Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Báo cáo thực hành quản trị tài chính doanh nghiệp công ty hải hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.38 KB, 90 trang )

lOMoARcPSD|39474592

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA QUẢN LÝ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC HÀNH

Học phần: Quản trị tài chính doanh nghiệp

Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Sinh viên thực hiện
: Nhóm 7
Lớp : 20224BM6064007
Giáo viên hướng dẫn : Trần Quang Việt

HÀ NỘI, 8/2023

Downloaded by nhim nhim ()

lOMoARcPSD|39474592

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA QUẢN LÝ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC HÀNH

Học phần: Quản trị tài chính doanh nghiệp

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Sinh viên thực hiện: Nhóm 7
20224BM6064007


Lớp: Trần Quang Việt
Giáo viên hướng dẫn:

HÀ NỘI, 8/2023

Downloaded by nhim nhim ()

lOMoARcPSD|39474592

Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị tài chính doanh nghiệp

MỤC LỤC

MỤC LỤC.............................................................................................................1
DANH MỤC BẢNG BIỂU...................................................................................4
DANH MỤC HÌNH ẢNH.....................................................................................6
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................7
LỜI CẢM ƠN.......................................................................................................8
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ THÀNH VIÊN NHÓM 7...............................................9
PHẦN 1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI..........................................................................12
1.1. Lý do chọn đề tài..........................................................................................12
1.2. Mục tiêu nghiên cứu.....................................................................................12
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................12
1.4. Phương pháp nghiên cứu..............................................................................12
PHẦN 2. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ........14
PHẦN 3. BÀI THỰC HÀNH SỐ 2....................................................................16
3.1. Doanh thu.....................................................................................................16
3.1.1. Doanh thu thuần và giá vốn hàng bán.......................................................16
3.1.2. Doanh thu hoạt động tài chính..................................................................17
3.2. Chi phí..........................................................................................................19

3.2.1. Chi phí tài chính........................................................................................19
3.2.2. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp...................................20
PHẦN 4. BÀI THỰC HÀNH SỐ 3....................................................................22
4.1. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP.......................................................22
4.2. THU NHẬP MỘT CỔ PHIẾU THƯỜNG (LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ
PHIẾU – EPS).....................................................................................................23
4.3. CẤU TRÚC LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP..................................24
4.4. CÁC LOẠI LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP....................................25
4.5. TỶ SUẤT LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP......................................26
4.6. THÔNG TIN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ NĂM 2020-2022................................................28
PHẦN 5. BÀI THỰC HÀNH SỐ 5....................................................................29
5.1. TÀI SẢN DOANH NGHIỆP.......................................................................29
5.1.1. Tiền và các khoản tương đương tiền.........................................................29
5.1.2. Đầu tư đến ngày đáo hạn...........................................................................29
5.1.3. Phải thu khách hàng..................................................................................29
5.1.4. Trả trước cho người bán............................................................................30
5.1.5. Hàng tồn kho.............................................................................................30
5.1.6. Cấu trúc và biến động tài sản ngắn hạn.....................................................31
5.1.7. Đánh giá hiệu quả hàng tồn kho................................................................32
5.1.8. Đánh giá hiệu quả các khoản phải thu.......................................................32
5.1.9. Đánh giả hiệu quả sự dụng tài sản ngắn hạn.............................................33
PHẦN 6. BÀI THỰC HÀNH SỐ 6....................................................................34
6.1. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH................................................................34
6.1.1. Tài sản cố định hữu hình năm 2020..........................................................34
6.1.2. Tài sản cố định hữu hình năm 2021..........................................................36
6.1.3. Tài sản cố định hữu hình năm 2022..........................................................37

Báo cáo thực hành 1 NHÓM 7


Downloaded by nhim nhim ()

lOMoARcPSD|39474592

Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị tài chính doanh nghiệp

6.2. KHẤU HAO TÀI SẢN QUA CÁC NĂM...................................................39
6.2.1. Phương pháp khấu hao bình quân năm.....................................................39
6.2.2. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh......................40
6.2.3. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định..............................................................41
6.2.4. Hiệu suất sử dụng tài sản dài hạn..............................................................42
6.2.5. Đánh giá mức sinh lời tài sản dài hạn.......................................................43
PHẦN 7. BÀI THỰC HÀNH SỐ 8....................................................................44
7.1. THÔNG TIN MỘT SỐ NGUỒN VỐN CỦA CÔNG TY...........................44
7.1.1. Phải trả người bán.....................................................................................44
7.1.2. Vay ngắn hạn.............................................................................................45
7.1.2.1. Vay ngắn hạn năm 2020.........................................................................45
7.1.2.2. Vay ngắn hạn năm 2021.........................................................................46
7.1.2.3. Vay ngắn hạn năm 2022.........................................................................47
7.1.3. Vốn chủ sở hữu.........................................................................................48
7.2. CẤU TRÚC NGUỒN VỐN CỦA CÔNG TY.............................................49
7.2.1. Theo thời gian sử dụng..............................................................................49
7.2.2. Theo quyền sở hữu....................................................................................50
7.3. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN......................................................................51
PHẦN 8. BÀI THỰC HÀNH SỐ 9....................................................................52
8.1. Tính lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp các tháng quý I/N.....................52
8.2. Các khoản thuế phải nộp NSNN trong quý I/N............................................52
8.3. Dòng tiền vào và dòng tiền ra các tháng trong quý I/N...............................52
PHẦN 9. BÀI THỰC HÀNH SỐ 12..................................................................55
9.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN.......................................................................55

9.2. Báo cáo kết quả kinh doanh.........................................................................59
9.3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ.........................................................62
9.4. CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH......................................................................64
9.4.1. Đánh giá hiệu quả hoạt động.....................................................................64
9.4.2. Đánh giá khả năng hoạt động....................................................................66
9.4.3. Đánh giá cơ cấu tài chính..........................................................................67
9.4.4. Đánh giá khả năng sinh lời........................................................................68
PHẦN 10. BÀI THỰC HÀNH SỐ 14................................................................70
10.1. QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ...........................................................................70
10.1.1. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 2020-2022.................................70
10.1.2. CƠ CẤU ĐẦU TƯ TÀI SẢN.................................................................71
10.2. QUYẾT ĐỊNH PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN..............................................73
10.2.1. Chính sách chi trả cổ tức.........................................................................74
10.2.1.1. Chính sách chi chả cổ tức của cơng ty Hải Hà.....................................74
10.2.1.2. Chính sách chi chả cổ tức của KIDO Group........................................74
10.2.1.3. Chính sách chi chả cổ tức của công ty BIBICA...................................75
10.2.1.4. Kết luận................................................................................................75
10.2.2. Phân phối lợi nhuận.................................................................................76
10.2.2.1. Phân phối lợi nhuận của công ty Hải Hà..............................................77
10.2.2.2. Phân phối lợi nhuận của KIDO Group.................................................77
10.2.2.3. Phân phối lợi nhuận của công ty BIBICA............................................77

Báo cáo thực hành 2 NHÓM 7

Downloaded by nhim nhim ()

lOMoARcPSD|39474592

Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị tài chính doanh nghiệp


10.3. Quyết định tài trợ........................................................................................79
10.4. Lựa chọn dự án...........................................................................................82
10.4.1. Thiết bị 1.................................................................................................82
10.4.2. Thiết bị 2.................................................................................................82
10.4.3. NPV của từng phương án và lựa chọn....................................................82
PHẦN 11. KẾT LUẬN.......................................................................................84
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................85

Báo cáo thực hành 3 NHÓM 7

Downloaded by nhim nhim ()

lOMoARcPSD|39474592

Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị tài chính doanh nghiệp

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1:Các chỉ tiêu về doanh thu........................................................................16

Bảng 2: Các chỉ tiêu về lãi...................................................................................17

Bảng 3: Chi phí tài chính.....................................................................................19

Bảng 4: Chi phí bán hàng....................................................................................20

Bảng 5:Chi phí quản lý doanh nghiệp.................................................................20

Bảng 6: Thuế thu nhập doanh nghiệp..................................................................22


Bảng 7:Chỉ tiêu thu nhập trên cổ phiếu...............................................................23

Bảng 8:Cấu trúc lợi nhuận...................................................................................24

Bảng 9:Các loại lợi nhuận...................................................................................25

Bảng 10:Tỷ suất lợi nhuận doanh nghiệp............................................................26

Bảng 11:Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.....................................28

Bảng 12:Tiền và các khoản tương đương tiền.....................................................29

Bảng 13:Đầu tư đến ngày đáo hạn......................................................................29

Bảng 14:Phải thu khách hàng..............................................................................29

Bảng 15:Trả trước cho người bán.......................................................................30

Bảng 16:Các loại hàng tồn kho...........................................................................30

Bảng 17:Cấu trúc và biến động tài sản ngắn hạn................................................31

Bảng 18:Đánh giá hiệu quả hàng tồn kho...........................................................32

Bảng 19:Đánh giá hiệu quả các khoản phải thu..................................................32

Bảng 20:Đánh giả hiệu quả sử dụng TSNH........................................................33

Bảng 21:Tài sản cố định hữu hình 2020..............................................................34


Bảng 22:Tài sản cố định hữu hình năm 2021......................................................36

Bảng 23:Tài sản cố định hữu hình năm 2022......................................................37

Bảng 24:Thời gian khấu hao tài sản cố định.......................................................39

Bảng 25:Khấu hao máy móc 1 theo phương pháp khấu hao bình quân năm......39

Bảng 26:Khấu hao phương tiện vận tải 1 theo phương pháp khấu hao bình quân
năm......................................................................................................................40

Bảng 27:Khấu hao máy móc 2 theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh.
.............................................................................................................................40

Bảng 28:Khấu hao máy móc 2 theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉn 40

Bảng 29:Hiệu suất sử dụng tài sản cố định.........................................................41

Bảng 30:Hiệu suất sử dụng tài sản dài hạn.........................................................42

Báo cáo thực hành 4 NHÓM 7

Downloaded by nhim nhim ()

lOMoARcPSD|39474592

Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị tài chính doanh nghiệp

Bảng 31:Đánh giá mức sinh lời tài sản dài hạn...................................................43


Bảng 32:Phải trả người bán.................................................................................44

Bảng 33:Vay ngắn hạn năm 2020.......................................................................45

Bảng 34:Vay ngắn hạn năm 2021.......................................................................46

Bảng 35:Vay ngắn hạn năm 2022.......................................................................47

Bảng 36:Vốn chủ sở hữu.....................................................................................48

Bảng 37:Cấu trúc nguồn vốn theo thời gian sử dụng..........................................49

Bảng 38:Cấu trúc nguồn vốn theo quyền sở hữu................................................50

Bảng 39:Hiệu quả sử dụng vốn...........................................................................51

Bảng 40:Các chỉ tiêu tài chính............................................................................52

Bảng 41:Các khoản thuế......................................................................................52

Bảng 42:Chỉ tiêu dịng tiền..................................................................................53

Bảng 43:Bảng cân đối kế toán.............................................................................56

Bảng 44:Báo cáo kết quả kinh doanh..................................................................60

Bảng 45:Báo cáo lưu chuyển tiền tệ....................................................................63

Bảng 46:Chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động.....................................................64


Bảng 47:Đánh giá khả năng thanh toán...............................................................66

Bảng 48:Đánh giá cơ cấu tài chính......................................................................67

Bảng 49:Đánh giá khả năng sinh lời...................................................................68

Bảng 50:Các khoản đầu tư tài chính từ năm 2020-2022.....................................70

Bảng 51:Cơ cấu đầu tư tài sản.............................................................................71

Bảng 52:Phân phối lợi nhuận..............................................................................73

Bảng 53:Phân phối lợi nhuận..............................................................................76

Bảng 54:Quyết định tài trợ..................................................................................79

Bảng 55:Đánh giá hiệu quả đầu tư thiết bị 1.......................................................82

Bảng 56:Đánh giá hiệu quả đầu tư thiết bị 2.......................................................82

Báo cáo thực hành 5 NHÓM 7

Downloaded by nhim nhim ()

lOMoARcPSD|39474592 Quản trị tài chính doanh nghiệp

Đại học Cơng nghiệp Hà Nội

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1:Biểu đồ cơ cấu nguồn vốn của cơng ty Hải Hà.......................................80

Hình 2:Biểu đồ cơ cấu tài sản của công ty Hải Hà..............................................80

Báo cáo thực hành 6 NHÓM 7

Downloaded by nhim nhim ()

lOMoARcPSD|39474592

Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị tài chính doanh nghiệp

TSNH DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TSCĐ Tài sản ngắn hạn
TSDH Tài sản cố định
VCĐ Tài sản dài hạn
ROS Vốn cố định
ROE Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu
ROA Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu
GTGT Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản
DN Giá trị gia tăng
HĐ Doanh nghiệp
TSLĐ Hoạt động
CPT Tài sản lưu động
VLĐTX Cổ phiếu thường
VLĐ Vốn lưu động thường xuyên
BCTC Vốn lưu động
Báo cáo tài chính

Báo cáo thực hành 7 NHÓM 7

Downloaded by nhim nhim ()


lOMoARcPSD|39474592

Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị tài chính doanh nghiệp

LỜI CẢM ƠN
Trước tiên với tình cảm sâu sắc và chân thành nhất, cho phép chúng em được bày
tỏ lòng biết ơn Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội, Khoa Quản lý kinh doanh; đặc
biệt, chúng em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến Thầy Trần Quang Việt đã giảng
dạy, hỗ trợ rất nhiệt tình cho chúng em trong quá trình học tập bộ mơn Quản trị tài
chính doanh nghiệp trong học kì vừa qua.

Nhờ đó bài tiểu luận này của chúng em đã được hoàn thiện một cách tốt nhất,
đồng thời trong thời gian thực hiện tiểu luận, chúng em đã có thêm cho mình nhiều
kiến thức bổ ích, tinh thần học tập hiệu quả, nghiêm túc và cả kĩ năng làm việc nhóm
hiệu quả. Đây chắc chắn sẽ là những kiến thức mà chúng em có thể vận dụng vào học
tập và cuộc sống.

Bài báo cáo thực hiện trong q trình chúng em học tập mơn học. Bước đầu đi
vào thực tế của chúng em còn hạn chế và cịn nhiều bỡ ngỡ nên khơng tránh khỏi
những thiếu sót, chúng em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của
Thầy để bài báo cáo của chúng em được hồn thiện hơn đồng thời có điều kiện bổ
sung, nâng cao kiến thức của mình.

Chúng em xin chân thành cảm ơn!!!

Báo cáo thực hành 8 NHÓM 7

Downloaded by nhim nhim ()


lOMoARcPSD|39474592

Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị tài chính doanh nghiệp

BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ THÀNH VIÊN NHÓM 7

Tên thành Sự nhiệt Đưa ra ý Mức độ Chi
viên tình tham kiến hoàn trung
thành bình
Nguyễn Văn Nam gia đóng góp 100%
(2021603128) 100% chung công việc 100%
Quách Như Đại 100% 100%
(2021607886) 100% 100% 100% 100%
Vũ Thị Ngọc Lan 100%
(2021603031) 100% 100% 100%
Trận Thị Khánh Hà 100%
(2021603379) 100% 100%
Nguyễn Thị Thu
100% 100%

(2021603030) 100% 100%

Báo cáo thực hành 9 NHÓM 7

Downloaded by nhim nhim ()

lOMoARcPSD|39474592

Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị tài chính doanh nghiệp


PHẦN 1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI.

Trong nền kinh tế thị trường, doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển buộc phải
kinh doanh có hiệu quả. Điều đó đồng nghĩa với việc doanh nghiệp phải ln nâng cao
tính cạnh tranh và có chiến lược phát triển tốt. Việc quản trị và điều hành doanh
nghiệp ln đặt ra những vấn đề tài chính mang tính sống cịn vì hoạt động tài chính
có mối quan hệ trực tiếp với hoạt động sản xuất kinh doanh của tất cả các doanh
nghiệp. Tình hình tài chính tốt hay xấu đều có tác động thúc đẩy hoặc kìm hãm quá
trình sản xuất kinh doanh.

Quản trị tài chính doanh nghiệp giúp cho các nhà quản lý doanh nghiệp thấy
được những biến động về tài chính trong quá khứ, hiện tại và dự báo được những biến
động về tài chính trong tương lai của doanh nghiệp, từ đó hiến hành huy động và sử
dụng các nguồn lực tài chính một cách hợp lý và hiệu quả. Đánh giá đúng nhu cầu tài
chính, tìm được nguồn tài trợ và sử dụng một cách có hiệu quả là vấn đề quan tâm
hàng đầu của bất kỳ doanh nghiệp nào. Doanh nghiệp phải thường xuyên nắm bắt tình
hình tài chính của doanh nghiệp mình, trên cơ sở đó đưa ra các quyết định kinh doanh
cho phù hợp là một tất yếu.

Hải Hà là công ty sản xuất bánh kẹo lâu đời ở nước ta. Mặc dù mới chỉ chiếm
6,5% thị phần bánh kẹo tồn quốc nhưng những gì Hải Hà đạt được rất khích lệ. Được
người tiêu dùng biết đến với những sản phẩm như kẹo Chew, kẹo Jelly… Hải Hà vẫn
được coi là một cơng ty có tiếng ở Việt Nam. Xuất phát từ vai trò quan trọng của việc
phân tích tài chính trong doanh nghiệp, đề tài “Phân tích tình hình tài chính tại Cơng ty
Cổ phần bánh kẹo Hải Hà” sẽ làm rõ hơn về các chỉ tiêu và tình hình tài chính của
cơng ty Hải Hà.

1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.
Mục tiêu chung: Phân tích hoạt động tài chính của doanh nghiệp nhằm làm rõ xu


hướng, thực trạng tài chính của doanh nghiệp.

1.3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU.
Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động tài chính trong doanh nghiệp,

Phạm vi nghiên cứu: Các chỉ tiêu tài chính tại Cơng ty Cổ phần Bánh Kẹo Hải Hà
trong năm 2020, 2021 và 2022.

1.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.
Bài thực hành sử dụng kết hợp các phương pháp nghiên cứu về kinh tế, bao gồm:

- Phương pháp thống kê.

Báo cáo thực hành 10 NHÓM 7

Downloaded by nhim nhim ()

lOMoARcPSD|39474592

Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị tài chính doanh nghiệp
- Phương pháp tổng hợp, so sánh.

- Phương pháp phân tích các số liệu thống kê.

- Phương pháp phân tích báo cáo tài chính của doanh nghiệp.

Báo cáo thực hành 11 NHÓM 7

Downloaded by nhim nhim ()


lOMoARcPSD|39474592

Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị tài chính doanh nghiệp

PHẦN 2. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI


Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà (HAIHACO ) là một trong những doanh
nghiệp chuyên sản xuất bánh kẹo lớn nhất tại Việt Nam.

Công ty được thành lập từ năm 1960 trải qua hơn 50 năm phấn đấu và trưởng
thành Công ty đã khơng ngừng lớn mạnh, tích lũy được nhiều kinh nghiệm trong sản
xuất kinh doanh. Với đội ngũ lãnh đạo giàu kinh nghiệm, chiến lược kinh doanh tốt,
đội ngũ kỹ sư được đào tạo chuyên ngành có năng lực và lực lượng công nhân giỏi tay
nghề Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà đã tiến bước vững chắc và phát triển liên tục
để giữ vững uy tín và chất lượng xứng đáng với niềm tin yêu của người tiêu dùng.

Tiền thân là một xí nghiệp nhỏ với cơng suất 2000 tấn/ năm. Ngày nay, Công
ty đã phát triển thành Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà với qui mô sản xuất lên tới
20.000 tấn/ năm

Công ty cổ phần Bánh kẹo Hải Hà là Doanh nghiệp đầu tiên trong lĩnh vực sản
xuất bánh kẹo được cấp chứng nhận hệ thống "Phân tích mối nguy và các điểm kiểm
sốt tới hạn" (HACCP) tại Việt Nam. Điều này thể hiện cam kết của Lãnh đạo doanh
nghiệp về đảm bảo an toàn thực phẩm đối với sức khoẻ của người tiêu dùng.

Năm 2003 Cơng ty thực hiện cổ phần hóa theo quyết định số 191/2003/QĐ-
BCN ngày 14/11/2003 của Bộ Công nghiệp.


Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức Cơng ty cổ phần từ ngày
20/01/2004 theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103003614 do Sở Kế hoạch
và đầu tư thành phố Hà Nội cấp và thay đổi lần thứ bảy ngày 09/05/2018. Các hoạt
động sản xuất kinh doanh chính bao gồm:

- Sản xuất, kinh doanh bánh kẹo và chế biến thực phẩm.

- Kinh doanh xuất nhập khẩu: nguyên vật liệu, máy móc thiết bị, sản phẩm
chuyên ngành, hàng hoá tiêu dùng và các sản phẩm hàng hoá khác.

- Đầu tư xây dựng, cho thuê văn phòng, nhà ở, trung tâm thương mại.

- Kinh doanh các ngành nghề khác không bị cấm theo các quy định của pháp
luật.

Thành tích : Các thành tích của Cơng ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà được Ðảng
và Nhà Nước công nhận :

+ 4 Huân chương Lao động Hạng Ba (năm1960 – 1970)

+ 1 Huân chương Lao động Hạng Nhì (năm 1985)

Báo cáo thực hành 12 NHÓM 7

Downloaded by nhim nhim ()

lOMoARcPSD|39474592

Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị tài chính doanh nghiệp


+ 1 Huân chương Lao động Hạng Nhất (năm 1990)

+ 1 Huân chương Ðộc lập Hạng Ba ( năm 1997)

+ Bằng khen của Thủ tướng chính phủ năm 2010

Sản phẩm của Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà được tặng nhiều Huy chương
Vàng, Bạc trong các cuộc triển lãm Hội chợ quốc tế hàng công nghiệp Việt nam, triển
lãm Hội chợ thành tựu kinh tế quốc dân, triển lãm kinh tế- kỹ thuật- Việt nam và Thủ
đô.

Sản phẩm của Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà liên tục được người tiêu dùng
mến mộ và bình chọn là “Hàng Việt nam chất lượng cao

Báo cáo thực hành 13 NHÓM 7

Downloaded by nhim nhim ()

lOMoARcPSD|39474592

Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị tài chính doanh

PHẦN 3. BÀI THỰC HÀNH SỐ 2 Năm 2022
1.517.002.029.66
3.1. DOANH THU.
0
3.1.1. Doanh thu thuần và giá vốn hàng bán. 1.497.937.122.10

Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021 7
19.064.907.553

Doanh thu bán hàng và cung cấp 1.471.816.442.481 1.002.430.638.395
dịch vụ

Doanh thu bán hàng 1.452.329.310.894 981.155.652.406

Doanh thu cung cấp dịch vụ khác 19.487.131.587 21.274.985.989

Các khoản giảm trừ doanh thu 62.988.617.955 71.822.070.475 62.439.227.324
Chiết khấu thương mại 44.056.471.946 43.967.204.348 47.789.627.316
Hàng bán bị trả lại 18.932.146.009 27.854.866.127 14.649.600.008

Doanh thu thuần 1.408.827.824.526 930.608.567.920 1.454.562.802.33
1.190.252.970.660 787.257.011.291 6
Giá vốn hàng bán
1.258.883.394.08
Bảng 1:Các chỉ tiêu về doanh thu. 7

Nhận xét:
- Giá trị doanh thu năm 2022 tăng đáng kể so với cả năm 2021 và năm 2020, tăng

thêm 514,571,319,265 đồng so với năm 2021 và giảm 439,385,804,086 đồng so với
năm 2020. - Tỉ trọng doanh thu năm 2021 nhỏ hơn năm 2020 là 1,61 và lớn hơn năm
2022 là 1,3, cho thấy sự biến đổi cân đối giữa các năm.

- Tổng doanh thu năm 2021 giảm 466,198,604,778 đồng so với 2020. Năm 2020
tăng 561,179,120,409 đồng so với 2021. Điều này thể hiện sự biến đổi lớn trong tổng
doanh thu qua các năm.

- Doanh thu thuần của công ty năm 2020 đạt 1.190.252.970.660 đồng nhưng
giảm xuống 787,257,011,291đồng năm 2021, và tăng trở lại vào năm 2022 đạt

1,258,883,394,087 đồng. Như vậy năm 2020 tăng 1.06. Sự biến đổi trong doanh thu
thuần thể hiện mơ hình tăng giảm trong hiệu suất kinh doanh của công ty qua các năm.

- Tóm lại, số liệu cho thấy công ty đã trải qua sự biến đổi đáng kể trong doanh
thu và tỉ trọng các khoản thu nhập khác nhau qua các năm. Để đánh giá toàn diện hơn,
cần xem xét ngữ cảnh kinh doanh và các yếu tố khác như chi phí, lợi nhuận, và chiến
lược tài chính.

BÁO CÁO THỰC HÀNH 14 NHÓM 7

Downloaded by nhim nhim ()

lOMoARcPSD|39474592

Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị tài chính doanh

3.1.2. Doanh thu hoạt động tài chính.

Chi tiêu Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Lãi tiền gửi, hợp tác đầu tư 74.410.265.442
Lãi chênh lệch tỷ giá phát sinh 24.723.592.831 26.637.652.367
Lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại 1.155.591.340
607.779.771 52.345.193 -
Cộng
17.331.694 58.051.642 75.565.856.782
Bảng 2: Các chỉ tiêu về lãi.
25.348.704.296 26.748.049.202

Nhận xét:
- Lãi tiền gửi và cho vay tăng mạnh trong năm 2021 so với năm 2020, tăng thêm


1,914,059,536 đồng. Tiếp tục tăng lên 75,565,856,782 đồng vào năm 2022. Đây là dấu
hiệu tích cực, cho thấy sự phát triển và tăng trưởng trong hoạt động tài chính của cơng
ty qua các năm.

- Lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại tăng 40,719,948 đồng. Lãi chênh lệch tỷ
giá có thể bắt nguồn từ biến động tỷ giá ngoại tệ và có thể ảnh hưởng đến tình hình tài
chính của cơng ty. Cần xem xét cẩn thận để đảm bảo rằng sự tăng này không ảnh
hưởng đến sự ổn định tài chính.

- Doanh thu hoạt động tài chính này chiếm một phần nhỏ trong doanh thu nhưng
có vai trị quan trọng trong việc mang lợi nhuận về cho doanh nghiệp, đứng tên lập
trường của một người kinh doanh thì khoản lãi nào có lợi và mang doanh thu về cho
doanh nghiệp thì đều đáng giá cả nên cơng ty cẩn xem xét cẩn thận khoản lãi chênh
lệch tỷ giá do đánh giá lại. Điều này thể hiện tầm quan trọng của việc duy trì và tối ưu
hóa các hoạt động tài chính để đảm bảo sự ổn định và phát triển của công ty.

=>Như vậy, đối với những sản phẩm có doanh thu lớn và có tỷ trọng cao doanh
nghiệp cần tiếp tục có các chính sách thúc đẩy việc bán hàng, chú trọng vào sản xuất,
đảm bảo chất lượng sản phẩm.

- Đối với những sản phẩm có doanh thu thấp và tỷ trọng giảm, cần rà sốt để tìm
hiểu ngun nhân từ đó cải thiện chất lượng sản phẩm và xem xét loại bỏ những sản
phẩm khơng cịn hiệu quả, khơng phù hợp. Nghiên cứu và phát triển những sản phẩm
mới cũng là một hướng đi tiềm năng.

- Tóm lại, cơng ty đang thể hiện những dấu hiệu tích cực trong tăng trưởng doanh
thu và lợi nhuận. Tuy nhiên, việc theo dõi kỹ càng và tối ưu hóa các hoạt động tài
chính cùng với việc điều chỉnh chính sách kinh doanh sẽ đảm bảo sự phát triển bền
vững trong tương lai.


BÁO CÁO THỰC HÀNH 15 NHÓM 7

Downloaded by nhim nhim ()

lOMoARcPSD|39474592

Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị tài chính doanh

Giải pháp:

1. Tối ưu hóa Sản Phẩm và Dịch Vụ:

- Bản thân doanh nghiệp đã làm tốt trong việc tăng số lượng sản phẩm, dịch vụ.
Do đó phải tiếp tục đẩy mạnh việc năng cao về cả số lượng và chất lượng, phù hợp với
thị hiếu của người tiêu dùng, mặt hàng sản xuất phải phong phú đa dạng về chủng loại
và mẫu mã, phải đảm bảo tiến độ sản xuất.

- Đối với các sản phẩm có doanh thu cao, tập trung vào nâng cao chất lượng sản
phẩm và dịch vụ để duy trì sự hài lịng của khách hàng và thúc đẩy bán hàng.

- Đối với các sản phẩm có doanh thu thấp, đánh giá lại tiềm năng và hiệu quả của
chúng. Cân nhắc cải thiện chất lượng hoặc dừng sản xuất những sản phẩm không
mang lại giá trị cao.

- Nếu thị trường nội địa đã bão hòa, cân nhắc mở rộng ra thị trường quốc tế để
tăng trưởng doanh thu.

2. Tăng Cường Quản lý Tài Chính:


- Theo dõi chặt chẽ biến động tỷ giá để dự báo lãi chênh lệch tỷ giá một cách
chính xác. Điều này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định kịp thời để giảm thiểu tác động tiêu
cực lên lợi nhuận.

- Xem xét việc đa dạng hóa nguồn tài chính để giảm rủi ro liên quan đến lãi tới
và cho vay.

3. Phân Tích Kỹ Thuật Sản Xuất:

- Đối với các sản phẩm có doanh thu cao, tối ưu hóa q trình sản xuất để tăng
năng suất và giảm chi phí.

- Đối với các sản phẩm có doanh thu thấp, xem xét khả năng tối ưu hóa quy
trình sản xuất; loại bỏ những sản phẩm không hiệu quả.

4. Chính Sách Kinh Doanh:

- Xây dựng chính sách khuyến mãi và giảm giá cho các sản phẩm có doanh thu
thấp nhằm thúc đẩy tiêu dùng và tăng doanh số.

- Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển để tạo ra những sản phẩm mới, có khả
năng đáp ứng nhu cầu thị trường mới và tăng doanh thu trong tương lai.

BÁO CÁO THỰC HÀNH 16 NHÓM 7

Downloaded by nhim nhim ()

lOMoARcPSD|39474592

Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị tài chính doanh


- Công tác quảng cáo, tiếp thị, giới thiệu sản phẩm đạt hiệu quả. Cần có những
phương thức bán hàng và thanh tốn phù hợp, cần tạo uy tín của doanh nghiệp trên thị
trường.

- Cố gắng khai thác thị trường hơn nữa, đẩy mạnh cơng tác tìm kiếm khách hàng,
áp dụng các hình thức ưu đãi như giảm giá cho các nhà phân phối có quy mơ vừa và
lớn. Thực hiện tốt các dịch vụ hậu mãi với các khách hàng để củng cố mối quan hệ
thêm bền lâu với cơng ty. Thực hiện chính sách linh hoạt đối với từng đối tượng khách
hàng riêng biệt, đặc biệt là những khách hàng tiềm năng để tạo ấn tượng tốt ban đầu.

5. Chăm sóc Khách Hàng:

- Tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng hiện tại qua
dịch vụ chất lượng cao và hỗ trợ sau bán hàng.

- Thu thập ý kiến phản hồi từ khách hàng để cải thiện sản phẩm và dịch vụ, từ
đó tăng khả năng duy trì và tăng doanh thu từ khách hàng hiện tại.

Lưu ý: mỗi giải pháp cần được tùy chỉnh phù hợp với tình hình và mục tiêu kinh
doanh của cơng ty. Đồng thời, theo dõi sát sao hiệu quả của các biện pháp đã áp dụng
để điều chỉnh và cải thiện trong tương lai.

3.2. CHI PHÍ.

3.2.1. Chi phí tài chính.

Chi tiêu Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
25.959.522.939 56.431.124.247
Lãi tiền vay 26.777.277.296

472.232.338 370.006.976
Lỗ chênh lệch tỷ giá phát sinh 629.674.287 14.433.152 -

Chiết khấu thanh toán 97.510.979 26.446.188.429 56.801.131.223

Cộng 27.504.462.562

Bảng 3: Chi phí tài chính.

Nhận xét:

Chi phí tài chính năm 2021 so với năm 2020:

- Giá trị chi phí tài chính năm 2021 giảm 1,058,274,133 đồng so với năm 2020.
Điều này cho thấy công ty đã giảm bớt các chi phí liên quan đến hoạt động tài chính
trong năm 2021.

- Tỷ trọng chi phí tài chính năm 2021 cao hơn năm 2020 khoảng 0,36. Điều
này có thể thể hiện rằng dù giảm giá trị tuy nhiên chi phí tài chính vẫn chiếm một tỷ
trọng đáng kể trong cấu trúc tài chính.

Chi phí tài chính năm 2022 so với năm 2021:

BÁO CÁO THỰC HÀNH 17 NHÓM 7

Downloaded by nhim nhim ()

lOMoARcPSD|39474592

Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị tài chính doanh


- Giá trị chi phí tài chính năm 2022 tăng 30,354,942,794 đồng so với năm
2021. Điều này có thể do các yếu tố khác nhau như tăng lãi suất, thay đổi trong cách
quản lý tài chính, hoặc mở rộng hoạt động kinh doanh.

- Tỷ trọng chi phí tài chính năm 2022 cao hơn năm 2021 khoảng 0,56. Sự tăng
này có thể thể hiện một thay đổi đáng kể trong cấu trúc tài chính và sự cần thiết để
theo dõi kỹ càng chi phí này.

Tóm lại, sự giảm và tăng trong giá trị và tỉ trọng của chi phí tài chính có thể
tương tác với các yếu tố khác trong tình hình tài chính tổng thể của cơng ty

3.2.2. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

Chi phí bán hàng Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Chi phí nguyên liệu, vật liệu 2.568.112.942 2.156.423.638 596.999.477

Chi phí nhân viên 51.985.767.630 50.922.428.501 57.114.931.109

Chi phí khấu hao tài sản cố định 821.293.440 757.774.918 516.974.653

Chi phí dịch vụ mua ngồi 63.666.029.673 51.000.261.382 47.922.979.387

Chi phí khác 8.553.793.692 5.508.366.054 17.360.032.938

Cộng 127.594.997.377 110.345.254.493 123.511.917.564

Bảng 4: Chi phí bán hàng.


Chi phí QLDN Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Chi phí nguyên liệu, vật liệu 562.729.520 346.967.852 308.018.848
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí khấu hao tài sản cố định 16.668.484.306 16.239.224.479 15.371.459.017
Thuế, phí và lệ phí 170.495.438 144.733.176 144.733.176
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí khác 10.936.198.576 10.664.740.402 11.041.322.313
17.913.615.163 17.799.453.652 19.655.051.582
Cộng
1.754.123.361 2.191.362.115 1.531.207.939
Bảng 5:Chi phí quản lý doanh nghiệp. 48.005.646.364 47.386.481.676 48.051.792.875

Nhận xét:

Chi phí bán hàng:

- Giá trị giảm 17,249,742,884 đồng so với năm 2020.

- Giá trị tăng 13,166,663,071 đồng so với năm 2022.

- Tỉ trọng năm 2021 cao hơn 1,16 lần so với năm 2020.

- Tỉ trọng năm 2021 thấp hơn 1,12 lần so với năm 2022.

Chi phí quản lý doanh nghiệp:

- Giá trị giảm 619,164,688 đồng so với năm 2020.

- Giá trị tăng 665,311,199 đồng so với năm 2022.


- Tỉ trọng năm 2021 giảm 0,986 lần so với năm 2022.

Chi phí khác:

BÁO CÁO THỰC HÀNH 18 NHÓM 7

Downloaded by nhim nhim ()


×