Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

PHƯƠNG PHÁP TỔNG QUÁT GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ Y TẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.01 KB, 32 trang )

PHƯƠNG PHÁP TỔNG QUÁT
GIẢI QUYẾT

VẤN ĐỀ Y TẾ

NGUYỄN VĂN LƠ
Giảng viênng viên chính

I.Khái niệm

 Sức khỏe  Vấn đề sức khỏe do môi
trường
Tình trạng sảng khoái về
thể chất,tinh thần và xã Tất của nguyên nhân của
hội ,chứ không phải chỉ vấn đề y tế tác động từ môi
không bệnh, không
tật,không tàn phế. trường

 Vấn đề y tế  Phân loại nguyên nhân vấn

đề y tế từ môi trường
Tất cả nguyên nhân tác - Vật lý
động xấu hay đe dọa đến -
tinh trạng sức khỏe đều là Hóa học

vấn đề y tế. - Sinh học

- Xã hội

I.Khái niệm


 Giải quyết vấn đề y tế
Là một quá trình thực hiện các giải pháp để phục hồi ,bảo
vệ,nâng cao tình trạng sức khỏe.

II.Mô tả hiện tượng

1. Mô tả dân số

Dân số mục tiêu……

Phơi nhiễm………
Nhiễm………
Bệnh tàn phế………

Bệnh,chết……

II.Mô tả hiện tượng

 Các chỉ tiêu môi trường  Mức độ biến đổi sinh thái
Đất
- Nước - Nước
Quần thể thực vật
- Khơng khí - Quần thể động vật
Mức độ suy thoái hiện tại
- Đất - Mức độ suy thoái trong tương lai
Khả năng hồi phục
- Khu dân cư - Các hiện tượng đặc biệt

- Nơi làm việc -


 Chất thải -

- Số lượng -

- Độc tính 

- Độ tồn lưu

- Độ phát tán

- Sự tích tụ

III. Đánh giá nguy cơ

 Khái niệm
- Nguy cơ môi trường là khả xảy ra tình huống

xấu
- Có 2 cách đánh giá nguy cơ mơi trường

Định lượng (lượng hóa)
Định tính

Phương pháp lượng hóa
yếu tố nguy cơ

 Chia vấn đề thành mức độ
- Khả năng xảy ra

P

- Phơi nhiễm

E
- Gây hậu quả

C
 Cho điểm các thành phần các mức độ
 Tổng điểm nguy cơ tính theo cơng thức

R= P.E.C

Bảng điểm để lượng hóa yếu tố nguy cơ T Yếu tố Biểu hiện Điểm
100
T Thảm khốc, chết nhiều người, thiệt hại >1.000.000
USD 50
Hậu Chết người, thiệt hại 500.000-1.000.000USD 25
1 quả chết người,thiệt hai kt 100.000-500.000 USD 15
Thương tích nặng,tàn phế, 1000-100.000 USD 5
(C) Chấn thưong,thiệt hại kt <1000 USD 1
chấn thương,bệnh,thiệt hại không đáng kể 10
Tình Liên tục : nhiều lần trong ngày (liên tuc nhiều ngày) 6
trạng Thường xuyên một lần trong ngày (trong nhiều ngày liên
phơi tiếp) 3
nhiễm Thỉnh thoảng :mỗi tuần hoặc mỗi tháng 1 lần 2
(E) Ít : 1năm 1 lần hoặc vài ba lần 1
Hiếm (đã từng xảy ra) 0,5
Khả Khó có thể xảy ra 10
3 năng xảy ra Chắc chắn xảy ra (100%) 6
Có thể 50-50 3
P) Có thể ngẫu nhiên,khơng thường xun 1

Trùng hợp,hiếm gặp 0,5
Chưa thấy xảy ra

Bảng mức độ thiệt hại

Mức độ Tên gọi Biểu hiện thực địa

1 Thảm khốc Chết người, ngộ độc nhiều người, thiệt hại rất lớn về tài chính

2 Lớn Chấn thương,giảm khả năng , thiệt hại

lớn về tài chính

3 Trung bình chính Có bệnh cần điều trị,có thiệt hại về tài

4 Nhỏ Cần sơ cứu, làm các thủ thuật nhỏ,thiệt hại nhỏ về tài chính

5 Khơng rõ ràng Khơng xảy ra bệnh,có chấn thương, thiệt hại tài chính khơng đáng kể

Bảng mức độ xảy ra

Mức độ Tên gọi Biểu hiện thực địa

A Chắc chắn xảy ra sẽ xảy ra ở mọi hoàn cảnh

B Gần như chắc xẩy ra Có thể xảy ra ở mọi hồn cảnh

C Có thể xảy ra nào đó Có thể xảy ra trong điều kiên thuận lợi

D Chưa chắc xảy ra Có thể nhưng khơng chắc


E Hiếm xảy ra chỉ có thể xảy ra trong trường

hợp đặc biệt

Bảng tổng hợp kết luận

K.Năng Hậu quả

xảy ra 1 2 3 4 5

A E E E H H

B E E H H M

C E E H M L

D E H M L L

E H H M L L

E Extreme nghiêm trọng , gq ngay
H High NC cao quan tâm đặc biêt
M Moderate NCtrung cần phải chú ý
L Low tháp, quán lý theo chế độ thường qui

IV.Mơ hình dịch tễ của vấn đề sức
khỏe môi trường

 Định nghĩa


Mơ hình dịch tễ vấn đề sức khỏe mơi trừơng
là một biểu đồ toán học về sự tiến triển của
vấn đề sức khỏe mơi trường.

Nhờ mơ hình mà ta xác định công việc phải
làm.

IV.Mơ hình dịch tễ của vấn đề sức
khỏe môi trường

 Cách vẽ  Lợi ích
Giai đoạn của vấn đề - Xác định đúng giai
Các yếu tố chịu trách
nhiệm đoạn thì giúp xác định
Tiến triển yếu tố ảnh hưởng đúng
Tác động - Công việc sẽ rõ ràng
nếu xác định rõ các
+ Thúc đẩy yếu chịu trách nhiệm
- Ngăn cản
% tỉ lệ tình trạng vấn đề

Dân số

-Triết lý cuộc sống - + -Triết lý sống
-Lý tưởng cuộc sống -T s tt gia đình
0.00007%
-Trung tâm tư vấn -T s tt gia đình
-Kiểm sốt ppđơc c. Ý định tự tử -Thiếu hòa hợp xh
-Hoạt động t.thể -Tự do hóa lối sơng

- + -Tự tử nổi tiếng
-Sinh h.oạt đ.thể
-Kiêng kị tôn giáo 0.0005% -Tự do tx độc chất
-Quản lý độc chất -Nữ giới
ứơc muốn tự tử -Người nổi tiếng tt
-Hệ thống cấp cứu
-Chất lượng hđ ccứu - + -Tt .nhiều lần
-Độc thân.,>50t
0.05% -Nam giới

Toan tính tự tử

- +

30%

Tử vong do
tự tử

Mô tả tiến trình tự nhiên
của vấn đề y tế

Một vấn đề y tế có 3 giai đoạn
 Trước
- Các yếu tố ô nhiễm môi trường xuất hiện
- Sự phơi nhiễm trong dân số
 Trong
- Ảnh hưởng khỏe

(Phát bệnh)

- Hậu quả

(Biến chứng)
 Sau (Tác động)
- Di chứng
- Tử vong

3 kiểu quan hệ môi trường

1. Liều lượng đáp ứng
2. Thời gian đáp ứng
3. Liều lượng-thời gian đáp ứng

V.Xác định vấn đề y tế

 Đặt được tên cho vấn đề y tế ?  Có khả năng huy động nhiều
- Dưới dạng một tiêu đề hay một chuyên ngành?

câu ngắn gọn bao trùm toàn bộ  Dự kiến các nhu cầu đòi hỏi
nội dung. mới?

- Ngôn ngữ chuyên biệt, dễ hiểu Khi nào vấn đề sức khỏe mơi

- Ngơn từ trong sáng và chính trường được xác định ?
xác - Hãy cho điểm 4 nội dung nêu trên

- Có thể bắt đầu từ hành động một theo một thang điểm:

 Có thơng thạo về đề tài? “Có ” 2 điểm


- Ít nhất phải làm chủ được dữ “Có thể có” 1 điểm
kiện cơ bản của vấn đề y tế
“không có” 0 điểm
- Có khả năng kết hợp với chuyên - Vấn đề y tế là có khi đạt
gia 5 điểm trở lên

VI.Xác định tính ưu tiên vấn đề y
tế

 Lý do ?
- Có nhiều vấn đề
- Mức độ khẩn cấp khác nhau
- Ít kinh phí
- Nhu cầu bao giờ cũng vượt quá khả năng và

phương tiện

VI.Xác định tính ưu tiên

 Mức độ phổ biến của vấn  Mức độ trầm trọng của vấn
đề? đề sức khỏe

- Incidence - Tử vong
- Prevalence - Di chứng
- Mức độ phơi nhiễm - Tốc độ lan truyền của vấn

- đề sức khỏe
- Khả năng lan truyền của

vấn đề sức khỏe

- Tổn thất tiền bạc

- Bất ổn xã hội

- Điểm nguy cơ

VI.Xác định tính ưu vấn đề y tế

 Vấn đề có làm nặng thêm  Đã có sẵn phương thiện kỹ
cho dân chúng vốn đã khó thuật ?
khăn ?
- Cơ sở vật chất
- Vấn đề trực tiếp gây khó - Nguồn nhân lực
khăn thêm cho những  Chi phí chấp nhận được ?
người nghèo cần được ưu - Phù hợp khả năng
tiên giải quyết - Chi phí/lợi ích
- Chi tiêu có trí tuệ,tâm
- Thiếu nước sạch
huyết
- Nghiện thuốc lá


×