lOMoARcPSD|39270540
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP
------------------------------------
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN HỌC PHẦN
THỐNG KÊ TRONG CÔNG NGHIỆP
GVHD: PGS. TS. Phùng Xuân Sơn
Sinh viên thực hiện: NHÓM 7
Lớp học phần: 20222ME6066001 Khóa: 16
Tên và mã sinh viên:
1. Nguyễn Trần Văn Hùng – 2021607916
2. Thân Mạnh Hùng– 2021606396
3. Nguyễn Văn Huy – 2021607412
4. Lưu Ngọc Khải - 2021604474
5. Đàm Ngọc Khoát - 20216021361
Hà Nội, năm 2023
1
Downloaded by sau xanh ()
lOMoARcPSD|39270540
MỤC LỤ
C
TRƯỜNG ĐH CƠNG NGHIỆP HÀ NỘI.......................................................................
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM..................................................
PHIẾU GIAO BÀI TẬP LỚN.................................................................................
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN BÀI TẬP LỚN.............................................................
1.1. Vận tốc cắt (X1)..............................................................................................................8
1.2. Lượng ch愃⌀y dao ngang (X2)..........................................................................................9
1.3. Chi u sâu cắt (X3).............................................................................................................11
1.4. B愃Ān k椃Ānh m甃̀i dao (X4)................................................................................................12
2. Xác định biến thiên trong các nhóm và giữa các nhóm.....................................
2.1. Biến thiên của vận tốc cắt (X1).........................................................................................13
2.2. Biến thiên của lượng chạy dao ngang (X 2)......................................................................17
2.3. Biến thiên của chi u sâu cắt (X3)......................................................................................20
2.4. Biến thiên của bán kính mũi dao (X4)...............................................................................22
3. Xác định giá trị sai số ước lượng và chỉ số tương quan phù hợp......................
3.1. Sai số ước lượng............................................................................................................24
3.2. Chỉ số tương quan.......................................................................................................24
3.2.1. Chỉ số tương quan của vận tốc cắt (X1)..............................................................24
3.2.2. Chỉ số tương quan của lượng ch愃⌀y dao ngang (X2)..........................................28
3.2.3.Chỉ số tương quan của chiều sâu cắt (X3)...............................................................28
3.2.4. Chỉ số tương quan của b愃Ān k椃Ānh m甃̀i dao (X4)..................................................30
2
Downloaded by sau xanh ()
lOMoARcPSD|39270540
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CƠ KHÍ Độc lập – Tự do – H愃⌀nh phúc
BỘ MÔN: HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP
PHIẾU GIAO BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN: THỐNG KÊ TRONG CÔNG NGHIỆP
Đề số: 07
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên lớp: 20222ME6066001 Khóa: 16
2. Tên nhóm: 07 Họ và tên thành viên nhóm
TT Họ và tên Khóa Lớp MSV Ghi chú
1 Nguyễn Trần Văn Hùng 16 KTHTCN 01 2021607916
2 Thân Mạnh Hùng 16 KTHTCN 01 2021606396
3 Nguyễn Văn Huy 16 KTHTCN 01 2021607412
4 Lưu Ngọc Khải 16 KTHTCN 01 2021604474
5 Đàm Ngọc Khoát 16 KTHTCN 01 2021601361
II. NỘI DUNG
1. Tên chủ đề:
Phân tích, đánh giá đưa ra các dự báo sản xuất và kiểm soát chất lượng b mặt của
sản phầm sau gia công (Y1 – Ra) với các biến vào: X1 - Vận tốc cắt ; X2 Lượng chạy
dao ngang, X3 - Chi u sâu cắt, X4 – Bán kính mũi dao đưa ra các kết luận thu thập bằng
phương pháp thống kê của các biến khi tiến hành thực nghiệm trong bảng sau:
3
Downloaded by sau xanh ()
lOMoARcPSD|39270540
Bảng . Kết quả thí nghiệm Y - F (N)
Giá trị thực nghiệm
TT X1 - V X2 - - f X3 - X4 - r (m/min) (mm/rev) t(mm) (mm) 70.8
97.1
1 80 0.1 0.05 0.2 114.9
166.6
2 80 0.1 0.1 0.4 212.6
267.6
3 80 0.1 0.15 0.4 248.5
364.7
4 80 0.3 0.05 0.4 436.1
74.6
5 80 0.3 0.1 0.3 105.6
125.8
6 80 0.3 0.15 0.3 187.4
240.4
7 80 0.5 0.05 0.2 329
280.9
8 80 0.5 0.1 0.2 376
434.2
9 80 0.5 0.15 0.2 124.5
153.8
10 140 0.1 0.05 0.3 176.8
202.2
11 140 0.1 0.1 0.2 291.2
355.7
12 140 0.1 0.15 0.4 281.4
466.3
13 140 0.3 0.05 0.3 70.8
14 140 0.3 0.1 0.4
15 140 0.3 0.15 0.2
16 140 0.5 0.05 0.2
17 140 0.5 0.1 0.4
18 140 0.5 0.15 0.4
19 200 0.1 0.05 0.2
20 200 0.1 0.1 0.4
21 200 0.1 0.15 0.3
22 200 0.3 0.05 0.3
23 200 0.3 0.1 0.3
24 200 0.3 0.15 0.3
25 200 0.5 0.05 0.3
26 200 0.5 0.1 0.3
27 200 0.5 0.15 0.1
1.
2. Ho愃⌀t động của sinh viên:
TT Nội dung Chuẩn đầu ra
L2.1
1 Xác định kỳ vọng, phương sai, độ lệch chuẩn của từng biến X
2 Xác định biến thiên trong các Nhóm (X), giữa các Nhóm (X1,X2,
4
Downloaded by sau xanh ()
lOMoARcPSD|39270540
X3,X4) (có thể áp dụng phần m m R, phân tích Anova).
3 3.Xác định giá trị sai số ước lượng và chỉ số tương quan phù hợp
4 Kiểm định mô hình theo chuẩn Studend hoặc chuẩn Fisher
Kiểm sốt trung bình và q trình biến thiên của các biến X bằng
5 kiểm đồ khoảng RCC
6 Phân tích, đánh giá mức độ ảnh hưởng của các thơng số đầu vào L4.1 đến các thông số đầu ra, cách thiết kế thực nghiệm
7 Xây dựng mơ hình hồi qui của các thông số, nhận xét, kết luận kết quả thực nghiệm
3. Sản phẩm
Thuyết minh:
- Cách thức thực hiện: (Nộp quyển chấm vấn đáp)
- Hình thức trình bày: Báo cáo gồm 25 – 35 trang, đánh máy khổ giấy A4 (theo
mẫu).
III. NHIỆM VỤ
1. Hoàn thành bài tập lớn theo đúng thời gian quy định (từ ngày 29/05/2022 đến
ngày
20/06/2022)
2. Báo cáo sản phẩm nghiên cứu theo chủ đ được giao trước giảng viên và
những sinh
viên khác.
IV. HỌC LIỆU THỰC HIỆN BÀI TẬP LỚN
2. Tài liệu học tập
[1] Nguyễn Như Phong, Thống kê trong công nghiệp, NXB Đại học quốc gia ,
TPHCM, 2009.
3. Tài liệu tham khảo
[2] Nguyễn Như Phong, Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê, NXB
Đại học quốc gia - TPHCM, 2006.
P.Trưởng Khoa Giảng viên hướng dẫn
5
Downloaded by sau xanh ()
lOMoARcPSD|39270540
Nguyễn Anh Tú PGS. TS. Phùng Xuân Sơn
6
Downloaded by sau xanh ()
lOMoARcPSD|39270540
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN BÀI TẬP LỚN
Ngày….tháng…..năm 2022
XÁC NHẬN CỦA GIẢNG VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
7
Downloaded by sau xanh ()
lOMoARcPSD|39270540
1. X愃Āc đ椃⌀nh k礃 vọng, phương sai, độ lệch chuẩn của từng biến
1.1. Vận tốc cắt (X1)
STT X1 (m/min) (X1- X1)2
1 80 3600
2 80 3600
3 80 3600
4 80 3600
5 80 3600
6 80 3600
7 80 3600
8 80 3600
9 80 3600
10 140 0
11 140 0
12 140 0
13 140 0
14 140 0
15 140 0
16 140 0
17 140 0
18 140 0
19 200 3600
20 200 3600
21 200 3600
22 200 3600
23 200 3600
24 200 3600
8
Downloaded by sau xanh ()
lOMoARcPSD|39270540
25 200 3600
3600
26 200 3600
27 200 (X2- X2) 2
0.040
Trung bình 140 0.040
0.040
B愃ऀng 1 0.000
0.000
Kỳ vọng của biến X1: 0.000
X1 = (X1+…+Xn )/n=140(m/min) 0.040
Phương sai s2 của biến X1: 0.040
0.040
2 N ( X i−X1)2 0.040
S1 =∑ =2492.307692(m/min) 0.040
i=1 n−1 0.040
0.000
Độ lệch chuẩn của biến X1: 0.000
0.000
S1=√ S 12=49.92301766 (m/min)
1.2. Lượng ch愃⌀y dao ngang (X2)
STT X2
1 0.1
2 0.1
3 0.1
4 0.3
5 0.3
6 0.3
7 0.5
8 0.5
9 0.5
10 0.1
11 0.1
12 0.1
13 0.3
14 0.3
15 0.3
9
Downloaded by sau xanh ()
lOMoARcPSD|39270540
16 0.5 0.040
0.040
17 0.5 0.040
0.040
18 0.5 0.040
0.040
19 0.1 0.000
0.000
20 0.1 0.000
0.040
21 0.1 0.040
0.040
22 0.3
23 0.3
24 0.3
25 0.5
26 0.5
27 0.5
Trung bình 0.3
B愃ऀng 2
Kỳ vọng của biến X2:
X2 = (X1+…+Xn )/n = 0.3( mm/rev)
Phương sai s2 của biến X2:
2 N ( X i−X )2
S2 =∑ = 0.027692 (mm/rev)
i=1 n−1
Độ lệch chuẩn của biến X2:
S2=√S22=0.16641 (mm/rev)
10
Downloaded by sau xanh ()
lOMoARcPSD|39270540
1.3. Chiều sâu cắt (X3) X3 (X3- X3) 2
STT 0.05 0.003
1 0.1 0.000
2 0.15 0.003
3 0.05 0.003
4 0.1 0.000
5 0.15 0.003
6 0.05 0.003
7 0.1 0.000
8 0.15 0.003
9 0.05 0.003
10 0.1 0.000
11 0.15 0.003
12 0.05 0.003
13 0.1 0.000
14 0.15 0.003
15 0.05 0.003
16 0.1 0.000
17 0.15 0.003
18 0.05 0.003
19 0.1 0.000
20 0.15 0.003
21 0.05 0.003
22 0.1 0.000
23 0.15 0.003
24
11
Downloaded by sau xanh ()
lOMoARcPSD|39270540
25 0.05 0.003
26 0.1 0.000
27 0.15 0.003
Trung bình 0.1
(X4- X 4) 2
Kỳ vọng của biến X3: B愃ऀng 3 0.009
0.012
X3 = (X1+…+Xn )/n = 0.1 X4 0.012
0.2 0.012
Phương sai s2 của biến X3: 0.4 0.000
0.4 0.000
2 N ( X i−X )2 0.4 0.009
S3 =∑ = 0.001731 0.3 0.009
i=1 n−1 0.3 0.009
0.2 0.000
Độ lệch chuẩn của biến X3: 0.2 0.009
0.2 0.012
S3=√ S 32=0.041603 0.3 0.000
0.2 0.012
1.4. B愃Ān k椃Ānh m甃̀i dao (X4) 0.4 0.009
0.3
STT 0.4
0.2
1
12
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Downloaded by sau xanh ()
lOMoARcPSD|39270540
16 0.2 0.009
17 0.4 0.012
18 0.4 0.012
19 0.2 0.009
20 0.4 0.012
21 0.3 0.000
22 0.3 0.000
23 0.3 0.000
24 0.3 0.000
25 0.3 0.000
26 0.3 0.000
27 0.1 0.037
Trung bình 0.29259259
B愃ऀng 4
Kỳ vọng của biến X4:
X 4 = (X1+…+Xn )/n = 0.29259259
Phương sai s2 của biến X4:
2 N ( X i−X )2
S4 =∑ = 0.007635328
i=1 n−1
Độ lệch chuẩn của biến X4:
S4 =√ S 42=0.087380362
2. X愃Āc đ椃⌀nh biến thiên trong c愃Āc nhóm và giữa c愃Āc nhóm
2.1. Biến thiên của vận tốc cắt (X1)
Để tính được biến thiên trong các nhóm và giữa các nhóm của X1 ta tiến hành phân tích
dữ liệu thực nghiệm thành dữ liệu thô:
TT X 1.1 X 1.2 X 1.3 X 1.4 X 1.5 (X1.1-X1 (X1.1-X1 (X1.1-X1 (X1.1-X1 (X1.1-X1)
X1 ) 2 )2 )2 )2 2
1 80 90 90 90 60 80 2635.11 2996.55 2801.15 2812.92 6136.111
7298 111
2 90 90 90 90 40 80 1708.44 2996.55 2801.15 2812.92 9669.444
7298 444
3 90 80 80 90 60 80 1708.44 4191.36 3959.67 2812.92 6136.111
13
Downloaded by sau xanh ()
lOMoARcPSD|39270540
7298 111
4 90 90 100 100 20 80 1708.44 2996.55 1842.64 1852.18 14002.77
6557 778
5 90 80 100 120 10 80 1708.44 4191.36 1842.64 530.705 16469.44
0754 444
6 90 90 100 100 20 80 1708.44 2996.55 1842.64 1852.18 14002.77
6557 778
7 90 120 80 70 40 80 1708.44 612.10 3959.67 5334.40 9669.444
8779 444
8 100 100 100 80 20 80 981.78 2001.73 1842.64 3973.66 14002.77
8038 778
9 100 80 70 90 60 80 981.78 4191.36 5318.19 2812.92 6136.111
7298 111
10 90 100 100 150 260 140 1708.44 2001.73 1842.64 48.4828 14802.77
5322 778
11 140 200 180 160 20 140 75.11 3053.59 1374.49 287.742 14002.77
1125 778
12 110 170 140 160 120 140 455.11 638.03 8.56 287.742 336.1111
1125 111
13 140 200 180 160 20 140 75.11 3053.59 1374.49 287.742 14002.77
1125 778
14 140 190 140 170 60 140 75.11 2048.40 8.56 727.001 6136.111
3717 111
15 141 170 141 140 108 140 93.44 638.03 3.71 9.22359 920.1111
3964 111
16 140 140 180 150 90 140 75.11 22.47 1374.49 48.4828 2336.111
5322 111
17 120 200 200 180 0 140 128.44 3053.59 3257.45 1366.26 19136.11
0631 111
18 130 140 150 180 100 140 1.78 22.47 50.04 1366.26 1469.444
0631 444
19 210 140 140 150 360 200 6188.44 22.47 8.56 48.4828 49136.11
5322 111
20 200 140 200 200 260 200 4715.11 22.47 3257.45 3244.77 14802.77
915 778
21 197 140 101 120 442 200 4312.11 22.47 1757.78 530.705 92213.44
0754 444
22 185 250 180 180 205 200 2880.11 11079.5 1374.49 1366.26 4444.444
14
Downloaded by sau xanh ()
lOMoARcPSD|39270540
1 0631 444
23 200 180 200 200 220 200 4715.11 1243.22 3257.45 3244.77 6669.444
24 180 180 240 120 280 200 2368.44 1243.22 9423.38 915 444
530.705 20069.44
25 135 185 220 180 280 200 13.44 1620.81 5940.41
0754 444
26 146 182 178 182 312 200 215.11 1388.25 1230.19 1366.26 20069.44
27 122 181 179 250 268 200 87.11 1314.73 1301.34 0631 444
1518.11 30160.11
2483 111
11441.0 16813.44
7545 444
TB 131. 144. 142. 143. 138.
33 74 93 04 33 140
B愃ऀng 5
Tổng chênh lệch bình phương giữa các nhóm
n
∑ Xi
X1. 1= i=1n =131.33
n
∑ Xi
X1.2= i=1 =144.74
n
n
∑ Xi
X1.3= i=1 =142.93
n
n
∑ Xi
X1.4= i=1 =143.04
n
n
∑ Xi
X1.5= i=1 =138.33
n
X 1= X 1.1+ X1.2+ X 1.3+ X1.4+ X 1.5 =1 40
5
Tổng chênh lệch bình phương giữa các nhóm:
n
SSW B1= n* ∑ ( Xi− X1)
i=1
SSW B1= 3190
Tổng chênh lệch bình phương của từng nhóm
a
SS1.1= ∑ ¿¿= 43032
i=1
15
Downloaded by sau xanh ()
lOMoARcPSD|39270540
a
SS1.2= ∑ ¿¿= 59663.2
i=1
a
SS1.3= ∑ ¿¿= 63055.9
i=1
a
SS1.4= ∑ ¿¿= 52515
i=1
a
SS1.5= ∑ ¿¿= 423746
i=1
SSW E 1= SS1.1+ SS1.2+ SS1.3+ SS1.4 +SS1.5 = 642012
SS1= SSW B1+ SSW E1 = 645202
Tổng bình phương SS1 gồm 2 tổng bình phương thành phần, trong đó tổng bình phương
SSW B1 biểu thị biến thiên giữa các đám đơng. Tổng bình phươngSSW E 1 biểu thị biến
thiên trong các đám đông do sai số gây ra
16
Downloaded by sau xanh ()
lOMoARcPSD|39270540
2.2. Biến thiên của lượng ch愃⌀y dao ngang (X2)
Để tính được biến thiên trong các nhóm và giữa các nhóm của X2 ta tiến hành phân tích
dữ liệu thực nghiệm thành dữ liệu thô:
TT X 2.1 X 2.2 X 2. 3 X 2 . 4 X 2.5 (X 2.1-X 2 (X 2.2-X 2 (X 2. 3-X 2 (X 2.4-X2 (X 2.5-X 2
X2 )2 )2 )2 )2 )2
1 0.15 0.15 0.15 0.2 -0.15 0.1 0.00180 0.00248 0.03191 0.04629 0.35871
2 0.07 0.19 0.1 0.6 -0.46 0.1 0.00141 0.00010 0.05227 0.03417 0.82615
3 0.16 0.15 0.55 0.5 -0.86 0.1 0.00275 0.00248 0.04900 0.00720 1.71329
4 0.16 0.13 0.3 0.5 0.41 0.3 0.00275 0.00487 0.00082 0.00720 0.00152
5 0.1 0.17 0.5 0.5 0.23 0.3 0.00006 0.00089 0.02937 0.00720 0.04793
6 0.09 0.12 0.6 0.5 0.19 0.3 0.00031 0.00636 0.07364 0.00720 0.06704
7 0.09 0.03 0.5 0.5 1.38 0.5 0.00031 0.02882 0.02937 0.00720 0.86690
8 0.12 0.12 0.11 0.5 1.65 0.5 0.00016 0.00636 0.04780 0.00720 1.44258
9 0.15 0.07 0.23 0.5 1.55 0.5 0.00180 0.01684 0.00973 0.00720 1.21236
10 0.19 0.09 0.22 0.4 -0.4 0.1 0.00680 0.01205 0.01180 0.00023 0.72068
11 0.51 0.1 0.26 0.5 -0.87 0.1 0.16199 0.00996 0.00471 0.00720 1.73957
12 0.1 0.05 0.24 0.6 -0.49 0.1 0.00006 0.02243 0.00786 0.03417 0.88158
13 0.08 0.09 0.23 0.2 0.86 4 0.3 0.00076 0.01205 0.00973 0.03068 0.16898
14 0.03 0.26 0.25 0.2 0.71 5 0.3 0.00601 0.00363 0.00618 0.02727 0.06816
15 0.08 0.15 0.25 0.5 0.515 0.3 0.00076 0.00201 0.00618 0.00720 0.00437 5
16 0.08 0.18 0.25 0.4 1.517 0.5 0.00060 0.00039 0.00618 0.00301 1.14078 3 7
17 0.08 0.09 0.07 0.0 2.168 0.5 0.00038 0.01205 0.06484 0.11232 2.95522 8 4 8
18 0.08 0.09 0.09 0.0 2.155 0.5 0.00070 0.01016 0.05694 0.11570 2.91069 1 9 75
19 0.03 0.05 0.03 0.0 0.328 0.1 0.00469 0.02243 0.08389 0.13775 0.01462 9 9 44
20 0.1 0.1 0.6 0.5 -0.8 0.1 0.00006 0.00996 0.07364 0.00720 1.55982
21 0.05 0.4 0.63 0.4 -0.98 0.1 0.00331 0.04009 0.09082 0.00023 2.04183
22 0.13 0.35 0.58 0.6 -0.16 0.3 0.00051 0.02257 0.06319 0.03417 0.37079
23 0.05 0.36 0.38 0.5 0.21 0.3 0.00331 0.02567 0.00264 0.00720 0.05709
24 0.01 0.39 0.11 0.2 0.771 0.3 0.00784 0.03618 0.04780 0.04209 0.10373 9 1
25 0.05 0.45 0.45 0.5 1.05 0.5 0.00331 0.06261 0.01473 0.00720 0.36129
26 0.06 0.6 0.68 0.4 0.695 0.5 0.00181 0.16018 0.12346 0.00201 0.06055
17
Downloaded by sau xanh ()
lOMoARcPSD|39270540
5 6
27 0.06 0.45 0.5 0.5 0.902 8 8 0.5 0.00156 0.06261 0.02937 0.02718 0.20528
0. 0.3
B愃ऀng 6
TB 0.10 0.19 0.32 41 0.448
75 98 86 51 9
18
Downloaded by sau xanh ()
lOMoARcPSD|39270540
n
∑ Xi
X2.1= i=1 =¿0.1075
n
n
∑ Xi
X2.2= i=1 =¿0.01998
n
n
∑ Xi
X2.3= i=1 =¿0.3286
n
n
∑ Xi
X2.4= i=1 =¿0.4151
n
n
∑ Xi
X2.5= i=1 =¿0.4489
n
X 2= X2.1+ X 2.2+ X 2.3+ X 2.4+ X 2.5 =¿0.3
5
Tổng chênh lệch bình phương giữa các nhóm:
n
SSW B2= n* ∑ ( Xi− X2)
i=1
SSW B2 = 1.25016
Tổng chênh lệch bình phương của từng nhóm
a
SS2.1= ∑ ¿¿= 0.2158
i=1
a
SS2.2= ∑ ¿¿= 0.59622
i=1
a
SS2.3= ∑ ¿¿= 1.02787
i=1
a
SS2.4= ∑ ¿¿= 0.4733767
i=1
a
SS2.5= ∑ ¿¿= 21.9015
i=1
SSW E 2= SS2.1+ SS2.2+ SS2.3+ SS2.4+SS2.5 = 24.475
SS2= SSW B2+ SSW E2 = 25.7252
Tổng bình phương SS2 gồm 2 tổng bình phương thành phần, trong đó tổng bình phương
SSW B2 biểu thị biến thiên giữa các đám đông. Tổng bình phươngSSW E 2 biểu thị biến
thiên trong các đám đông do sai số gây ra
19
Downloaded by sau xanh ()
lOMoARcPSD|39270540
2.3. Biến thiên của chiều sâu cắt (X3)
Để tính được biến thiên trong các nhóm và giữa các nhóm của X3 ta tiến hành phân tích
dữ liệu thực nghiệm thành dữ liệu thô:
TT X 3 .1 X 3.2 X 3.3 X 3.4 X 3. 5 X 3 ( X 3.1- (X 3.2-X 3 ( X 3.3 - X 3 ( X 3.4 - (X 3.5-X3)
X 3 )2 )2 )2 X 3 )2
2
0.05 0.18 0.05 0.15 - 0.05 0.0043 0.0000 0.0047 0.0005 0.0200
1 3 0.18
3
2 0.06 0.18 0.15 0.09 0.02 0.1 0.0031 0.0000 0.0008 0.0013 0.0038
3 0.07 0.15 0.15 0.09 0.29 0.15 0.0021 0.0008 0.0008 0.0013 0.1100
4 0.08 0.15 0.15 0.05 -0.18 0.05 0.0013 0.0008 0.0008 0.0059 0.0191
5 0.1 0.1 0.13 0.17 0 0.1 0.0002 0.0061 0.0001 0.0019 0.0017
6 0.15 0.15 0.13 0.19 0.13 0.15 0.0012 0.0008 0.0001 0.0040 0.0295
7 0.09 0.12 0.13 0.08 -0.17 0.05 0.0007 0.0034 0.0001 0.0022 0.0165
8 0.12 0.11 0.09 0.08 0.1 0.1 0.0000 0.0047 0.0010 0.0022 0.0201
9 0.13 0.18 0.14 0.21 0.09 0.15 0.0002 0.0000 0.0004 0.0069 0.0173
10 0.12 0.1 0.13 0.14 -0.24 0.05 0.0000 0.0061 0.0001 0.0002 0.0393
0.12 0.05 0.15 0.18 - 0.1 0.0000 0.0159 0.0008 0.0028 0.0016
11 2 0.00
2
12 0.15 0.7 0.1 0.05 -0.25 0.15 0.0012 0.2723 0.0005 0.0059 0.0434
13 0.18 0.9 0.12 0.1 -1.05 0.05 0.0041 0.5210 0.0000 0.0007 1.0167
14 0.18 0.14 0.15 0.25 -0.22 0.1 0.0041 0.0015 0.0008 0.0152 0.0318
15 0.09 0.06 0.17 0.15 0.28 0.15 0.0007 0.0140 0.0024 0.0005 0.1035
16 0.09 0.13 0.05 0.13 -0.15 0.05 0.0007 0.0023 0.0051 0.0000 0.0117
17 0.12 0.11 0.09 0.08 0.1 0.1 0.0000 0.0047 0.0010 0.0022 0.0201
18 0.09 0.07 0.06 0.12 0.41 0.15 0.0007 0.0117 0.0037 0.0000 0.2040
19 0.14 0.15 0.1 0.05 -0.19 0.05 0.0006 0.0008 0.0005 0.0059 0.0220
20 0.12 0.08 0.14 0.06 0.1 0.1 0.0000 0.0096 0.0004 0.0044 0.0201
21 0.18 0.17 0.13 0.12 0.15 0.15 0.0041 0.0001 0.0001 0.0000 0.0368
22 0.19 0.15 0.17 0.18 -0.44 0.05 0.0055 0.0008 0.0024 0.0028 0.1586
23 0.18 0.16 0.14 0.19 -0.17 0.1 0.0041 0.0003 0.0004 0.0040 0.0165
24 0.05 0.06 0.15 0.14 0.34 0.15 6 4 0.0036 0.0140 0.0008 0.0002 0.1488
25 0.1 0.15 0.06 0.14 -0.2 0.05 0.0002 0.0008 0.0037 0.0002 0.0251
26 0.01 0.16 0.14 0.14 0.04 0.1 0.0101 0.0003 0.0004 0.0002 0.0075 5 5
27 0.15 0.15 0.1 0.09 0.26 0.15 0.0012 0.0008 0.0005 0.0013 0.0910
TB 0.1 0.17 0.1 0.12 - 0.1
20
Downloaded by sau xanh ()