Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ÔN TẬP KINH TẾ VĨ MÔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.35 KB, 11 trang )

Bài 1:

Một quốc gia có số liệu về dân số ở tuổi trưởng thành như sau:

Số lượng người có việc làm Số người (người)
Số lượng người thất nghiệp 2.345.000
Không thuộc lực lượng lao động 356.000
Yêu cầu: 720.000

1. Tính lực lượng lao động.
2. Tính tỷ lệ thất nghiệp
3. Tính tỷ lệ tham gia lực lượng lao động

Bài 2: Một quốc gia có tổng dân số là 54 triệu dân, trong đó người trong độ tuổi lao động chiếm
55% tổng dân số, trong đó người ng oài lực lượng lao động chiếm 30% dân số. theo thống kê
thất nghiệp của quốc gia là 1.352.372 người. Tính tỷ lệ thất nghiệp của quốc gia đó?

Bài 3:
Ngân hàng trung ương quy định tỷ lệ dự trữ là 20%, tổng tiền gửi của nền kinh tế là 20.000$.
Tính:

1. Số nhân tiền
2. Tổng mức cung tiền
3. nếu tỷ lệ dự trữ tăng lên và bằng 40%,
4. nếu tỷ lệ dự trữ giảm và bằng 10%,

Bài 4:
Khuynh hướng tiêu dùng biên của nền kinh tế (MPC) là 0,6.
Yêu cầu

1. Tính số nhân


2. Nếu chính phủ tăng chi tiêu 500$ tính phần thay đổi của sản lượng
3. Nếu đầu tư giảm 200$ tính phần thay đổi của sản lượng,
4. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên của nền kinh tế (MPC) tăng lên bằng 0,8, có nhận xét

gì về sản lượng của nền kinh tế trong trường hợp này?
5. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên của nền kinh tế (MPC) giảm xuống bằng 0,5, có nhận

xét gì về sản lượng của nền kinh tế trong trường hợp này?

Bài 5:
Một nền kinh tế có số liệu như sau:
C = 340; I = 350; G = 230; X = 160; M = 200
MPC = 0,8

1. Tính GDP của quốc gia,
2. Nếu doanh nghiệp giảm đầu tư 20 tỷ thì sản lượng quốc gia thay đổi bao nhiêu? Tính

GDP mới?

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Cầu tiền là

a. Số tiền doanh nghiệp muốn đi vay
b. Số tiền người tiêu dùng muốn đi vay
c. Số tài sản mà người dân muốn nắm giữ dưới dạng thanh khoản.
d. Các câu trên đều đúng
2. Những điều nào sau đây là đúng khi nói về cầu tiền
a. Lãi suất tăng thì cầu tiền tăng, đường cầu tiền dốc xuống
b. Lãi suất tăng thì cầu tiền giảm, đường cầu tiền dốc lên
c. Lãi suất tăng thì cầu tiền giảm, đường cầu tiền dốc xuống.

d. Đường cầu tiền là đường thẳng đứng, cầu tiền không phụ thuộc vào lãi suất
3. Cung tiền là
a. Là lượng tiền mà ngân hàng trung ương in ra đưa vào nền kinh tế
b. Là số tiền mặt dân chúng nắm giữ
c. Là số tiền ngân hàng nắm giữ
d. Là tổng tiền mặt dân chúng nắm giữ và tiền gửi ngân hàng dưới dạng thanh toán.
4. Những điều nào sau đây là đúng khi nói về cung tiền
a. Cung tiền chỉ do ngân hàng trung ương quyết định
b. Cung tiền chỉ do ngân hàng thương mại quyết định
c. Cung tiền không phụ thuộc vào lãi suất nên nó là đường nằm ngang
d. Cung tiền khơng phụ thuộc vào lãi suất nên nó là đường thẳng đứng.
5. Khi nền kinh tế có mức sản lượng thực tế Yt thấp hơn sản lượng tiềm năng Yp, để điều
tiết nền kinh tế, chính phủ nên:
a. Tăng chi ngân sách và tăng thuế
b. Tăng chi ngân sách và giảm thuế.
c. Giảm chi ngân sách và tăng thuế
d. Giảm chi ngân sách và giảm thuế
6. Những nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế là:
a. Tỷ giá hối đoái
b. Lãi suất và sản lượng cung ứng
c. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp.

d. Thuế thu nhập và trợ cấp
7. Nhu cầu giữ tiền của dân chúng tăng khi:

a. Lãi suất tăng
b. Thu nhập tăng.
c. Giá cả giảm
d. Cả 3 câu đều đúng
8. Chức năng của tiền

a. Trung gian trao đổi
b. Đơn vị tính tốn
c. Phương tiện cất trữ giá trị

d. Cả 3 câu đều đúng.

9. Số nhân tiền bằng 10 nghĩa là
a. với 1 đồng tiền dự trữ thì lượng cung tiền của nền kinh tế là 10.
b. với 1 đồng tiền dự trữ thì tạo ra 10 đồng tiền mặt
c. Với 1 đồng tiền thì lượng dự trữ tăng 10 đồng

d. Cả 3 câu đều đúng
10. Số nhân tiền là

a. số tiền mà NHTW in ra đưa vào nền kinh tế
b. số tiền mà hệ thống ngân hàng thương mại tạo ra được từ mỗi đô la dự trữ.
c. số tiền mà hệ thống ngân hàng thương mại tạo ra được từ mỗi đô la tiền mặt
d. các câu trên đều đúng
11. Khối lượng tiền M1 bao gồm
a. Tiền mặt và tiền dữ trự của ngân hàng
b. Tiền mặt và tiền gởi tiết kiệm
c. tiền gởi không kỳ hạn, các khoản tiền gởi có thể viết séc khác và tiền gởi tiết kiệm
d. Tiền mặt và tiền gởi khơng kỳ hạn, các khoản tiền gởi có thể viết séc khác.
12. Khối lượng tiền M2 bao gồm
a. Tiền mặt, tiền gởi không kỳ hạn, các khoản tiền gởi có thể viết séc khác
b. Tiền mặt, tiền gởi không kỳ hạn, các khoản tiền gởi có thể viết séc khác và các khoản

tiết kiệm.

c. Tiền mặt, tiền gởi không kỳ hạn, các khoản tiền gởi có thể viết séc khác và dự trữ của

ngân hàng

d. Tiền mặt, các khoản tiết kiệm và dự trữ của ngân hàng
13. Nếu người dân chuyển từ tiền gửi thanh toán sang tiết kiệm số tiền 100 triệu thì

a. M2 sẽ tăng 100 triệu
b. M1 sẽ giảm 100 triệu và M2 tăng 100 triệu
c. M1 giảm 100 triệu và M2 không đổi.
d. M1 tăng 100 triệu
14. Lượng cung tiền của nền kinh tế bao gồm
a. tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng và lượng dự trữ của các ngân hàng thương mại
b. tiền gửi không kỳ hạn và lượng dự trữ của các ngân hàng thương mại
c. tiền mặt ngồi hệ thống ngân hàng và tiền gửi khơng kỳ hạn.

d. Cả 3 câu đều sai
15. Điều nào sau đây là sai khi nói về cầu tiền

a. Cầu tiền là khối lượng tiền mà người dân muốn nắm giữ
b. Cầu tiền là lượng của cải mà người dân muốn nắm giữ dưới dạng thanh khoản để thực

hiện các giao dịch đáp ứng các nhu cầu của người dân
c. mức giá của nền kinh tế tăng thì cầu tiền tăng
d. giá trị đồng tiền giảm thì cầu tiền giảm.
16. Trong trường hợp hệ thống ngân hàng dự trữ 100%, số nhân tiền là:
a. 0.
b. 10.
c. 1.
d. 100.
17. Bạn gửi 100$ vào ngân hàng với tỷ lệ dự trữ là 10% trên tổng tiền gửi thì
a. số nhân tiền là 10

b. cung tiền là 1.000$
c. cung tiền tăng lên là 900$

d. Cả 3 câu đều đúng.

18. Bạn gửi 500$ vào ngân hàng nếu ngân hàng không cho vay, điều nào sau đây không đúng

a. cung tiền là 500$

b. số nhân tiền là 1

c. cung tiền tăng lên là 0$

d. cung tiền tăng lên là 500$.

19. Điều nào sau đây là sai

a. cung tiền do ngân hàng trung ương quyết định nên nó là đường thẳng đứng

b. cầu tiền tỷ lệ thuận với giá trị đồng tiền nên cầu tiền là đường dốc xuống.

c. Ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì mức giá của nền kinh tế tăng lên

d. cung tiền ồ ạt gây ra siêu lạm phát

20. Chỉ số giá hàng tiêu dùng (%) của một quốc gia năm 2014 và năm 2015 lần lượt là 120

và 130. Vậy lạm phát năm 2015 của quốc gia đó là:

a. 8,2% c. 8,3%.


b. 0,08% d. Cả 3 câu đều sai

21. Ngân hàng trung ương muốn tăng cung tiền thì NHTW có thể sử dụng các cơng cụ sau

a. mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở

b. giảm lãi suất chiết khấu

c. giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc

d. Cả 3 câu đều đúng.

22. Điều nào sau đây là sai khi nói về lạm phát

a. lạm phát là tình trạng mức giá của nền kinh tế tăng lên trong một thời gian

b. lạm phát làm giá trị đồng tiền giảm

c. lạm phát tăng làm lãi suất danh nghĩa giảm.

d. Lạm phát cao gây lãng phí nguồn lực

23. Nếu lãi suất thực là 5% tỷ lệ lạm phát là 6% vậy lãi suất danh nghĩa là

a. 1%

b. bằng lãi suất thực

c. 11%.


d. Cả 3 câu đều sai

24. Nền kinh tế rơi vào lạm phát là do

a. chính phủ in quá nhiều tiền để phục vụ nhu cầu chi tiêu của chính phủ
b. tổng cung dài hạn tăng và tổng cầu tăng
c. tác động của cú sốc cung bất lợi làm tổng cung ngắn hạn giảm
d. Cả 3 câu đều đúng.
25. Trong công thức của Fisher nếu lạm phát tăng 5% thì điều nào sau đây là sai
a. lãi suất danh nghĩa tăng 5%
b. lãi suất thực không đổi
c. lãi suất thực tăng 5%.
d. Không câu nào sai.
26. Câu nào sau đây là sai, lãi suất cân bằng là mức lãi suất mà tại đó
a. lượng cung tiền bằng lượng cầu tiền
b. Lượng cung vốn vay bằng lượng cầu vốn vay
c. tổng cung bằng tổng cầu.
d. Không câu nào sai.
27. Mức giá của nền kinh tế tăng trong điều kiện các yếu tố khác khơng đổi thì
a. cầu tiền giảm
b. cung tiền tăng
c. lãi suất tăng.
d. lãi suất giảm
28. sản lượng của nền kinh tế giảm trong điều kiện các yếu tố khác khơng đổi thì
a. cầu tiền tăng
b. cung tiền tăng
c. lãi suất tăng
d. lãi suất giảm.
29. Ngân hàng trung ương sử dụng nghiệp vụ thị trường mở để mua chứng khốn thì

a. lãi suất giảm và sản lượng giảm
b. lãi suất giảm và sản lượng tăng.
c. lãi suất tăng và sản lượng giảm
d. lãi suất tăng và sản lượng tăng

30. Câu nào sau đây là sai
a. Hiệu ứng số nhân là khi chính phủ tăng chi tiêu 1 đồng thì sản lượng tăng nhiều
hơn 1 đồng
b. Hiệu ứng lấn át là khi chính phủ gia tăng chi tiêu của chính phủ thì làm lãi suất
tăng nên đầu tư giảm
c. Khi ngân hàng trung ưng bán trái phiếu chính phủ làm tổng cầu tăng.
d. chính phủ giảm thuế làm tổng cầu tăng

31. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao chính sách nào sau đây phù hợp
a. bán chứng khốn và giảm chi tiêu chính phủ.
b. tăng thuế và mua chứng khoán
c. giảm thuế và bán chứng khoán
d. giảm chi tiêu và mua chứng khốn

32. chính phủ quyết định tăng chi tiêu và giảm thuế thì
a. sản lượng sẽ tăng
b. lãi suất sẽ tăng
c. đầu tư giảm
d. Cả 3 câu đều đúng.

33. chính phủ quyết định tăng chi tiêu và ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì có thể kết
luận nền kinh tế đang
a. suy thoái.
b. lạm phát
c. ổn định

d. không thể kết luận

34. chính sách tài khóa là chính sách
a. thay đổi cung tiền
b. thay đổi lãi suất
c. thay đổi chi tiêu chính phủ và thuế.
d. cả 3 đều đúng

35. Tổng cầu dốc xuống là do

a. hiệu ứng của cải
b. hiệu ứng lãi suất
c. hiệu ứng tỷ giá hối đoái.
d. cả 3 đều đúng.
36. Tổng cầu dốc xuống lý giải nào sau đây là không hợp lý
a. khi mức giá tăng hộ gia đình tiêu dùng ít lại
b. khi mức giá tăng các doanh nghiệp đầu tư nhiều hơn.
c. khi mức giá tăng người trong nước mua hàng nước ngoài nhiều hơn
d. khi mức giá tăng người nước ngoài mua hàng trong nước ít hơn
37. do tâm lý lạc quan hộ gia đình tiêu dùng nhiều hơn và doanh nghiệp đầu tư nhiều hơn thì
a. tổng cầu tăng, sản lượng tăng, lãi suất tăng.
b. tổng cung tăng, sản lượng tăng, lãi suất giảm
c. cung tiền tăng, sản lượng tăng, lãi suất giảm
d. cả 3 đều đúng
38. tỷ giá hối đối tăng (ngoại tệ/nội tệ) điều nào sau đây khơng đúng
a. Nhập khẩu giảm xuất khẩu tăng.
b. nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm
c. đồng nội tệ lên giá
d. tổng cầu giảm
39. Tổng cung dài hạn tăng là do

a. mức giá tăng
b. nhập khẩu nhiều máy móc thiết bị
c. chi phí lao động tăng
d. khoa học công nghệ ngày càng phát triển.
40. Tổng cung dài hạn tăng là do
a. Khám phá được nguồn tài nguyên mới
b. trình độ người lao động tăng cao
c. số lao động tăng nhanh
d. cả 3 đều đúng.

41. Tổng cung ngắn hạn dốc lên là do
a. Khi giá tăng doanh nghiệp tăng cung ứng hàng hóa
b. khi giá tăng doanh nghiệp thuê lao động nhiều hơn
c. khi giá tăng làm giá tương đối thay đổi nên doanh nghiệp bán được nhiều hơn do
hàng hóa của họ rẻ hơn
d. cả 3 đều đúng.

42. Tổng cung ngắn hạn tăng là do
a. chi phí sản xuất giảm
b. điều kiện thời tiết thuận lợi
c. trình độ người lao động tăng
d. cả 3 đều đúng.

43. Khi nói về chu kỳ kinh doanh điều nào sau đây không đúng
a. chu kỳ kinh doanh là sự biến động kinh tế trong ngắn hạn
b. sản lượng của nền kinh tế sẽ thay đổi tăng hoặc giảm làm thất nghiệp giảm hoặc
tăng tương ứng
c. chu kỳ kinh doanh là sự biến động kinh tế có tính chất lặp đi lặp lại theo thời gian.
d. chu kỳ kinh doanh là sự thay đổi của sản lượng thực tế xung quanh sản lượng tự
nhiên.


44. nền kinh tế suy thoái khi
a. tổng cung cắt tổng cầu ngay tại sản lượng tự nhiên
b. tổng cung cắt tổng cầu ở mức sản lượng lớn hơn sản lượng tự nhiên
c. tổng cung cắt tổng cầu ở mức sản lượng nhỏ hơn sản lượng tự nhiên.
d. tổng cung tăng

45. Khi sản lượng của nền kinh tế giảm thì điều nào sau đây không đúng
a. thất nghiệp tăng
b. thất nghiệp giảm.
c. nền kinh tế đang suy thoái
d. số lượng việc làm giảm

46. Nền kinh tế mở là

a. Một nền kinh tế không giao thương với những nền kinh tế trên thế giới.
b. Một nền kinh tế giao dịch với một số nền kinh tế khác trên thế giới
c. Một nền kinh tế giao dịch với các nền kinh tế trong cùng một khu vực
d. Một nền kinh tế giao dịch một cách tự do với các nền kinh tế khác trên thế giới.
47. Điều nào sau đây sẽ làm cho xuất khẩu ròng giảm
a. người nước ngồi thích hàng trong nước hơn
b. giá hàng hóa nước ngồi thấp hơn.
c. thu nhập người nước ngoài tăng
d. cả 3 đều đúng
48. Điều nào sau đây sẽ làm cho xuất khẩu ròng của Mỹ tăng
a. khu vực đồng tiền chung Châu Âu bị rơi vào suy thoái
b. tỷ giá đồng ngoại tệ trên 1 đồng đô la tăng
c. Các quốc gia khác trong khu vực châu Mỹ bị rơi vào lạm phát.
d. Nền kinh tế Mỹ bị rơi vào lạm phát
49. Dòng vốn ra ròng tăng là do

a. Người dân trong nước mua tài sản nước ngoài nhiều hơn so với người nước ngoài

mua tài sản trong nước.
b. Người dân nước ngoài mua tài sản trong nước nhiều hơn so với người trong nước

mua tài sản nước ngoài
c. Đầu tư trực tiếp của người nước ngoài vào trong nước lớp hơn đầu tư trực tiếp ra

nước ngoài
d. Lãi suất thực trong nước tăng lên
50. Đầu tư trực tiếp là số tiền nhà đầu tư dùng để mua
a. Trái phiếu chính phủ
b. cổ phiếu của công ty
c. nhà xưởng máy móc thiết bị.
d. cả 3 đều đúng
51. Đầu tư gián tiếp là số tiền nhà đầu tư dùng để mua
a. Trái phiếu chính phủ

b. cổ phiếu của công ty
c. trái phiếu của công ty
d. cả 3 đều đúng.
52. dòng vốn ra ròng dương là do
a. Lãi suất thực trả cho tài sản nước ngoài tăng
b. xuất khẩu ròng tăng
c. đầu tư ròng tăng
d. cả 3 đều đúng.
53. Khi nói về tỷ giá hối đối thực điều nào sau đây không đúng
a. Tỷ giá hối đoái thực là mức mà ở đó hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia có thể

trao đổi với hàng hóa và dịch vụ của quốc gia khác.

b. Tỷ giá hối đoái thực lớn hơn 1 thì kích thích xuất khẩu hạn chế nhập khẩu.
c. Tỷ giá hối đối thực nhỏ hơn 1 thì kích thích xuất khẩu hạn chế nhập khẩu
d. cả 3 đều sai


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×