Câu 1: HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 03
Câu 2: Môđun của số phức z 2 3i bằng
Câu 3:
Câu 4: A. 5 . B. 13 . C. 6 . D. 13 .
Câu 5: y 1
Lời giải
D. 3x ln 2 .
Chọn D D. y 5x 5 1 .
Ta có: z 2 3i z 22 3 2 13 . D. S 3; .
Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log8 x là
y 8 y 1 y 1
A. x . B. 3x ln 8 . C. x .
Lời giải
Chọn D
y ' Ta có log8 x 1 x ln 8 1 3x ln 2 .
Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số là y = x 5 là
A. y 5x 5 . B. y 5x 2 1 . y 1
C. x ln 5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có y x 5 5.x 51 .
1 2x1 1 3x2
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 2 .
A. S ; 3 . B. S 3; . C. S ;3 .
Lời giải
Chọn A
1 2x 1 1 3x2
2x 1 3x 2 x 3
Ta có 2 2 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ; 3 .
Cho cấp số nhân un có u2 3, u3 6 . Số hạng đầu u1 là
A. 2 . B. 1. 3 D. 0 .
C. 2 .
Lời giải
q u3 6 2 u1 u2 3
Ta có cơng bội u2 3 . Suy ra q 2 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : x 2 y 3z 1 0 . Một véc tơ pháp tuyến của
Câu 7:
(P) là
A. n (1; 2;3) . B. n (1;3; 2) . C. n (1; 2;3) . D. n (1; 2; 1) .
Lời giải
Chọn C
Từ phương trình mặt phẳng (P) : x 2 y 3z 1 0 suy ra một véc tơ pháp tuyến của
(P) là n (1; 2;3) .
Cho hàm số y ax4 bx2 c a,b, c R có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
A. 0; 2 . B. 2;0 . C. 0; 1 . D. 1;0 .
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ 0; 1 .
1 1
Cho hàm số f (x), g(x) liên tục trên đoạn [0;1] và 0 f (x)dx 1, g(x)dx 2.
Câu 8: 0 Tính tích phân
1
I 2 f (x) 3g(x)dx.
0
A. I 4 . B. I 1. C. I 2 . D. I 5 .
Lời giải
Chọn A
1 1
2 f (x)dx. 2; 3g(x)dx 6
Ta có: 0 0
1
I 2 f (x) 3g(x)dx. 2 6 4
0 .
Câu 9: Đồ thị của hàm số y x4 2x2 1là hình nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Lời giải
Chọn D
+ Nhận dạng đồ thị ta loại B, C
+ Từ hàm số ta có a 1 0 nên chọn D.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2 y 2z 7 0 . Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A. 15 . B. 7 . C. 9 . D. 3 .
Chọn D Lời giải
Ta có R 12 1 2 7 3 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
1
nP và nQ . Biết cosin góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng 2 . Góc giữa hai mặt phẳng P và
Q bằng.
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Lời giải
Chọn C
11
cos P ; Q cos nP; nQ P ; Q 60 .
Ta có: 22
Câu 12: Cho số phức z 3 8i , phần thực của số phức z bằng 2
A. 55 . B. 55 . C. 48 . D. 48 .
Lời giải
Chọn B
Ta có z2 3 8i 2 55 48i nên phần thực của số phức z2 bằng 55 .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 18. B. 216 . C. 72 . D. 12 .
Lời giải:
Chọn B
Thể tích của lập phương là: V a3 216 .
Câu 14: : Cho tứ diện ABCD có AD vng góc với mặt phẳng ABC biết đáy ABC là tam giác
vuông tại B và AD 10, AB 10, BC 24 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng
A. V 1200 . B. V 960 . C. V 400 . V 1300
Lời giải D. 3.
Chọn C
Ta có VABCD 13 AD. 12 AB.BC 1610.10.24 400 .
Câu 15: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Lời giải
Chọn D
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z 3z 16 2i . Phần thực và phần ảo của số phức z là
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng i .
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1 .
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng i .
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1 .
Lời giải
Chọn D
Gọi z a bi (a, b ) z a bi . Ta có z 3z 16 2i a bi 3(a bi) 16 2i
4a 16 a 4
.
4a 2bi 16 2i 2b 2 b 1
Vây số phức z có phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1 .
Câu 17: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 4 và bán kính bằng 2. Tính độ dài đường sinh
của hình nón
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Hình nón có diện tích xung quanh 4 và bán kính bằng 2. Vậy rl 4 l 4 2
2 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E 1; 2; 4 , F 1; 2; 3 . Gọi M là
điểm thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tổng ME MF có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ
của điểm M .
A. M 1; 2;0 . B. M 1; 2;0 . C. M 1; 2;0 . D. M 1; 2;0 .
Lời giải
Chọn C
Hai điểm E 1; 2; 4 , F 1; 2; 3 nằm về hai phía mặt phẳng Oxy .
Vì EF 0;0; 7 EF vng góc với Oxy .
Vậy điểm M thuộc Oxy sao cho tổng ME MF có giá trị nhỏ nhất là giao điểm của
EF với Oxy , hay chính là hình chiếu vng góc của E trên Oxy .
Câu 19: Cho hàm số y ax có đồ thị là đường cong trong hình bên. Đồ thị hàm số đã 3 bx2 cx d
cho có bao nhiêu điểm cực trị?
y
2
1
O1 x
A. Vô số điểm cực trị. B. 2 điểm cực trị. C. 1 điểm cực trị. D. Khơng có cực trị.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị, ta có đồ thị hàm số đã cho khơng có cực trị.
y x2 x 2
x 2 là đường thẳng có phương trình
Câu 20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x 2 . B. y 2 . C. y 2 . D. x 2 .
Lời giải
Chọn A
lim x2 x 2 ; lim x2 x 2
Ta có x 2 x 2 x 2 x 2
Suy ra hàm số có tiệm cận đứng là x 2 .
log1 (4x 2) 1
Câu 21: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình 4 .
3 1 3 1 ; 3 1 3
; ; C. 2 2 . ;
A. 2 . B. 2 2 . Lời giải: D. 2 2
Chọn D
1 1 1 3
0 4x 2 x
4 2 2
Bất phương trình tương đương
1 3
T ;
Vậy tập nghiệm là 2 2 .
Câu 22: Từ các số 1; 2;3; 4;5 lập được thành số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau là
A. 225 B. 120 C. 210 D. 3125
Lời giải
Chọn B
Mỗi số tự nhiên có 5 chữ số đơi một khác nhau được tạo bởi 5 số đã cho là một hoán
vị của 5 phần tử. Vậy lập được: 5! 120 (số).
Câu 23: Cho biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Tìm I 3 f x 1 dx .
A. I 3F x 1 C . B. I 3F x x C . C. I 3xF x 1 C . D. I 3xF x x C .
Lời giải
Chọn B
I 3 f x 1 dx 3f x dx dx 3F x x C .
2 2
f x dx 5 I f x 2sin x dx
Câu 24: Cho 0 . Tính 0 .
A. I 5 I 5 C. I 3 D. I 7.
2
B.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 2 2 2
I f x 2sin x dx f x dx +2sin x dx f x dx 2 cos x 2 5 20 1 7
0
0 0 0 0 .
Câu 25: Cho hàm số f x 4x sin 3x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x dx 2x2 cos 3x 3 C. B. f x dx 2x2 sin 3x 3 C.
C. f x dx 2x2 cos 3x 3 C. D. f x dx 2x2 sin 3x 3 C.
Lời giải
Chọn C
Ta có f x dx 4x sin 3x dx 2x2 cos 3x 3 C.
Câu 26: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;0 . B. 1; . C. ; 1 . D. 0;1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có x 1;0 1; thì f '(x) 0 nên hàm số đồng biến biến trên khoảng 1;0 .
Câu 27: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm f x như sau:
Giá trị cực đại của hàm số f x bằng?
A. f 1 . B. f 1 . C. f 3 . D. f 4 .
Lời giải
Chọn B
Bảng biến thiên của hàm số f x là:
Vậy giá trị cực đại của hàm số f x là f 1 .
M 1 log12 x log12 y
Câu 28: Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x2 9 y2 6xy . Tính 2 log12 x 3y .
M 1 M 1 M 1
2. 3. 4. D. M 1
A. B. C.
Lời giải
Chọn D
Ta có x2 9 y2 6xy x 3y 2 0 x 3y .
M 1 log12 x log12 y log12 12xy log12 36 y2
2 2 1
2 log12 x 3y log12 x 3y log12 36 y .
Khi đó
Câu 29: Tính thể tích V của khối trịn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x4 1 và trục Ox quanh trục Ox.
21 . B. 6. 64 . 10 .
A. 5 C. 45 D. 3
Chọn C Lời giải:
x4 1 0 x 1 .
x 1
Phương trình hồnh độ giao điểm
1 1 2 1
V = pò y dx =pò( x - 1) dx =pò( x - 2x +1) dx =
2 4 8 4
Thể tích: -1 -1 -1
ỉx9 2x5 ÷ư1 64
ç
= pçç - + x÷÷ = p.
è 9 5 ÷ø- 1 45
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cơsin của góc giữa mặt bên và
mặt đáy.
1 1 1 1
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
+ Gọi O là tâm của hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Ta có SO ABCD , đáy ABCD là
hình vng cạnh a và các mặt bên là các tam giác đều cạnh a .
+ Gọi I là trung điểm cạnh CD .
SCD ABCD CD
OI CD
SI CD
Theo giả thiết ta có:
nên góc giữa mặt bên SCD và mặt đáy ABCD bằng góc giữa hai đường thẳng OI
OI a cos S IO 1
và SI bằng góc SIO . Khi đó: cos SIO 2 3.
SI
a3
2
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 x m2 có ba nghiệm
thực phân biệt? D. 4
A. 2 B. 1 C. 3
Lời giải
Chọn B
Ta có f 2 x m2 f x m .
f x m
Để phương trình f 2 x m2 có ba nghiệm thực m 3 .
Câu 32: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 2 x 1 3 x2 4 x2 1 ,x . Số điểm cực
đại của hàm số đã cho là
A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn C
x 2 0 x 2
x 1 0 x 1
f x 0 2
x 4 0 x 1
2
Ta có x 1 0 x 2 . Bảng biến thiên
Câu 33: Từ bảng biến thiên, suy ra hàm số f x có một điểm cực đại.
Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4
viên bi. Xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ nhiều nhất là
C41C52C61 C41C53C62 C41C52C61 C41C52C61
P 4 P 2 P 2 P 2
C15 . C15 . C15 . C15 .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Số phần tử không gian mẫu: n C145 .
Gọi A là biến cố cần tìm. Khi đó: n A C41.C52.C61 (vì số bi đỏ nhiều nhất là 2 )
n A C41.C52.C61
P A 4
Xác suất của biến cố A là n C15 .
Câu 34: Biết rằng phương trình 3log22 x log2 x 1 0 có hai nghiệm là a , b . Khẳng định nào sau đây
đúng?
a b 1 ab 1 C. ab 3 2 . D. a b 3 2 .
3. 3.
A. B.
Lời giải
Chọn C
x 0
1 13
2 log2 x 6 1 13
* Ta có 3log2 x log2 x 1 0
6 x 2 .
1 13 1 13 1
2 6 . 2 6 23 3 2
* Vậy tích hai nghiệm là .
Câu 35: Cho số phức z thỏa z 1 2i 3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w 2z i trên mặt phẳng Oxy là một đường trịn. Tìm tâm của đường trịn đó.
A. I 2; 3 . B. I 1;1 . C. I 0;1 . D. I 1;0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M là điểm biểu diễn số phức w .
w 2z i z w i
2.
Ta có
w i 1 2i 3
z 1 2i 3 2 w 2 3i 6 MI 6 I 2; 3
Do đó , với .
Do đó tập hợp điểm M là đường tròn tâm I 2; 3 và bán kính R 6 .
Câu 36: Trong khơng gian Oxyz , cho điểm A 3;1; 5 , hai mặt phẳng P : x y z 4 0 và
Q : 2x y z 4 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A đồng thời song song
với hai mặt phẳng P và Q .
x 3 y 1 z5 x 3 y 1 z 5
A. : 2 1 3 . B. : 2 1 3 .
x 3 y 1 z5 x 3 y 1 z5
C. : 2 1 3 . D. : 2 1 3 .
Lời giải
Chọn A
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n1 1; 1;1 .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Q là n2 2;1;1 .
1 1
2 1 n1 và n2 không cùng phương.
Ta có: n n1, n2 2;1;3 .
Đường thẳng đi qua A 3;1; 5 và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương.
n 2;1;3
x 3 y 1 z5
Phương trình chính tắc của đường thẳng là: 2 1 3 .
Câu 37: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu vng góc của điểm M ( 2;1;- 1) trên trục Oz
có tọa độ là
A. ( 2;1;0) . B. ( 0;0;- 1) . C. ( 2;0;0) . D. ( 0;1;0) .
Lời giải
Chọn B
ìïïï M ( a;b;c) chieu len truc Ox M ¢( a;0;0)
ắắ ắ ắ ắđ
ïï M ( a;b;c) chieu len truc Oy M ¢( 0;b;0) .
í
ïï ¾¾ ¾ ¾ ¾®
ùùợ M ( a;b;c) ắắ ắ ¾ ¾® M ( 0;0;c) ¢
chieu len truc Oz
Ta có
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A , AC a 3 , ABC 600 . Gọi
M là trung điểm của BC . Biết SA SB SM 2a 3
3 . Tính khoảng cách d từ đỉnh S đến
ABC
d 2a 3 B. d a . C. d 2a . D. d a 3 .
3. Lời giải
A.
Chọn B
S
2a 3
3
A a3 C
N H 600 M
B
Vì ABC vng tại A , M là trung điểm của BC và ABC 600 suy ra ABM đều.
SA SB SM 2a 3
3 . Suy ra, hình chóp S.ABM đều.
Xét ABC : sin 600 AC 3 a 3 BC 2a AM AB BM a
BC 2 BC
.
Gọi H là trọng tâm ABC nên H là chân đường cao kẻ từ S xuống ABC .
ABC đều cạnh a nên MH 2 MN 2 . a 3 a 3
3 3 2 3 (với N là trung điểm AB ).
Xét SHM vuông tại H :
d S, ABC SH SM 2 MH 2 2a 3 2 a 3 2
a
3 3 .
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có tối đa 100 số nguyên x thỏa
mãn 3y 2x log5 x y2 ?
A. 17 . B. 18 . C. 13 . D. 20 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x y2 0 .
x, y Z 2x y ,* t x y2 x t y ,2 t * có
Do đặt với mỗi giá trị một giá trị
x Z, khi đó 3 trở thành 5 . y 2x log5 x y2 log t 32 y2 y 2t 0
Xét hàm số f t log5 t 32 y2 y 2t có f t 1 2.32 y2 y 2t.ln 3 0, t * .
t ln 5
f t đồng biến trên 1; .
Ta có bảng biến thiên:
YCBT f 100 log5 100 32 y2y 200 0 .
2 y2 y 200 log3 log5 100 0
10.28 y 9.78
y 10; 9;...;9
Vậy có 20 số thỏa đề.
Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên R . Gọi F x , G x , H x là ba nguyên hàm của f x trên
1
R F 3 G 3 H 3 4 F 0 G 0 H 0 1 f 3x dx
thỏa mãn và . Khi đó 0 bằng
A. 1 . B. 3 . 5 1
C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: F 3 G 3 H 3 F 0 G 0 H 0 3
F 3 F 0 G 3 G 0 H 3 H 0 3
3 3 3 3
f x dx f x dx f x dx 3 f x dx 1
0 0 0 0
1f 3x dx 1 3f t dt 1 3f x dx
Lại có: 0 30 30 .
1f 3x dx 13.
Vậy: 0
Câu 41: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số y f 5 2x như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng 9;9 thoả mãn 2m và hàm số
y 2 f 4x3 1 m 1
2 có 5 điểm cực trị?
. 26 . B. 25 . C. 24 . D. 27 .
A Lời giải
Chọn A
Đặt t 5 2x . Khi y f 5 2x có 3 điểm cực trị x 0, x 2, x 4 thì y f t có 3
điểm cực trị t 5,t 1,t 3 f và 5 0, f 1 94 , f 3 4 .
Bảng xét dấu y f t như sau:
x2 0 x2 0
1 4x3 1 5 x 1
g x 2 f 4x 1 m g x 24x f 4x 1 0 3323 3
2 4x 1 1 x 0
Xét 4x3 1 3 x 1
y g x có 3 điểm cực trị.
2 f Xét phương trình 4x3 1 m 12 0 f 4x3 1 14 m2 .
Đặt u 4x3 1 u .
f Số nghiệm 4x3 1 14 m2 f bằng số nghiệm phương trình u f t 14 m2 .
y 2 f 4x3 1 m 1 f Để 2 có 5 điểm cực trị thì t 14 m2 có 2 nghiệm đơn phân biệt
14 m2 94 m 4
1 17
4 1 m 0 2 m 2
Suy ra 4 2 . Vì m 9;9 và 2m nên có 26 giá trị.
Câu 42: Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 5 5 và z2 1 3i z2 3 6i . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức z1 z2 bằng
1 3 5 7
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z1 thỏa mãn z1 5 5 là tập hợp các điểm
M x; y thoả mãn phương trình: x 5 2 y2 251 là đường tròn tâm I 5;0 , R 5
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z2 thỏa mãn z2 1 3i z2 3 6i là tập hợp các
điểm N x ; y thỏa mãn phương trình
x 1 2 y 3 2 x 3 2 y 6 2 8x 6y 35 0 2
Khi đó z1 z2 là khoảng cách từ một điểm thuộc d : 8x 6y 35 0 tới một điểm
thuộc đường tròn C : x 5 2 y2 25 .
d Vì I , d 152 R z1 z2 min MNmin d I ,d R 152 5 52 .
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vng, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
3 7a
SCD bằng 7 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
3 a3 1 a3 2 a3 D. a3 .
A. 2 . B. 3 . C. 3 .
Lời giải
Chọn A
S
K
3 7a D
7 E
C
A
H
B
Gọi H là trung điểm của cạnh AB . Do SAB đều nên SH AB .
SAB ABCD
SAB ABCD AB
SH AB
SH SAB SH ABCD .
SH là chiều cao của khối chóp S.ABCD .
AH // CD AH // SCD d A, SCD d H , SCD .
Kẻ HE CD , E CD , HK SE , K SE HK SCD HK d H , SCD .
x3
Đặt AB x , x 0 HE x , SH 2 .
Trong tam giác vuông SHE , ta có:
1 1 1
2 2
3 7a x x 3 2
1 1 1
HK 2 HE 2 SH 2 7 2 x 3a AB a 3 .
V Vậy thể tích của khối chóp S.ABCD là: S.ABCD 13 SABCD.SH 13 . 3a 2 . a 3. 3 2 3a3 2 .
Câu 44: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 5;3 và có đồ thị như hình vẽ. Biết
rằng diện tích hình phẳng S1, S2, S3 giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và đường cong
y g x ax2 bx c lần lượt là m, n, p.
3
f x dx
Tích phân 5 bằng
m n p 208 . m n p 208 . m n p 208 . m n p 208 .
45 45 45 D. 45
A. B. C.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đồ thị hàm y g x ax2 bx c đi qua các điểm O 0;0 , A 2;0 , B 3; 2 nên suy ra
g x 2 x2 4 x.
15 15
Dựa vào đồ thị, ta có
2 0 3
m n p f x g x dx g x f x dx f x g x dx
5 2 0
3 3
f x dx g x dx.
5 5
3 3 f x dx m n p g x dx m n p 208 .
Suy ra 5 5 45
Câu 45: Trong tập các số phức, cho phương trình (z 3)2 9 m 0, m (1) . Gọi m0 là một giá trị
của m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn z1.z1 z2.z2 .Hỏi trong
khoảng 0;20 có bao nhiêu giá trị m0 ?
A. 13 B. 11. C. 12. D. 10.
Lời giải
Chọn D
Ta xét phương trình: z 3 2 9 m0 .
TH1: Nếu m0 9 z 3 . Hay phương trình chỉ có một nghiệm. Trường hợp này
khơng thỏa điều kiện bài tốn.
TH2: Nếu m0 9 thì phương trình đã cho có hai nghiệm thực
z1 3 9 m0 , z2 3 9 m0
Do: z1.z1 z2.z2 z1 2 z2 2 3 9 m0 2 3 9 m0 2
3 9 m0 3 9 m0 9 m0 0 m0 9
3 9 m0 3 9 m0 VN
( thỏa mãn điều kiện).
TH3: Nếu m0 9 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phức liên hợp là:
z1 3 i m0 9, z2 3 i m0 9.
Khi đó z1.z1 z2.z2 32 m0 9 2
Do đó m0 9 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Do bài tốn địi hỏi m 0; 20 nên m 10;11;...;19 .Vậy có 10 giá trị thỏa mãn.
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 3; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt
các trục tọa độ tại A , B , C mà OA OB OC 0 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Gọi A a;0;0 , B 0;b;0 , C 0;0; c . Từ đó ta có OA a , OB b , OC c
x y z 1 P
Mặt phẳng qua các điểm A , B , C có phương trình theo đoạn chắn: a b c .
Vì M P nên a1 b3 c2 1. Vì OA OB OC a b c
Từ đó ta có hệ phương trình
1 3 2
1
a b c
a b c
1 3 2
1
a b c
a b c
1 3 2 1 1 3 2
a b c 1
1 3 2 a b c
a b c 1 a b a b c
1 3 2 a b 1 3 2
1 a b a b c 4
a b c 1
b c b c a b c a b c 6
a b c b c a b c a b c 2 .
Vậy có 3 mặt phẳng thỏa mãn.
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 y 2023 và 2x 2x 4 4 y log2 y2 ?
A. 2022 . B. 10 . C. 11. D. 2023 .
Lời giải
Chọn C
Với 0 y 2023 ta có:
2x 2x 4 4 y log2 y2 2x 2x 2 4 y 2 2 log2 y
2x 1 x 1 2 y 1 log2 y
2x 1 x 1 2 y log2 2 y
Đặt 2x1 u x 1 log2 u , u 0 , suy ra: u log2 u 2 y log2 2 y . 1
Xét hàm số f t t log2 t trên khoảng 0; .
f Ta có: t 1 t ln 2 1 0 , t 0 nên: 1 f u f 2y u 2y
Khi đó ta có: 2 y 2x 1 y 2x 2 2
yZ 1 y 2023
Theo giả thiết: 0 y 2023
, suy ra:
xZ xZ
1 2 2023 0 x 2 log2 2023 10, 982x 2
xZ xZ x 2;3; 4;5;6;7;8;9;10;11;12
0 x 2 10 2 x 12 (có 11 số)
Từ 2 ta có: Ứng với mỗi giá trị của x , cho duy nhất một giá trị của y nên có 11 cặp
số nguyên x; y thỏa mãn 0 y 2023 .
Câu 48: Cho khối nón N có bán kính đáy r 4a và chiều cao lớn hơn bán kính đáy. Mặt phẳng
P đi qua đỉnh nón và tạo với đáy nón một góc 60 cắt khối nón (N) theo thiết diện là một
tam giác có diện tích bằng 8 3a . Thể tích của khối nón (N) bằng 2
A. 64 a3 . B. 96 a3 C. 32 a3 . D. 192 a3
Lời giải
Chọn C