Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

đề thi thử THPTQG 2019 vật lý đại học KHTN hà nội lần 2 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.26 KB, 12 trang )

ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
THPT CHUYÊN KHTN
(Đề thi gồm 4 trang)

ĐỀ THI THỬ LẦN II
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..

Mã đề thi:

Câu 1: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau
C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
D. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 2: Cacbon 146 C là chất phóng xạ β- có chu kỳ bán rã 5730 năm. Nếu ban đầu có 64g chất này thì sau
bao lâu còn lại 4g?
A. 11460 năm
B. 17190 năm
C. 22920 năm
D. 20055 năm
Câu 3: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơ tron
k= 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa
A. Urani và Plutoni
B. nước nặng
C. Bo và Cadimi
D. kim loại nặng


Câu 4: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Khoảng vân
giao thoa trên màn bằng
A. 0,5mm
B. 0,6mm
C. 0,2mm
D. 0,9mm
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi L thì UL max  90 5 V . Khi đó

UC  40 5 V . Giá trị của U là
A. 60 5 V
B. 50 5 V
C. 80V
D. 150V
Câu 6: Một cái sáo (một đầu kín, một đầu hở) phát âm cơ bản là nốt nhạc Sol có tần số 460Hz.
Ngoài âm cơ bản tần số nhỏ nhất của các họa âm do sáo này phát ra là
A. 1760Hz
B. 920Hz
C. 1380Hz
D. 690Hz
Câu 7: Bước sóng nào sau đây có thể là bước sóng của ánh sáng màu lam
A. 748nm
B. 495nm
C. 615nm
D. 404nm
Câu 8: Đặt điện áp u  U0cost vào hai đầu tụ điện C. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ bằng 0 thì
cường độ dòng điện qua tụ bằng
U
U0 2

C. U0ωC
D. 0
C
2C
Câu 9: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183nH và tụ điện có điện dung
31,83nF. Chu kỳ dao động riêng của mạch là
A. 2μs
B. 5μs
C. 6,28μs
D. 15,71μs
4
56
238
230
Câu 10: Trong các hạt nhân nguyên tử 2 He; 26 Fe; 92 U; 90Th , hạt nhân bền vững nhất là

A. 0

B.

A. 42 He

B.

230
90

Th

C.


56
26

Fe

D.

238
92

U


Câu 11: Một nguồn điện 9V - 1Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện qua nguồn là 1A. Nếu hai điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng
điện qua nguồn là
A. 1/3A
B. 2,5A
C. 3A
D. 9/4A
Câu 12: Theo mẫu Bo về nguyên tử Hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng L sang quỹ đạo dừng N,
bán kính quỹ đạo
A. tăng 4 lần
B. tăng 8 lần
C. tăng 2 lần
D. tăng 16 lần
Câu 13: Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm
A. không tích điện
B. tích điện âm

C. được nối đất
D. được chắn bởi tấm thủy tinh dày
Câu 14: Một tấm bìa màu lục được đặt trong buồng tối rồi chiếu vào nó một ánh sáng đỏ, tấm bìa có màu
A. đỏ
B. lục
C. vàng
D. đen
Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2.
Chiều dài dây treo con lắc là
A. 50cm
B. 81,5cm
C. 125cm
D. 62,5cm
Câu 16: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,6μm. Năng lượng của photon ánh sáng này
bằng
A. 4,07eV
B. 2,07eV
C. 5,14eV
D. 3,34eV
Câu 17: Dòng điện có cường độ i  2 2 cos100t  A  chạy qua điện trở thuần 100Ω. Trong 30 giây,
nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là 2
A. 12kJ
B. 24kJ
C. 4243J
D. 8485J
Câu 18: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc
đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nt > nđ > nv
B. nv > nđ > nt
C. nđ > nt > nv

D. nd < nv < nt
Câu 19: Trong một thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng
trong khoảng từ 380nm đến 760nm, M là một điểm trên màn, ứng với vị trí vân sáng bậc 5 của bước sóng
600nm. Bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại M là
A. 400nm
B. 428nm
C. 414nm
D. 387nm
Câu 20: Một người mắt bình thường điều chỉnh kính thiên văn để quan sát ảnh của một ngôi sao ở xa mà
không cần điều tiết. Tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn lần lượt là 1m và 5cm. Độ bội
giác của ảnh quan sát qua kính là
A. 20
B. 10
C. 40
D. 5
Câu 21: Một vật dao động điều hòa dọc theo quỹ đạo dài 10cm với chu kỳ T = 2s. Quãng đường vật đi
được trong thời gian 1 phút là
A. 9m
B. 3m
C. 12m
D. 6m
Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần
cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm, số chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi
số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ của V2 gấp bao nhiêu lần số chỉ V1?

A. 2,5 lần
B. 2 2 lần
C. 2 lần
D. 1,5 lần 2
Câu 23: Xét cuộn dây không thuần cảm. Nếu mắc cuộn dây vào điện áp không đổi 20V thì cường độ

dòng điện qua cuộn dây là 3A, còn nếu mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều 40V – 50Hz thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 3,6A. Hệ số công suất của cuộn dây bằng
A. 0,5
B. 0,8
C. 0,6
D. 0,7


Câu 24: Cuộn dây có độ tự cảm L, đang có dòng điện cường độ I thì năng lượng từ trường của cuộn dây
được tính theo công thức
A. LI2
B. 2LI2
C. 0,5LI
D. 0,5LI2

Câu 29: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A theo phương thẳng đứng. Độ lớn cực đại của
lực đàn hồi lớn gấp 3 lần trọng lượng của vật nặng. Đúng lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng,
người ta giữ chặt điểm chính giữa lò xo lại. Tỉ số giữa biên độ dao động mới so với biên độ lúc đầu k =
A’/A gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,35
B. 0,66
C. 1
D. 0,87
Câu 30: Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của Mắc xoen
A. Dòng điện dịch gây ra sự biến thiên điện trường trong tụ điện.
B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường
C. từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn.
D. điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường.
Câu 31: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ thì
A. khi đi qua VTCB lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.

B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây
C. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật bị triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây về hiện tượng quang dẫn là sai
A. hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở suất tăng mạnh khi được chiếu sáng
B. bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang
điện.
C. quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của chất bán dẫn.
D. trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là electron và lỗ trống trong
khối bán dẫn.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm (L,
r), tụ điện C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ C và điện trở R là bằng nhau, dòng
điện sớm pha hơn điện áp của mạch là π/6 và trễ pha hơn điện áp của cuộn dây là π/3. Tỉ số R/r gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 4,5
B. 3,5
C. 5,5
D. 2,5


Câu 34: Một vật sáng được đặt trước thấu kính cho ảnh thật. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại
gần thấu kính một đoạn 5cm thì ảnh dịch đi 10cm dọc theo trục chính. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục
chính ra xa thấu kính một đoạn 40cm thì ảnh dịch đi 8cm dọc theo trục chính. Tiêu cự của thấu kính là
A. 10cm
B. 12cm
C. 8cm
D. 20cm
Câu 35: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω và độ tự cảm L = 1/(2π) H,
tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f = 50Hz. Thay đổi C tới giá trị C = Cm thì

điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt giá trị cực tiểu bằng 20V. Giá trị của
điện trở R bằng
A. 80Ω
B. 50Ω
C. 90Ω
D. 40Ω
Câu 36: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A,
B, C trong đó AB = 100m. Đặt tại B một nguồn điểm phát âm với công suất P không đổi thì mức cường
độ âm tại A và C lần lượt là LA = 103dB và LC = 99,5dB. Tìm khoảng cách AC?
A. 150m
B. 250m
C. 200m
D. 300m
Câu 37: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động theo phương vuông góc
với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4m/s. Xét
tam giác ABC có AB = 16cm, AC = 12cm, BC = 20cm.Trên đoạn AC có bao nhiêu điểm dao động vuông
pha với hai nguồn?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 38: Để tăng gấp đôi tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta phải
A. tăng lực căng dây gấp 2 lần
B. tăng lực căng dây gấp 4 lần
C. giảm lực căng dây đi 2 lần
D. giảm lực căng dây đi 4 lần
Câu 39: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến
C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến

D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma
Câu 40: Hạt tải điện trong kim loại là
A. electron tự do
B. electron, ion dương và ion âm
C. ion dương và electron tự do
D. electron và lỗ trống
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


ĐÁP ÁN
1-A

2-C

3-C

4-D

5-D

6-C

7-B

8-C

9-A

10-C


11-C

12-A

13-D

14-D

15-D

16-B

17-A

18-D

19-A

20-A

21-D

22-A

23-C

24-D

25-A


26-B

27-B

28-B

29-B

30-A

31-D

32-A

33-C

34-A

35-D

36-B

37-B

38-B

39-B

40-A


( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: A
Phương pháp giải:
Hiện tương tán sắc là hiện tượng phân tách một chùm sáng phức tập thành các chùm sáng đơn sắc khi
truyền qua lăng kính.
Cách giải:
Hiện tương tán sắc là hiện tượng phân tách một chùm sáng phức tập thành các chùm sáng đơn sắc khi
truyền qua lăng kính.
Vì vậy ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
Câu 2: C
Phương pháp giải:
Khối lượng hạt nhân còn lại sau thời gian t là m = m0.2-t/T
Cách giải:
Gọi t là thời gian còn lại 4g chất. Ta có :4 = 64.2-t/T => t = 4T = 4.5730 = 22920 năm
Câu 3: C
Phương pháp giải:
Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơ tron k = 1,
người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa Bo và Cadimi
Cách giải:
Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơ tron k = 1,
người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa Bo và Cadimi


Câu 4: D
Phương pháp giải:
Khoảng vân giao thoa i 


D
a

Cách giải:

D 3.0, 6.106
Khoảng vân giao thoa i 

a
2.103
Câu 5: D
Bài toán L thay đổi để UL max thì ZL 

R 2  ZC2
R 2  ZC2
; U Lmax  U.
ZC
R

Ta có:
U L ZL R 2  ZC2 9
2R
9
9R


  4R 2  5ZC2  ZC 
 Z L  ZC 
2

U C ZC
ZC
4
4
5
2 5

4
R2  R2
R Z
5
 U.
 90 5V  U.
 90 5  U  150V
R
R
2

Theo bài ra ta có: U L max

2
C

Câu 6: C
Ống sáo một đầu kín một đầu hở nên họa âm f = (2n + 1)f0 với f0 là tần số âm cơ bản.
Họa âm có tần số nhỏ nhất ứng với n = 1 => f = 3f0 = 3.460 = 1380Hz
Câu 7: B
Ánh sáng màu lam có bước sóng nằm trong khoảng 450nm đến 510nm. Vậy bước sóng có thể là ánh sáng
lam là 495nm
Câu 8: C

Điện áp giữa hai đầu tụ điện chậm pha π/2 so với dòng điện qua tụ.
Khi điện áp giữa hai đầu tụ bằng 0 thì cường độ dòng điện có độ lớn cực đại
U
Ta có: I0  0  U 0C
ZC
Câu 9: A
Chu kỳ dao động riêng của mạch LC là T 

1
1

 2.106 s
9
6
2 LC 2 3183.10 .31,83.10

Câu 10: C
Hạt nhân bền vững nhất có số khối nằm trong khoảng từ 50 đến 80
Vậy nên hạt nhân 56
26 Fe bền vững nhất trong các hạt nhân ở trên
Câu 11: C
Phương pháp giải:
Với đoạn mạch gồm 2 điện trở nối tiếp:
+ R = R 1 + R2
+ I = I1 = I2
+ U = U1 + U2
Với đoạn mạch gồm hai điện trở song song:
RR
+ R 1 2
R1  R 2

+ I = I1 + I2
+ U = U1 = U2


Định luật Ôm cho toàn mạch: I 

E
rR

Cách giải:
Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì R = 2R0
Cường độ dòng điện qua nguồn bằng cường độ dòng điện mạch chính
E
9
I

 1A  R 0  4
r  2R 0 1  2R 0
Mắc hai điện trở song song thì R’ = R0/2 = 2Ω
E
9
Cường độ dòng điện qua nguồn là: I ' 

 3A
r  R ' 1 2
Câu 12: A
Phương pháp giải:
Bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidro là rn = n2r0
Với quỹ đạo L có n = 2, quỹ đạo N có n = 4
Cách giải:

Bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidro ứng với quỹ đạo dừng L và N là:
RL = 4r0; RN = 16r0 => RN = 4RL
Câu 13: D
Phương pháp giải:
Giới hạn quang điện của kẽm thuộc vùng tử ngoại nên khi dùng tấm thủy tinh dày chắn thì thành phần tử
ngoại trong ánh sáng hồ quang bị hấp thụ hết nên không gây ra hiện tượng quang điện.
Cách giải:
Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm được chắn bởi
tấm thủy tinh dày. Vì giới hạn quang điện của kẽm thuộc vùng tử ngoại nên khi dùng tấm thủy tinh dày
chắn thì thành phần tử ngoại trong ánh sáng hồ quang bị hấp thụ hết nên không gây ra hiện tượng quang
điện.
Câu 14: D
Phương pháp giải:
Vật có màu nào thì bức xạ ra ánh sáng màu đó.
Cách giải:
Vật có màu nào thì bức xạ ra ánh sáng màu đó.
Vì vậy tấm bìa màu lục chỉ bức xạ ánh sáng màu lục, nên khi chiếu ánh sáng đỏ thì nó không bức xạ ánh
sáng, do đó ta thấy màu đen.
Chọn D
Câu 15: D
Phương pháp giải:
Tần số góc đao động điều hòa của con lắc đơn:  

g
l

Cách giải:
Tần số góc đao động điều hòa của con lắc đơn:  
Câu 16: B
Phương pháp giải:

Năng lượng photon ánh sáng là E = hc/λ
Cách giải:

g
10
4
 1  0, 625m  62,5cm
l
1


Năng lượng của photon ánh sáng là: E 

hc 6, 625.1034.3.108

 3,312.1019 J  2, 07 eV
6

0, 6.10

Câu 17: A
Phương pháp giải:
Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn Q = I2Rt
Liên hệ giữa dòng điện cực đại và dòng điện hiệu dung: I 

I0
2

Cách giải:
Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t = 30s là: Q  I2 Rt 


I02 Rt 8.100.30

 12000J  kJ
2
2

Câu 18: D
Phương pháp giải:
Ánh sáng có bước sóng càng nhỏ thì chiết suất của môi trường với ánh sáng đó càng lớn.
Ánh sáng tím có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng vàng và nhỏ hơn ánh sáng đỏ.
Cách giải:
Ánh sáng có bước sóng càng nhỏ thì chiết suất của môi trường với ánh sáng đó càng lớn.
Ánh sáng tím có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng vàng và nhỏ hơn ánh sáng đỏ.
Vì vậy nd < nv < nt
Câu 19: A
Phương pháp giải:
Khoảng vân i = Dλ/a
Vị trí vân sáng bậc k là x = ki
Vị trí cho vân tối thứ k’ là x’ = (k – 0,5)i
Cách giải:
D
Khoảng vân i 
a
Vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng λ = 600nm = 0,6.10-6m là:
D
D
x  5i  5.
 3.106  3.106 A
a

a
Tại đó cho vân tối nên x = (k – 0,5)i’
Ta có: (k – 0,5)λ’ = 3.10-6
Do 380nm ≤ λ’ ≤ 760nm nên 4 ≤ k ≤ 8
Vậy λ’ min ứng với k max = 8 => λ’ = 4.10-7 m = 400nm
Câu 20: A
Phương pháp giải:
Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực: G = f1/f2 với f1và f2 là tiệu cự của vật kính và
thị kính.
Cách giải:
Để mắt quan sát mà không phải điều tiết thì ngắm chừng ở vô cực
f 100
Độ bội giác của kính là: G  1 
 20
f2
5
Câu 21: D
Phương pháp giải:
Quãng đường vật dao động điều hòa đi được trong mỗi chu kỳ là 4A
Cách giải:


Biên độ dao động A = 5cm
Sau thời gian t = 1 phút = 60s = 30T, quãng đường vật đi được: S = 30.4A = 120A = 120 .5 = 600cm =
6m
Câu 22: A
Phương pháp giải:
Khi mạch điện xảy ra cộng hưởng thì ZL = ZC; Z = R, Imax; URmax = U
Bài toán C thay đổi để UCmax ta có: UCmax


R 2  ZL2
R 2  ZL2
U
; ZC 
R
ZL

Định luật Ôm cho đoạn mạch: U = IZ
Cách giải:
+ Khi số chỉ V1 cực đại thì UR max => mạch xảy ra cộng hưởng.
Khi đó UL = UC0 = 0,5URmax => ZL = ZC0 = 0,5R
+ Khi số chỉ V2 cực đại thì UCmax  U
Khi đó U R  IR 

R 2  ZL2
R 2  ZL2
5
và ZC 
 U.
R
2
ZL

UCmax
U
R 5
.R  Cmax 
  2,5
ZC
UR

ZC 2

Câu 23:
Phương pháp giải:
Mắc cuộn dây không thuần cảm vào điện áp không đổi thì chỉ có R
Tổng trở của cuộn dây: Z  r 2  Z2L
ĐỊnh luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/Z
Hệ số công suất cosφ = R/Z
Cách giải:
Mắc cuộn dây vào điện áp không đổi: r = U/I = 20/3 Ω
Mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều: Z  r 2  ZL2 

40
80
 ZL  
3, 6
9

Hệ số công suất của cuộn dây là: cosφ = R/Z = 0,6
Câu 24: D
Phương pháp giải:
Cuộn dây có độ tự cảm L, đang có dòng điện cường độ I thì năng lượng từ trường của cuộn dây được tính
theo công thức 0,5LI2
Cách giải:
Cuộn dây có độ tự cảm L, đang có dòng điện cường độ I thì năng lượng từ trường của cuộn dây được tính
theo công thức 0,5LI2
Câu 25: A
Phương pháp giải:
2d
Biên độ dao động của điểm cách nút sóng gần nhất đoạn d là a  A b sin


Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là một nửa bước sóng.
Hai điểm nằm trên cùng bó sóng thì dao động cùng pha.
Cách giải:
Bước sóng λ = 24cm
C và D nằm trên cùng bó sóng nên chúng dao động cùng pha
C và D dao động cùng biên độ nên chúng cùng cách nút sóng một đoạn như nhau.


Vì CD = 4cm nên C và D cách nút sóng gần nhất 4cm
24
Biên độ dao động của điểm C là: a  A b sin
 4cm  A b  4, 62cm
24
Câu 26: B

Câu 29: B
Phương pháp giải:
Lực đàn hồi F = kΔl
Ở VTCB lò xo dãn một đoạn Δl0 = mg/k
Năng lượng dao động W = 0,5kA2
Khi lò xo bị giảm chiều dài 2 lần thì độ cứng tăng lên 2 lần.
Cách giải:
Độ lớn lực đàn hồi cực đại gấp 3 lần trọng lượng vật nặng nề
mg 
2mg

kA 
 2l0
  3mg  kA  2mg  A 

k 
k

Khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng thì x  l0  A / 2
Giữ chặt điểm chính giữa lò xo nên k’ = 2k

1 kx 2 1 1 kA 2 E
Phần năng lượng bị mất đi: E  .
 .

2 2
2 4 2
8
7
Năng lượng còn lại là: E '  E
8

7
k 7 A 7
.0,5kA 2  0,5kA'2  A '  A
. 
 0,5  66A
8
k' 8
4
Câu 30: A
Dòng điện dịch không gây ra sự biến thiên điện trường trong tụ điện.
Câu 31: D
Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ thì tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo
chuyển động

Câu 32: A
Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở suất của bán dẫn giảm đi khi được chiếu sáng
Câu 33: C
Ta có:


Phương pháp giải:
Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/Z
Z  ZC
Độ lệch pha giữa u và i là: tan   L
R
Cách giải:
Vì UC = UR nên R = ZC
Dòng điện trễ pha hơn điện áp của cuộn dây là π/3: tan

 ZL

 3  ZL  r 3
3
r

Dòng điện sớm pha hơn điện áp mạch điện là π/6 :
 ZL  ZC ZL  R
1
tan



 3r  R 3  r  R  4r  R
6

Rr
Rr
3
Câu 34: A
Phương pháp giải:
1 1 1
Công thức thấu kính:  
f d d'
Ảnh và vật tạo bởi thấu kính hội tụ dịch chuyển cùng chiều
Cách giải:
1 1 1
Áp dụng công thức thấu kính:  
f d d'
1 1 1
Theo bài ra ta có:  
f d d'
1
1
1


f d  5 d ' 10
1
1
1


f d  40 d ' 8
Giải hệ 3 phương trình trên ta được f = 10cm
Câu 35: D

Phương pháp giải:
Cảm kháng ZL = ωL
Dung kháng ZC = (ωC)-1
Tổng trở mạch RLC là Z  R 2   ZL  ZC 





3 1 

R
4

 5,5
r
3 1

2

Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/Z
Cách giải:
ZL = 50Ω; U = 100V; r = 10Ω
Điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện là: U r LC  IZrLC 

U r 2   Z L  ZC 

 R  r    Z L  ZC 

Hàm trên đạt giá trị cực tiêu khi ZL = ZC

U.r
 20V  R  40
Khi đó: U rLC 
R  r
Câu 36: B
Phương pháp giải:
Nguồn công suất P gây ra tại điểm cách nó đoạn R cường độ âm là I 

2

P
4R 2

2

2


Mức cường độ âm: L  10lg

I
 dB
I0

Cách giải:
P
 1010,3 I0
4AB2
P
Cường độ âm tại C là : IC 

 109,95 I0
4CB2
Từ hai phương trình trên ta được :

Cường độ âm tại A là: IA 

AB2 109,95

 CB  149, 6 m  AC  AB  CB  249, 6m  250 m
CB2 1010,3
Câu 37: B
Phương pháp giải:
Bước sóng λ = v/f
Bước sóng λ = v/f

   MB  MA  

 MB  MA  
Phương trình giao thoa sóng: u M  2A cos 

 .cos  2ft  







Hai điểm dao động vuông pha khi    k
2

Cách giải:
Bước sóng λ = v/f = 5cm
Giả sử hai nguồn sóng tại A và B có pha ban đầu bằng 0
Xét tại điểm M trên AC có phương trình dao động:
   MB  MA  

 MB  MA  
u M  2A cos 

 .cos  2ft  






  MB  MA 
Độ lệch pha sóng tại M so với nguồn là:  

  MB  MA  

Tại M dao động vuông pha với nguồn nên  
  k  MA  MB   k

2
2
Đặt MA = x ta có: x  x 2  162  2,5  5k
Vì M nằm trên AC nên 0 ≤ x ≤ 12cm => 2,7 ≤ k ≤ 5,9
Có 3 giá trị k nguyên ứng với 3 điểm dao động vuông pha với hai nguồn.
Câu 38: B


v 1 F

  m
Vậy để tăng tần số 2 lần thì lực căng dây phải tăng 4 lần
Câu 39: B
Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là tia gamma, tia X, tia tử ngoại,
ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến
Câu 40: A
Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do
Tần số sóng liên hệ với lực căng dây: f 



×