Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Báo cáo thực hành học phần quản lý dự án đầu tư dự án mở khu vui chơi giải trí rainbow

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.46 KB, 46 trang )

lOMoARcPSD|39459588

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA QUẢN LÝ KINH DOANH
-----🙞🙜🕮🙞🙜-----

BÁO CÁO THỰC HÀNH

HỌC PHẦN: QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Vân Anh
Mã sinh viên: 2019606025
Lớp: KTĐT02 – K14
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Thúy Quỳnh

Hà Nội, 12 - 2022
1

Downloaded by NHIM NHIM ()

lOMoARcPSD|39459588

LỜI MỞ ĐẦU

2

Downloaded by NHIM NHIM ()

lOMoARcPSD|39459588

Em xin cảm ơn cô giáo Nguyễn Thúy Quỳnh đã chỉ bảo tận tình giúp em đưa ra


những lời nhận xét, góp ý vơ cùng q báu để em có thể hồn thành tốt bài báo cáo.
Do thời gian và trình độ cũng như kinh nghiệm thực tế còn hạn chế nên bài báo cáo
thực hành sẽ khơng tránh khỏi những thiếu sót về mặt kiến thức và sự nhìn nhận vấn
đề. Em rất mong nhận được sự giúp đỡ , đóng góp ý kiến của các thầy, cô giáo bộ môn
để bài báo cáo thực hành của em được hoàn thiện hơn.

Em xin chân thành cảm ơn!

3

Downloaded by NHIM NHIM ()

lOMoARcPSD|39459588

DANH MỤC BẢNG BIỂU

4

Downloaded by NHIM NHIM ()

lOMoARcPSD|39459588

DANH MỤC HÌNH ẢNH

5

Downloaded by NHIM NHIM ()

lOMoARcPSD|39459588


MỤC LỤC

PHẦN 1: THÔNG TIN VỀ “DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU VUI CHƠI GIẢI

TRÍ RAINBOW” 5

1.1. Thơng 琀椀n dự án......................................................................................5

1.2. Mơ hình tổ chức dự án...........................................................................6

1.2.1. Mơ hình tổ chức dự án......................................................................6

1.2.2. Cán bộ quản lý dự án........................................................................7

1.3. Mục 琀椀êu của quản lý dự án....................................................................8

1.4. Căn cứ pháp lý, các hệ thống văn bản và các 琀椀êu chuẩn chính..............9

1.5. Sự cần thiết đầu tư.................................................................................9

PHẦN 2: QUẢN LÝ THỜI GIAN, TIẾN ĐỘ DỰ ÁN 11

2.1. Lập kế hoạch dự án......................................................................................11

2.1.1. Phân tách công việc của dự án...................................................................11

2.2. Quản lí thời gian, tiến độ dự án....................................................................13

2.2.1. Bảng phân tích cơng việc..........................................................................13


2.2.2. Phân chia cơng việc...................................................................................14

2.2.3. Xây dựng sơ đồ mạng công việc...............................................................16

2.2.4. Thời gian dự trữ của sự kiện......................................................................19

2.2.5. Thời gian dự trữ toàn phần và thời gian dự trữ tự do của dự án................23

2.2.6. Biểu đồ GANTT........................................................................................25

CHƯƠNG 3: PHÂN PHỐI NGUỒN LỰC CHO DỰ ÁN 26

3.1. Biểu đồ phụ tải nguồn lực và điều chỉnh đều nguồn lực...............................26
3.1.1. Biểu đồ phụ tải nguồn lực.........................................................................26
3.1.2. Biểu đồ điều chỉnh đều nguồn lực.............................................................31
3.1.3. Điều phối nguồn lực trên cơ sở thời gian dự trữ tối thiểu..........................33
3.2. Phân phối nguồn lực hạn chế cho dự án bằng phương pháp ưu tiên.............33
CHƯƠNG 4: DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ DỰ ÁN 34

4.1. Phương pháp dự toán ngân sách...................................................................34

6

Downloaded by NHIM NHIM ()

lOMoARcPSD|39459588

4.2. Quản lý chi phí dự án...................................................................................34

4.2.1. Các chi phí dự án trực tiếp.........................................................................35


4.2.2. Các chi phí dự án gián tiếp........................................................................35

4.2.3. Chi phí điều hành và quản lý chung của công ty phân bổ cho dự án.........35

CHƯƠNG 5: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỰ ÁN, GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ

DỰ ÁN 36

7

Downloaded by NHIM NHIM ()

lOMoARcPSD|39459588

PHẦN 1: THÔNG TIN VỀ “DỰ ÁN MỞ KHU VUI CHƠI GIẢI TRÍ RAINBOW”
1.1. Thông 琀椀n dự án
- Tên dự án: Dự án mở khu vui chơi giải trí “Rainbow”
- Diện 琀ch: 389 m2
- Địa điểm: Lê Mao – thành phố Vinh – Nghệ An
- Thời gian thực hiện : 6 tháng
- Mục 琀椀êu dự án:

+ Khu vui chơi giải trí Rainbow được xây dựng nhằm mục đích chính là tạo ra
môi trường vui chơi lành mạnh cho trẻ em.

+ Giải quyết được phần nào 琀nh trạng thiếu khu vui chơi giải trí lành mạnh ở
địa phương hiện nay.

+ Thỏa mãn nhu cầu giải trí của các em nhỏ đặc biệt là vào những ngày nghỉ, dịp

lễ tết nâng cao đời sống 琀椀nh thần giúp các em có những giờ phút thư giãn sau
một ngày học mệt mỏi.

- Mục đích đầu tư :

+ Khu vui chơi giải trí Rainbow được đầu tư xây dựng mới hồn tồn theo mơ
hình một khu vui chơi tổng hợp nhiều trị chơi giải trí cho trẻ em và người lớn
như: con thú điện, đu quay khổng lồ, nhà bóng, cầu trượt, tơ tượng… các cơng
trình và cảnh quan sẽ được bố trí hài hịa và tự nhiên để phục vụ tốt nhu cầu
của khách hàng, phù hợp với sự phát triển của Thành Phố Vinh.

+ Đóng góp vào sự phát triển và tăng trưởng của nền kinh tế quốc dân nói
chung và của khu vực tỉnh Nghệ An nói riêng

- Quy mô đầu tư:

STT Nội dung chi Số 琀椀ền (VND)

1 Chi phí thuê mặt bằng ( tháng) 15.000.000

2 Chi phí xây dựng, sửa sang mặt bằng 160.000.000
8

Downloaded by NHIM NHIM ()

lOMoARcPSD|39459588

3 Chi phí trang thiết bị máy móc ( quạt, điều hịa) 90.000.000

4 Chi phí cho hệ thống điện,nước, bóng đèn chiếu sang, 45.000.000

thiết bị phịng cháy chữa cháy

5 Chi phí lắp đặt thiết bị an toàn cho trẻ 130.000.000

6 Chi phí bàn ghế, quầy pha chế, quầy thu ngân 40.000.000

7 Chi phí mua đồ chơi 320.000.000

8 Chi phí thuê nhân sự ( 1 tháng) 55.000.000

9 Chi phí chi trả điện nước hàng tháng 5.000.000

10 Chi phí bảng hiệu 20.000.000

11 Chi phí trang trí 80.000.000

12 Chi phí quảng cáo, marke琀椀ng 25.000.000

13 Chi phí phát sinh khác 70.000.000
Tổng chi phí 1.055.000.000

Bảng 1.1: Bảng quy mô đầu tư của dự án
1.2. Mơ hình tổ chức dự án

1.2.1. Mơ hình tổ chức dự án
Dự án 琀椀ến hành với mơ hình : Chủ đầu tư trực 琀椀ếp quản lý dự án
Sơ đồ của mơ hình được biểu diễn như sau:

9


Downloaded by NHIM NHIM ()

lOMoARcPSD|39459588

Hình 1.1: Sơ đồ chủ đầu tư trực 琀椀ếp quản lý dự án
1.2.2. Cán bộ quản lý dự án
Cán bộ quản lý dự án giữ một vai trò rất quan trọng trong cơ cấu tổ chức dự án.
Đây là một vị trị quản lý có nhiều thách thức với trách nhiệm nặng nề và mức độ ưu
琀椀ên luôn thay đổi. Vị trí quản lý dự án địi hỏi là con người rất linh hoạt, nhạy bén sắc
sáo, có các kỹ năng lãnh đạo và đàm phán tốt, và có kiến thức sâu rộng về quản lý dự
án. Cán bộ quản lý dự án cần phải am hiểu mọi vấn đề chi 琀椀ết của dự án nhưng đồng
thời phải quản lý trên tầm nhìn bao qt tồn bộ dự án. Cán bộ quản lý dự án phải
đảm bảo thực hiện được các nhiệm vụ:
- Phát triển kế hoạch quản lý dự án và các kế hoạch bộ phận khác
- Đảm bảo 琀nh hình thực hiện dự án luôn trong khuôn khổ 琀椀ến độ và ngân sách

cho phép
- Phát hiện, theo dõi và xử lý kịp thời các rủi ro và các vấn đề phát sinh trong

quá trình thực hiện
10

Downloaded by NHIM NHIM ()

lOMoARcPSD|39459588

- Định kỷ lập các báo cáo một cách chính xác và cập nhật về 琀nh hình thực hiện
dự án.

Cán bộ quản lý dự án là đầu mối liên hệ với tất cả các chu thể dự án. Do đó, cán

bộ quản lý chịu trách nhiệm trước các chủ thể của dự án: Đối với khách hàng: cán bộ
quản lý dự án liên hệ trực 琀椀ếp với khách hàng và họ phái quản lý các mối quan hệ
tưởng là với khách hàng để đảm bảo những nhu cầu và mỏng đời của khách hàng là
hợp lý và khá thì có thể đáp ứng được. Đối với cấp trên: cán bộ quản lý dự án phải
xây dựng và phát triển các mối quan hệ cộng tác tối với các cấp lãnh đạo và các
phong ban liên quan để tranh thủ được sự ủng hộ, hỗ trợ và huy động các nguồn lực
và chuyên môn phù hợp vào dùng những thời điểm cần thiết để thực hiện các hoạt
động. dự án, đồng thời chịu trách nhiệm báo cáo đầy dủ, trung thực những thông 琀椀n
về 琀nh trạng hiện tại, chi phi, 琀椀ến độ, triển vọng của dự án cho cấp trên. Đối với các
thành viên dự án: Cán bộ quản lý dự án còn phải lãnh đạo, phối hợp và gắn kết các
thành viên dự án đến từ các bộ phận khác nhau trong công ty và thường làm việc bán
thời gian cho dự án thành một tập thể thơng nhất có mục 琀椀êu chung và cũng nỗ lực
thực hiện thành công các hoạt động của dự án.

Để trở thành một chủ nhiệm dự án giới thì ngồi việc am hiểu và vận dụng
những kiến thức, kỹ năng, công cụ, kỹ thuật quản trị dự án vào trong công việc khơng
thơi chưa đủ mà chủ nhiệm dự án cịn phải được rèn luyện và có được những phẩm
chất cá nhân nhất định để có thể thực hiện tốt nhiệm vụ của mình. Yêu cầu đối với
một chủ nhiệm dự án giỏi. Kiến thức:

- Kiến thức
- Kỹ năng
- Kỹ năng lãnh đạo
- Kỹ năng giao 琀椀ếp và thông 琀椀n trong quản lý dự án
- Kỹ năng thương lượng và giải quyết khó khăn vướng mắc
- Kỹ năng 琀椀ếp thị và quan hệ với khách hàng
- Kỹ năng ra quyết định
- Phẩm chất cá nhân

11


Downloaded by NHIM NHIM ()

lOMoARcPSD|39459588

1.3. Mục 琀椀êu của quản lý dự án

Quản lý dự án là đòi hỏi khách quan của các cơ quan quản lý nhà nước và các cơ
quan của chủ đầu tư. Xuất phát phát từ 琀nh hệ thống của dự án, khi thực hiện quản
lý dự án yêu cầu đặt ra là phải cần xem xét đảm bảo về các phương diện thời gian, chi
phí và chất lượng. Mục 琀椀êu cơ bản của một dự án là hồn thành các cơng việc dự án
theo đúng yêu cầu kỹ thuật và chất lượng, trong phạm vi ngân sách được duyệt và
theo 琀椀ến độ thời gian cho phép.

+ Về phương diện thời gian, cần xem xét dự án theo các giai đoạn kế 琀椀ếp nhau và
chi phối lẫn nhau trong một chu trình. Mỗi giai đoạn ln có những cơng việc
hoạt động cụ thể khác nhau, diễn ra trong khoảng thời gian xác định. Sự chậm
trễ của công việc này sẽ kéo theo sự chậm trễ của các công việc khác và dẫn đến
dự án không được đảm bảo về 琀椀ến độ và thời gian về mặt 琀椀ến độ, thời gian.

+ Về phương chi phí, các hoạt động của dự án ln địi hỏi một lượng chi phí hoặc
nguồn lực nhất định. Các nguồn lực cần thiết cho dự án luôn bị hạn chế và ảnh
hưởng lớn đến hiệu quả của dự án. Yếu tố chi phí cần được xem xét ở cả ba giai
đoạn của chu trình đầu tư. Giai đoạn 琀椀ền đầu tư, chi phí bỏ ra thấp hơn so với 2
giai đoạn còn lại, tuy nhiên đây là giai đoạn có 琀nh chất quyết định do đó khơng
nên quá hạn chế chi phí làm ảnh hưởng đến chất lượng hoạt động. Đối với giai
đoạn đầu tư, chi phí bỏ ra là lớn nhất và thường phát sinh 琀nh trạng lãng phí do
琀nh chất phức tạp của quá trình xây dựng và lắp đặt, do đó cần phải quản lý chặt
chẽ. Chi phí của giai đoạn hậy đầu tư là chi phí khai thác dự án, do đó cần 琀nh
toán để đảm bảo vốn cho dự án hoạt động tránh ứ đọng, lãng phí vốn.


+ Về phương diện chất lượng, đây là yếu tố được 琀nh đến ở tất cả các giai đoạn
của dự án. Ở giai đoạn 琀椀ền đầu tư, chất lượng thể hiện ở tập hồ sơ phản ánh kết
quả nghiên cứu các vấn đề về thị trường, kinh tế, kỹ thuật, tài chính ,… có ảnh
hưởng đến sự vận hành và 琀nh sinh lời của công cuộc đầu tư. Chất lượng của
giai đoạn đầu tư thể hiện chủ yếu ở chất lượng xây dựng và lắp đặt các hạng
mục cơng trình nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm của dự án. Chất lượng của
12

Downloaded by NHIM NHIM ()

lOMoARcPSD|39459588

giai đoạn hậu đầu tư được thể hiện ở kết quả khai thác dự án thông qua sản xuất
, kinh doanh các sản phẩm dịch vụ của dự án.

Các yếu tố 琀椀ến độ, chi phí và chất lượng được xem là 3 yếu tố quan trọng của
quản lý dự án, đảm bảo hợp lý các yếu tố này tức là đã quản trị dự án thành cơng.
Giữ ba khía cạnh chi phí, 琀椀ến độ và chất lượng trong quản lý dự án có mối quan hệ
chặt chẽ với nhau, bất kỳ sự thay đổi của một yếu tố sẽ kéo theo sự thay đổi của các
yếu tố còn lại. Tầm quan trọng của từng mục 琀椀êu trong 3 琀椀êu chí này có thể khác
nhau giữa các dự án, giữa các thời kỳ của một dự án. Do đó cần phải cân nhắc kỹ
lưỡng để có sự kết hợp tối ưu giữa ba phương 琀椀ện trên.
1.4. Căn cứ pháp lý, các hệ thống văn bản và các 琀椀êu chuẩn chính

Việc lập Dự án đầu tư xây dựng "khu vui chơi giải trí Rainbow" dựa trên những cơ sở
pháp lý sau:
- Luật doanh nghiệp năm 2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành
- Luật đầu tư 2005 Nghị định 108 2005/NĐ-CP
- Quyết định số 108/2006/QĐ-BKH của bộ kế hoạch và đầu tư ban hành mẫu văn


bản thực hiện luật đầu tư tại Việt Nam
- Luật đất đai năm 2003 Thông tư 07/2008 TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc hướng

dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý
- Căn cứ Luật doanh nghiệp 60/2005/QH1 của Quốc hội về trình tự làm thủ tục

đăng ký kinh doanh
- Căn cứ luật bảo vệ môi trường số : 55/2014/QH130020 ngày 23 tháng 06 năm

2014
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP của Chính phủ: quy định chi 琀椀ết thi hành một số

điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Phịng cháy và chữa cháy.
- Cơng văn số 1777/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định
mức dự toán xây dựng cơng trình - Phần lắp đặt hệ thống điện
1.5. Sự cần thiết đầu tư

13

Downloaded by NHIM NHIM ()

lOMoARcPSD|39459588

Hiện nay, diện 琀ch và dân số ở thành phố Vinh ngày căng được mở rộng và tăng
cao do vậy nhu cầu sử dụng dịch vụ vui chơi giải trí của người dân ở khu vực này ngày
một lớn hơn. Chính vì vậy đây là một thị trường rất có 琀椀ềm năng cho sự phát triển
của ngành dịch vụ nói chung cũng cũng như ngành vui chơi giải trí nói riêng, giúp cho
ngành giải trí ở thành phố Vinh phát triển không kém những khu vui chơi giải trí ở các

thành phố lớn như Hà Nội và Hồ Chí Minh.
Cứ mỗi dịp lễ tết, các khu vui chơi giải trí tại Vinh lại rơi vào 琀nh trạng quá tải nghiêm
trọng. Giá dịch vụ cũng tăng theo lượng người đến đây những vẫn không đáp ứng
được hết nhu cầu của người dân, vì thế việc xây dựng thêm một khu vui chơi giải trí ở
Vinh tại thời điểm này là hồn tồn thích hợp, đáp ứng kịp thời nhu cầu giải trí của
người dân.

14

Downloaded by NHIM NHIM ()

lOMoARcPSD|39459588

PHẦN 2: QUẢN LÝ THỜI GIAN, TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
2.1. Lập kế hoạch dự án

2.1.1. Phân tách công việc của dự án
Dự án xây dựng khu vui chơi giải trí Rainbow” có các giai đoạn chính cần thực hiện :

✔ Giai đoạn 1: Chuẩn bị đầu tư
✔ Giai đoạn 2: Thực hiện đầu tư
✔ Công việc 3: Vận hành kết quả đầu tư

2.1.2 Sơ đồ phân tách công việc

15

Downloaded by NHIM NHIM ()

lOMoARcPSD|39459588


KHU VUI CHƠI GIẢI TRÍ RAINBOW

Chuẩn bị đầu tư Thực hiện đầu tư Vận hành kết quả
đầu tư
1. Tìm hiểu nhu cầu mở khu vui 1. Thi công xây dựng khu
chơi trẻ em vui chơi 1. Chọn thời điểm
khai trương khu vui
2. Khảo sát môi trường kinh 2. Mua sắm đồ chơi chơi
doanh, khách hàng và cạnh 2. Quảng cáo, phát tờ
tranh 3. Mua sắm thiết bị an toàn rơi khu vui chơi

3.Tìm hiểu địa điểm mặt bằng 4. Lắp đặt hệ thống điện,
kinh doanh nước, PCCC

4. Kiểm tra thông tin 5. Lắp đặt thiết bị an toàn
cho trẻ
5. Đàm phán thuê địa điểm mặt
bằng 6. Vận hành thiết bị

6. Chuẩn bị giấy tờ, thủ tục xin 7. Chạy thử trò chơi
phép đăng ký kinh doanh
8. Trang trí khu vui chơi
7. Lên ý tưởng thiết kế khu vui
chơi 9. Sắp xếp thiết bị trò chơi

8.Thiết lập mục tiêu kinh doanh 10. Tuyển dụng và đào tạo
nhân sự
9.Tìm kiếm đơn vị thi cơng


10.Tìm kiếm nguồn cung cấp
thiết bị, trị chơi

11. Hồn thiện hồ sơ dự án

16

Downloaded by NHIM NHIM ()

lOMoARcPSD|39459588

2.2. Quản lí thời gian, 琀椀ến độ dự án

2.2.1. Bảng phân 琀ch công việc

TT Tên công việc Kí hiệu cơng việc
A
1 Tìm hiểu nhu cầu mở khu vui chơi trẻ em
B
Khảo sát môi trường kinh doanh, khách hàng và cạnh C
2 D
E
tranh F
G
3 Tìm hiểu địa điểm mặt bằng kinh doanh

4 Kiểm tra thông tin
5 Đàm phán thuê địa điểm mặt bằng

6 Chuẩn bị giấy tờ, thủ tục xin phép đăng ký kinh doanh


7 Lên ý tưởng thiết kế khu vui chơi

8 ThHiếìnt hlập2.m1:ụScơtiđêồu pkhinâhn dtáocahnhcơng việc của dự án H

9 Tìm kiếm đơn vị thi cơng I
10 Tìm kiếm nguồn cung cấp thiết bị, trị chơi J

11 Hồn thiện hồ sơ dự án K

12 Thi công xây dựng khu vui chơi L

13 Mua sắm đồ chơi M
14 Mua sắm thiết bị an toàn N

15 Lắp đặt hệ thống điện, nước, PCCC O

16 Lắp đặt thiết bị an toàn cho trẻ P

17

Downloaded by NHIM NHIM ()

lOMoARcPSD|39459588

17 Vận hành thiết bị Q
R
18 Chạy thử trò chơi S
T
19 Trang trí khu vui chơi U

V
20 Sắp xếp thiết bị trò chơi X

21 Tuyển dụng và đào tạo nhân sự Thời gian
2
22 Chọn thời điểm khai trương khu vui chơi 1
2
23 Quảng cáo, phát tờ rơi khu vui chơi 1
2
Bảng 2.1: Bảng phân 琀ch công việc dự án 3
1.5
2.2.2. Phân chia công việc Công việc trước 2.5
Công việc 0.5
2
A - 0.5
3
B A 1.5

C A

D A

E B

F C

G C

H D


I E, F

J G, H, I

K E, F

L K, J

M L

18

Downloaded by NHIM NHIM ()

lOMoARcPSD|39459588

N L 4

O M 3

P N 2

Q N 2.5

R O, Q 3

S R, P 1

T S 1


U R, P 0.5

V T, U 0.5

X V 1

Bảng 2.2: Bảng phân chia công việc của dự án

19

Downloaded by NHIM NHIM ()

lOMoARcPSD|39459588

2.2.3. Xây dựng sơ đồ mạng công việc

Hình 2.2: Sơ đồ mạng công việc của dự án
20

Downloaded by NHIM NHIM ()


×