Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề số 03 lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.37 KB, 23 trang )

Câu 1: HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 03
Câu 2: Môđun của số phức z 2  3i bằng
Câu 3:
Câu 4: A. 5 . B. 13 . C. 6 . D. 13 .
Câu 5: y 1
Lời giải
D. 3x ln 2 .
Chọn D D. y  5x 5 1 .

Ta có: z 2  3i  z  22    3 2  13 . D. S  3;  .

Trên khoảng  0;  , đạo hàm của hàm số y log8 x là

y 8 y 1 y 1
A. x . B. 3x ln 8 . C. x .

Lời giải

Chọn D

y '  Ta có  log8 x  1 x ln 8  1 3x ln 2 .

Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số là y = x 5 là

A. y  5x 5 . B. y  5x 2 1 . y 1
C. x ln 5 .

Lời giải

Chọn D


Ta có y  x 5   5.x 51 .

 1 2x1  1 3x2
   
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  2   2  .

A. S   ;  3 . B. S   3;  . C. S   ;3 .

Lời giải

Chọn A

 1 2x 1  1 3x2
      2x  1 3x  2  x   3
Ta có  2   2  .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;  3 .

Cho cấp số nhân  un  có u2 3, u3 6 . Số hạng đầu u1 là

A. 2 . B. 1. 3 D. 0 .
C. 2 .

Lời giải

q u3 6 2 u1 u2 3
Ta có cơng bội u2 3 . Suy ra q 2 .

Câu 6: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : x  2 y  3z  1 0 . Một véc tơ pháp tuyến của
Câu 7:

(P) là

   
A. n (1; 2;3) . B. n (1;3;  2) . C. n (1;  2;3) . D. n (1;  2;  1) .

Lời giải

Chọn C
Từ phương trình mặt phẳng (P) : x  2 y  3z  1 0 suy ra một véc tơ pháp tuyến của


(P) là n (1;  2;3) .

Cho hàm số y ax4  bx2  c  a,b, c  R  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao

điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A.  0;  2 . B.   2;0 . C.  0;  1 . D.   1;0 .

Lời giải

Chọn C

Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ  0;  1 .

1 1

Cho hàm số f (x), g(x) liên tục trên đoạn [0;1] và 0 f (x)dx  1, g(x)dx 2.
Câu 8: 0 Tính tích phân


1

I  2 f (x) 3g(x)dx.
0

A. I 4 . B. I 1. C. I  2 . D. I 5 .

Lời giải

Chọn A

1 1

2 f (x)dx.  2; 3g(x)dx 6
Ta có: 0 0

1

 I  2 f (x)  3g(x)dx.  2  6 4
0 .

Câu 9: Đồ thị của hàm số y  x4  2x2 1là hình nào dưới đây?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Lời giải

Chọn D


+ Nhận dạng đồ thị ta loại B, C
+ Từ hàm số ta có a  1  0 nên chọn D.

Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y2  z2  2 y  2z  7 0 . Bán kính của mặt cầu

đã cho bằng

A. 15 . B. 7 . C. 9 . D. 3 .
Chọn D Lời giải

Ta có R  12    1 2    7 3 .

Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P và  Q lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là

    1
nP và nQ . Biết cosin góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng 2 . Góc giữa hai mặt phẳng  P và

 Q bằng.

A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Lời giải

Chọn C

   11 
cos  P ; Q   cos nP; nQ       P ; Q  60 .
Ta có: 22

Câu 12: Cho số phức z 3  8i , phần thực của số phức z bằng 2


A. 55 . B.  55 . C. 48 . D.  48 .
Lời giải

Chọn B

Ta có z2  3  8i 2  55  48i nên phần thực của số phức z2 bằng  55 .

Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A. 18. B. 216 . C. 72 . D. 12 .
Lời giải:

Chọn B
Thể tích của lập phương là: V a3 216 .

Câu 14: : Cho tứ diện ABCD có AD vng góc với mặt phẳng  ABC  biết đáy ABC là tam giác

vuông tại B và AD 10, AB 10, BC 24 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng

A. V 1200 . B. V 960 . C. V 400 . V 1300
Lời giải D. 3.

Chọn C

Ta có VABCD 13 AD. 12 AB.BC 1610.10.24 400 .

Câu 15: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là

A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.


Lời giải

Chọn D
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z  3z 16  2i . Phần thực và phần ảo của số phức z là

A. Phần thực bằng  4 và phần ảo bằng  i .
B. Phần thực bằng  4 và phần ảo bằng 1 .
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng i .
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1 .

Lời giải

Chọn D

Gọi z a  bi (a, b  )  z a  bi . Ta có z  3z 16  2i  a  bi  3(a  bi) 16  2i

4a 16 a 4
  .
 4a  2bi 16  2i  2b 2 b 1

Vây số phức z có phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1 .

Câu 17: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 4 và bán kính bằng 2. Tính độ dài đường sinh

của hình nón

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải


Chọn B

Hình nón có diện tích xung quanh 4 và bán kính bằng 2. Vậy  rl 4  l 4 2
2 .

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E 1;  2; 4 , F 1;  2;  3 . Gọi M là

điểm thuộc mặt phẳng  Oxy sao cho tổng ME  MF có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ

của điểm M .

A. M   1; 2;0 . B. M   1;  2;0 . C. M 1;  2;0 . D. M 1; 2;0 .

Lời giải

Chọn C

Hai điểm E 1;  2; 4 , F 1; 2; 3 nằm về hai phía mặt phẳng  Oxy .



Vì EF  0;0;  7  EF vng góc với  Oxy .

Vậy điểm M thuộc  Oxy sao cho tổng ME  MF có giá trị nhỏ nhất là giao điểm của
EF với  Oxy , hay chính là hình chiếu vng góc của E trên  Oxy .

Câu 19: Cho hàm số y ax có đồ thị là đường cong trong hình bên. Đồ thị hàm số đã 3  bx2  cx  d
cho có bao nhiêu điểm cực trị?


y

2
1

O1 x

A. Vô số điểm cực trị. B. 2 điểm cực trị. C. 1 điểm cực trị. D. Khơng có cực trị.
Lời giải

Chọn D

Từ đồ thị, ta có đồ thị hàm số đã cho khơng có cực trị.

y x2  x  2
x  2 là đường thẳng có phương trình
Câu 20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. x 2 . B. y  2 . C. y 2 . D. x  2 .
Lời giải

Chọn A

lim x2  x  2 ; lim x2  x  2  

Ta có x 2 x  2 x 2 x  2

Suy ra hàm số có tiệm cận đứng là x 2 .

log1 (4x  2)  1


Câu 21: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình 4 .

3  1 3  1 ; 3   1 3
 ;  ; C.  2 2  .  ;
A.  2  . B.  2 2  . Lời giải: D.  2 2 

Chọn D

 1 1 1 3
0  4x  2     x 
4 2 2
Bất phương trình tương đương

 1 3
T  ; 
Vậy tập nghiệm là  2 2  .

Câu 22: Từ các số 1; 2;3; 4;5 lập được thành số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau là

A. 225 B. 120 C. 210 D. 3125

Lời giải

Chọn B

Mỗi số tự nhiên có 5 chữ số đơi một khác nhau được tạo bởi 5 số đã cho là một hoán

vị của 5 phần tử. Vậy lập được: 5! 120 (số).


Câu 23: Cho biết F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x . Tìm I  3 f  x 1 dx .

A. I 3F  x 1 C . B. I 3F  x  x C . C. I 3xF  x 1 C . D. I 3xF  x  x  C .

Lời giải

Chọn B

I  3 f  x 1 dx 3f  x dx  dx 3F  x  x  C .

 

2 2

f  x dx 5 I  f  x  2sin x dx
Câu 24: Cho 0 . Tính 0 .

A. I 5 I 5   C. I 3 D. I 7.
2
B.

Lời giải

Chọn D

Ta có

   

2 2 2 2 


I  f  x  2sin x dx f  x dx +2sin x dx f  x dx  2 cos x 2 5  20 1 7
0

0 0 0 0 .

Câu 25: Cho hàm số f  x 4x  sin 3x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f  x dx 2x2  cos 3x 3  C. B. f  x dx 2x2  sin 3x 3  C.
C. f  x dx 2x2  cos 3x 3  C. D. f  x dx 2x2  sin 3x 3  C.

Lời giải

Chọn C

Ta có f  x dx  4x  sin 3x dx 2x2  cos 3x 3 C.

Câu 26: Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.   1;0 . B.   1;  . C.   ; 1 . D.  0;1 .

Lời giải

Chọn A

Ta có x   1;0 1;  thì f '(x)  0 nên hàm số đồng biến biến trên khoảng   1;0 .

Câu 27: Cho hàm số f  x có bảng xét dấu của đạo hàm f  x như sau:


Giá trị cực đại của hàm số f  x bằng?

A. f   1 . B. f 1 . C. f  3 . D. f  4 .

Lời giải

Chọn B

Bảng biến thiên của hàm số f  x là:

Vậy giá trị cực đại của hàm số f  x là f 1 .

M 1 log12 x  log12 y
Câu 28: Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x2  9 y2 6xy . Tính 2 log12  x  3y .

M 1 M 1 M 1
2. 3. 4. D. M 1
A. B. C.

Lời giải

Chọn D

Ta có x2  9 y2 6xy   x  3y 2 0  x 3y .

M 1 log12 x  log12 y log12 12xy log12  36 y2 
 2 2 1
2 log12  x  3y log12  x  3y log12  36 y  .
Khi đó


Câu 29: Tính thể tích V của khối trịn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số

y x4  1 và trục Ox quanh trục Ox.

21 . B. 6. 64  . 10 .
A. 5 C. 45 D. 3
Chọn C Lời giải:

x4  1 0   x 1 .
 x  1
Phương trình hồnh độ giao điểm

1 1 2 1
V = pò y dx =pò( x - 1) dx =pò( x - 2x +1) dx =
2 4 8 4

Thể tích: -1 -1 -1

ỉx9 2x5 ÷ư1 64
ç
= pçç - + x÷÷ = p.
è 9 5 ÷ø- 1 45

Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cơsin của góc giữa mặt bên và
mặt đáy.

1 1 1 1
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải

Chọn A

+ Gọi O là tâm của hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Ta có SO   ABCD , đáy ABCD là

hình vng cạnh a và các mặt bên là các tam giác đều cạnh a .
+ Gọi I là trung điểm cạnh CD .

 SCD  ABCD CD


OI  CD
SI  CD
Theo giả thiết ta có: 

nên góc giữa mặt bên  SCD và mặt đáy  ABCD bằng góc giữa hai đường thẳng OI

 OI a  cos S IO  1
và SI bằng góc SIO . Khi đó: cos SIO   2 3.
SI
a3
2

Câu 31: Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2  x m2 có ba nghiệm

thực phân biệt? D. 4

A. 2 B. 1 C. 3


Lời giải

Chọn B

Ta có f 2  x m2   f  x m .
 f  x  m

Để phương trình f 2  x m2 có ba nghiệm thực  m 3 .

Câu 32: Cho hàm số f  x có đạo hàm f  x  x  2 2  x  1 3  x2  4  x2  1 ,x   . Số điểm cực

đại của hàm số đã cho là

A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .

Lời giải

Chọn C

 x  2 0  x  2
 x  1 0  x  1
f  x 0   2 
 x  4 0  x 1
2 
Ta có  x  1 0  x 2 . Bảng biến thiên

Câu 33: Từ bảng biến thiên, suy ra hàm số f  x có một điểm cực đại.

Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4
viên bi. Xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ nhiều nhất là


C41C52C61 C41C53C62 C41C52C61 C41C52C61
P 4 P 2 P 2 P 2
C15 . C15 . C15 . C15 .
A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Số phần tử không gian mẫu: n   C145 .

Gọi A là biến cố cần tìm. Khi đó: n  A C41.C52.C61 (vì số bi đỏ nhiều nhất là 2 )

n  A C41.C52.C61
P A   4
Xác suất của biến cố A là n   C15 .

Câu 34: Biết rằng phương trình 3log22 x  log2 x  1 0 có hai nghiệm là a , b . Khẳng định nào sau đây

đúng?

a  b 1 ab  1 C. ab 3 2 . D. a  b 3 2 .
3. 3.
A. B.

Lời giải

Chọn C


x  0

 1 13
2 log2 x  6 1 13
* Ta có 3log2 x  log2 x  1 0 
6  x 2 .

 1 13   1 13  1
 2 6  . 2 6  23 3 2
  
* Vậy tích hai nghiệm là    .

Câu 35: Cho số phức z thỏa z  1 2i 3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức

w 2z  i trên mặt phẳng  Oxy là một đường trịn. Tìm tâm của đường trịn đó.

A. I  2;  3 . B. I 1;1 . C. I  0;1 . D. I 1;0 .

Lời giải

Chọn A
Gọi M là điểm biểu diễn số phức w .

w 2z  i  z w  i
2.
Ta có

 w  i  1 2i 3
z  1 2i 3 2  w  2  3i 6  MI 6 I  2;  3
Do đó , với .


Do đó tập hợp điểm M là đường tròn tâm I  2;  3 và bán kính R 6 .

Câu 36: Trong khơng gian Oxyz , cho điểm A 3;1;  5 , hai mặt phẳng  P : x  y  z  4 0 và
 Q : 2x  y  z  4 0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A đồng thời  song song
với hai mặt phẳng  P và  Q .

x 3 y 1 z5 x 3  y 1 z  5
A.  : 2  1  3 . B.  : 2  1  3 .

x 3 y 1 z5 x 3 y 1 z5
C.  : 2 1  3 . D.  :  2  1 3 .

Lời giải

Chọn A 

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P là n1 1;  1;1  .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  Q là n2  2;1;1 .

1 1  
 2  1  n1 và n2 không cùng phương.
   
Ta có: n  n1, n2    2;1;3 .

Đường thẳng  đi qua A 3;1;  5 và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương.
n   2;1;3

x 3 y 1 z5
Phương trình chính tắc của đường thẳng  là: 2  1  3 .


Câu 37: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu vng góc của điểm M ( 2;1;- 1) trên trục Oz
có tọa độ là

A. ( 2;1;0) . B. ( 0;0;- 1) . C. ( 2;0;0) . D. ( 0;1;0) .

Lời giải

Chọn B

ìïïï M ( a;b;c) chieu len truc Ox M ¢( a;0;0)

ắắ ắ ắ ắđ

ïï M ( a;b;c) chieu len truc Oy M ¢( 0;b;0) .
í
ïï ¾¾ ¾ ¾ ¾®

ùùợ M ( a;b;c) ắắ ắ ¾ ¾® M ( 0;0;c) ¢
chieu len truc Oz

Ta có

Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A , AC a 3 , ABC 600 . Gọi

M là trung điểm của BC . Biết SA SB SM 2a 3
3 . Tính khoảng cách d từ đỉnh S đến

 ABC 


d 2a 3 B. d a . C. d 2a . D. d a 3 .
3. Lời giải
A.

Chọn B

S

2a 3
3

A a3 C

N H 600 M

B

Vì ABC vng tại A , M là trung điểm của BC và ABC 600 suy ra ABM đều.

SA SB SM 2a 3
3 . Suy ra, hình chóp S.ABM đều.

Xét ABC : sin 600  AC  3 a 3  BC 2a  AM AB BM a
BC 2 BC
.

Gọi H là trọng tâm ABC nên H là chân đường cao kẻ từ S xuống  ABC  .

ABC đều cạnh a nên MH 2 MN 2 . a 3 a 3
3 3 2 3 (với N là trung điểm AB ).


Xét SHM vuông tại H :

d  S, ABC   SH  SM 2  MH 2    2a 3 2  a 3 2
    a
 3  3 .

Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có tối đa 100 số nguyên x thỏa

mãn 3y 2x log5  x  y2  ?

A. 17 . B. 18 . C. 13 . D. 20 .
Lời giải

Chọn D

Điều kiện: x  y2  0 .

x, y Z  2x y  ,* t x  y2  x t  y ,2 t  * có

Do đặt với mỗi giá trị một giá trị

x  Z, khi đó 3 trở thành 5 . y 2x log5  x  y2  log t  32 y2 y 2t 0

Xét hàm số f  t  log5 t  32 y2 y 2t có f  t   1  2.32 y2 y 2t.ln 3  0, t  * .

t ln 5

 f  t  đồng biến trên  1;  .


Ta có bảng biến thiên:

YCBT  f 100 log5 100  32 y2y 200 0 .

 2 y2  y  200  log3  log5 100 0

  10.28  y 9.78

 y   10;  9;...;9

Vậy có 20 số thỏa đề.

Câu 40: Cho hàm số f  x liên tục trên R . Gọi F  x , G  x , H  x là ba nguyên hàm của f  x trên

1

R F  3  G  3  H  3 4 F  0  G  0  H  0 1 f  3x dx
thỏa mãn và . Khi đó 0 bằng

A. 1 . B. 3 . 5 1
C. 3 . D. 3 .
Lời giải

Chọn D

Ta có: F  3  G  3  H  3  F  0  G  0  H  0 3

 F  3  F  0  G  3  G  0  H  3  H  0 3

3 3 3 3


 f  x dx  f  x dx  f  x dx 3  f  x dx 1
0 0 0 0

1f  3x dx 1 3f  t  dt 1 3f  x dx
Lại có: 0 30 30 .

1f  3x dx 13.
Vậy: 0

Câu 41: Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị của hàm số y  f  5  2x như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng   9;9 thoả mãn 2m   và hàm số

y  2 f  4x3 1  m  1

2 có 5 điểm cực trị?

. 26 . B. 25 . C. 24 . D. 27 .
A Lời giải

Chọn A

Đặt t 5  2x . Khi y  f  5  2x có 3 điểm cực trị x 0, x 2, x 4 thì y  f  t  có 3
điểm cực trị t 5,t 1,t  3 f và  5 0, f 1 94 , f   3  4 .
Bảng xét dấu y  f  t  như sau:

 x2 0  x2 0

1  4x3 1 5  x 1
g  x 2 f  4x 1  m   g x 24x f  4x 1 0   3323 3


2  4x 1 1  x 0
Xét  4x3 1  3  x  1

 y g  x có 3 điểm cực trị.

2 f Xét phương trình  4x3 1  m  12 0  f  4x3 1 14  m2 .

Đặt u 4x3 1 u  .

f Số nghiệm  4x3 1 14  m2 f bằng số nghiệm phương trình  u   f  t  14  m2 .

y  2 f  4x3 1  m  1 f Để 2 có 5 điểm cực trị thì  t  14  m2 có 2 nghiệm đơn phân biệt

 14  m2 94  m  4

 1 17
  4  1  m 0  2 m  2
Suy ra  4 2 . Vì m   9;9 và 2m   nên có 26 giá trị.

Câu 42: Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1  5 5 và z2 1 3i  z2  3  6i . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức z1  z2 bằng

1 3 5 7
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .

Lời giải

Chọn C
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z1 thỏa mãn z1  5 5 là tập hợp các điểm


M  x; y thoả mãn phương trình:  x  5 2  y2 251 là đường tròn tâm I   5;0 , R 5

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z2 thỏa mãn z2 1 3i  z2  3  6i là tập hợp các

điểm N  x ; y thỏa mãn phương trình
 x 1 2   y  3 2  x  3 2   y  6 2  8x  6y  35 0  2

Khi đó z1  z2 là khoảng cách từ một điểm thuộc d : 8x  6y  35 0 tới một điểm

thuộc đường tròn  C  :  x  5 2  y2 25 .

d Vì  I , d  152  R  z1  z2 min MNmin d  I ,d   R 152  5 52 .

Câu 43: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vng, mặt bên  SAB là tam giác đều và nằm

trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

3 7a

 SCD bằng 7 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

3 a3 1 a3 2 a3 D. a3 .
A. 2 . B. 3 . C. 3 .
Lời giải

Chọn A

S


K

3 7a D
7 E
C
A

H
B

Gọi H là trung điểm của cạnh AB . Do SAB đều nên SH  AB .

 SAB   ABCD



 SAB  ABCD AB

SH  AB

SH   SAB  SH   ABCD .

 SH là chiều cao của khối chóp S.ABCD .

AH // CD  AH //  SCD  d  A, SCD  d  H , SCD  .

Kẻ HE  CD , E CD , HK  SE , K  SE  HK   SCD  HK d  H , SCD  .

x3


Đặt AB x ,  x  0  HE x , SH  2 .

Trong tam giác vuông SHE , ta có:

 1 1 1
2 2
 3 7a  x x 3 2

1 1  1  
HK 2 HE 2 SH 2  7   2   x  3a  AB a 3 .

V Vậy thể tích của khối chóp S.ABCD là: S.ABCD 13 SABCD.SH 13 . 3a 2 . a 3. 3 2 3a3 2 .

Câu 44: Cho hàm số y  f  x xác định và liên tục trên đoạn   5;3 và có đồ thị như hình vẽ. Biết
rằng diện tích hình phẳng S1, S2, S3 giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x và đường cong
y g  x ax2  bx  c lần lượt là m, n, p.

3

f  x dx
Tích phân  5 bằng

m  n  p  208 . m  n  p  208 .  m  n  p  208 .  m  n  p  208 .
45 45 45 D. 45
A. B. C.

Hướng dẫn giải

Chọn B


Đồ thị hàm y g  x ax2  bx  c đi qua các điểm O  0;0 , A  2;0 , B  3; 2 nên suy ra

g  x  2 x2  4 x.

15 15

Dựa vào đồ thị, ta có

2 0 3

m  n  p  f  x  g  x  dx   g  x  f  x  dx   f  x  g  x  dx
5 2 0

3 3

f  x dx  g  x dx.
5 5

3 3 f  x dx m  n  p  g  x dx m  n  p  208 .
Suy ra  5 5 45

Câu 45: Trong tập các số phức, cho phương trình (z  3)2  9  m 0, m   (1) . Gọi m0 là một giá trị
của m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn z1.z1 z2.z2 .Hỏi trong
khoảng 0;20 có bao nhiêu giá trị m0   ?

A. 13 B. 11. C. 12. D. 10.

Lời giải

Chọn D


Ta xét phương trình:  z  3 2 9  m0 .

TH1: Nếu m0 9  z 3 . Hay phương trình chỉ có một nghiệm. Trường hợp này

khơng thỏa điều kiện bài tốn.
TH2: Nếu m0  9 thì phương trình đã cho có hai nghiệm thực

z1 3  9  m0 , z2 3  9  m0

Do: z1.z1 z2.z2  z1 2  z2 2   3  9  m0   2  3  9  m0  2

 3  9  m0 3  9  m0  9  m0 0  m0 9

 3  9  m0  3  9  m0 VN 
( thỏa mãn điều kiện).

TH3: Nếu m0  9 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phức liên hợp là:

z1 3  i m0  9, z2 3  i m0  9.

Khi đó z1.z1 z2.z2 32   m0  9  2

Do đó m0  9 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Do bài tốn địi hỏi m  0; 20 nên m  10;11;...;19 .Vậy có 10 giá trị thỏa mãn.

Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;  3; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt

các trục tọa độ tại A , B , C mà OA OB OC 0 ?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải

Chọn C

Gọi A a;0;0 , B  0;b;0 , C  0;0; c . Từ đó ta có OA  a , OB  b , OC  c

x  y  z 1  P
Mặt phẳng qua các điểm A , B , C có phương trình theo đoạn chắn: a b c .

Vì M  P nên a1  b3  c2 1. Vì OA OB OC  a  b  c

Từ đó ta có hệ phương trình

1 3 2
    1
a b c
 a b c
  1 3 2
   1
a b c
     a b  c
 1  3  2 1   1 3 2
a b c     1
1 3 2 a b c
 a  b  c 1  a b  a  b c
 1 3 2   a  b   1 3 2
   1  a  b  a b  c  4

a b c     1 
b c  b c   a b c   a  b c 6
 a  b  c   b c  a b c  a  b  c 2 .
   

Vậy có 3 mặt phẳng thỏa mãn.

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y thỏa mãn 0  y 2023 và 2x  2x 4  4 y  log2 y2 ?

A. 2022 . B. 10 . C. 11. D. 2023 .
Lời giải

Chọn C
Với 0  y 2023 ta có:

2x  2x 4  4 y  log2 y2  2x  2x  2 4 y  2  2 log2 y

 2x 1  x  1 2 y 1 log2 y

 2x 1  x  1 2 y  log2  2 y

Đặt 2x1 u  x  1 log2 u ,  u  0 , suy ra: u  log2 u 2 y  log2  2 y . 1

Xét hàm số f  t  t  log2 t trên khoảng  0;  .
f  Ta có:  t  1 t ln 2 1  0 , t  0 nên: 1  f  u  f  2y  u 2y

Khi đó ta có: 2 y 2x 1  y 2x 2  2

yZ  1 y 2023


Theo giả thiết: 0  y 2023
, suy ra:

xZ xZ
 
1 2 2023 0 x  2 log2 2023 10, 982x 2

xZ xZ  x  2;3; 4;5;6;7;8;9;10;11;12
 
0 x  2 10 2 x 12 (có 11 số)

Từ  2 ta có: Ứng với mỗi giá trị của x , cho duy nhất một giá trị của y nên có 11 cặp
số nguyên  x; y thỏa mãn 0  y 2023 .

Câu 48: Cho khối nón  N  có bán kính đáy r 4a và chiều cao lớn hơn bán kính đáy. Mặt phẳng
 P đi qua đỉnh nón và tạo với đáy nón một góc 60 cắt khối nón (N) theo thiết diện là một

tam giác có diện tích bằng 8 3a . Thể tích của khối nón (N) bằng 2

A. 64 a3 . B. 96 a3 C. 32 a3 . D. 192 a3
Lời giải

Chọn C


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×