấp giao dịch bởi 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet.

14 Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản được viết tắt thành?
a. FTP
b. HTTP
c. WWW
d. HTML (ĐÚNG)

15 Đâu là quan điểm của eLearning đối với người học?
a. Học theo khả năng của người học (ĐÚNG)
b. Không phải đến trường
c. Không cần phải học lý thuyết
d. Học dễ dàng, tốn ít thời gian

16 E-Learning là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a. Electronic mail Learning
b. Electron Learning
c. Economic Learning
d. Electronic Learning (ĐÚNG)

17 Để có kết quả học tập tốt trong môi trường eLearning, học viên cần có kỹ năng gì?
a. Kỹ năng sử dụng Internet và các tiện ích. (ĐÚNG)
b. Kỹ năng giao tiếp, ứng xử linh hoạt


c. Kỹ năng ghi chép
d. Kỹ năng trình bày, thuyết trình
18 Trong hoạt động của hệ thống eLearning, giảng viên có quyền gì?
a. Cho phép học viên đăng ký, nộp học phí qua mạng.
b. Thực hiện chức năng quản lý, giáo vụ, đào tạo
c. Chủ động xây dựng, thiết kế lại các bài giảng điện tử theo chuẩn SCORM
d. Tham gia tương tác với học viên thông qua hệ thống quản lý học tập (LMS). (ĐÚNG)
19 Đâu là nhược điểm của eLearning theo quan điểm của các cơ sở đào tạo?
a. Thời gian của một chu trình đào tạo kéo dài hơn khóa học truyền thống
b. Chi phí chuyển đổi, phát triển nội dung bài giảng rất lớn so với giáo trình, bài giảng truyền thống (ĐÚNG)
c. Chi phí tổ chức, quản lý đào tạo cao, nhất là khi tổ chức nhiều khố học với số lượng đơng học viên.
d. Giảng viên và học viên phải đi lại nhiều.
20 Trong hoạt động của hệ thống eLearning, học viên không được làm gì?
a. Lấy nội dung bài giảng từ các giảng viên và chuyển chúng thành các bài giảng điện tử (ĐÚNG)
b. Thực hiện các bài test để tự kiểm tra kiến thức.
c. Sử dụng cổng thông tin người dùng để học tập, trao đổi với giảng viên
d. Sử dụng các công cụ, phương tiện hỗ trợ cho việc học tập của mình.
21 Trong hoạt động của eLearning, ngân hàng học liệu điện tử dùng để. Hãy chọn phương án sai
a. Cơ sở dữ liệu lưu trữ các đơn vị kiến thức cơ bản
b. Cơ sở dữ liệu lưu trữ các bài giảng điện tử
c. Làm cổng thông tin để người học truy cập, học tập và trao đổi
d. Làm cơng cụ chính hỗ trợ cho đội ngũ thiết kế (ĐÚNG)
22 Kỹ năng nào dưới đây không nhất thiết cần có đối với việc học eLearning?
a. Kỹ năng đọc
b. Kỹ năng ghi chép (ĐÚNG)
c. Kỹ năng ứng xử
d. Kỹ năng đánh máy và sử dụng máy tính
23 Hình thức trao đổi nào dưới đây khơng được khuyến khích trong mơi trườn eLearning?
a. Gửi thư điện tử (E-mail)


b. Gửi thư qua đường bưu điện (Posts) (ĐÚNG)
c. Tham dự thảo luận trực tuyến
d. Tham dự các diễn đàn (forum)
24 Học tập trong mơi trường eLearning, tính tự giác của người học được thể hiện thông qua hoạt động?
a. Tham gia Thi và nộp học phí đúng hạn
b. Tự học, tự kiểm tra và đánh giá được kiến thức của mình (ĐÚNG)
c. Tập trung làm tất cả các bài tập, nhiệm vụ tại một thời điểm duy nhất
d. Đăng ký học tập đúng hạn.
25 Hệ thống elearning bao gồm những gì?
a. Các phân hệ phần mềm quản lý thông tin, quản lý nội dung, học liệu điện tử. (ĐÚNG)
b. Giáo trình, bài giảng giống như một thư viện truyền thống
c. Các giảng viên và bộ phận quản lý giáo vụ-đào tạo
d. Các quy định về chương trình và quy chế đào tạo
26 Đâu là tiêu chuẩn về mục tiêu của nguyên lý đào tạo “Lấy người học làm trung tâm”?
a. Chương trình hướng vào sự chuẩn bị phục vụ thiết thực cho môi trường làm việc.
b. Người học có thể chủ động, tích cực tham gia.
c. Tôn trọng nhu cầu và khả năng tiếp cận tri thức của người học (ĐÚNG)
d. Học viên tự chịu trách nhiệm về kết quả học tập và tự đánh giá
27 Kiên trì, tự giác và quyết tâm để chiếm lĩnh tri thức thuộc điều kiện nào sau đây?
a. Về trang thiết bị
b. Tất cả các điều kiện
c. Về thái độ học tập (ĐÚNG)
d. Về kiến thức
28 Khi nói về E-learning, thuật ngữ LMS là từ viết tắt của cum từ tiếng Anh nào?
a. Learning Management System (ĐÚNG)
b. Learning Main System
c. Learning Motion System
d. Learning Management Site
29 Lớp học trực tuyến là gì?


a. Là nơi để mọi người có thể truy cập vào và cùng chia sẻ kiến thức ở mọi nơi và mọi thời điểm.
b. Là một trang Web chứa các thông tin , các quy định, nhiệm vụ đối với người học
c. Là nơi mà nhà cung cấp đăng tải các bài học, các nhiệm vụ học tập để học viên học, trao đổi thảo luận và luyện
tập
d. Tất cả các đáp án đều đúng. (ĐÚNG)
30 Bài giảng dạng Text là gi?
a. Là tài liệu ở dạng văn bản, cung cấp cho người học đầy đủ các kiến thức của bài học dưới dạng Text, người
học có thể tải về máy. (ĐÚNG)
b. Bài giảng được ghi lại dười dạng các file âm thanh (file .mp3) và sinh viên có thể nghe giảng lại để hiểu bài hơn.
c. Các bài giảng dạng Rich Media, sinh viên có thể vào học trực tiếp trên hệ thống.
d. Bài giảng của mỗi buổi học trực tuyến qua lớp học ảo được ghi lại dưới dang video và upload lên, sinh viên có
thể vào đó học lại.
31 Diễn đàn trên lớp học EHOU sẽ giúp người học:
a. Trao đổi một cách đồng bộ với các thành viên.
b. Trao đổi, thảo luận, bày tỏ ý kiến về những vấn đề người học quan tâm. (ĐÚNG)
c. Xem và tương tác với các trị chơi và thơng tin khác ở trên Internet.
d. Xem và tương tác với các văn bản, hình ảnh.
32 Hoạt động Học lý thuyết là?
a. Quá trình nghiên cứu các chuyên đề, các kỹ năng hoặc các bài giảng dạng Text, Ebook,..
b. Quá trình theo dõi và lĩnh hội nội dung trong bài giảng đa phương tiện.
c. Tất cả các phương án đều đúng (ĐÚNG)
d. Quá trình tiếp thu kiến thức
33 Hệ thống câu hỏi ôn luyện trắc nghiệm trên hệ thống có đặc điểm:
a. Người học chỉ được thực hiện tối đa 2 lần.
b. Không giới hạn số lần làm bài cũng như thời gian hết hạn nộp bài. (ĐÚNG)
c. Chỉ được mở ra ở tuần cuối cùng của môn học.
d. Hạn chế số câu hỏi theo yêu cầu của giảng viên.
34 Các bài kiểm tra trên hệ thống dưới hình thức tự luận hoặc bài tập kỹ năng sẽ?
a. Hệ thống tự động chấm điêm và thông báo cho người học.
b. Giảng viên chấm và thông báo kết quả trên hệ thống mà sẽ thông báo qua email.


c. Giảng viên chấm bài trực tiếp trên hệ thống và thông báo kết quả qua hệ thống tài khoản của người
học. (ĐÚNG)

d. Bộ phận giáo vụ in ra và chuyển cho Giảng viên chấm.
35 Lớp học Vclass là gì?

a. Là lớp học trực tuyến có sự tham gia trực tiếp của giảng viên, người học có thể trao đổi - thảo luận trực tiếp
với giảng viên, bạn bè cùng lớp. (ĐÚNG)

b. Là lớp học dành cho người học thực hành như tại tại phòng máy, xưởng hực hành
c. Là lớp học mà người học phải tập trung tại phòng học để giảng viên giảng bài
d. Là lớp học chỉ dành riêng cho một nhóm người học
36 Kết nối với lớp học Vclass sinh viên cần phải chuẩn bị những gì?
a. Điện thoại di động thông minh, sử dụng hệ điều hành Android hoặc iOS kết nối được Internet.
b. Máy tính bảng có kết nối được Internet.
c. Tất cả các đáp án đều đúng. (ĐÚNG)
d. Máy vi tính có kết nối Internet.
37 Bài giảng điện tử được đăng tải trên hệ thống EHOU là gì?
a. Là bài giảng đa phương tiện, người học vào lớp học EHOU để học và tương tác. (ĐÚNG)
b. Là bài giảng được ghi lại dưới dạng các file âm thanh và sinh viên có thể nghe giảng lại để hiểu bài.
c. Là bài giảng của buổi trên lớp Vclass được kỹ thuật viên ghi lại dưới dạng video và upload lên, người học có thể
vào để xem.
d. Bài giảng có dạng văn bản, cung cấp cho người học đầy đủ các kiến thức của bài học dưới dạng Text, người học
có thể xem và tải về máy.
38 Theo quy định đối với bài kiểm tra trắc nghiệm trên hệ thống EHOU, người học có thể thực hiện bao nhiêu lần?
a. Khơng quy định số lần, người học chí có thể luyện tập trong thời gian quy định của môn học và sẽ tính điểm cao
nhất trong số lần thực hiện
b. Không quy định số lần và người học có thể thực hiện bất kỳ thời gian nào tùy ý
c. Tối đa 3 lần và tính điểm cao nhất. (ĐÚNG)

d. 1 lần duy nhất và tính điểm giữa kỳ
39 Ưu điểm của dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến là gì?
a. Tốc độ nhanh truyền tải dữ liệu nhanh và sự ổn định cao.
b. Có khả năng làm việc trên nhiều nền tảng từ máy tính đến di động.

c. Sử dụng dữ liệu tại bất cứ nơi đâu, thông qua thiết bị truy cập và được kết nối Internet. (ĐÚNG)
d. Dễ sử dụng, khơng cần cài đặt
40 Tính đến năm 2015, khi đăng ký tài khoản của dịch vụ Box, bạn sẽ được cung cấp bao nhiêu Gb miễn phí?
a. 10Gb (ĐÚNG)
b. 5Gb
c. 20Gb
d. 15Gb
41 Tính đến năm 2015, khi đăng ký tài khoản GDrive, bạn sẽ được cung cấp bao nhiêu Gb miễn phí?
a. 5Gb
b. 10Gb
c. 20Gb
d. 15Gb (ĐÚNG)
42 Lợi ích của việc sử dụng dịch vụ lưu trữ trực tuyến
a. Phòng ngừa được nguy cơ mất dữ liệu
b. Tất cả các phương án đều đúng (ĐÚNG)
c. Tiện lợi, linh hoạt, giảm chi phí
d. Phù hợp với người học eLearning
43 Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực truyến sẽ làm gì khi phát hiện sự thay đổi dữ liệu?
a. Tạo một bản sao của dữ liệu
b. Tự động thông báo với bạn qua email
c. Giữ nguyên dữ liệu, không thay đổi
d. Tự động đồng bộ (ĐÚNG)
44 Đâu khơng phải là tính năng của Google Drive?
a. Cho phép người thứ ba có thể được chỉnh sửa
b. Cho phép bạn chia sẻ với nhiều người cùng lúc

c. Cho phép bạn chia sẻ thông qua Gmail, Facebook, Google+
d. Cho phép đánh dấu những nội dung mà người khác thay đổi. (ĐÚNG)
45 Dịch vụ lưu trữ trực tuyến sẽ thực hiện đồng bộ lại dữ liệu khi nào?
a. Đồng bộ hóa những dữ liệu thuộc cùng một kiểu (hình ảnh / âm thanh / văn bản / …)

b. Chỉ đồng bộ hóa phần bị thay đổi (ĐÚNG)
c. Đồng bộ hóa tất cả dữ liệu trong tài khoản
d. Đồng bộ hóa tồn bộ thư mục chứa các file có sự thay đổi
46 Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Google Drive có tính năng tạo khảo sát online lấy ý kiến khách hàng
b. Google Drive chạy được cả ứng dụng Powerpoint và map
c. Google Drive có khả năng khơi phục dữ liệu bị xóa trước 30 ngày nếu chưa xóa khỏi thùng rác.
d. Google Drive có khả năng khơi phục dữ liệu bị xóa trước 60 ngày. (ĐÚNG)
47 Để cả nhóm bạn bè, đồng nghiệp cùng làm việc chung trên 1 file dữ liệu trực tuyến. Điều nào sau đây là đúng?
a. Bạn tải File lên Google Drive và chia sẻ cho mọi người là có thể thực hiện được
b. Chỉ cần tải file lên Google Drive là có thể thực hiện được.
c. Bạn tải file lên Google Drive, chia sẻ cho mọi người và phân quyền sửa đổi
d. Bạn tải File lên Google Drive, mở file bằng ứng dụng tương ứng và chia sẻ file có phân quyền sửa
đổi. (ĐÚNG)
48 Dropbox là dịch vụ gì ?
a. Tất cả các phương án đều đúng. (ĐÚNG)
b. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến hỗ trợ việc sao lưu tự động với độ tin cậy cao.
c. Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến với khả năng đồng bộ theo thời gian thực.
d. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến hỗ trợ nhiều loại thiết bị khác nhau.
49 Lợi ích của dịch vụ lưu trữ trực tuyến là gì?
a. Bạn có thể truy cập, sử dụng dữ liệu tại bất cứ nơi đâu miễn là thiết bị được kết nối Internet.
b. Giảm thiểu nguy cơ mất dữ liệu khi sự cố xảy ra với các biện pháp lưu trữ truyền thống.
c. Bạn có thể chia sẻ file, tổ chức làm việc nhóm, phân quyền sử dụng
d. Tất cả các phương án đều đúng. (ĐÚNG)
50 Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ lưu trữ trực tuyến ?

a. Google Drive
b. Tất cả các phương án đều đúng. (ĐÚNG)
c. OneDrive.
d. Dropbox, Box.

51 Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ trực tuyến ?
a. Google Drive
b. HangOut
c. Dropbox, Box.
d. OneDrive.

52 Kỹ thuật mã hóa dữ liệu thường được sử dụng đối với dịch vụ lưu trữ trực tuyến là?
a. Kỹ thuật AE-256 bit
b. Kỹ thuật AES-256 bit
c. Kỹ thuật AE-128 bit
d. Kỹ thuật AES-512bit bit

53 Dropbox cho phép đồng bộ dữ liệu lưu trữ trực tuyến với máy tính sử dụng hệ điều hành nào?
a. Mac
b. Tất cả các phương án đều đúng.
c. Windows
d. Linux

54 Các lĩnh vực có thể được đăng tải và sử dụng trên Internet gồm:
a. Lĩnh vực giáo dục.
b. Lĩnh vực thương mại.
c. Tất cả 3 phương án đều đúng
d. Lĩnh vực chính trị.

55 Tên miền nào được dùng cho tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo?

a. .edu
b. .com
c. .org
d. .net

56 Một cách đầy đủ nhất, E-Learning là gì?
a. Một tập hợp các ứng dụng và quá trình tạo lập, phân phối, quản lý và hợp tác trong việc giảng dạy và học tập

sử dụng công nghệ web và thông qua mạng Internet.
b. Việc giảng dạy sử dụng công nghệ Web và thông qua mạng Internet.

c. Một công cụ tạo bài giảng điện tử, bài giảng đa phương tiện
d. Việc học tập thông qua các Website dành cho giáo dục và đào tạo từ xa có trên mạng Internet
57 Đâu là khó khăn đối với người học trong môi trường của eLearning?
a. Không tổng hợp được kiến thức có trong bài giảng.
b. Không ghi chép lại đƣợc các ý chính có trong bài giảng.
c. Tốn thời gian đi lại để tham dự các buổi học.
d. u cầu tính kiên trì, sự quyết tâm, tính tự giác cao hơn.
58 Hoạt động Thực hành - luyện tập trên hệ thống EHOU giúp người học?
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Là hoạt động bắt buộc đối với người học
c. Tự đánh giá được khả năng học tập của người học
d. Củng cố lại kiến thức của môn học, bài học
59 Hoạt động Thi hết môn đối với người học trên hệ thống EHOU là?
a. Chủ yếu là tổ chức thi tập trung trên lớp
b. Người học chỉ sử dụng bút chì để tơ vào đáp án đúng theo quy định được cung cấp tại buổi thi
c. Tất cả các đáp án đều đúng.
d. Hình thức thi chủ yếu là trắc nghiệm khách quan
60 Nếu không đăng nhập được vào lớp học, người học nên làm gì?
a. Gửi email, gọi điện cho cố vấn học tập hoặc cán bộ của nhà trường

b. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè những người am hiểu về máy tính
c. Trực tiếp đến trường để gặp kỹ thuật hỗ trợ.
d. Cố gắng chờ đến khi có thể khắc phục được
61 Hệ thống EHOU sẽ thông báo điểm môn học theo hình thức chủ yếu nào?
a. Tự động cập nhật trên hệ thống và người học theo dõi thông qua tài khoản của mình.
b. Tổng hợp tất cả các môn học, sau đó gửi Email cho người học
c. Người học muốn biết điểm thì đến tại phịng đào tạo của nhà trường
d. Gửi Fax đến từng người học
62 Thường thì lớp học Vclass sẽ mở trước giờ học là?
a. Liên tục mở

b. 15-30 phút
c. Đúng giờ
d. Trước 2h-3h
63 Đâu là dịch vụ thư điện tử của Google cung cấp?
a. Outlook
b. HotMail
c. Gmail
d. Email
64 Với Google, tính năng Voice Search là gì?
a. Tìm kiếm theo từ khóa
b. Tìm kiếm theo thể loại bất kỳ
c. Tìm kiếm theo giọng nói
d. Tìm kiếm theo hình ảnh
65 Dịch vụ nào không phải là dịch vụ Chat?
a. SkyDrive
b. Facebook Messenger
c. Yahoo
d. Google Hangout
66 Đâu không phải là dịch vụ thư điện tử:

a. Hotmail
b. GDrive
c. Yahoo Mail
d. Gmail
67 Ai là người sáng lập ra Google?
a. Mark Zuckerberg và Stever Job.
b. Larry Page và Sergey Brin.
c. Billgate và Sergey Brin.
d. Billgate và Mark Zuckerberg.
68 Các đặc trưng cơ bản của mạng WAN?

a. Độ tin cậy truyền dữ liệu thấp hơn so với mạng LAN
b. Hoạt động trên phạm vi địa lý rộng, ra ngồi phạm vi một tịa nhà
c. Tốc độ truyền dữ liệu thấp so với mạng cục bộ có cùng chi phí.
d. Tất cả 3 phương án đều đúng
69 Internet là gì?
a. Là kho thông tin được tổ chức, lưu trữ bởi nhiều quốc gia trên toàn cầu một cách độc lập.
b. Là một hệ thống mạng của Mỹ xây dựng và tự làm chủ.
c. Là một ứng dụng mà người sử dụng được phép cài đặt và phát triển
d. Là một hệ thống mạng thông tin toàn cầu được kết nối từ rất nhiều hệ thống mạng có quy mơ nhỏ hơn.
70 Tên miền nào trong số các tên miền sau không đúng với quy định, quy cách?
a. edu.abc.vn
b. abc.edu.vn
c. abc.edu
d. edu.abc
71 Đâu là đặc điểm của E-learning?
a. Khơng cần có máy tính cũng có thể học
b. Việc học không bị giới hạn bởi không gian và thời gian.
c. Thiếu phương tiện trao đổi giữa học viên và giáo viên
d. Tiện lợi, người học khơng cần phải trang bị bất cứ thứ gì vẫn có thể học tốt

72 Đặc điểm nổi bật của eLearning so với phương thức đào tạo truyền thống là gì?
a. Người học chăm chỉ hơn.
b. Học liệu chính xác và hay hơn truyền thống.
c. Người học chủ động lựa chọn về nội dung, thời gian và địa điểm học tập của mình.
d. Học viên và giảng viên gặp nhau thường xuyên hơn.
73 Các dịch vụ phổ biến trên Internet được phát triển và cung cấp bởi?
a. Công ty Facebook
b. Duy nhất công ty Google
c. Công ty Microsoft
d. Các đơn vị, cá nhân, kể cả bạn cũng có thể cung cấp được.

74 Sứ mệnh của Google là gì?
a. Sắp xếp và cung cấp các thông tin trên Internet và làm cho thông tin đó trở nên hữu ích hơn cho người dùng
b. Cung cấp các sản phẩm công nghệ cao đến với người dùng.
c. Tìm kiếm dữ liệu trên internet và chuyển giao cho người dùng khi cần
d. Cung cấp trình duyệt Internet cho người dùng cuối

75 Dịch vụ chat Skype được cung cấp bởi công ty nào sau đây ?
a. Yahoo
b. Microsoft (ĐÚNG) Vì Microsoft đã mua lại Skype năm 2013
c. Google
d. Windows

76 Đâu khơng phải là tính năng của Gmail?
a. Cho phép gửi File có dung lượng lớn hơn 30Mb (ĐÚNG) vì Gmail chỉ cho phép bạn gửi File kèm theo tối đa là

25Mb, tuy nhiên an toàn nhất chỉ là 15Mb trở xuống
b. Cho phép gửi tin nhắn với tốc độ nhanh và an toàn
c. Cho phép tìm thư theo tên người dùng, theo nội dung từ khóa, theo nhóm người sử dụng,
d. Cho phép lọc thư theo nhiều lĩnh vực khắc nhau như: Thương mại, quảng cáo, nhu cầu riêng tư,…


77 Dịch vụ tìm kiếm của Google có thể?
a. Tìm kiếm bằng giọng nói - Voice Search.
b. Tìm kiếm chính xác một cụm từ
c. Tìm kiếm hình ảnh theo nhiều thể loại khác nhau.
d. Tất cả các đáp án đều đúng.

78 Trình duyệt web là một phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng làm gì?
a. Kết nối tới server chứa trang web và tải nội dung trang web về máy
b. Tất cả các đáp án đều đúng.
c. Hiển thị nội dung của trang web dưới dạng trực quan
d. Hỗ trợ người dùng tương tác với trang web.

79 Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
a. Filetype
b. Allintext

c. Define
d. Site
80 Đâu khơng phải là tính năng của Gmail?
a. Tích hợp trên nhiều thiết bị
b. Sử dụng cho cơng việc mang tính chuyên nghiệp
c. Chỉ chạy duy nhất trên Windows
d. Tích hợp tính năng Hangouts để trị chuyện với bạn bè
81 Để tìm kiếm với Google đạt hiệu quả cao thì có 1 vài lời khuyên cho người dùng là?
a. Sử dụng các từ mô tả theo suy nghĩ.
b. Không cần quan tâm đến chữ hoa hay chữ thường.
c. Bỏ qua chính tả.
d. Tất cả các đáp án đều đúng.
82 Khẳng định nào sau đây là sai?

a. Ngồi tính năng chia sẻ, cịn có chức năng chỉnh sửa online một số ứng dụng
b. Cung cấp ít nhất 3 chế độ phân quyền trong GDrive
c. Tự động đồng bộ dữ liệu mà khơng cần cài đặt GoogleDrive trên máy tính
d. Cho phép chỉnh sửa ảnh online và kết nối Google +
83 Bạn có thể ứng dụng Google Drive vào trong học tập elearning như thế nào?
a. Chúng chia sẻ những tài liệu, thông tin cho bạn bè để học tập tốt hơn
b. Hỗ trợ bạn bè cùng học tập nhóm
c. Hỗ trợ bạn trong việc phân bổ các nhiệm vụ cho các thành viên như bài tập kỹ năng, bài tập nhóm
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
84 Skype Voicemail là dịch vụ:
a. Lưu lại tin nhắn khi cuộc gọi không thành công
b. Cho phép người dùng gửi tin nhắn.
c. cho phép người dùng khôi phục các tin nhắn đã bị xóa.
d. Cho phép người dùng gọi điện trực tuyến.
85 Dịch vụ tiện ích Skype là gì?
a. Là một dịch vụ mua bán trực tuyến trên Internet.

b. Là một dịch vụ quảng trực tuyến rất thông dụng trên Internet.
c. Là một dịch vụ cung cấp truyền hình trực tuyến trên Internet.
d. Là một dịch vụ Chat trực tuyến, gửi file, truyền file thông dụng trên Internet.
86 Với chức năng chia sẻ màn hình của Skype, bạn có thể?
a. Không cần sự cho phép của máy khách bạn vẫn truy cập được
b. Thay đổi, cấu hình được máy khách
c. Tải dữ liệu của máy khách về máy mình
d. Bạn chỉ nhìn thấy màn hình hiển thị của máy khách
87 Chức năng chính của Teamviewer là?
a. Truy cập máy tính từ xa
b. Tính năng Chát là chính
c. Tính năng truyền File
d. Tính năng gọi điện trực tuyến

88 Phiên bản miễn phí Teamviewer 10, chức năng nào sau đây khơng đúng?
a. Cho phép gọi điện có hình với máy khác
b. Cho phép tắt thiết bị điều khiển của máy khách
c. Cho phép thiết lập chế động tự động cho một nhóm máy khách
d. Cho phép hội thoại trực tuyến với số lượng người tham gia đơng
89 Google Calendar tích hợp đồng bợ với với những ứng dụng và thiết bị nào?
a. Tích hợp vào Gmail và lịch trên thiết bị di độ với ng của bạn
b. Lịch trên điện thoan thoại di độngng
c. Khơng tích hợp và đồng bộng với ứng dụng cũng như thiết bị nào
d. Tích hợp vào Gmail của bạn
90 Người sử dụng đăng nhập vàop vào dịch vụ Google Calendar bằng tài khoản nào?
a. Người dùng chỉ việc đăng nhập vào dịch vụ này bằng tài khoản Gmail
b. Người dùng chỉ viện thoac sử dụng dịch vụ không cần tàu khoản đăng nhậpp
c. Người dùng chỉ viện thoac đăng nhậpp vào dịch vụ này bằng tài khoản Facebook
d. Người dùng chỉ viện thoac đăng nhậpp vào dịch vụ này bằng tài khoản Yahoo
91 Google Calendar tính phí cho người dùng như thế nào?

a. Hồn tồn miễn phí
b. Theo gói dịch vụ khác nhau
c. Theo thời gian sử dụng dịch vụ
d. Theo dung lượng dữ liện thoau sử dụng
92 Facebook Note là tính năng gì của Facebook?
a. Facebook Notes được giới thiệu vào ngày 22 tháng 8 năm 2006, một tính năng viết blog cho phép nhúng các
thẻ và hình ảnh
b. Facebook Note được giới thiện thoau vào ngày 22 tháng 8 năm 2006, mợngt tính năng quản lý tài liện thoau của Facebook
c. Facebook Note được giới thiện thoau vào ngày 22 tháng 8 năm 2006, mợngt tính năng quản lý hình ảnh của theo dịng
thời gian
d. Facebook Notes được giới thiện thoau vào 22 tháng 2 năm 2010 một tính năng viết blog cho phép nhúng các thẻ và
hình ảnh
93 Vào tháng 8 năm 2013, Facebook công bố những con số nào sau đây?

a. Có đến 1,15 tỷ người dùng và 699 triệu người dùng sử dụng hàng ngày, 1 người tham gia trung bình có 141,5
người bạn.
b. Tất cả phương án
c. 20 phút là thời gian trung bình của người dùng dành cho Facebook trong 1 ngày.
d. Trung bình cứ 1 người có tham gia và like 89 group/fanpage, đã có 240 tỷ bức ảnh đã được upload lên và 350
triệu bức ảnh được upload hàng ngày.
94 Hình thức phổ biến nhất để tìm kiếm các thơng tin, dữ liệu trên Internet là?
a. Thơng qua các cơng cụ tìm kiếm ví dụ như Google, Bing,..
b. Thông qua các trang thương mại điện tử trực tuyến như Ebayer, Muare,…
c. Thơng qua các chương trình quảng cáo, bán hàng
d. Thông qua các dịch vụ tương tự như teamviewer, Skype...
95 Dịch vụ tiện ích Chat Voice là dịch vụ gì?
a. Cho phép chat bằng âm thanh, giống như gọi điện thoại
b. Cho phép chat thông qua việc gửi các tin nhắn khơng giới hạn độ dài, có kèm biểu tượng hình ảnh
c. Cho phép chat và lưu lại nội dung cuộc hội thoại
d. Cho phép chat bằng âm thanh và hình ảnh trực tiếp
96 Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ trực tuyến?

a. SkyDrive
b. Skype
c. Dropbox
d. Box
97 Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google, bạn viết từ khóa như thế nào?
a. Viết cụm từ khóa sau từ define.
b. Viết cụm từ khóa cần tìm trong cặp nháy kép " "
c. Viết cụm từ khóa sau từ related.
d. Viết cụm từ khóa sau từ site.
98 Theo NIST, định nghĩa về dịch vụ lưu trữ trực tuyến là gì?
a. Là dịch vụ sử dụng cơng nghệ điện tốn đám mây cho phép lưu trữ các file lên tài khoản mail của người dùng
như Gmail

b. Là dịch vụ sử dụng công nghệ điện toán đám mây cho phép sao lưu dữ liệu lên các thiết bị chuyên nghiệp.
c. Là dịch vụ sử dụng cơng nghệ điện tốn đám mây cho phép quản lý các dữ liệu cá nhân và cho phép người dùng
có thể truy xuất qua giao diện Web
d. Là dịch vụ sử dụng cơng nghệ điện tốn đám mây cho phép truy cập qua mạng để lựa chọn và sử dụng chung
tài nguyên trực tuyến một cách thuận tiện và nhanh chóng; đồng thời cho phép kết thúc sử dụng dịch vụ, giải phóng tài
nguyên dễ dàng, giảm thiểu các giao tiếp với nhà cung cấp.
99 Muốn Google Drive tự động đồng bộ dữ liệu tại máy tính của bạn lên máy chủ Google, bạn phải làm gì?
a. Sử dụng tài khoản Google, cài đặt ứng dụng Web và ứng dụng trên PC
b. Bạn đăng ký tài khoản với Google Drive và tải File lên là tự động đồng bộ
c. Sử dụng tài khoản Google, cài đặt ứng dụng trên PC
d. Sử dụng tài khoản Google, cài đặt ứng dụng Web và ứng dụng trên PC . Cấu hình chế độ tự động.
100 Đâu khơng phải là tính năng của Skype
a. Cho phép truy cập máy tính từ xa
b. Cho phép truyền file với dung dượng khá lớn
c. Cho phép hội thảo có hình trực tuyến
d. Cho phép chát với nhiều người cùng lúc
101 Dịch vụ nào sau đâu có tính năng khác với Skype
a. AOL

b. Google Doc
c. Yahoo Messenger,
d. Hangout
102 Ứng dụng Teamviewer có khả năng cung cấp dịch vụ nào?
a. Cho phép bạn có thể gọi điện, họp trực tuyến
b. Cho phép bạn Truy cập máy tính từ xa
c. Cho phép bạn có thể Chat với bạn bè
d. Tất cả phương án đều đúng.
103 Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Có khả năng truy cập vào máy khách khi máy khách tắt nguồn hay Sleep.
b. Teamviewer có khả năng truyền file tốt hơn Skype

c. Không thể khởi động lại máy khách khi đang truy cập vào máy khách
d. Tính năng nhắn tin là tính năng chính của Teamviewer
104 Ai là người thành lập vàop ra mạng xã hộ với i Facebook?
a. Mark Zuckerberg cùng bạn bè là sinh viên khoa khoa học máy tính và bạn bè cùng phòng Eduardo Saverin,
Dustin Moskovitz và Chris Hughes khi Mark còn là sinh viên tại Đại học Harvard.
b. Facebook được sáng lập bởi hai sinh viên cao học tại trường Đại học Stanford là David Filo và Jerry Yang
c. Lawrence Edward "Larry" Page và Sergey Brin đồng sáng lập ra Facebook
105 Tháng 2 năm 2004 Facebook được ra mắt với cái tên là gì?
a. Facebook
b. www.facebook.com
c. The Facebook
d. Facebook.com
106 Bộ giao thức nào được sử dụng phổ biến trên Internet?
TCP/IP.
H.324.
AppleTalk.
IPX/SPX.
107 ARPANET là?

Một mạng máy tính do bộ quốc phịng Mỹ xây dựng, có thể coi là tiền thân của Internet.
Một chuẩn mạng cục bộ (LAN).
Một chuẩn mạng diện rộng (MAN).
Mơ hình phân tầng OSI.
108 Khẳng định nào sau đây là đúng?
Internet là một mạng LAN.
Internet là mạng WAN.
Internet là mạng MAN.
Internet là mạng khơng dây.
109 Website là gì?
Là một hệ thống thơng tin tồn cầu.

Là một tập hợp trang Web.
Là một phần mềm máy tính, cung cấp các thơng tin cho người sử dụng
Là một phần mềm ứng dụng được cài đặt và chạy trên localhosst
110 HTML (HyperText Markup Language) là gì?
Địa chỉ dùng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên Internet.
Là ngơn ngữ dùng để lập trình các trang Web và các văn bản đa phương tiện trên máy tính.
Là ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web, nghĩa là các mẫu thông tin được trình bày
trên World Wide Web.
Là ngôn ngữ giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
111 Upload là gì?
Là thuật ngữ chỉ việc lưu trữ dữ liệu trên mạng Internet.
Là một giao thức truyền file trên Internet
Là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu từ các máy tính Client lên Server (máy chủ)
Là thuật ngữ mô tả việc mở các trang web từ server
112 Download là gì?
Là thuật ngữ chỉ việc lưu trữ dữ liệu lên mạng Internet.
Là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu từ Server (máy chủ) về máy tính Client(máy khách)
Là giao thức truyền file qua Internet


×