HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUI
LIÊN QUAN ĐẾN BẢO VỆ SỨCKHỎE
NGƯỜI LAO ĐỘNG
NGUYỄN VĂN LƠ
Giang Vien Chinh
Khái niệm
Định nghĩa
Luật là ý chí ,nguyện vọng của dân
chúng được ghi thành các bộ,các điều
khoản nhằm điều chỉnh các mối quan hệ
trong xã hội phù hợp nguyện vọng
chung của nhân dân nhằm bảo vệ chủ
quyền quốc gia và quyền cơ bản của
công dân.
Khái niệm
Các văn bản pháp luật trong nước
Hiến pháp
Luật
Pháp lệnh
Nghị định
Thông tư
Chỉ thị
Nghị quyết
Khái niệm
Các văn bản Quốc tế
1. Hiến chương
là điều ước quốc tế nhiều bên ấn định những nguyên tắc cơ bản chủ
yếu trong quan hệ giữa các nước với nhau
2. Công ước
Là điều ước quốc tế có tính chun biệt
3. Nghị định thư
Là văn kiện dùng để giải thích ,bổ sung,sửa đổi mợt điều ước quốc tế
đã được ký kết, hoặc
Để ấn định những biện pháp cụ thể thực hiện các hiệp ước, hiệp định
nào đó
4. Tuyên bố chung
Là văn kiện ghi thỏa thuận 2 hay nhiều nước về nguyên tắc và
phương hướng hành động chung về một vấn đề quốc tế nào đó
Thỏa ước
Là điều ước quốc tế có tính chun mơn cho một khu vực
6. Hiệp định
Là loại điều ước quốc tế ấn định những nguyên tắc và biện pháp hành
chính nhằm giải quyết mợt quan hệ nào đó giữa 2 hay nhiều nước
Khái niệm
Hệ thống văn bản luật do quốc Hệ thống văn bản luật nhà
hội ban hành nước ban hành
Quốc hội Chủ tịch nước
- Hiến pháp - Lệnh
- Luật - Quyết định
- Nghị quyết Chính phủ
Ủy ban thường vụ QH - Nghị quyết
- Pháp lệnh - Nghị định
- Nghị quyết Thủ tướng
- Quyết định
- Chỉ thị
Bộ trưởng-ngang bộ
- Quyết định
- Chỉ thị
- Thông tư
Khái niệm
Tính chất của nợi dung văn bản pháp luật Pháp lệnh
Hiến pháp - Qui định các vấn đề được quốc
- Do quốc hội làm và sửa đổi
- Qui định những điều cơ bản về chủ hội giao
- Sau mợt thời gian trình quốc hợi
quyền quốc gia,chế đợ chính trị, đối
nội , đối ngoại quyền cơ bản của xem xét quyết định ban hành
công dân ,nguyên tắc cơ bản của tổ thành luật
chức và hoạt động của nhà nước Nghị quyết ủy ban thường vụ
Nghị quyết quốc hội quốc hội
- Quyết định kế hoạch phát triển kinh - Giải thích hiến pháp,luật ,pháp
tế xã hội lệnh
- Đối nội, đối ngoại - Giám sát các hoạt đợng của cơ
- Quốc phịng, an ninh quốc gia quan nhà nước
- Chính sách tài chính tiền tệ, - Hướng dẫn hoạt động của hội
đồng nhân dân
- Phân bổ , phê chuẩn ngân - Quyết định tuyên bố tình trạng
sách chiến tranh
- Ban bố tình trạng khẩn cấp
- Phê chuẩn điều ước quốc tế - Động viên hoặc tổng đông viên
Khái niệm
Luật Nghị quyết của chính
- Qui định mối quan phủ
hệ cơ bản trong xã - Quyết định các chính
hợi sách cụ thể về mọi
- Qui định những vấn mặt đời sống xã hội
đề quan trọng của và an ninh quốc gia
đất nước
- Qui định quyền lợi - Phê duyệt các điều
nghĩa vụ công dân ước quốc tế thuộc
thẩm quyền chính
phủ
Khái niệm
Nghị định của chính phủ Quyết định của thủ tướng
Qui định chi tiết để thi hành : Quyết định các :
- Luật - Chủ chương,
- Nghị quyết quốc hội - biện pháp lãnh đạo,
- Pháp lệnh - Điều hành chính phủ
- Nghị quyết ub thường vụ qh - Điều hành hệ thống hành chính
- Lệnh của ct nước Qui định các chế độ làm việc của
- Quyết định của chủ tịch nước
Qui định nhiệm vụ,quyền hạn thành viên chính phủ
Qui định chế độ làm việc ct tỉnh
của bộ, cq ngang bộ Qui định các việc thuộc thẩm
Các biện pháp cụ thể để thực
quyền thủ tướng
hiện nhiệm vụ và quyền hạn của Chỉ thị của thủ tướng :
chính phủ - Qui định các biện pháp chỉ đạo
Qui định những vấn đề hết sức
cân thiết nhưng chưa đủ đk thực hiện
thành luật hay pháp lệnh để - Đôn đốc các hoạt động của các
quản lý nhà nước
bộ và cơ quan ngang bộ
Khái niệm
Quyết định của bộ trưởng Chỉ thị của bộ trưởng
Qui định về tổ chức và hoạt Biện pháp để
- Chỉ đạo
động của các đơn vị trực - Đôn đốc
thuộc - Kiểm tra
Qui định: Thông tư của bộ
- Các tiêu chuẩn - Ban hành để hướng dẫn :
- Qui trình
- Qui phạm Thực hiện các điều trong văn
- Định mức kỹ thuật thuộc bản pháp luật cấp trên bộ
ngành ban hành những vấn đề
Qui định biện pháp thực hiện thuộc lĩnh vực mình quản lý
chức năng quản lý ngành
Các qui định khác thuộc thẩm
quyền
II.Hệ thống luật văn bản hiện hành
2. Danh mục vấn đề sức khỏe nlđ và số luật
Qui định Nội dung luật NĐ TT LT QĐ TT Cộng
1 Khám tuyển 1 1 - 12 5
2 Khám SK định kỳ 2 2 1 2 3 10
3 Khám bệnh nghề nghiệp 1 2 1 13 8
4 Tai nạn nghề nghiệp 1 1 1 -2 5
5 Giámđịnh BNN và TNNN 1 1 2 2 4 10
6 Bảo hiểm y tế 1 2 - -2 5
7 Bảo hiểm xã hội 1 2 2 2 4 11
8 Chế độ khác 333 4 13
II.Một số điều trong
văn bản pháp luật
1. Hiến pháp(1992) Điều 56
Điều 55 Nhà nước ban hành
- Lao đợng là quyền và chính sách,cđ bảo hộ
nghĩa vụ công dân lao đợng .
- Nhà nước và xã hợi có Nhà nước qui định:
kế hoạch tạo ngày - Cđ tiền lương
càng nhiều việc làm - Cđộ nghỉ ngơi
cho xã hội - Cđ bảo hiểm
NN khuyến khích các
hình thức bhxh
II.Một số điều trong
văn bản pháp luật
2. Bộ luật lao động Điều 5
Điều 1 1. Mọi người có quyền lđ
2. Cấm ngược đãi người
Bộ luật lao động điều
chỉnh quan hệ lđộng lao động
giữa người làm công 3. Khuyến khích tạo việc
ăn lương với người sử
dụng lđ làm cho người lao động
và các quan hệ xã hội Điều 6
liên quan trực tiếp đên - Người lao đợng ít nhất
quan hệ lao động
phải đủ 15 tuổi
- Người sử dụng lao
đơng ít nhất phải đủ 18
tuổi
2.Bộ luật lao động
Điều 16 Điều 37
- Người lđ có quyền làm cho
Người lđ có hợp đồng đã làm
bất kỳ người sdlđ nào và nơi việc12-36 tháng có quyền
nào. Nghỉ việc nếu :
- Người sử dụng lđ có quyền
lựa chọn nlđ - không được đbảo điều kiện làm
Điều 19 việc theo hợp đồng
Cấm mọi hành vi dụ dỗ,hứa
hẹn và quảng cáo gian dối để - Không được trả công
lừa gạt nlđ - bị ngược đãi, cưỡng bức
- Bản thân và gia đình có khó
khăn
- Đựơc làm việc chuyên trách ở
cơ quan dcử ,nhà nước
- Người lđ nữ phải nghỉ theo chỉ
định của thầy thuốc
- Người lđ bị ốm đau, tai nạn
2.Bộ luật lao động
Điều 38 Điều 71
1. Người sd lđ có quyền đơn - Làm việc 8 giờ được nghỉ ít
phương chấm dứt hợp nhất1/2 giờ
đồng lđ - Làm ca đêm nghỉ giữa ca ít
nhất 45 phút
2. Điều kiện chấm dứt hợp
đồng (5) - Làm ca nghỉ ít nhất 12 g
trước khi chuyển sang ca
Điều 68 khác
1. Thời gian làm việc không điều 72
quá 8 tiếng
Mỗi tuần được nghỉ liên tục ít
nhất 24 giờ
2. Thời gian được rút ngắn từ
1-2 giờ ở nơi độc hại nguy Điều 73
hiểm,nặng nhọc
Người lao động nghỉ lễ theo
qui định của nhà nước
2.Bộ luật lao động
Điều 95 Điều 99
1. N sd lđ có trách nhiệm trang bị đầy 1. Trong trường hợp nơi làm việc máy
đủ phương tiên bảo hộ,… móc thiết bị có nguy cơ gây tai nạn
lđ,bệnh nghề nghiệp người sdlđ phải
2. Chính phủ lập chương trình quốc có biện pháp khắc phục ngay,…
gia về bảo hợ an tồn lđ
3. Tổng liên đồn LĐ Việt nam tham 2. Người lđ có quyền từ chối làm cơng
gia chương trình gia vê BHLĐ va viêc hoặc rời nơi làm việc nếu có
nguy cơ xảy ra tai nạn, đe dọa
ATLĐ nghiêm trong đến tính mạng và sức
Điều 97 khỏe của mình
Người sdlđ phải đảm bảo nơi làm Điều 107
việc đạt tiêu chuẩn không gian, độ -
thống, đợ sáng, đạt tiêu chuẩn Người tàn tật do bị tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp được giám định y
cho phép về bụi,hơi, khí đợc khoa để xếp hạng thương tật….
,phóng xạ, điện từ trường ,nóng, - Người sd lđ chịu mọi chi phí y tế
ẩm ồn, rung và các yếu tố
khác.các yếu tố phải được định kỳ - Người sd lđ có trách nhiệm bồi
đo lường thương ít nhất 30 tháng tiền lương
và phụ cấp
3.Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân
Điều 9
Vệ sinh trong sản xuất,bảo quản, vận
chuyển và sử dụng hóa chất
Điều10
Vệ sinh các chất thải trong công nghiệp
và sinh hoạt
Điều 14
Vệ sinh trong lao động, xây dựng
4.Các văn bản luật về khám tuyển
Luật lao động
Nghị định23/HĐBT
Thông tư 13/BYT-TT
Thông tư 09/2000/BYT-TT
5.Các văn bản pháp luật về khám
sức khỏe định kỳ
Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân
Luật lao động
Nghị định 23/HĐBT ,06/CP
Quyết định1453/LĐTBXH/QĐ;
190/LĐTBXH/QĐ
Quyết định 1613/BYT-QĐ
5.Chế độ khám bệnh nghề nghiệp
Bộ luật lao động
Quyết định2468/QĐ-BYT
Nghị định 46/CP
Thông 08 /TTLT
6.Giám định bệnh nghề nghiệp và
tai nạn lao động
Luật lao động
Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân
Thông tư 08/TTLT
13/BYT-TT
18/2000/BYT-TT