Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Đề số 05 lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.49 KB, 17 trang )

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 05

Câu 1. Trong không gian toạ độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A1;  2;3 và có vectơ chỉ phương
u  2;  1; 2 có phương trình là
Câu 2.
Câu 3. x 1  y  2 z 3 x 1y2 z 3
Câu 4. A. 2  1  2 . B. 2  1  2 .
Câu 5.
x 1y2 z 3 x 1y2 z 3
C.  2  1 2 . D.  2 1  2 .

Lời giải

Chọn B

Đường thẳng đi qua điểm A1;  2;3 và có vectơ chỉ phương  có phương trình là

u  2;  1;  2

x 1 y2 z 3
2 1 2 .

Cho hai số phưc z1 2  3i, z2  4  5i , Số phức z z1  z2 là

A. z 2  2i . B. z  2  2i . C. z 2  2i . D. z  2  2i .

Lời giải

Chọn D
Ta có z z1  z2 2  3i  4  5i  2  2i .


Đạo hàm của hàm số y 5x là

A. y  5x ln 5.. B. y 5x ln 5 . y  5x y  5x
C. ln 5 . D. ln 5 .
Lời giải

Chọn B

Trong không gian toạ độ Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng  P : 2x  y  z  2 0

A. Q 1;  2; 2 . B. N 1;  1;  1 . C. M 1;1;  1 . D. P  2;  1;  1 .

Lời giải

Chọn B

Ta thấy tọa độ điểm N 1;  1;  1 thỏa mãn phương trình mặt phẳng  P .

Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F  x ln x ?

A. f  x  x . B. f  x x . f  x 1x. f  x x3
C. D. 2.

Lời giải

Chọn C

1

f Hàm số  x 1x có một nguyên hàm là hàm số F  x ln x .


Câu 6. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 12 và chiều cao h 9 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng

A. 108 . B. 36 . C. 54 . D. 18 .

Lời giải

Chọn A

Thể tích khối lăng trụ V B.h 12.9 108.

Câu 7. Cho cấp số nhân  un  với u1 5 và u2 2 . Công bội q của cấp số nhân đó bằng

5 2

A. 1. B. 28 . C. 2 . D. 5 .

Lời giải

Chọn D

u2 u1.q  q u2 2
u1 5 .

Câu 8. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?

V 4 Bh V 1 Bh C. V Bh . D. V 6Bh .
A. 3 . B. 3 .


Lời giải

Chọn B

V 1 Bh
Thể tích V của khối chóp bằng 3 .

2 2

Câu 9. I f  x dx 3. J  4 f  x  3 dx
Cho 0 Khi đó 0 bằng

A. 6. B. 2. C. 4. D. 8.

Lời giải

Chọn A

2 2 2 2 2

J  4 f  x  3 dx 4 f  x dx  3dx 4f  x dx  3x 4.3  3 2  0 6.
0 0 0 0 0

Câu 10. Giá trị cực tiểu của hàm số y x3  3x2  9x  2 là

A.  25. B. 7. C.  20. D. 3.

Lời giải
2


Chọn A

TXĐ: D .

3 2 2  y 0  3x2  6x  9 0   x 1
y x  3x  9x  2  y 3x  6x  9  x 3

Bảng biến thiên

Vậy giá trị cực tiểu của hàm số là yCT  25.

Câu 11. Trong không gian Oxyz, mặt cầu  S  :  x  3 2   y 1 2   z  2 2 25 có tâm là

A. I  3;1; 2 . B. I  3;  1;  2 . C. I  3;  1; 2 . D. I   3;1;2 .

Lời giải

Chọn B

Tâm mặt cầu là: I  3;  1;  2

4 4

Câu 12. 5 f  x dx 10 f  x dx
Nếu 1 thì 1 bằng

A. 2 . B. 10 . C. 50 . D. 5 .

Lời giải


Chọn A

4 4 4 5 f  x dx 10  5f  x dx 10  f  x dx 10 2.5
1 1 1

Câu 13. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm

A. x =- 2. B. x =1. C. x = 2. D. x =- 1.

Lời giải
3

Câu 14. Chọn B

Từ bảng biến thiên ta có: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x =1.

Cho hàm số y  f  x là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 1. B. 2. C.  1. D.  2.

Lời giải

Chọn D

Từ đồ thị ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng  2.


Câu 15. Cho các số thực dương a, b, c khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây

log A. a bc = loga b- loga c. B. loga ( bc) = loga b+loga c.

loga b= logc a. loga b= logc b.
logc b logc a
C. D.

Lời giải

Chọn C

Câu 16. Đồ thị của hàm số nào sau đây đi qua điểm M  2;  3 ?

y x 2. B. y x2  2x  5.
A. x  3

C. y x3  2x2  4x  11. D. y x4  2x2  5.

Lời giải

Chọn C

Thay x 2 vào hàm số y x3  2x2  4x  11 ta được: y 23  2.22  4.2  12  3.

Vậy điểm M  2;  3 thuộc đồ thị hàm số: y x3  2x2  4x  11.

Câu 17. Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo cơng thức nào dưới đây?


4

A. S 2 r2. S 4r2. C. S 4 r2. D. S  r2.
B. 3

Lời giải

Chọn C

Diện tích của mặt cầu bán kính r là: S 4 r2.

Câu 18. y 2x  1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x  3 là đường thẳng có phương trình

A. y  3. B. x 2. C. x  3. D. y 2.

Lời giải

Chọn D

TXĐ: D R \   3 .

y  lim 2x  1  lim 2  1x 2
3 1 2.
x  x  3 x  1

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: x

Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là y 2.


Câu 19. Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường cao h. Thể tích V của khối trụ đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?

A. V 4 r2h. B. V 2 r2h. V 1  r2h. D. V  r2h.
C. 3

Lời giải

Chọn D

Thể tích hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường cao h là: V  r 2h.

Câu 20. Với n,k là các số nguyên dương và n k , công thức nào dưới đây đúng?

Cnk  n! . Cnk  n . C C. nk n!k !. Cnk  n! .
(n  k)! k(n  k) k !(n  k)!
A. B. D.

Lời giải

Chọn D

Cnk  n! .
k !(n  k)!
Tổ hợp chập k của n được tính bởi công thức:

Câu 21. Cho hàm số f  x có đạo hàm f  x  x  2  4  x2   x2  1 trên  . Hàm số y  f  x đạt cực

tiểu tại điểm


A. x  2 . B. x  1 . C. x 1 . D. x 2 .

Lời giải

5

Chọn B

f  x 0   x  2  4  x2   x2  1 0   x 2
 x 1 .
Cho

Bảng xét dấu:

x  2 1 1 2 

f  x 0 000

Câu 22. Dựa vào bảng xét dấu, ta có hàm số y  f  x đạt cực tiểu tại điểm x  1 .

Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2,3, 4,...,9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số
ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn

5 8 1 13
A. 18 . B. 9 . C. 6 . D. 18 .

Lời giải

Chọn D


Số phần tử của không gian mẫu: n   C92 36 .

Gọi A : “Tích của hai số trên hai thẻ là số chẵn”.

Trường hợp 1: Hai thẻ cùng mang số chẵn C42 6 .

Trường hợp 2: Một thẻ mang số chẵn, một thẻ mang số lẻ C41.C51 20 .

Khi đó n  A 26 .

P  A n  A 13
Vậy: n   18 .

Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?

A. y  3x4  x2  1 . y x 1 C. y 2x 1 . D. x .
B. x  2 .
Lời giải y  2

Chọn C

0  1 1
Vì là hàm số mũ với cơ số 2 nên nghịch biến trên  .

Câu 24. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng

6

A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
D. x 1 .

Lời giải

Chọn B

Ta có:  BA,CD  CD,CD D CD 45 .

Câu 25. Nghiệm của phương trình 42x1 64 là

#A. x 2 . x 15 C. 15 .
B. 2 .
Lời giải

Chọn D

Ta có: 42x1 64  42x1 43  2x 1 3  x 1 .

Câu 26. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?

A. x4  2x2 1 B. x3  3x 1 C.  x3  3x 1. D.  x4  2x2 1 .

Lời giải

Chọn D

Đồ đã cho là đồ thị hàm bậc 4 trùng phương y ax4  bx2  c loại B,C.

Từ đồ thị hệ số a  0 loại A.

7


Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn z 4  5i . Phần ảo của z bằng

A.  4 . B. 5 . C.  5 . D. 4 .

Lời giải

Chọn B

Ta có: z 4  5i  z 4  5i phần ảo của số phức z bằng 5 .

Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 1;  2;0 , N   1;0;  2 và đường thẳng

d : x  1 1  y  3 2  z2 . Mặt phẳng đi qua M , N và song song với d có phương trình là

A. 4x  y  3z  2 0 . B. 4x  y  3z  6 0 .
C. 4x  y  3z  2 0 . D. 4x  y  3z  2 0 .

Lời giải

Chọn C

Gọi  P là mặt phẳng cẩn tìm, ta có: ud 1; 2; 2 , MN   2; 2;  2 ,  

 
 ud , n P    8;  2;6  2  4;1;  3 .

    
Vì ud  n P , MN  n P chọn n P  4;1;  3 làm vectơ pháp tuyến




Mặt phẳng  P đi qua M 1;  2;0 có n P  4;1;  3 làm vectơ pháp tuyến là:

4 x  1 1. y  2  3. z  0 0  4x  y  3z  2 0 .

Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình log3 x 2 là

A.   ;9  B.  0;6  C.   ;6  D.  0;9 

Lời giải

Chọn B

Điều kiện x  0 

Ta có log3 x 2  x 32  x 9 .
Đối chiếu ĐK ta có 0  x 9 .

Câu 30. Vậy tập nghiệm của bất phương trình log3 x 2 là S  0;9 .
Cho hàm số f  x ex  cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f  x dx ex  sin x  C B. f  x dx ex  cos x  C

C. f  x dx ex  cos x  C D. f  x dx ex  sin x  C

8

Lời giải

Ta có f  x dx  ex  cos x dx exdx  cos xdx ex  sin x  C .


4 7 7

Câu 31. f  x dx  5 f  x dx  3 f  x dx
Nếu 1 và 4 thì 1 bằng

A. 2. B. 15. C. - 2 . D.  8 .

Lời giải

Chọn D

7 4 7

f  x dx f  x dx  f  x dx  5  3  8
Ta có 1 1 4 .

Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A , B với uur ,
uuur
OA =( 2;- 1;3)

OB =( 5;2;- 1) uuur
AB
. Tìm tọa độ của vectơ .

A. uuur . B. uuur . C. uuur . D. uuur .

AB =( - 3;- 3;4) AB =( 3;3;- 4) AB =( 7;1;2) AB =( 2;- 1;3)

Lời giải


Chọn B

Ta có uuur uuur uur .

AB = OB - OA =( 5- 2; 2 +1;- 1- 3) =( 3;3;- 4)

Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và mặt

phẳng  SAB vng góc với mặt  ABCD . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng  SBC  bằng

a3 a3 a a
A. 2 . D. 4 .
B. 4 . C. 2

Lời giải

Chọn B

S

KA D

I

B C

Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó, SI   ABCD .

Kẻ IK  SB tại I. Khi đó: d  D, SBC   2d  I , SBD  2IK.


9

Câu 34. Xét tam giác SHK , có: SI a 3 2 , IB 12 AB a2 .
Khi đó: KI 2 1  IB2 1  SI 2 1 3a2 16  KI a 3 4 .

Suy ra: d  D, SBC   2IK a 3 2 .

Cho số phức z  2  3i . Khi đó i.z bằng

A.  3  2i . B. 3  2i . C.  3  2i . D. 3  2i .

Lời giải

Chọn A

Ta có i.z i   2  3i  3  2i  3  6i .

Câu 35. Đạo hàm của hàm số y 2sin x2022 là

y cos  x  2022 .2sin x2022 y 2sin x2022
A. ln 2 . B. ln 2 .

C. y cos  x  2022 .2sin x2022.ln 2 . D. y 2sin x2022.ln 2 .
Lời giải

Chọn C

y  sin  x  2022 .2sin x2022.ln 2 cos  x  2022 .2sin x2022.ln 2


Câu 36. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M  4;3 là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo của z bằng

A.  3 . B.  4 . C. 4 . D. 3 .

Lời giải

Chọn A

Ta có: z 4  3i  z 4  3i . Phần ảo của số phức z là  3

Câu 37. Tập xác định của hàm số y ln  x  2  9  x là

A.  9;  . B.  2;9 . C.  2;9 . D.  2;9 .

Lời giải

Chọn D

x  2  0 x 9
    2  x 9
Hàm số xác định 9  x 0 x  2
.

Câu 38. Cho hai số phức z1 1 i và z2 2  3i . Môđun của số phức z1  z2 bằng

A. 1. B. 13 . C. 5 . D. 5 .

10

Lời giải


Chọn B

z1  z2 1 i  2  3i  3  2i  9  4  13 .

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên âm x thoả mãn  log8 (4  2x)  2  4x1  2x 2  3  0 ?

A. 29. B. 30. C. 28. D. 31.

Lời giải

Chọn A

Ta có:

4  2x  0

 log8(4  2x)  2 x 1 x 2  x 1 x 2
 4  2 3  0   4  2 3  0

 lo g 8 ( 4  2x)  2 0


x  2 x  2

 3 x 2 
   2 1  x  2  0
4 x  2
4  2x  64  
log8 (4  2x)  2 x   30   30  x  2 .


Vậy có 29 số nguyên âm x thoả mãn.

Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 1, AD  10 , SA SB ,
SC SD . Biết mặt phẳng (SAB) và (SCD) vng góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai
tam giác SAB và SCD bằng 2. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

3 1

A. 2. B. 2 . C. 1. D. 2 .

Lời giải

Chọn C

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD . Theo giả thiết SA SB , SC SD suy ra góc giữa
(SAB) và (SCD) là góc giữa SM và SN , từ đó SM  SN .

11

Gọi H là hình chiếu của S trên MN , dễ dàng suy ra SH  ( ABCD) .

S Ta có: SAB  SSCD 2  12 SM .AB  12 SN.CD 2  12 (SM  SN ) 2  SM  SN 4 .

SM  SN 4 SM .SN 3
 2 2  SM .SN 3 SH  
Như vậy: SM  SN 10 MN 10 .
, từ đó

VS.ABCD 1 .SH .SABCD 1 . 3 . 10 1

3 3 10
Vậy: .

Câu 41. Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vng cân có

cạnh huyền bằng a 2 ; BC là dây cung của đường trịn đáy hình nón sao cho mặt phẳng  IBC 

tạo với mặt phẳng đáy hình nón một góc 600 . Tính theo a diện tích S của tam giác IBC .

S  2a2 S a2 S  2a2 S 2a2
A. 6. B. 3 . C. 3. D. 3.

Lời giải

Chọn C

IMN  IM IN a;OB OC OM ON OI a 2
2 (với O là tâm
Giả sử thiết diện là tam giác

của đường trịn đáy hình nón).

Gọi H là trung điểm BC .

OI a 2 0 a2  a 2 2  a 2  3a
IH sin 600  3 ;OH IH.cos 60  2 3  HC     2        2 3    3
Ta có .

a 2 a 3 2a2
SIBC IH .HC  . 

33 3.
Vậy

Câu 42. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2   a  3 z  a2  a 0 ( a là tham số thực). Có bao

nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình có hai nghiệm phức z1, z2 thoả mãn z1  z2  z1  z2

?

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.

Lời giải

12

Chọn C

Ta có   a  3 2  4 a2  a  3a2  10a  9 .

z1  z2  z1  z2 a2  a 0   a 0
TH1:  0 , khi đó khi phương trình có nghiệm bằng 0 , hay  a  1

(thoả mãn).

TH2:   0 , khi đó a  3 i 3a2 10a  9 2 .
Z1,2 

z1  z2  z1  z2   a  3 2 3a2 10a  9  2a2 16a  18 0   a 1
 a  9 (thoả mãn).
Khi đó


Câu 43. Trong khơng gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;2;2 , song song với mặt phẳng
 P : x  y  z  3 0 đồng thời cắt đường thẳng d : 1 x  1  1 y  2  1 z  3 có phương trình là

x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
   
 y 2  t  y 2  t  y 2  t  y 2  t
 A. z 3 .  B. z 3  C. z 2  D. z 3  t

Lời giải

Chọn C



Gọi đường thẳng cần tìm là  và I   d  I  d  I 1 t;2  t;3  t   MI  t;t;1 t  .

  
Mà MI / /  P nên MI.n P 0  t  t 1 t 0  t  1 MI   1; 1;0 .

x 1 t

 y 2  t

Đường thẳng  đi qua M 1;2; 2 và nhận M I  làm một vectơ chỉ phương là: z 2 .



2


   2 f  x dx
f  x f    f  x  2 1, x  0; 
có  2  2 và sin x 

Câu 44. Cho hàm số . Khi đó 6 bằng

 2  2ln 2.  2  2ln 1 . 5 2  2ln 2.   2  ln 1 .
A. 9 B. 9 2 C. 36 D. 9 2

Lời giải

Chọn A

Ta có: f  x sin2 2 x 1, x  0;   f  x  2cot x  x  C, x  0; 

    
f     0   C   C 0  f  x  2cot x  x.
Mà  2  2 2 2

13

  

2 2 f  x dx   2cot x  x dx  2ln sin x  1 x2 2  2  2ln 1   2  2  2ln 2.
  2 8 2 72 9
6
Xét 6 6

Câu 45. Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị là đường cong trong hình sau:


y

2

O1 3
4x

-2

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2. f  f  x  2 1 0 là

A. 7 . B. 10 . C. 8 . D. 9 .

Lời giải

Chọn D

 f  x  2 a  0;1
  f  x  2 b 1;3

Ta có 2. f  f  x  2 1 0  f  f  x  2  12  f  x  2 c  3;4

 f  x a  2   2;  1 1
  f  x b  2  1;1  2

 f  x c  21;2  3

y

2


a b 3c
O1 4x

-2

Từ đồ thị hàm số y  f  x suy ra các phương trình 1 , 2 , 3 đều có 3 nghiệm phân biệt và các

nghiệm này khác nhau.

Vậy phương trình 2. f  f  x  2 1 0 có 9 nghiệm thực phân biệt.

14

Câu 46. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f  x  x  3 2  x2  x với x   . Có bao nhiêu giá trị

nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x2  6x  m có 5 điểm cực trị?

A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 6 .

Lời giải

Chọn A

Ta có y  2x  6 . f  x2  6x  m .

u cấu bài tốn suy ra phương trình y 0 có 5 nghiệm bội lẻ phân biệt.

 x 3  x 3


 x2  6x  m  3  x2  6x  m  3 0 1
  x  6x  m 0  2   x2  6x  m 0  2
 x 3  
y 0    f  x2  6x  m 0  x2  6x  m 1
Mà  x2  6x m 1 0  3


Do phương trình 1 nếu có nghiệm là nghiệm bội chẵn (do đó khơng phải điểm cực trị) nên yêu cầu bài
tốn các phương trình  2 và  3 đều có hai nghiệm phân biệt và các nghiệm này khác nhau và khác 3 .

  2   0 9  m  0 m  9

    m9
   0 9   m  1  0 m 10
Điều kiện  3 .

Vì m nguyên dương nên m  1; 2;3; 4;5; 6;7;8 .

Vậy có 8 giá trị nguyên dương của tham số m thoả mãn.

Câu 47. Cho hai hàm số f  x ax4  bx3  cx2  2x và g  x mx3  nx2  2x với a,b, c, m, n   . Biết
hàm số y  f  x  g  x có ba điểm cực trị là  2,  1,3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y  f  x và g x bằng

131. 131. 125 . 125 .
A. 4 B. 6 C. 12 D. 6

Lời giải

Chọn B


Do hàm số y  f  x  g  x có ba điểm cực trị là  2,  1,3 nên ta có:

f  x  g x 4a  x  2  x 1  x  3

Mà f  x  g x 4ax3   3b  3m x2   2c  2n x  4 .

 24a 4  a  1  f  x  g x  2  x  2  x 1  x  3
Đồng nhất hệ số, ta được: 6 3 .

15

3 2 3 131

S  f  x  g x dx   x  2  x 1  x  3 dx 
Vậy:  2 3 2 6.

Câu 48. Giả sử  x; y là cặp số nguyên thỏa mãn đồng thời 8 x 2022 và 2y  log2  x  2y 1  2x  y .

Tổng các giá trị của y bằng

A. 60. B. 63. C. 2022. D. 49.

Lời giải

Chọn A

2y  log2  x  2y1  2x  y  2.2y  y 2  x  2y1   log2  x  2y1 

 2.2y  log2 2y 2 x  2y 1   log2  x  2y 1  .


Hàm số f  t  2t  log2 t đồng biến trên  0;  .

Do vậy, f  2y   f  x  2y 1   2y x  2y 1  x 2y 1 .

8 x 2022  8 2y 1 2022  3 y  1 10  4 y 11.

Vậy 4  5  6 ... 11 60 .

Câu 49. Gọi S là tập họp các số phức z thỏa mãn | z 1 2i |9 và | z  2  mi || z  m  i | , (trong đó

m  ) . Gọi z1, z2 là hai số phức thuộc S sao cho z1  z2 lớn nhất, khi đó giá trị của z1  z2
bằng

A. 2 5 . B. 6 . C. 5 . D. 18 .

Lời giải

Chọn A

Đặt z x  yi , x, y   .
16

Ta có: | z 1 2i |9   x 1 2   y  2 2 81.

| z  2  mi || z  m  i | x  2   y  m i  x  m   y 1 i   x  2 2   y  m 2  x  m 2   y 1 2
 2 2  m x  2 m 1 y  3 0

Câu 50. Gọi z1, z2 là hai số phức thuộc S sao cho z1  z2 lớn nhất


Giả sử A, B là 2 điểm biểu diễn z1, z2 . Khi đó z1  z2 lớn nhất khi AB là đường kính

z1  z2 AB 18 .
Ta có z1  z2 2  z1  z2 2 2 z1 2  2 z2 2 4OI 2  2R2  z1  z2 2OI 2 5

Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 0;0; 2 và B  3; 4;1 . Gọi  P là mặt phẳng chứa
đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu  S1  :  x 1 2   y  2 2   z  1 2 16 với
 S2  : x2  y2  z2  2x  4 y  10 0 . M , N là hai điểm thuộc  P sao cho MN 1. Giá trị nhỏ

nhất của AM  BN là

A. 34  1 . B. 34 . C. 5 . D. 4

Lời giải

Chọn C

 x2  y2  z2  2x  4 y  10 0
 2  z 0
Ta có  x 1   y  2   z  1 1622

Vậy  P là mặt phẳng  Oxy .

Gọi A' 0; 0;0 và B ' 3; 4;0 là hình chiếu của A, B trên mặt phẳng Oxy .

Ta có A' M  MN  NB ' A' B '  A' M  NB ' 5  1 4

Áp dụng bất đẳng thức Minkowski:

AM  BN  AA '2  A' M 2  BB '2  B ' N 2   AA ' BB ' 2   A' M  B ' N  2 5 .


AA'  BB '
Đẳng thức xảy ra khi A', M , N , B ' thẳng hàng và A ' M B ' N .

17


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×