Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Báo cáo bài tập lớn học phần thống kê trong công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.37 KB, 34 trang )

lOMoARcPSD|39270540

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP
------------------------------------

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN HỌC PHẦN

THỐNG KÊ TRONG CÔNG NGHIỆP

GVHD: PGS. TS. Phùng Xuân Sơn

Sinh viên thực hiện: NHÓM 7

Lớp học phần: 20222ME6066001 Khóa: 16

Tên và mã sinh viên:
1. Nguyễn Trần Văn Hùng – 2021607916
2. Thân Mạnh Hùng– 2021606396
3. Nguyễn Văn Huy – 2021607412
4. Lưu Ngọc Khải - 2021604474
5. Đàm Ngọc Khoát - 20216021361

Hà Nội, năm 2023

1

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540


MỤC LỤ
C
TRƯỜNG ĐH CƠNG NGHIỆP HÀ NỘI.......................................................................
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM..................................................
PHIẾU GIAO BÀI TẬP LỚN.................................................................................
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN BÀI TẬP LỚN.............................................................

1.1. Vận tốc cắt (X1)..............................................................................................................8
1.2. Lượng ch愃⌀y dao ngang (X2)..........................................................................................9
1.3. Chiu sâu cắt (X3).............................................................................................................11
1.4. B愃Ān k椃Ānh m甃̀i dao (X4)................................................................................................12

2. Xác định biến thiên trong các nhóm và giữa các nhóm.....................................

2.1. Biến thiên của vận tốc cắt (X1).........................................................................................13
2.2. Biến thiên của lượng chạy dao ngang (X 2)......................................................................17
2.3. Biến thiên của chiu sâu cắt (X3)......................................................................................20
2.4. Biến thiên của bán kính mũi dao (X4)...............................................................................22

3. Xác định giá trị sai số ước lượng và chỉ số tương quan phù hợp......................

3.1. Sai số ước lượng............................................................................................................24
3.2. Chỉ số tương quan.......................................................................................................24

3.2.1. Chỉ số tương quan của vận tốc cắt (X1)..............................................................24
3.2.2. Chỉ số tương quan của lượng ch愃⌀y dao ngang (X2)..........................................28
3.2.3.Chỉ số tương quan của chiều sâu cắt (X3)...............................................................28
3.2.4. Chỉ số tương quan của b愃Ān k椃Ānh m甃̀i dao (X4)..................................................30

2


Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CƠ KHÍ Độc lập – Tự do – H愃⌀nh phúc

BỘ MÔN: HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP

PHIẾU GIAO BÀI TẬP LỚN

HỌC PHẦN: THỐNG KÊ TRONG CÔNG NGHIỆP

Đề số: 07

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên lớp: 20222ME6066001 Khóa: 16

2. Tên nhóm: 07 Họ và tên thành viên nhóm

TT Họ và tên Khóa Lớp MSV Ghi chú

1 Nguyễn Trần Văn Hùng 16 KTHTCN 01 2021607916

2 Thân Mạnh Hùng 16 KTHTCN 01 2021606396

3 Nguyễn Văn Huy 16 KTHTCN 01 2021607412


4 Lưu Ngọc Khải 16 KTHTCN 01 2021604474

5 Đàm Ngọc Khoát 16 KTHTCN 01 2021601361

II. NỘI DUNG
1. Tên chủ đề:
Phân tích, đánh giá đưa ra các dự báo sản xuất và kiểm soát chất lượng b mặt của

sản phầm sau gia công (Y1 – Ra) với các biến vào: X1 - Vận tốc cắt ; X2 Lượng chạy
dao ngang, X3 - Chiu sâu cắt, X4 – Bán kính mũi dao đưa ra các kết luận thu thập bằng
phương pháp thống kê của các biến khi tiến hành thực nghiệm trong bảng sau:

3

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

Bảng . Kết quả thí nghiệm Y - F (N)
Giá trị thực nghiệm
TT X1 - V X2 - - f X3 - X4 - r (m/min) (mm/rev) t(mm) (mm) 70.8
97.1
1 80 0.1 0.05 0.2 114.9
166.6
2 80 0.1 0.1 0.4 212.6
267.6
3 80 0.1 0.15 0.4 248.5
364.7
4 80 0.3 0.05 0.4 436.1
74.6

5 80 0.3 0.1 0.3 105.6
125.8
6 80 0.3 0.15 0.3 187.4
240.4
7 80 0.5 0.05 0.2 329
280.9
8 80 0.5 0.1 0.2 376
434.2
9 80 0.5 0.15 0.2 124.5
153.8
10 140 0.1 0.05 0.3 176.8
202.2
11 140 0.1 0.1 0.2 291.2
355.7
12 140 0.1 0.15 0.4 281.4
466.3
13 140 0.3 0.05 0.3 70.8

14 140 0.3 0.1 0.4

15 140 0.3 0.15 0.2

16 140 0.5 0.05 0.2

17 140 0.5 0.1 0.4

18 140 0.5 0.15 0.4

19 200 0.1 0.05 0.2


20 200 0.1 0.1 0.4

21 200 0.1 0.15 0.3

22 200 0.3 0.05 0.3

23 200 0.3 0.1 0.3

24 200 0.3 0.15 0.3

25 200 0.5 0.05 0.3

26 200 0.5 0.1 0.3

27 200 0.5 0.15 0.1

1.

2. Ho愃⌀t động của sinh viên:

TT Nội dung Chuẩn đầu ra
L2.1
1 Xác định kỳ vọng, phương sai, độ lệch chuẩn của từng biến X

2 Xác định biến thiên trong các Nhóm (X), giữa các Nhóm (X1,X2,

4

Downloaded by sau xanh ()


lOMoARcPSD|39270540

X3,X4) (có thể áp dụng phần mm R, phân tích Anova).
3 3.Xác định giá trị sai số ước lượng và chỉ số tương quan phù hợp
4 Kiểm định mô hình theo chuẩn Studend hoặc chuẩn Fisher

Kiểm sốt trung bình và q trình biến thiên của các biến X bằng
5 kiểm đồ khoảng RCC

6 Phân tích, đánh giá mức độ ảnh hưởng của các thơng số đầu vào L4.1 đến các thông số đầu ra, cách thiết kế thực nghiệm
7 Xây dựng mơ hình hồi qui của các thông số, nhận xét, kết luận kết quả thực nghiệm

3. Sản phẩm

 Thuyết minh:

- Cách thức thực hiện: (Nộp quyển chấm vấn đáp)

- Hình thức trình bày: Báo cáo gồm 25 – 35 trang, đánh máy khổ giấy A4 (theo
mẫu).

III. NHIỆM VỤ

1. Hoàn thành bài tập lớn theo đúng thời gian quy định (từ ngày 29/05/2022 đến

ngày

20/06/2022)

2. Báo cáo sản phẩm nghiên cứu theo chủ đ được giao trước giảng viên và


những sinh

viên khác.

IV. HỌC LIỆU THỰC HIỆN BÀI TẬP LỚN

2. Tài liệu học tập

[1] Nguyễn Như Phong, Thống kê trong công nghiệp, NXB Đại học quốc gia ,
TPHCM, 2009.

3. Tài liệu tham khảo

[2] Nguyễn Như Phong, Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê, NXB
Đại học quốc gia - TPHCM, 2006.

P.Trưởng Khoa Giảng viên hướng dẫn

5

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

Nguyễn Anh Tú PGS. TS. Phùng Xuân Sơn

6

Downloaded by sau xanh ()


lOMoARcPSD|39270540

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN BÀI TẬP LỚN
Ngày….tháng…..năm 2022

XÁC NHẬN CỦA GIẢNG VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)

7

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

1. X愃Āc đ椃⌀nh k礃 vọng, phương sai, độ lệch chuẩn của từng biến
1.1. Vận tốc cắt (X1)

STT X1 (m/min) (X1- X1)2

1 80 3600

2 80 3600

3 80 3600

4 80 3600

5 80 3600


6 80 3600

7 80 3600

8 80 3600

9 80 3600

10 140 0

11 140 0

12 140 0

13 140 0

14 140 0

15 140 0

16 140 0

17 140 0

18 140 0

19 200 3600

20 200 3600


21 200 3600

22 200 3600

23 200 3600

24 200 3600

8

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

25 200 3600
3600
26 200 3600

27 200 (X2- X2) 2
0.040
Trung bình 140 0.040
0.040
B愃ऀng 1 0.000
0.000
Kỳ vọng của biến X1: 0.000
X1 = (X1+…+Xn )/n=140(m/min) 0.040
Phương sai s2 của biến X1: 0.040
0.040
2 N ( X i−X1)2 0.040
S1 =∑ =2492.307692(m/min) 0.040

i=1 n−1 0.040
0.000
Độ lệch chuẩn của biến X1: 0.000
0.000
S1=√ S 12=49.92301766 (m/min)

1.2. Lượng ch愃⌀y dao ngang (X2)

STT X2

1 0.1

2 0.1

3 0.1

4 0.3

5 0.3

6 0.3

7 0.5

8 0.5

9 0.5

10 0.1


11 0.1

12 0.1

13 0.3

14 0.3

15 0.3

9

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

16 0.5 0.040
0.040
17 0.5 0.040
0.040
18 0.5 0.040
0.040
19 0.1 0.000
0.000
20 0.1 0.000
0.040
21 0.1 0.040
0.040
22 0.3


23 0.3

24 0.3

25 0.5

26 0.5

27 0.5

Trung bình 0.3

B愃ऀng 2

Kỳ vọng của biến X2:

X2 = (X1+…+Xn )/n = 0.3( mm/rev)

Phương sai s2 của biến X2:

2 N ( X i−X )2
S2 =∑ = 0.027692 (mm/rev)
i=1 n−1

Độ lệch chuẩn của biến X2:

S2=√S22=0.16641 (mm/rev)

10


Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

1.3. Chiều sâu cắt (X3) X3 (X3- X3) 2
STT 0.05 0.003
1 0.1 0.000
2 0.15 0.003
3 0.05 0.003
4 0.1 0.000
5 0.15 0.003
6 0.05 0.003
7 0.1 0.000
8 0.15 0.003
9 0.05 0.003
10 0.1 0.000
11 0.15 0.003
12 0.05 0.003
13 0.1 0.000
14 0.15 0.003
15 0.05 0.003
16 0.1 0.000
17 0.15 0.003
18 0.05 0.003
19 0.1 0.000
20 0.15 0.003
21 0.05 0.003
22 0.1 0.000
23 0.15 0.003
24

11

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

25 0.05 0.003
26 0.1 0.000
27 0.15 0.003
Trung bình 0.1
(X4- X 4) 2
Kỳ vọng của biến X3: B愃ऀng 3 0.009
0.012
X3 = (X1+…+Xn )/n = 0.1 X4 0.012
0.2 0.012
Phương sai s2 của biến X3: 0.4 0.000
0.4 0.000
2 N ( X i−X )2 0.4 0.009
S3 =∑ = 0.001731 0.3 0.009
i=1 n−1 0.3 0.009
0.2 0.000
Độ lệch chuẩn của biến X3: 0.2 0.009
0.2 0.012
S3=√ S 32=0.041603 0.3 0.000
0.2 0.012
1.4. B愃Ān k椃Ānh m甃̀i dao (X4) 0.4 0.009
0.3
STT 0.4
0.2
1

12
2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Downloaded by sau xanh ()


lOMoARcPSD|39270540

16 0.2 0.009

17 0.4 0.012

18 0.4 0.012

19 0.2 0.009

20 0.4 0.012

21 0.3 0.000

22 0.3 0.000

23 0.3 0.000

24 0.3 0.000

25 0.3 0.000

26 0.3 0.000

27 0.1 0.037

Trung bình 0.29259259

B愃ऀng 4


Kỳ vọng của biến X4:

X 4 = (X1+…+Xn )/n = 0.29259259

Phương sai s2 của biến X4:

2 N ( X i−X )2
S4 =∑ = 0.007635328
i=1 n−1

Độ lệch chuẩn của biến X4:

S4 =√ S 42=0.087380362

2. X愃Āc đ椃⌀nh biến thiên trong c愃Āc nhóm và giữa c愃Āc nhóm

2.1. Biến thiên của vận tốc cắt (X1)

Để tính được biến thiên trong các nhóm và giữa các nhóm của X1 ta tiến hành phân tích

dữ liệu thực nghiệm thành dữ liệu thô:

TT X 1.1 X 1.2 X 1.3 X 1.4 X 1.5 (X1.1-X1 (X1.1-X1 (X1.1-X1 (X1.1-X1 (X1.1-X1)
X1 ) 2 )2 )2 )2 2

1 80 90 90 90 60 80 2635.11 2996.55 2801.15 2812.92 6136.111
7298 111

2 90 90 90 90 40 80 1708.44 2996.55 2801.15 2812.92 9669.444

7298 444

3 90 80 80 90 60 80 1708.44 4191.36 3959.67 2812.92 6136.111

13

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

7298 111

4 90 90 100 100 20 80 1708.44 2996.55 1842.64 1852.18 14002.77
6557 778

5 90 80 100 120 10 80 1708.44 4191.36 1842.64 530.705 16469.44
0754 444

6 90 90 100 100 20 80 1708.44 2996.55 1842.64 1852.18 14002.77
6557 778

7 90 120 80 70 40 80 1708.44 612.10 3959.67 5334.40 9669.444
8779 444

8 100 100 100 80 20 80 981.78 2001.73 1842.64 3973.66 14002.77
8038 778

9 100 80 70 90 60 80 981.78 4191.36 5318.19 2812.92 6136.111
7298 111


10 90 100 100 150 260 140 1708.44 2001.73 1842.64 48.4828 14802.77
5322 778

11 140 200 180 160 20 140 75.11 3053.59 1374.49 287.742 14002.77
1125 778

12 110 170 140 160 120 140 455.11 638.03 8.56 287.742 336.1111

1125 111

13 140 200 180 160 20 140 75.11 3053.59 1374.49 287.742 14002.77
1125 778

14 140 190 140 170 60 140 75.11 2048.40 8.56 727.001 6136.111
3717 111

15 141 170 141 140 108 140 93.44 638.03 3.71 9.22359 920.1111

3964 111

16 140 140 180 150 90 140 75.11 22.47 1374.49 48.4828 2336.111

5322 111

17 120 200 200 180 0 140 128.44 3053.59 3257.45 1366.26 19136.11
0631 111

18 130 140 150 180 100 140 1.78 22.47 50.04 1366.26 1469.444

0631 444


19 210 140 140 150 360 200 6188.44 22.47 8.56 48.4828 49136.11

5322 111

20 200 140 200 200 260 200 4715.11 22.47 3257.45 3244.77 14802.77

915 778

21 197 140 101 120 442 200 4312.11 22.47 1757.78 530.705 92213.44

0754 444

22 185 250 180 180 205 200 2880.11 11079.5 1374.49 1366.26 4444.444

14

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

1 0631 444
23 200 180 200 200 220 200 4715.11 1243.22 3257.45 3244.77 6669.444

24 180 180 240 120 280 200 2368.44 1243.22 9423.38 915 444
530.705 20069.44
25 135 185 220 180 280 200 13.44 1620.81 5940.41
0754 444
26 146 182 178 182 312 200 215.11 1388.25 1230.19 1366.26 20069.44


27 122 181 179 250 268 200 87.11 1314.73 1301.34 0631 444
1518.11 30160.11

2483 111
11441.0 16813.44

7545 444

TB 131. 144. 142. 143. 138.
33 74 93 04 33 140

B愃ऀng 5

Tổng chênh lệch bình phương giữa các nhóm

n

∑ Xi

X1. 1= i=1n =131.33

n

∑ Xi

X1.2= i=1 =144.74
n

n


∑ Xi

X1.3= i=1 =142.93
n

n

∑ Xi

X1.4= i=1 =143.04
n

n

∑ Xi

X1.5= i=1 =138.33
n

X 1= X 1.1+ X1.2+ X 1.3+ X1.4+ X 1.5 =1 40
5

Tổng chênh lệch bình phương giữa các nhóm:

n

SSW B1= n* ∑ ( Xi− X1)
i=1

 SSW B1= 3190


Tổng chênh lệch bình phương của từng nhóm

a

SS1.1= ∑ ¿¿= 43032
i=1
15

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

a

SS1.2= ∑ ¿¿= 59663.2
i=1
a

SS1.3= ∑ ¿¿= 63055.9
i=1
a

SS1.4= ∑ ¿¿= 52515
i=1
a

SS1.5= ∑ ¿¿= 423746
i=1


SSW E 1= SS1.1+ SS1.2+ SS1.3+ SS1.4 +SS1.5 = 642012
SS1= SSW B1+ SSW E1 = 645202
Tổng bình phương SS1 gồm 2 tổng bình phương thành phần, trong đó tổng bình phương
SSW B1 biểu thị biến thiên giữa các đám đơng. Tổng bình phươngSSW E 1 biểu thị biến
thiên trong các đám đông do sai số gây ra

16

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

2.2. Biến thiên của lượng ch愃⌀y dao ngang (X2)

Để tính được biến thiên trong các nhóm và giữa các nhóm của X2 ta tiến hành phân tích

dữ liệu thực nghiệm thành dữ liệu thô:

TT X 2.1 X 2.2 X 2. 3 X 2 . 4 X 2.5 (X 2.1-X 2 (X 2.2-X 2 (X 2. 3-X 2 (X 2.4-X2 (X 2.5-X 2
X2 )2 )2 )2 )2 )2

1 0.15 0.15 0.15 0.2 -0.15 0.1 0.00180 0.00248 0.03191 0.04629 0.35871

2 0.07 0.19 0.1 0.6 -0.46 0.1 0.00141 0.00010 0.05227 0.03417 0.82615

3 0.16 0.15 0.55 0.5 -0.86 0.1 0.00275 0.00248 0.04900 0.00720 1.71329

4 0.16 0.13 0.3 0.5 0.41 0.3 0.00275 0.00487 0.00082 0.00720 0.00152

5 0.1 0.17 0.5 0.5 0.23 0.3 0.00006 0.00089 0.02937 0.00720 0.04793


6 0.09 0.12 0.6 0.5 0.19 0.3 0.00031 0.00636 0.07364 0.00720 0.06704

7 0.09 0.03 0.5 0.5 1.38 0.5 0.00031 0.02882 0.02937 0.00720 0.86690

8 0.12 0.12 0.11 0.5 1.65 0.5 0.00016 0.00636 0.04780 0.00720 1.44258

9 0.15 0.07 0.23 0.5 1.55 0.5 0.00180 0.01684 0.00973 0.00720 1.21236

10 0.19 0.09 0.22 0.4 -0.4 0.1 0.00680 0.01205 0.01180 0.00023 0.72068

11 0.51 0.1 0.26 0.5 -0.87 0.1 0.16199 0.00996 0.00471 0.00720 1.73957

12 0.1 0.05 0.24 0.6 -0.49 0.1 0.00006 0.02243 0.00786 0.03417 0.88158

13 0.08 0.09 0.23 0.2 0.86 4 0.3 0.00076 0.01205 0.00973 0.03068 0.16898

14 0.03 0.26 0.25 0.2 0.71 5 0.3 0.00601 0.00363 0.00618 0.02727 0.06816

15 0.08 0.15 0.25 0.5 0.515 0.3 0.00076 0.00201 0.00618 0.00720 0.00437 5

16 0.08 0.18 0.25 0.4 1.517 0.5 0.00060 0.00039 0.00618 0.00301 1.14078 3 7

17 0.08 0.09 0.07 0.0 2.168 0.5 0.00038 0.01205 0.06484 0.11232 2.95522 8 4 8

18 0.08 0.09 0.09 0.0 2.155 0.5 0.00070 0.01016 0.05694 0.11570 2.91069 1 9 75

19 0.03 0.05 0.03 0.0 0.328 0.1 0.00469 0.02243 0.08389 0.13775 0.01462 9 9 44

20 0.1 0.1 0.6 0.5 -0.8 0.1 0.00006 0.00996 0.07364 0.00720 1.55982


21 0.05 0.4 0.63 0.4 -0.98 0.1 0.00331 0.04009 0.09082 0.00023 2.04183

22 0.13 0.35 0.58 0.6 -0.16 0.3 0.00051 0.02257 0.06319 0.03417 0.37079

23 0.05 0.36 0.38 0.5 0.21 0.3 0.00331 0.02567 0.00264 0.00720 0.05709

24 0.01 0.39 0.11 0.2 0.771 0.3 0.00784 0.03618 0.04780 0.04209 0.10373 9 1

25 0.05 0.45 0.45 0.5 1.05 0.5 0.00331 0.06261 0.01473 0.00720 0.36129

26 0.06 0.6 0.68 0.4 0.695 0.5 0.00181 0.16018 0.12346 0.00201 0.06055

17

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

5 6

27 0.06 0.45 0.5 0.5 0.902 8 8 0.5 0.00156 0.06261 0.02937 0.02718 0.20528

0. 0.3
B愃ऀng 6
TB 0.10 0.19 0.32 41 0.448

75 98 86 51 9

18


Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

n

∑ Xi

X2.1= i=1 =¿0.1075

n

n

∑ Xi

X2.2= i=1 =¿0.01998

n

n

∑ Xi

X2.3= i=1 =¿0.3286

n

n


∑ Xi

X2.4= i=1 =¿0.4151

n

n

∑ Xi

X2.5= i=1 =¿0.4489

n

X 2= X2.1+ X 2.2+ X 2.3+ X 2.4+ X 2.5 =¿0.3

5

Tổng chênh lệch bình phương giữa các nhóm:

n

SSW B2= n* ∑ ( Xi− X2)
i=1
 SSW B2 = 1.25016

Tổng chênh lệch bình phương của từng nhóm

a


SS2.1= ∑ ¿¿= 0.2158
i=1
a

SS2.2= ∑ ¿¿= 0.59622
i=1
a

SS2.3= ∑ ¿¿= 1.02787
i=1
a

SS2.4= ∑ ¿¿= 0.4733767
i=1
a

SS2.5= ∑ ¿¿= 21.9015
i=1

SSW E 2= SS2.1+ SS2.2+ SS2.3+ SS2.4+SS2.5 = 24.475
SS2= SSW B2+ SSW E2 = 25.7252
Tổng bình phương SS2 gồm 2 tổng bình phương thành phần, trong đó tổng bình phương
SSW B2 biểu thị biến thiên giữa các đám đông. Tổng bình phươngSSW E 2 biểu thị biến
thiên trong các đám đông do sai số gây ra

19

Downloaded by sau xanh ()


lOMoARcPSD|39270540

2.3. Biến thiên của chiều sâu cắt (X3)

Để tính được biến thiên trong các nhóm và giữa các nhóm của X3 ta tiến hành phân tích

dữ liệu thực nghiệm thành dữ liệu thô:

TT X 3 .1 X 3.2 X 3.3 X 3.4 X 3. 5 X 3 ( X 3.1- (X 3.2-X 3 ( X 3.3 - X 3 ( X 3.4 - (X 3.5-X3)
X 3 )2 )2 )2 X 3 )2
2

0.05 0.18 0.05 0.15 - 0.05 0.0043 0.0000 0.0047 0.0005 0.0200

1 3 0.18

3

2 0.06 0.18 0.15 0.09 0.02 0.1 0.0031 0.0000 0.0008 0.0013 0.0038

3 0.07 0.15 0.15 0.09 0.29 0.15 0.0021 0.0008 0.0008 0.0013 0.1100

4 0.08 0.15 0.15 0.05 -0.18 0.05 0.0013 0.0008 0.0008 0.0059 0.0191

5 0.1 0.1 0.13 0.17 0 0.1 0.0002 0.0061 0.0001 0.0019 0.0017

6 0.15 0.15 0.13 0.19 0.13 0.15 0.0012 0.0008 0.0001 0.0040 0.0295

7 0.09 0.12 0.13 0.08 -0.17 0.05 0.0007 0.0034 0.0001 0.0022 0.0165


8 0.12 0.11 0.09 0.08 0.1 0.1 0.0000 0.0047 0.0010 0.0022 0.0201

9 0.13 0.18 0.14 0.21 0.09 0.15 0.0002 0.0000 0.0004 0.0069 0.0173

10 0.12 0.1 0.13 0.14 -0.24 0.05 0.0000 0.0061 0.0001 0.0002 0.0393

0.12 0.05 0.15 0.18 - 0.1 0.0000 0.0159 0.0008 0.0028 0.0016

11 2 0.00

2

12 0.15 0.7 0.1 0.05 -0.25 0.15 0.0012 0.2723 0.0005 0.0059 0.0434

13 0.18 0.9 0.12 0.1 -1.05 0.05 0.0041 0.5210 0.0000 0.0007 1.0167

14 0.18 0.14 0.15 0.25 -0.22 0.1 0.0041 0.0015 0.0008 0.0152 0.0318

15 0.09 0.06 0.17 0.15 0.28 0.15 0.0007 0.0140 0.0024 0.0005 0.1035

16 0.09 0.13 0.05 0.13 -0.15 0.05 0.0007 0.0023 0.0051 0.0000 0.0117

17 0.12 0.11 0.09 0.08 0.1 0.1 0.0000 0.0047 0.0010 0.0022 0.0201

18 0.09 0.07 0.06 0.12 0.41 0.15 0.0007 0.0117 0.0037 0.0000 0.2040

19 0.14 0.15 0.1 0.05 -0.19 0.05 0.0006 0.0008 0.0005 0.0059 0.0220

20 0.12 0.08 0.14 0.06 0.1 0.1 0.0000 0.0096 0.0004 0.0044 0.0201


21 0.18 0.17 0.13 0.12 0.15 0.15 0.0041 0.0001 0.0001 0.0000 0.0368

22 0.19 0.15 0.17 0.18 -0.44 0.05 0.0055 0.0008 0.0024 0.0028 0.1586

23 0.18 0.16 0.14 0.19 -0.17 0.1 0.0041 0.0003 0.0004 0.0040 0.0165

24 0.05 0.06 0.15 0.14 0.34 0.15 6 4 0.0036 0.0140 0.0008 0.0002 0.1488

25 0.1 0.15 0.06 0.14 -0.2 0.05 0.0002 0.0008 0.0037 0.0002 0.0251

26 0.01 0.16 0.14 0.14 0.04 0.1 0.0101 0.0003 0.0004 0.0002 0.0075 5 5

27 0.15 0.15 0.1 0.09 0.26 0.15 0.0012 0.0008 0.0005 0.0013 0.0910

TB 0.1 0.17 0.1 0.12 - 0.1

20

Downloaded by sau xanh ()


×