HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 05
Câu 1. Trong không gian toạ độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A1; 2;3 và có vectơ chỉ phương
u 2; 1; 2 có phương trình là
Câu 2.
Câu 3. x 1 y 2 z 3 x 1y2 z 3
Câu 4. A. 2 1 2 . B. 2 1 2 .
Câu 5.
x 1y2 z 3 x 1y2 z 3
C. 2 1 2 . D. 2 1 2 .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng đi qua điểm A1; 2;3 và có vectơ chỉ phương có phương trình là
u 2; 1; 2
x 1 y2 z 3
2 1 2 .
Cho hai số phưc z1 2 3i, z2 4 5i , Số phức z z1 z2 là
A. z 2 2i . B. z 2 2i . C. z 2 2i . D. z 2 2i .
Lời giải
Chọn D
Ta có z z1 z2 2 3i 4 5i 2 2i .
Đạo hàm của hàm số y 5x là
A. y 5x ln 5.. B. y 5x ln 5 . y 5x y 5x
C. ln 5 . D. ln 5 .
Lời giải
Chọn B
Trong không gian toạ độ Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng P : 2x y z 2 0
A. Q 1; 2; 2 . B. N 1; 1; 1 . C. M 1;1; 1 . D. P 2; 1; 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta thấy tọa độ điểm N 1; 1; 1 thỏa mãn phương trình mặt phẳng P .
Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F x ln x ?
A. f x x . B. f x x . f x 1x. f x x3
C. D. 2.
Lời giải
Chọn C
1
f Hàm số x 1x có một nguyên hàm là hàm số F x ln x .
Câu 6. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 12 và chiều cao h 9 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 108 . B. 36 . C. 54 . D. 18 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ V B.h 12.9 108.
Câu 7. Cho cấp số nhân un với u1 5 và u2 2 . Công bội q của cấp số nhân đó bằng
5 2
A. 1. B. 28 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
u2 u1.q q u2 2
u1 5 .
Câu 8. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
V 4 Bh V 1 Bh C. V Bh . D. V 6Bh .
A. 3 . B. 3 .
Lời giải
Chọn B
V 1 Bh
Thể tích V của khối chóp bằng 3 .
2 2
Câu 9. I f x dx 3. J 4 f x 3 dx
Cho 0 Khi đó 0 bằng
A. 6. B. 2. C. 4. D. 8.
Lời giải
Chọn A
2 2 2 2 2
J 4 f x 3 dx 4 f x dx 3dx 4f x dx 3x 4.3 3 2 0 6.
0 0 0 0 0
Câu 10. Giá trị cực tiểu của hàm số y x3 3x2 9x 2 là
A. 25. B. 7. C. 20. D. 3.
Lời giải
2
Chọn A
TXĐ: D .
3 2 2 y 0 3x2 6x 9 0 x 1
y x 3x 9x 2 y 3x 6x 9 x 3
Bảng biến thiên
Vậy giá trị cực tiểu của hàm số là yCT 25.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, mặt cầu S : x 3 2 y 1 2 z 2 2 25 có tâm là
A. I 3;1; 2 . B. I 3; 1; 2 . C. I 3; 1; 2 . D. I 3;1;2 .
Lời giải
Chọn B
Tâm mặt cầu là: I 3; 1; 2
4 4
Câu 12. 5 f x dx 10 f x dx
Nếu 1 thì 1 bằng
A. 2 . B. 10 . C. 50 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
4 4 4 5 f x dx 10 5f x dx 10 f x dx 10 2.5
1 1 1
Câu 13. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
A. x =- 2. B. x =1. C. x = 2. D. x =- 1.
Lời giải
3
Câu 14. Chọn B
Từ bảng biến thiên ta có: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x =1.
Cho hàm số y f x là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 2. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 2.
Câu 15. Cho các số thực dương a, b, c khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây
log A. a bc = loga b- loga c. B. loga ( bc) = loga b+loga c.
loga b= logc a. loga b= logc b.
logc b logc a
C. D.
Lời giải
Chọn C
Câu 16. Đồ thị của hàm số nào sau đây đi qua điểm M 2; 3 ?
y x 2. B. y x2 2x 5.
A. x 3
C. y x3 2x2 4x 11. D. y x4 2x2 5.
Lời giải
Chọn C
Thay x 2 vào hàm số y x3 2x2 4x 11 ta được: y 23 2.22 4.2 12 3.
Vậy điểm M 2; 3 thuộc đồ thị hàm số: y x3 2x2 4x 11.
Câu 17. Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo cơng thức nào dưới đây?
4
A. S 2 r2. S 4r2. C. S 4 r2. D. S r2.
B. 3
Lời giải
Chọn C
Diện tích của mặt cầu bán kính r là: S 4 r2.
Câu 18. y 2x 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 3 là đường thẳng có phương trình
A. y 3. B. x 2. C. x 3. D. y 2.
Lời giải
Chọn D
TXĐ: D R \ 3 .
y lim 2x 1 lim 2 1x 2
3 1 2.
x x 3 x 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: x
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là y 2.
Câu 19. Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường cao h. Thể tích V của khối trụ đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
A. V 4 r2h. B. V 2 r2h. V 1 r2h. D. V r2h.
C. 3
Lời giải
Chọn D
Thể tích hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường cao h là: V r 2h.
Câu 20. Với n,k là các số nguyên dương và n k , công thức nào dưới đây đúng?
Cnk n! . Cnk n . C C. nk n!k !. Cnk n! .
(n k)! k(n k) k !(n k)!
A. B. D.
Lời giải
Chọn D
Cnk n! .
k !(n k)!
Tổ hợp chập k của n được tính bởi công thức:
Câu 21. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 4 x2 x2 1 trên . Hàm số y f x đạt cực
tiểu tại điểm
A. x 2 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 2 .
Lời giải
5
Chọn B
f x 0 x 2 4 x2 x2 1 0 x 2
x 1 .
Cho
Bảng xét dấu:
x 2 1 1 2
f x 0 000
Câu 22. Dựa vào bảng xét dấu, ta có hàm số y f x đạt cực tiểu tại điểm x 1 .
Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2,3, 4,...,9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số
ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn
5 8 1 13
A. 18 . B. 9 . C. 6 . D. 18 .
Lời giải
Chọn D
Số phần tử của không gian mẫu: n C92 36 .
Gọi A : “Tích của hai số trên hai thẻ là số chẵn”.
Trường hợp 1: Hai thẻ cùng mang số chẵn C42 6 .
Trường hợp 2: Một thẻ mang số chẵn, một thẻ mang số lẻ C41.C51 20 .
Khi đó n A 26 .
P A n A 13
Vậy: n 18 .
Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A. y 3x4 x2 1 . y x 1 C. y 2x 1 . D. x .
B. x 2 .
Lời giải y 2
Chọn C
0 1 1
Vì là hàm số mũ với cơ số 2 nên nghịch biến trên .
Câu 24. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng
6
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
D. x 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: BA,CD CD,CD D CD 45 .
Câu 25. Nghiệm của phương trình 42x1 64 là
#A. x 2 . x 15 C. 15 .
B. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: 42x1 64 42x1 43 2x 1 3 x 1 .
Câu 26. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A. x4 2x2 1 B. x3 3x 1 C. x3 3x 1. D. x4 2x2 1 .
Lời giải
Chọn D
Đồ đã cho là đồ thị hàm bậc 4 trùng phương y ax4 bx2 c loại B,C.
Từ đồ thị hệ số a 0 loại A.
7
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn z 4 5i . Phần ảo của z bằng
A. 4 . B. 5 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: z 4 5i z 4 5i phần ảo của số phức z bằng 5 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 1; 2;0 , N 1;0; 2 và đường thẳng
d : x 1 1 y 3 2 z2 . Mặt phẳng đi qua M , N và song song với d có phương trình là
A. 4x y 3z 2 0 . B. 4x y 3z 6 0 .
C. 4x y 3z 2 0 . D. 4x y 3z 2 0 .
Lời giải
Chọn C
Gọi P là mặt phẳng cẩn tìm, ta có: ud 1; 2; 2 , MN 2; 2; 2 ,
ud , n P 8; 2;6 2 4;1; 3 .
Vì ud n P , MN n P chọn n P 4;1; 3 làm vectơ pháp tuyến
Mặt phẳng P đi qua M 1; 2;0 có n P 4;1; 3 làm vectơ pháp tuyến là:
4 x 1 1. y 2 3. z 0 0 4x y 3z 2 0 .
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình log3 x 2 là
A. ;9 B. 0;6 C. ;6 D. 0;9
Lời giải
Chọn B
Điều kiện x 0
Ta có log3 x 2 x 32 x 9 .
Đối chiếu ĐK ta có 0 x 9 .
Câu 30. Vậy tập nghiệm của bất phương trình log3 x 2 là S 0;9 .
Cho hàm số f x ex cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x dx ex sin x C B. f x dx ex cos x C
C. f x dx ex cos x C D. f x dx ex sin x C
8
Lời giải
Ta có f x dx ex cos x dx exdx cos xdx ex sin x C .
4 7 7
Câu 31. f x dx 5 f x dx 3 f x dx
Nếu 1 và 4 thì 1 bằng
A. 2. B. 15. C. - 2 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
7 4 7
f x dx f x dx f x dx 5 3 8
Ta có 1 1 4 .
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A , B với uur ,
uuur
OA =( 2;- 1;3)
OB =( 5;2;- 1) uuur
AB
. Tìm tọa độ của vectơ .
A. uuur . B. uuur . C. uuur . D. uuur .
AB =( - 3;- 3;4) AB =( 3;3;- 4) AB =( 7;1;2) AB =( 2;- 1;3)
Lời giải
Chọn B
Ta có uuur uuur uur .
AB = OB - OA =( 5- 2; 2 +1;- 1- 3) =( 3;3;- 4)
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và mặt
phẳng SAB vng góc với mặt ABCD . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng SBC bằng
a3 a3 a a
A. 2 . D. 4 .
B. 4 . C. 2
Lời giải
Chọn B
S
KA D
I
B C
Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó, SI ABCD .
Kẻ IK SB tại I. Khi đó: d D, SBC 2d I , SBD 2IK.
9
Câu 34. Xét tam giác SHK , có: SI a 3 2 , IB 12 AB a2 .
Khi đó: KI 2 1 IB2 1 SI 2 1 3a2 16 KI a 3 4 .
Suy ra: d D, SBC 2IK a 3 2 .
Cho số phức z 2 3i . Khi đó i.z bằng
A. 3 2i . B. 3 2i . C. 3 2i . D. 3 2i .
Lời giải
Chọn A
Ta có i.z i 2 3i 3 2i 3 6i .
Câu 35. Đạo hàm của hàm số y 2sin x2022 là
y cos x 2022 .2sin x2022 y 2sin x2022
A. ln 2 . B. ln 2 .
C. y cos x 2022 .2sin x2022.ln 2 . D. y 2sin x2022.ln 2 .
Lời giải
Chọn C
y sin x 2022 .2sin x2022.ln 2 cos x 2022 .2sin x2022.ln 2
Câu 36. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M 4;3 là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo của z bằng
A. 3 . B. 4 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: z 4 3i z 4 3i . Phần ảo của số phức z là 3
Câu 37. Tập xác định của hàm số y ln x 2 9 x là
A. 9; . B. 2;9 . C. 2;9 . D. 2;9 .
Lời giải
Chọn D
x 2 0 x 9
2 x 9
Hàm số xác định 9 x 0 x 2
.
Câu 38. Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 3i . Môđun của số phức z1 z2 bằng
A. 1. B. 13 . C. 5 . D. 5 .
10
Lời giải
Chọn B
z1 z2 1 i 2 3i 3 2i 9 4 13 .
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên âm x thoả mãn log8 (4 2x) 2 4x1 2x 2 3 0 ?
A. 29. B. 30. C. 28. D. 31.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
4 2x 0
log8(4 2x) 2 x 1 x 2 x 1 x 2
4 2 3 0 4 2 3 0
lo g 8 ( 4 2x) 2 0
x 2 x 2
3 x 2
2 1 x 2 0
4 x 2
4 2x 64
log8 (4 2x) 2 x 30 30 x 2 .
Vậy có 29 số nguyên âm x thoả mãn.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 1, AD 10 , SA SB ,
SC SD . Biết mặt phẳng (SAB) và (SCD) vng góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai
tam giác SAB và SCD bằng 2. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3 1
A. 2. B. 2 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD . Theo giả thiết SA SB , SC SD suy ra góc giữa
(SAB) và (SCD) là góc giữa SM và SN , từ đó SM SN .
11
Gọi H là hình chiếu của S trên MN , dễ dàng suy ra SH ( ABCD) .
S Ta có: SAB SSCD 2 12 SM .AB 12 SN.CD 2 12 (SM SN ) 2 SM SN 4 .
SM SN 4 SM .SN 3
2 2 SM .SN 3 SH
Như vậy: SM SN 10 MN 10 .
, từ đó
VS.ABCD 1 .SH .SABCD 1 . 3 . 10 1
3 3 10
Vậy: .
Câu 41. Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vng cân có
cạnh huyền bằng a 2 ; BC là dây cung của đường trịn đáy hình nón sao cho mặt phẳng IBC
tạo với mặt phẳng đáy hình nón một góc 600 . Tính theo a diện tích S của tam giác IBC .
S 2a2 S a2 S 2a2 S 2a2
A. 6. B. 3 . C. 3. D. 3.
Lời giải
Chọn C
IMN IM IN a;OB OC OM ON OI a 2
2 (với O là tâm
Giả sử thiết diện là tam giác
của đường trịn đáy hình nón).
Gọi H là trung điểm BC .
OI a 2 0 a2 a 2 2 a 2 3a
IH sin 600 3 ;OH IH.cos 60 2 3 HC 2 2 3 3
Ta có .
a 2 a 3 2a2
SIBC IH .HC .
33 3.
Vậy
Câu 42. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2 a 3 z a2 a 0 ( a là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình có hai nghiệm phức z1, z2 thoả mãn z1 z2 z1 z2
?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Lời giải
12
Chọn C
Ta có a 3 2 4 a2 a 3a2 10a 9 .
z1 z2 z1 z2 a2 a 0 a 0
TH1: 0 , khi đó khi phương trình có nghiệm bằng 0 , hay a 1
(thoả mãn).
TH2: 0 , khi đó a 3 i 3a2 10a 9 2 .
Z1,2
z1 z2 z1 z2 a 3 2 3a2 10a 9 2a2 16a 18 0 a 1
a 9 (thoả mãn).
Khi đó
Câu 43. Trong khơng gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;2;2 , song song với mặt phẳng
P : x y z 3 0 đồng thời cắt đường thẳng d : 1 x 1 1 y 2 1 z 3 có phương trình là
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
y 2 t y 2 t y 2 t y 2 t
A. z 3 . B. z 3 C. z 2 D. z 3 t
Lời giải
Chọn C
Gọi đường thẳng cần tìm là và I d I d I 1 t;2 t;3 t MI t;t;1 t .
Mà MI / / P nên MI.n P 0 t t 1 t 0 t 1 MI 1; 1;0 .
x 1 t
y 2 t
Đường thẳng đi qua M 1;2; 2 và nhận M I làm một vectơ chỉ phương là: z 2 .
2
2 f x dx
f x f f x 2 1, x 0;
có 2 2 và sin x
Câu 44. Cho hàm số . Khi đó 6 bằng
2 2ln 2. 2 2ln 1 . 5 2 2ln 2. 2 ln 1 .
A. 9 B. 9 2 C. 36 D. 9 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: f x sin2 2 x 1, x 0; f x 2cot x x C, x 0;
f 0 C C 0 f x 2cot x x.
Mà 2 2 2 2
13
2 2 f x dx 2cot x x dx 2ln sin x 1 x2 2 2 2ln 1 2 2 2ln 2.
2 8 2 72 9
6
Xét 6 6
Câu 45. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình sau:
y
2
O1 3
4x
-2
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2. f f x 2 1 0 là
A. 7 . B. 10 . C. 8 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D
f x 2 a 0;1
f x 2 b 1;3
Ta có 2. f f x 2 1 0 f f x 2 12 f x 2 c 3;4
f x a 2 2; 1 1
f x b 2 1;1 2
f x c 21;2 3
y
2
a b 3c
O1 4x
-2
Từ đồ thị hàm số y f x suy ra các phương trình 1 , 2 , 3 đều có 3 nghiệm phân biệt và các
nghiệm này khác nhau.
Vậy phương trình 2. f f x 2 1 0 có 9 nghiệm thực phân biệt.
14
Câu 46. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 3 2 x2 x với x . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số y f x2 6x m có 5 điểm cực trị?
A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y 2x 6 . f x2 6x m .
u cấu bài tốn suy ra phương trình y 0 có 5 nghiệm bội lẻ phân biệt.
x 3 x 3
x2 6x m 3 x2 6x m 3 0 1
x 6x m 0 2 x2 6x m 0 2
x 3
y 0 f x2 6x m 0 x2 6x m 1
Mà x2 6x m 1 0 3
Do phương trình 1 nếu có nghiệm là nghiệm bội chẵn (do đó khơng phải điểm cực trị) nên yêu cầu bài
tốn các phương trình 2 và 3 đều có hai nghiệm phân biệt và các nghiệm này khác nhau và khác 3 .
2 0 9 m 0 m 9
m9
0 9 m 1 0 m 10
Điều kiện 3 .
Vì m nguyên dương nên m 1; 2;3; 4;5; 6;7;8 .
Vậy có 8 giá trị nguyên dương của tham số m thoả mãn.
Câu 47. Cho hai hàm số f x ax4 bx3 cx2 2x và g x mx3 nx2 2x với a,b, c, m, n . Biết
hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 2, 1,3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y f x và g x bằng
131. 131. 125 . 125 .
A. 4 B. 6 C. 12 D. 6
Lời giải
Chọn B
Do hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 2, 1,3 nên ta có:
f x g x 4a x 2 x 1 x 3
Mà f x g x 4ax3 3b 3m x2 2c 2n x 4 .
24a 4 a 1 f x g x 2 x 2 x 1 x 3
Đồng nhất hệ số, ta được: 6 3 .
15
3 2 3 131
S f x g x dx x 2 x 1 x 3 dx
Vậy: 2 3 2 6.
Câu 48. Giả sử x; y là cặp số nguyên thỏa mãn đồng thời 8 x 2022 và 2y log2 x 2y 1 2x y .
Tổng các giá trị của y bằng
A. 60. B. 63. C. 2022. D. 49.
Lời giải
Chọn A
2y log2 x 2y1 2x y 2.2y y 2 x 2y1 log2 x 2y1
2.2y log2 2y 2 x 2y 1 log2 x 2y 1 .
Hàm số f t 2t log2 t đồng biến trên 0; .
Do vậy, f 2y f x 2y 1 2y x 2y 1 x 2y 1 .
8 x 2022 8 2y 1 2022 3 y 1 10 4 y 11.
Vậy 4 5 6 ... 11 60 .
Câu 49. Gọi S là tập họp các số phức z thỏa mãn | z 1 2i |9 và | z 2 mi || z m i | , (trong đó
m ) . Gọi z1, z2 là hai số phức thuộc S sao cho z1 z2 lớn nhất, khi đó giá trị của z1 z2
bằng
A. 2 5 . B. 6 . C. 5 . D. 18 .
Lời giải
Chọn A
Đặt z x yi , x, y .
16
Ta có: | z 1 2i |9 x 1 2 y 2 2 81.
| z 2 mi || z m i | x 2 y m i x m y 1 i x 2 2 y m 2 x m 2 y 1 2
2 2 m x 2 m 1 y 3 0
Câu 50. Gọi z1, z2 là hai số phức thuộc S sao cho z1 z2 lớn nhất
Giả sử A, B là 2 điểm biểu diễn z1, z2 . Khi đó z1 z2 lớn nhất khi AB là đường kính
z1 z2 AB 18 .
Ta có z1 z2 2 z1 z2 2 2 z1 2 2 z2 2 4OI 2 2R2 z1 z2 2OI 2 5
Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 0;0; 2 và B 3; 4;1 . Gọi P là mặt phẳng chứa
đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu S1 : x 1 2 y 2 2 z 1 2 16 với
S2 : x2 y2 z2 2x 4 y 10 0 . M , N là hai điểm thuộc P sao cho MN 1. Giá trị nhỏ
nhất của AM BN là
A. 34 1 . B. 34 . C. 5 . D. 4
Lời giải
Chọn C
x2 y2 z2 2x 4 y 10 0
2 z 0
Ta có x 1 y 2 z 1 1622
Vậy P là mặt phẳng Oxy .
Gọi A' 0; 0;0 và B ' 3; 4;0 là hình chiếu của A, B trên mặt phẳng Oxy .
Ta có A' M MN NB ' A' B ' A' M NB ' 5 1 4
Áp dụng bất đẳng thức Minkowski:
AM BN AA '2 A' M 2 BB '2 B ' N 2 AA ' BB ' 2 A' M B ' N 2 5 .
AA' BB '
Đẳng thức xảy ra khi A', M , N , B ' thẳng hàng và A ' M B ' N .
17