HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 04
Câu 1: Trrong khơng gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1;1;1 và song
Câu 2: song với mặt phẳng Q : x y z 2 0?
Câu 3:
A. x y z 3 0. B. x 2 y z 0. C. x y z 1 0. D. x y z 3 0.
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q : x y z 2 0 nên phương trình có dạng
x y z d 0, d 2
Vì mặt phẳng P đi qua điểm M 1;1;1 nên ta có: 1.11.1 1.1 d 0 d 1.
Vậy phương trình mặt phẳng P là x y z 1 0.
Cho hai số phức z1 3 i và z2 1 2i . Tính z1.z2 ?
A. z1z2 5 5i B. z1z2 1 5i C. z1z2 1 5i D. z1z2 5 5i
Lời giải
Chọn D
Sta có z1z2 3 i . 1 2i 5 5i .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A1; 2; 4 và B 3;5; 2 . Đường thẳng AB có
phương trình là B. x 1 y 2 z 4 .
A. x 2 y 7 z 6 . 2 7 6
1 2 4 D. x 2 y 7 z 6 .
C. x 1 y 2 z 4 . 3 5 2
2 7 6
Lời giải
Chọn C
AB 2;7; 6
Phương trình đường thẳng AB là x 1 y 2 z 4 .
2 7 6
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;0; 4 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
Câu 5:
thẳng OA có phương trình là?
A. x 2 y 5z 0 . B. x 2z 10 0 . C. x 2z 5 0 . D. x 2 y 5 0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OA đi qja trung điểm I 1;0; 2 của đoạn thẳng OA và
nhận OA 2;0; 4 làm véc-tơ pháp tuyến.
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OA là
2 x 1 4 z 2 0 x 2z 5 0.
Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức
A. z 3 4i. B. 4 3i. C. 3 4i. D. 3 4i.
Lời giải
Chọn A
Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z 3 4i.
Câu 6: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 2 3
2 3
A. 1 B. 6 C. 2 D. 1
3 6 3
Chọn A Lời giải
Thể tích khối chóp là:V 1 . 2 3 . 3 1 .
33 2 3
Câu 7: Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
(x 1)2 ( y 2)2 (z 4)2 20 là
A. I 1; 2; 4 , R 5 2 . B. I 1; 2; 4 , R 20 .
C. I 1; 2; 4 , R 2 5 . D. I 1; 2; 4 , R 2 5 .
Lời giải
Chọn C
Tọa độ tâm I 1; 2; 4 và bán kính R 20 2 5 .
Câu 8: Cho số phức z thoả mãn 1 i z 5 i. Môđun số phức z bằng
A. 13. B. 5. C. 13. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Đặt z a bi z a bi.
Theo đề bài, ta có
1 i z 5 i z 5 i z 2 3i.
1i
Suy ra z 2 3i.
Vậy môđun của số phức z là z a2 b2 13.
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 2x2 x 2 trên đoạn [0; 2] bằng
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 50 .
27
Lời giải
Chọn C
x 1
Xét trên đoạn [0; 2]: f x 3x2 4x 1 0 x 1 .
3
f 0 2, f 2 0, f 1 2, f 1 3 50 27 . Vậy Maxf x 0 [0;2] .
Câu 10: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
Hàm số đồng biến trên khoảng
A. 1;0 . B. 2;0 . C. 0; . D. 1;1 .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm số, suy ra hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng 1;0 và 1; .
Câu 11: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ bằng V 4a.a2 4a3 .
Câu 12: Đường cong trong hình bên là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 3x2 5 . B. y x3 3x2 5 . C. y x4 2x2 . D. y x3 3x 5 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị, ta có hàm số là hàm bậc ba a 0 , đạt cực trị tại x 0 và x b 0 nên
y ax x b ax2 abx suy ra y a x3 ab x2 c .
32
Do đó ta chọn hàm số y x3 3x2 5 thỏa mãn điều kiện.
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 3cosx x2 1 trên 0; là
A. 3sin x 1 C . B. 3cos x 1 C . C. 3cos x ln x C . D. 3sin x 1 C .
x x x
Lời giải D. 4 R3 .
3
Chọn D
1 1
Ta có 3cos x 2 dx 3sin x C
x x
Câu 14: Cho khối cầu bán kính 2R . Thể tích khối cầu đó bằng
A. 32 R3 . B. 16 R3 . C. 64 R3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối cầu đó là V 4 2R 3 32 R3 .
3 3
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1; 1 và B 1; 2;3 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 18 . B. 3 2 . C. 3 . D. 22 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: AB 1 2 2 2 1 2 3 1 2 3 2 .
Câu 16: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và thể tích bằng a3 . Chiều cao của khối
chóp đã cho bằng
A. 3a . B. 2 3a . C. 3 a . D. 3 a .
3 2
Lời giải
Chọn A
Diện tích đáy của hình chóp là S 2a 2 . 3 a2 3 .
4
3V 3a3
Chiều cao của khối chóp là h 2 3a .
S a3
1
Câu 17: Tập xác định của hàm số y x2 12x 36 2 là
A. . B. 6; . C. 6; . D. \ 6 .
Lời giải
Chọn D
1
Hàm số y x2 12x 36 2 xác định khi
x2 12x 36 0 x 6 2 0 x 6 0 x 6 .
Tập xác định của hàm số D \ 6 .
Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình
f x 3 là
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
Số nghiệm của phương trình f x 3 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường
thẳng y 3 . Dựa vào đồ thị suy ra phương trình có 2 nghiệm.
Câu 19: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm , chiều cao 5cm . Diện tích tồn phần của hình trụ đó
bằng
A. 50cm2 . B. 100cm2 . C. 50 cm2 . D. 100 cm2 .
Lời giải
Chọn D
Diện tích tồn phần của hình trụ: Stp Sxq 2.Sd 2 rh 2 r2 100 cm2 .
Câu 20: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' có AB 1m, AA' 3m, BC 2m . Thể tích của khối
hộp đã cho bằng
A. 3m3 . B. 6m3 . C. 3 5m3 . D. 5m3 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối hộp đã cho là: V AA '.SABCD AA'.AB.BC 6m3 .
Câu 21: Đạo hàm của hàm số y log2 2x 1 là
A. y ' 1 2x 1 ln 2 . B. y ' 1 . C. 2 . 2
2x 1 2x 1
D. 2x 1 ln 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
log2 2x 1 ' 2x 1 ' 2x 1 ln 2 2 2x 1 ln 2 .
Câu 22: Cho hàm số y x 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 1
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;1 .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;1 và khoảng 1; .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập \ 1 .
Chọn A y 2 Lời giải
Ta có: y x 1 x 1 0 x 1
x 1 2
Nên hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;1 và 1;
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình ln 2x2 x 1 0 là
A. 0 . 1 1 D. .
B. 0; . C. .
Chọn B
2 2
Lời giải
x 0
Phương trình đã cho tương đương với 2x2 x 1 1 2x2 x 0 x 1 .
2
1
Do đó tập nghiệm S 0;
2
Câu 24: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1. B. Hàm số có 3 cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x 1. D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 1.
Câu 25: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x 1 là
x 2
A. x 1 . B. y 2 . C. x 2 . D. y 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có lim y lim x 1 ; lim y lim x 1 .
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
Vậy đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 2 .
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3x2 92x7 là
A. , 4 . B. 4, . C. , 5 . D. 5, .
Lời giải
Chọn B
3x2 92x7 x 2 4x 14 3x 12 x 4
x2 x 1
Câu 27: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 2 là
x x 2
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3.
Lời giải
Chọn D
lim y 1 y 1.
+ x nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
(x )
+ lim y nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình x 1.
x 1
+ lim y nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình x 2.
x 2
Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 3. Bản word bạn đang sử dụng phát hành từ
Câu 28: Một khối cầu ngoại tiếp khối lập phương. Tỉ số thể tích giữa khối cầu và khối lập phương là
A. 3 . B. 3 3 . C. 3 3 . D. 3 .
2 8 8 2
Lời giải
Chọn A
Giả sử khối lập phương có cạnh bằng a.
Bán kính của mặt cầu r IA 1 AC ' 1 . AA'2 A'C '2 a 3 .
2 2 2
Vkc 3 4 . .r3 3
Vklp 3 .a 2
Câu 29: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, AD = a 3 , SA vng góc với mặt
đáy và SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 300 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 4 a3 . B. 6 a3 . C. 2 6 a3 . D. 2 6a3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
S
30°
A a B
a3
D C
SABCD = a.a 3 = a2 . 3 ,
BC SA BC SAB SC, SAB = SC,SB = CSB = 30 .···0
Ta có:
BC AB
SB = tan300 BC 3a SA = 2 2a .
1 2 2 6a3
Vậy VS.ABCD = a . 3.2 2a = .
3 3
Câu 30: Với a,b là hai số thực khác 0 tuỳ ý, ln a2b4 bằng
A. 2lna 4lnb . B. 2ln a 4ln b . C. 4lna 2lnb . D. 4 ln a ln b .
Lời giải
Chọn B
ln a2b4 lna2 lnb4 2ln a 4ln b .
Câu 31: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu
đồng bao gồm cả gốc lẫn lãi? (Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất khơng đổi và người đó
không rút tiền ra).
A. 20 năm. B. 18 năm. C. 21 năm. D. 19 năm.
Lời giải
Chọn D
Theo cơng thức tính lãi suất kép, ta có vốn tích luỹ sau n năm là Pn = P 1 r n với P là vốn
ban đầu (đvt: triệu đồng), r là lãi suất (tính theo năm).
6 n
300 100 1 n = log1,06 3 19 .
100
Câu 32: Biết F x là môt nguyên hàm của hàm số f x e2x và F 0 0 . Giá trị của F ln 3 bằng
A. 2 . B. 6 . C. 17 . D. 4 .
2
Lời giải
Chọn D
Ta có: F x e2xdx 12e2x C .
Do F 0 0 1 e0 C 0 C 1 .
2 2
Vậy F x 1 e2x 1 .
22
Nên F ln 3 1 e2.ln3 1 9 1 4 .
2 2 22
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 5; 4 . Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua mặt
phẳng Oyz là
A. 2;5;4 . B. 2; 5; 4 . C. 2;5; 4 . D. 2; 5; 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: Hình chiếu của M lên qua mặt phẳng Oyz là I 0; 5; 4 .
Do M ' đối xứng với M qua mặt phẳng Oyz nên I là trung điểm MM ' M ' 2; 5; 4 .
Câu 34: Cho đồ thị hàm số y x 4 x 2 C . Gọi A xA; yA , B xB; yB là tọa độ giao điểm của C với
các trục tọa độ. Khi đó ta có xA xB yA yB bằng D. 2 .
A. 6 . B. 1. C. 4 .
Lời giải
Chọn D
Gọi A C Ox A 4;0 ; B C Oy B 0; 2 .
Nên xA xB yA yB 4 0 0 2 2 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 2; 1 , B 2; 1;3 , C 3;5;1 . Tọa độ điểm D sao
cho tứ giác ABCD là hình bình hành là
A. 2; 2;5 . B. 4;8; 5 . C. 4;8; 3 . D. 2;8; 3
Lời giải
Chọn C
Ta có AB 1; 3; 4 .
Gọi D x, y, z , khi đó DC 3 x;5 y,1 z .
3 x 1 x 4
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên ta có AB DC 5 y 3 y 8 .
1 z 4 z 3
Vậy D 4;8; 3 .
Câu 36: Cho lăng trụ tam giác ABC.ABC. Biết diện tích mặt bên ABBA bằng 15 , khoảng cách từ
C đến mặt phẳng ABBA bằng 6 . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC bằng
A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30
Lời giải
Chọn B
A' D
B'
A C
B
Ta có VABC.ABC 3VA'.ABC 3VC.AAB 3. 13 .SAAB .d C; ABBA = 152 .6 45 .
Câu 37: Cho hàm số y x3 3x 2 . Toạ độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A. 0;1 . B. 2;0 . C. 1;0 . D. 1; 4
Lời giải
Chọn C
Ta có: y ' 3x2 3 0 x 1
x 1
Bảng biến thiên
Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1;0 .
Câu 38: Cho tam giác SOA vng tại O có OA 4cm , SA 5cm , quay tam giác SOA xung quanh
cạnh SO dược một hình nón. Thể tich của khối nón tương ứng bằng
A. 16 cm3 . B. 15 cm3 . C. 80 cm3 . D. 36 cm3 .
3
Lời giải
Chọn A
Đường cao của hình nón là h SO SA2 OA2 3 .
Thể tích khối nón là V 1 .S.h 1 . r2.h 1 . .42.3 16 cm3 .
3 3 3
Câu 39: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng : x y 2z 2 0 và đường thẳng
: x y 2 z 2 . Đường thẳng là hình chiếu vng góc của đường thẳng trên mặt
2 2 1
phẳng có phương trình là
A. x 8 y 6 z 2 . B. x 8 y 6 z 2 .
3 5 4 3 5 4
C. x 1 y 1 z 1 . D. x 1 y 1 z 1 .
7 5 1 751
Lời giải
Chọn C
Gọi P là mặt phẳng chứa và suy ra P .
Khi đó vectơ pháp tuyến của P là nP n , u 3; 5; 4 và
P u nP , n 14; 10; 2 / /u 7; 5;1 .
Ta có phương trình mặt phẳng P : 3x 5y 4z 2 0 .
x y 2z 2 0
Lấy M P toạ độ điểm M thoả mãn hệ .
3x 5y 4z 2 0
Chọn y 1 suy ra x z 1 M 1;1; 1 .
Vậy phương trình đường thẳng là x 1 y 1 z 1 .
7 5 1
Câu 40: Biết đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị hàm số y ax a 0, a 1 qua điểm I 1;1 .
Giá trị của biểu thức f 2 loga 1 bằng
A. 2022 .
Chọn D 2022 C. 2022 .
Lời giải
B. 2021 . D. 2020 .
Đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số y ax C1 là đồ thị hàm số y loga x C2 .
Gọi A xA; yA C1 B xB ; yB C2 là điểm đối xứng với điểm A qua điểm I 1;1 .
Ta có xA xB 1 xA xB 2 1 .
2
yA yB 1 yA yB 2 2
2
Với xB 2 loga 1 2022 2 loga 1 loga 2022 2 loga 2022 .
Từ (1) ta có xA xB 2 xA loga 2022 . Suy ra yA aloga 2022 2022 .
Từ (2) ta có yA yB 2 yB 2 2022 2020 .
Vậy yB f 2 loga 1 f xB 2020 .
2022
Câu 41: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x 3 3 f x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ;1 . B. 1; 2 . C. 3; 4 . D. 2;3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có y 3 f x 2 . f x 6. f x . f x 3. f x . f x f x 2 .
Hàm số đã cho đồng biến y 0 3. f x . f x f x 2 0 .
f x 0
TH1: Nếu x 1, khi đó ta có f x 0 hc f x 0 .
f x 2 0 hc f x 2 0
Chọn f x 1, suy ra 3. f x . f x f x 2 0 .
Vậy hàm số đã cho không đồng biến trên ;1 .
f x 0
TH2: Nếu x 1; 2 , khi đó ta có f x 0 .
f x 2 0 hc f x 2 0
Chọn f x 52 , suy ra 3. f x . f x f x 2 0 .
Vậy hàm số đã cho không đồng biến trên 1; 2 .
f x 0
TH3: Nếu x 3; 4 , khi đó ta có f x 0 . Suy ra 3. f x . f x f x 2 0 .
f x 2 0
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên 3; 4 .
f x 0
TH4: Nếu x 2;3 , khi đó ta có f x 0 . Suy ra 3. f x . f x f x 2 0 .
f x 2 0
Vậy hàm số đã cho không đồng biến trên 2;3 .
Kết luận: Hàm số đã cho đồng biến trên 3; 4 .
Câu 42: Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm 1 khối nón và một khối trụ ghép lại). Chiều cao đo
được ghi trên hình, chu vi đáy là 20cm . Thể tích của cơt bằng
A. 52000 3 cm3 . B. 5000 3 cm3 . C. 5000 cm3 . D. 13000 3 cm3 .
Lời giải
Chọn D
Gọi V1 là thể tích khối trụ, V2 là thể tích khối nón, Gọi V là thể tích cái cột.
Chiều cao và bán kính khối trụ lần lượt là h1 40cm, r1 20 2 10 cm .
Chiều cao và bán kính khối nón lần lượt là h2 10cm, r2 r1 10 cm .
2 12 12 1 10 2 13000 3
Theo bài ra V V1 V2 r1 h1 r2 h2 r1 3h1 h2 3.40 10 cm .
3 3 3 3
Câu 43: Giả sử hàm số y f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; ) và thỏa mãn f (1) e ,
f (x) f (x) 3x 1 , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3 f (5) 4 . B. 11 f (5) 12 . C. 10 f (5) 11. D. 4 f (5) 5 .
Lời giải
Chọn C
f (x) f (x) 3x 1 f (x) 1 f (x) dx 1 dx
f (x) 3x 1 f (x) 3x 1
ln f x 3x 1 2 1 dx ln f x 23 3x 1 C.
Do y f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; ) và thỏa mãn f (1) e , ta có
ln f 1 4 C C 1 ln f x 2 3x 1 1 2 f x e 3 3x1 13 .
3 3 3 3
7
f 5 e3 10,3123 10 f 5 11.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC và SA 2a . Gọi
G, E lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB và SBC, N là trung điểm của BC . Thể tích
khối chóp AGEN bằng
A. 3a3 . B. 3a3 . C. 3a3 . D. 3a3 .
18 81 54 108
Lời giải
Chọn D
Gọi K là trung điểm của AB .
Ta có d N, AGE 12 d S, AGE
Khi đó VN.AGE 12 VS.AGE 12 . SG SK . SE SN .VS.AKN 12 . SG SK . SE SN . 14 .VS.ABC 118 . 13 .SA.SABC
1 . 1 .2a. a 2 3 3a3 .
18 3 4 108
Câu 45: Cho hàm số bậc ba f f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số nguyên m để phương
trình f f x m 0 có tất cả 9 nghiệm thực phân biệt?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Gọi a,b, c là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x và trục hoành.
Dựa vào đồ thị ta có:
x a( 2 a 1)
f (x) 0 x b( 1 a 0)
x c(1 a 2)
f (x) m a f (x) m a(1)
f ( f (x) m) 0 f (x) m b f (x) m b(2)
f (x) m c f (x) m c(3)
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt khi 3 m a 1, mà 1 a 2 ; suy ra 2 m 3 .
Phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt khi 3 m b 1 , mà 0 b 1 ; suy ra 3 m 2 .
Phương trình (3) có 3 nghiệm phân biệt khi 3 m c 1, mà 2 c 1; suy ra 5 m 0
.
2 m 3
Do đó để phương trình đã̃ cho có tất cả 9 nghiệm thực phân biệt thì 3 m 2 2 m 0 .
5 m 0
Mà m , nên m 1.
Câu 46: Tập nghiệm của bất phương trình 4x 65.2x 64 2 log3 x 3 0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số
Lời giải
Chọn C
Ta có 4x 65.2x 64 2 log3 x 3 0
4 65.2 64 0xx 1 2x 64 0 x 6
x 6 x 6
2 2 log3 x 3 0 x 64 x 6 x 6 .
4x 65.2x 64 0 x 3 x 0
2 1 x 0
2 log3 x 3 0 3 x 6
3 x 6
x x 2; 1;0;6 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình có 4 giá trị ngun.
Câu 47: Trong khơng gian Oxyz , cho điểm A 2; 4; 2 và mặt phẳng
P : m2 1 x m2 1 y 2mz 4 0 . Biết rằng, khi tham số thay đổi thì mặt phẳng P
luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định cùng đi qua A là S1 , S2 . Gọi M và N lần lượt là
hai điểm nằm trên S1 và S2 . Tìm giá trị lớn nhất của MN .
A. 16 2 B. 8 8 2 C. 8 2 D. 8 6 2
Chọn B Lời giải
Đặt m tan t , P : tan2 t 1 x tan2 t 1 y 2 tan t.z 4 0
P : x cos 2ty sin 2tz 2cos 2t 2 0
Gọi I a;b;c và R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu tiếp xúc với P với R không đổi.
Khi đó ta có được:
R d I , P a cos 2tb sin 2tc 2cos 2t 2 a 2 b cos 2t sin 2tc 2 .
2 2
b 2
Để R không đổi khi t thay đổi I a; 2;0
c 0
Khi đó d I , P a 2 R và mặt cầu qua A 2;4; 2
2
2 2 a 2 2 2 a 2, R1 2 2
Nên IA R a 2 8 .
2 a 10, R2 6 2
Khi đí MNmax I1I2 R1 R2 8 8 2 .
Câu 48: Cho hàm số f (x) ax4 bx3 cx2 dx a có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên. Hàm
số y g(x) f 1 2x f 2 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
y
2
1
-1 1x
2
-2 O
-1
-2
1 3 B. ;0 . C. 0; 2 . D. 3; .
A. ; .
2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có f '(x) 4ax3 3bx2 2cx d , theo đồ thị thì đa thức f '(x) có ba nghiệm phân biệt là
1, 0,1 nên
f '(x) 4ax x 1 x 1 4ax3 4ax f (x) ax4 2ax2 a a x2 1 2
Dựa vào đồ thị hàm số y f '(x) ta có a 0 nên f (x) 0,x \ 1 .
g '(x) f 1 2x ' f 2 x f 1 2x f 2 x ' 2 f '1 2x f 2 x f 1 2x f ' 2 x
1 2x 2; 0 1 3
1 3
Xét x ; 1 3 , dấu của f '(x) không cố định trên ; nên ta không kết
2 2 2 x ; 2 2
2 2
1 3
luận được tính đơn điệu của hàm số g(x) trên ; .
2 2
Xét x ;0 1 2x 1; f ' 1 2x 0 g '(x) 0 . Do đó, hàm số g(x) nghịch
2 x 2; f ' 2 x 0
biến trên ;0 .
x 0; 2 1 2x 3;1 , dấu của f '(x) không cố định trên 3;1 và 0; 2 nên ta không
2 x 0; 2
1 3
kết luận được tính đơn điệu của hàm số g(x) trên ; .
2 2
Xét x 3; 1 2x ; 5 f ' 1 2x 0 g '(x) 0 . Do đó, hàm số g(x) đồng
2 x ; 1 f ' 2 x 0
biến trên 3; .
Câu 49: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABC có thể tích V . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB; BC;CC. Mặt phẳng MNP chia khối lăng trụ đã cho thành 2 phần, phần chứa
điểm B có thể tích là V1 . Tỉ số V1 bằng
V
A. 61 . B. 37 . C. 49 . D. 25 .
144 144 144 144
Lời giải
Chọn C
Gọi S và h lần lượt là diện tích đáy và chiều cao của lăng trụ ABC.ABC V Sh .
Gọi NP BB E, NP BC F, MF ACQ, ME AB R
Suy ra mặt phẳng MNP cắt khối lăng trụ theo thiết diện là MRNPQ .
Ta có BEPC là hình bình hành BE PC 1 CC 1 BB , tương tự ta có BNFC là hình
2 2
bình hành CF BN 1 BC 1 BC.
2 2
+) SMBF 12 .BM .BF.sin M BF 34 . 12 .AB.BC.sin ABC 34 S
+) d E, ABC 32 d B, ABC 32 h
VE.BMF 13 .d E, ABC .SBMF 13 . 32 h. 34 S 38 V .
VE.BNR EB 3 1 13 1
Lại có VE.BNR . V V
VE.BFM EB 27 27 8 72
Ta cũng có VF.CPQ FC. FP . FQ 1 . 1 . 1 1 VF.CPQ 1 . 3V 1 V .
VF.BEM FB FE FM 3 3 2 18 18 8 48
Suy ra V1 VE.BMF VVE.BNR VF.CPQ 49 144 V .
Vậy V1 49 .
V 144
Câu 50: Cho hàm số y f x 1 x3 bx2 cx d b, c, d có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
3
Biết hàm số đạt cực trị tại x1, x2 thỏa mãn 2x1 x2 1 và f x1 f x2 23 . Số điểm cực
cực tiểu của hàm số y f 2 x 3 f x 1 là
A. 3 x 3
Chọn A C. 4 .
B. 5 . Lời giải D. 2 .
Ta có f x x2 2bx c . Đồ thị hàm số đi qua điểm A 0; 1 3 nên d 13 .
Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của f x . Áp dụng định lí Viet ta có
x1 x2 2b
x1.x2 c
Mà theo giả thiết 2x1 x2 1
x1 2b 1 3
1 4b 2b 1 4b 1
Suy ra x2 c 1
3 9
x1.x2 c