Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Đề kiểm tra môn toán lớp 1 học kì 2 kết nối tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.03 MB, 66 trang )

NGUYEN VAN QUYEN - UYEN UYEN

~--0-L-L -e&e- ---- -----

DE KIEM TRA TOAN

OP 1

(KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SONG)

Họ tên học sinh :.............................----5222 2222222222.

NĂM 2023

tare

» t+ an a CA Fu nói đầu a «ẽ ẽ(\Nd

&

& 6 0 6G 6 # ð È è n 6ð e 6 68 6 e@ ® 2 & 8er Oe eee @ Ea se

eee

e e

9

hm eh ee eer NMham gitin cic em hec sinh, cic bac ph hunynh ng nhu cic thay đâ cá tài eee 0 9 6 ở 6ð @

e e



e e

` - lậu tham khảo dé day tất - hạc tất, chứng (ii đã biển duạn cuấu 2 hiểm ba e e eo ¢ 2 v 6 & ¢ e@ 6 @ 9° 6 0 6 Ðg
ten lon 1 - Siboc hi 2” thee chuong tinh sich gido hhoa “Ha néi ti thie
enewe e e

hh Oh eh hh hh ah 6 . ˆ at “ e e

vel CUBE dOng.. t t

o e . eee a

6 & ¢ © © & ở ở © 9$ 9 > w eae Cuin sich nay s€ gầm 30 dé én tin kiém tu. ‘Cong đá có 10 dé én +

h r tin hiém ta gitta là tù 20 đề ôn lập dé hitm ta cui be. Myf dé thi se

có cấu thúc gầm 2 phan: (Giấc olghiậm va “Ou Duin MNGi dung câu hỏi b e

vic bai lập Íám sat v6i chawng tinh cla bp dách (Quán 4 - đất mối ti e
(húc uúi cuộc sing, hhdi quat dupe trong tam hiếu thite aia hee hi 2. Ching
h h ew ee w e ew s eee09 6 2
qua các lài hiểm tra nhu vdy, gido tiên d6 thể đánh giá ning luc hee sink
hh Or ® © @
dũng nh: ete bie plu hagrh 6 thé bid dupe hoe luc cia con om minh. Ban
hh he tek e m ne tew e ree
thâm các em học sinh nông của tăng lực, củng tế biếu (hức cho bin than, va % 5% 8 6 ðở 8 © @ 6
r e : * quan tong hơn cả là tas tam thé vững mừng, tự tia thưếc đà (hú cuối học hi.

2 &¢ » oe een ec ane eam e eer ee mre eee


o ev e e
6 9

g H meeere 9 0b 6 6 86 90 g9 9 @ ð 9 8B 6 v.

tC Ur

.

s o

w P R8 1#. 99 6 296 6g 4 «6 eevee ve anv e set cere seems tbe » ⁄

wee

SP & Cuong quá thành liên soạn, khá thánh khối những sơ suất, các túc giả tất mong

F H nhận được ý biếu đíng gop tic cdc em hoc sinh, cde bac plu huynh va cde thay wo,

fF F “sẽ giđáể ocuin sich cb thé hown thign hon tong nhitnlagn tai ban tig theo R O
& %.0
Am chân thành cúm on!

Pic téc giả
v w 9€ © 6G ơ G&G
"4 vV. . “TA AAmmad“ tSS mờ 04 206 hờ va up 29 6 6 60 4 960 t0 9049 09 K0 609 990289009 6 99 00A 960 4 B4 6M 9U go A ĐA Vi 6W Ề Pa h8 Đón 4 6 SƠ 4€ Bo ng 4o n GÀ 62 Bá ke 1®
De eee .
®# œ ¿ ¿ @ Ø@ é9đ 6e â@ 9 ứ 9 9 9 9 6 6 69 0 6 6 6 ð 6 ð Ð 6 @ ð ð Ô6 ð 6 96 0 6 ð 6 6 2 2 ðb 2 @ n9 ð 6 9
f F


v w



t w

.

g w ww œ Đ% Ø9 0® Ee eee
68 ở 69

Oe TTA eRe$ ¢ ð 0 -

:

Ve 8 7 8 8 8 0.0 66 ð ©6900 6 6 0 0 6 90 00 0 60 90 ở 9 6 0 © @ 90 0 6 6 60 6 8 oo edo ứ
¬.— › CTT TEE Se ee ee eee ey

___ &

S s

CD»
m, đọc, viê(, cầu tao, so sanh cdc s6 trong pham vi 100.

` Phép cộng số có hai chữ số với số có một, hai chữ số.
se Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số.
Do lường : đo độ dài va don vi do dé dai.


56 học: NOI DUNG ON TAP CUOI HỌC KÌ 2

È Đêm, đọc, việt, cầu tạo, so sánh các số trong pham vi 100.
le Phép cộng, trừ các số trong phạm ví 100.

Hình học:
fe 1h vn, hùnh tron, hinh tam giác, hình chữ nhát.

Xem lịch và giở.

le Po dé dai va don vi do dé dai.

Bok. CTCP SACH QBOOKS& 10 phút

Tao nhém

Quêth ma OR để truy cập sa Quétma OR
đáp án.
f } Da ca ch cOt S em ce mtn Suen )
eee
¬ RR em ew ee ee re hh ee et

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số thích hợp điển vào ô trống là:

gồm 3 chục và 6 don vi.


A. 63 B. 36 C. 26 D. 46

Câu 2. Số lớn nhất trong các số 65, 32, 71, 54 là: D. 54

A. 65 | B. 32 C. 71.

Cầu 3. Hình bên có:
A. 3 hinh tam giác
B. 4 hinh tam giác

C. 5 hinh tam giac

D. 6 hinh tam giác

Câu 4. Độ dài của cục tây (binh bên) là:

: boas . ia 1 oi: roid toi: mg : : —_——
oat _—
A. * lcm | PoppRyS L tet Iptieys De perpets cs po pep cs D speebe Sgen dee! u- P-—.E =19 h

B. 2 cm fe Poe

C. 3cm

D. 4cm

Câu 5. Nam có 32 viên bi. Hồng có 26 viên bi. Cả hai bạn có tất cả số viên bi là: „

A. 58 vién bi B. 32 vién bi . C. 26 vién bi D. 49 vién bi


Câu 6. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 96 B. 98 C. 97 D. 99

H. Phần tự luận. (7 điểm)

Kết nối tri thức với cuộc sống ) (Đề kiểm tra Toán | _/
1 s Học kì 2 (3)

_ s
Bail. Viét sé hodc cdch doc sé thich hop: (1,5 điễm)
Đọc số
Viết số. . Đọc-° số Viết số
bảy mươi tám
54 : SE SN Sk.
: ba mươi mốt
erence.
, . 26 + 53

:
etre



chín mươi hai 43

5 l7 EU EU cy

Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)


l5+4 38-7 254+31

, : PPHA......g..g.g.Ng 111A

: a} nnn i‘ ace

t

.. oe wr eb we wee »~ 4h+ see ere: : :

.. ‡ 4 ‡

¬ Ậ ged
Bài 3. SẼ? (1,5 điểm)
Ị |
(Ỷ9) - |= fo) (a) - (+ Ga,
| |

%6) + (20) =L %) - (5()2) -=[E-:

Bài 4. Vườn cây ăn quả nhà Mai có 43 cây cam và 3 chục cây bưởi. Hỏi vườn nhà Mai

có tất cả bao nhiêu cây ăn quả? (2 điểm)

a) Viét phép tính thích hợp: b) Tra loi:

. , curr} .+ . couch : : Deen: | .:` i : . : 1
cee mtew ees ee' eb: w eee ee ereyt ewe se gv ee rets ree eee f‘ eed twSe eee gee ad
ba etn! ' : ` : ! :x ‘ |
CUE te tw ee reef me cakes se wdewete teu et sak seee ee weep fer bee were oe

` : ` roa 2 _ "" ^ « ụ
1 *: . : ` : :: . :: i ee`: : Vuon nha Mai co tat ca [i= cay an qua.``

XS om a4 `
2 bods.
(a) Dé kitéra mTodn 1 ¢ Hokci 2)

1. Phan trắc nghiém. (3 diém)
Khoanh tròn vào chữ cải đặt trước câu trả lời dung:

Câu 1. Số thích hợp điền vào ô trống là:

Từ 10 đến 100 có tất cả số tròn chục.

A. 7 B. 8 , Cc. 9 D. 10

Câu 2. Số thích hợp điền vào ơ trống là: D. 26

} = (25) D.41-

A. 10 B. 16 C. 17 30 cm

Câu 3. Số lớn nhất trong các số 25, 43, 29, 41 là:

A. 25 B. 43 C. 29

_ Cầu 4, Chiều cao của bạn nam (hình bên) là:

A. 30cm


B. 33 cm

C. 60cm

D. 90cm

Câu 5. Minh có 1 chục cái bút chì. Mai có 14 cái bút chì. Cả hai bạn có tất cả số cái bút

chì là: B.24cábútch ©C.13cábútchì D. l6cáibútchì

A.l5cábútch 6)+ 6)

Câu 6. Số thích hợp điền vào ơ trống là: D. 13

06) = (ø)+(2)< Œ)+()< @)-

A. 10 B. 11 C. 12

II. Phần tự luận. (7 điểm) B > —

NN (Đề kiểm tra Tốn 1 » HọcKì 2 (s)

“ết nối trï thức với cuộc sống )

/ ._—————— — - mm

Bài 1. Dặt tính rồi tính: (2 điểm)

23+6 | 99 - 8 87 +41 _— 78+20


. we = 1 -
ai
* 7. 1 ant

we be ti fee edn oats - = .

whe i we 3 NA a :

wee -— .. wey foe

: . i i
: :
4 a1 e i hi e
!
. đc Ỷ +
3
ch. + i: e :
. +
athe
1


Bài 2. Cho các số 76; 65 ; 98: 63: (1,5 điểm)

a) Viết các số theo thứ tự tử bé đến lớn:

Doty ee tees dae Taner

ste | e) Số vừa lớn hơn 64 và nhỏ hơn 70 là:


b) Số lớn nhất là: L7 ay.

ài 4. Số? (1,5 điểm)

H

Gi)+ (9 + "()= + (4) - f4)=

E) - 6 ˆ _ ap (50) - -
H

Bài 4. Vườn cây ăn quả nhà Lâm có 2 chục cây táo và 4 chục cây cam. Hỏi vườn nhà
Lâm có tât cả bao nhiêu cây ăn quả? (2 điêm)

a) Uiễt phép tính thích hợp:

b) 714 lời: cây ăn quả.

Vườn nhà Lâm có tât ca aril.

`

( 6) Để kiểm tra Tốn 1 s Học kì 2 )

I. Phan trac nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cải đặt trước cấu trả lời đúng:

Câu 1. Số thích hợp điển vào ô trống là:


CD CD) GD C323

A. 31 B. 33 C. 30 D. 26

Câu 2. Số nhỏ nhất trong các số 32, 38, 43, 29 là:

A. 32 | B. 38 C. 43 - D. 29

Câu 3. Độ dài của bàn học lớp em khoảng: C. 10cm _—D. 10 bước chân

A. 10 gang tay B. 10 sải tay

Câu 4. Số thích hợp điền vào ơ trống là:

A. 20 B. 30 _ C. 40 | D. 50

Câu 5. Lớp 1A và lớp 1B củng tham gia trồng cây. Lớp 1A trồng được 38 cây. Lớp 1B

trông được 31 cây. Cả hai lớp trồng được tất cả số cây là:

A. 37 cay B. 69 cây C.48cây ˆ D. 79 cây

| Câu 6. Mai đang nghĩ đến một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn

vị là hai sô giông nhau. Chữ sô hàng chục và hàng đơn vị cộng lại có kết quả

bằng 8. Số Mai đang nghĩ tới là:

A. 35 B. 33 —Œ. 55 P.44


H. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Số? (1,5 điểm)

hai mươi lãm: T7 sáu mươi hai: U77 bảy mươi môt: L_?””

XN (Đẻ kiểm tra Toán ——“

( Rết nối tri thức với cuộc sống ) 1 s Học kì Ð (7)

(~ oe _ SN

sáu mươi tư:L - tám mươi bảy: L 7=” mười lãm:

Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

17-5 43-2 13 +65 — 61 +28

fas. ¬ ne : 3 ~

ae* . + ¬i :° + ~ see :
* *
‘ Po; a :. ~ . .

» gee: Ệ : alee ~
xế rên . ¬ H
. t,~
i : 7
i . E kh Quw obese
: an Devs đc
1 . + 1

:
woe :

TH ap ee oe we
i
i ode
`

i :

1 +

L Í
|

Bài 4. | >;<;= ]}? (1 điểm)

Bài 5. Hoa có 27 cái nhãn vở. Me đi chợ mua thêm cho Hoa 10 cái nhãn vở nữa. Hỏi Hoa

có tât cả bao nhiêu cái nhãn vở? (1;5 điểm)

a) Điết phép tính thích hợp: (1 điểm) b) 7á lời: (0,5 điểm)

coven | preci Hoa có tât cả L7” cái nhãn vở.

Ộ j

(3 Để kiểm tra Tốn 1 ° Học kì 2) A) book

I. Phan trac nghiém. (3 diém)


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số 29 gồm:

A. 9 chục và 2 đơn vị B. 2 chục và 9 đơn vị

C. 2va9 | | D. 9va2

Câu 2. Số thích hợp điền vào ơ trống là:

A. 40 | B. 80 C. 90 D. 100

Câu 3. Phép tính có kết quả lớn nhất là: C. 43-2 D. 22+22

A. 32+11 B. 30+ 10 |

Câu 4. Số thích hợp điền vào ơ trồng là:

A.-8 B. 28 C. 18 D. 38

Cau 5. Khoang cach gitra cac cay bằng nhan (như hình đưới đây). Vậy khoảng cách từ
bạn ong đến bạn chuôn chuồn là:

A. 10cm ? cm

B. 20 cm

C. 30cm D. 40cm --
/


Câu 6. Nhà An có 18 con gà, trong đó đó 7 con ga trống. Vậy nhà An có số cơn gà mái

là: B. 12 con ga mai C. 10 con ga mai D. 18 con gà mái
A. 11 con ga mai

(Rit nt ete va cube ond) ( Đê kiểm tra Toán 1 s Học ki 2 (9)

Il. Phan tw luận. (7 điểm) :

Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)

a) Số liền trước của 54 là: |: ' b) Số liền sau của 30 là:
đ) Số 87 gồm |'--”'Ì đơn vị và|_L””Ì chục.
e) Số lớn nhất có hai chữ số là: [7 ::

Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

25+4 67-6 58 + 30

Atim.* : 1 đpuhn vậni : i: e: + }:

geeks oa, ren H - :=
:tt íi Ppoorr,e
ped conte ` onde
Đó soy? :

cà vn ve de "— as
:bed. am†pere Popo ogịee
wie “ee :

oive o)dened PoP.
- - i ¬ eye +
ii:
: to,* 7

i i: :ị : .
: ".
‡ : ;Ũ và
+ .
’ !: ‹ —_————.___—
L—

Bài 3. Tính: (1 điểm)

Đi 4. Nhà Lan có 25 con gà con. Mẹ Lan đi chợ mua thêm 2 chục con gả con nữa về
nuôi. Hỏi nhà Lan có tât cả bao nhiêu con gà con? (2 điểm)

a) Viết phép tỉnh thích họp: b) Tra loi:

i Nhà Lan cé tat ca ("= con ga con.
t

nn ee

Bài 5. Nưm, Lâm va Minh cé sé bi 18.20, 10, 40. Nam c6 sé bi nhidu hon Lam. Minh có
sé bi nhiéu hon Nam. Vay sé bi của ba bạn là: (1 điểm)

Nam: ] viên bi Lam: 228" ] viên bi Minh: 22) vién bi

NN 1 e Học kì 2)


(10) Để kiểm tra Tốn



1. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đạt trước câu trả lời dung:

Câu 1. Số 75 đọc là:

A. bảywaăm B. bảy mươi nấm C. bay mươi lăm D. năm bảy
D. 22
Câu 2. Trong bảng các số từ 1 đến 100, số đứng sau số 19 là: DB. 27; 43; 50; 65

A. 18 B. 20 C. 21

Câu 3. Các số 65, 43, 27, 50 sắp xếp theo thứ tự tăng dan 1a:

A. 27; 50; 43; 65 B. 65; 50; 43; 27 C. 27; 43; 65; 50

Câu 4. Chiéu cao ctia ban Nam (nhu hinh bén) 1a:

A. 8lem 4cml &

B. 89 cm kal

C. 86cm 85 cm
D. 98 cm s


Lam Nam

Câu 5. Nhà An 46 con vịt. Tất cả đều đang bơi lội đưới ao. Bỗng có 3 con vịt lên bờ.

Dưới ao còn lại số con vịt là: |

A. 36 con vịt B. 49 con vit C. 43 con vit — D. 16 con vit

Câu 6. Hà, Lan, Dũng và Minh cùng đi hái cam trong vườn. Hà hái được nhiều cam hơn |-

Lan nhưng lại ít hơn Dũng. Minh hái được ít cam hơn Lan. Bạn hái được nhiều

cam nhất là:

A. Ha B. Lan C. Ding D. Minh

H. Phần tự luận. (7 điểm) -
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
(Đẻ kiểm tra Toán J
`
1 °s Học kì 2 (a1)
( Kết nối trí thức với cuộc sống )

17-4 719 -6 7 28 +5] 52 +15

ane —- 1... _ "+... me sa ve _—

~ ~ — - _ .
~ —
Powe HO“ m — oo - -~


~ . ~ om enh ee er mere cree of ese —— nee eon ah we cee
~ = — ca —
— 1: ——— — ve.
——m4 Xe
¬ = —F — Ti = mem Free ge

~

|-Bài 2. Nối phép tính với kết quả thích hợp: (1,5 điểm)

18 —7 49-9+10 82-2

Bai 3. Cho cac phép tinh: 17 + 2; 47 — 7;15+21;22+17. (4,5 điểm)
a) Viết các phép tính trên theo thứ tự các phép tinh có kết qua tang dan: (1 điểm)

web. nae eee bent eee ee Reh wenden eae 1 ——..„ ........3 .. ..: `....Ắ we :eee enh: weds we feeb 3 meee eee h conten al.ee lee

mì d— em em re. em cv emeKrsm e—m=eemEmeeieeEr ae

HT .. . .ẻẽẻ vẻ . ced ce pee ae ow im——..1..1..............Ẻ:. : š Tà . ..‡.....ẻ: . : we trbe.e peeewee be wep* .. . ...‡ `".¬ ..
`...
`...

. cee 2: 7 ; T got so, poof co mg3 ĐỀ . KỆ: KHỔ : em mm ve eo, : : : * › : : st
see * . fe el ee e eee feelin eee ewe ch The em VrÊ kerkmeeersreeeeike ae epee eee se ne ke m me ca ng HH Hà ve SA HỆ ch eee fees nh ẤT
‡ . * I ‡`Ĩ fof *: .: : nr) ::: t oy x: i : + * :: :: .: ` ‡
* z .

. * - . :.


b) Viét các phép tính có kết quả là một số trén chue: (0,5 diém)

{ i . : : :

ae : - ou | ` ¬ 7. Ft - ot tg :
" : TT PPT) lờ Tee STE EE nưiàn|
: ; | | | ro pee : po

Bài 4. Nhà Lan có 36 quả trừng. Mẹ Lan đi chợ mua thêm 2 chục quả trứng nữa. Hỏi nhà

Lan có tất cả bao nhiều quả trứng? (2 điểm)

a) Viét phép tính thích hợp: - b) Trả lời:

oe Nha Lan có tât cả | T7”
oer
Lo

NY

(3) Đề Miểm tra Toán 1 > Hoc k 2)

I. Phần trắc nghiệm. (3,5 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Cầu 1. Số 26 gồm: c B. 2 chục và 6 đơn vị

A. 2 và 6 | D. 2 chuc va 2 don vi


C. 2 don viva 6 chuc

Câu 2. Số thích hợp điền vào ơ trống là:

A. 16 B. 40 C. 20 D. 24
D. 63
Câu 3. Số lớn nhất trong các số 76, 71, 87, 63 là:

A. 76 | B. 71 —, 87

Câu 4. Số thích hợp điền vào ơ trống là:

A. 10 B. 5) C. 20 D. 30

Câu 5. Độ đài của chiếc bút chì (w#z hình bên) là:

A. 7cm lcm .———

ro Foi ri j ta ị tt ¡1 ‡ Poff bolo: >. foro: —
soot hace tek mefee nn mrherErrmm hờn Tin B Breireedeemleee se sbeed die si me. sE cesE tem s2 XE. Xe eseee Eeer=ee
pc Fog i ‡ ior} 1? cố Popo
T1 mg rhenEe tre eslem=EeeE de Ep EPL oro. bot a oF. » 24
° pL
_ mm os + oF: AmrT 2 = =i = : py . ot ee 4 1)

B 2 ep :
eae i!
C 9 c en ee — ee ri
pepe eee fede deeb ad EPL dba pn TT HH ướờớơnKE moe : setpeeeb oe tae

° m po po Ub boos Ed boo
e: e : mop: s :port , Eee ee my: ore À DPF tTT. ại Bi H. ;
¬—— — -ẶŠ-.... .......hs. nh. Thẻ oe 6. ` h hs. r: ẽ... TT+` .. ....... + wi band
Pog ‡ ‡ 2 t. i : i . ị: 7 } i ị 1 + ® : ‡

Dp. 10cm

Câu 6. Quân có 15 chiếc bút chỉ màu xanh và đỏ. Quân cho Nam 4 chiếc bút chì thì cịn

lại tồn bút chì mầu đỏ. Qn có số chiếc bút chì màu đỏ là:

A. 15 chiếc B. 11 chiếc C. 19 chiếc D. 12 chiếc

Câu 7. Trong bảng các số từ 1 đến 100, số đứng trước số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ
số là: |

| ASL B. 10 C. 90 D. 9 -

( Hết nối tri thức với cuộc sống ) (: Đề kiểm tra Tốn 1 © Hoc fi 2 (13)

7

If. Phan tự luận. (6,5 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
15—2 36-5 11 +66 50 + 49

Bài 2. S6? (1,5 diém) cán +22 Tri m7
(12)2) +5


Bài 3. Cho các số: 22; 53; 40; 57. (1 điểm)

3a) Việt các sô trên theo thứ tự từ bé đên lớn: ‹

b) Sô vừa lớn hơn 10 và nhỏ hơn 30 là:

Bài 4. Nam và Minh củng nhau thu gom chai nhựa đê ban, lay tiên mua vở ủng hộ các
bạn nhỏ ở miền Trung. Nam thu gom được 4 chục chai nhựa. Minh thu gom được
55 chai nhựa. Hỏi cả hai ban thu gom được tất cả bao nhiêu chai nhựa? (4 điểm) |

a) Uiết phép tính thích họp: b) Tra loi:

Cả hai bạn thu gom dwoc tatca [2 ") chai nhuwa.

Bài 5. Bố Nam cần day thép để buộc hàng rào nên đã cắt một sợi đây thép đài 9 em
thành 3 sợi nhỏ. Sợi thứ nhat va thứ hai có độ dải băng nhau. Sợi thứ ba ngăn hơn

\ . hai sợi kia. Độ dài của sợi dây thứ ba làL ”'lem. (1 điểm)

(14) Đề kiểm tra Toán 1° Hoc ki 2) ANY

I. Phan tric nghiém. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số 31 đọc là:

A. ba một B. ba mốt C. ba mươi mốt D. mười ba -
D. 46
'Câu 2. Kết quả của phép tính 30 em + 16 em - 5 em là:


A. 41 | B. 41 cm C. 46cm

Câu 3. Số trịn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10 B. 90 C. 80 D. 99

Cau 4. Hình bên có:

A. 3 hình tam giác
. 4 hình tam giác
oS OW
. 5 hỉnh tam giác

. 6 hình tam giác

Câu 5. Hoa đêm được trên cây có 15 quả bưởi. Hoa hái xuống 2 quả để ăn. Mẹ Hoa hái

thêm 2 quả nữa biếu ông bà nội. Trên cây còn lại số quả bưởi là:

A. 11 quả bưởi B. 13 quả bưởi C. 19 quả bưởi Ð. 17 quả bưởi

Câu 6. Độ dài của chiếc bút chì (nw hình bên) là:

> 3 cm

B. 6 cm

€. 8cm


D. 09cm

II. Phần tự luận. (7 điểm) ` . + A .
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
( Đề kiểm tra Toán 1 s Học kì 2 (15)
`.

(Hết nối trị thức với cuộc sống )

19-5 54-4 20 + 53 73+ 16

: ! _
tee oe Seo me

. — =e —--..

- ae _—— — - "—--

~ . spe
t
Bai2. Tinh: (1 diém)
13 cm+ 5 em +41 en=[-ï
26-2- 251 TT

Bài 3. ? (1 điểm)

65 cm + 7] 43cm + 25 em 53+ 26 “im 88-5

Bai 4. Lop 1A.cé 36 hoc sinh. Lop 1B có 42 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tật cả bao nhiêu
hoc sinh? (2 điểm)


a) Viết phép tính thích hợp: b) 7á lời:

Bài 5. Trên đĩa có 9 quả táo. Mẹ lây táo cho hai anh em thì trên đĩa cịn lại 1 quả táo. Hai
anh em nhận được sô táo băng nhau. Vậy, hai anh em, rmmôi người đã nhận được

VỬ7Ì quả táo. (1 điểm)

"` 1 ° Hoc ki 2 ) s72 `
(a) books
(16) Để kiểm tra Toán

1. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số thích hợp điền vào ô trồng là:

67) =(): C 20

A. 3 B. 30

Câu 2. Số thích hợp điển vào ô trỗng là:

A. 12 B. 63 C. 82 D. 72

A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
C. 34-3+16 D. 11+22+13
Câu 4. Phép tính có kết quả nhỏ nhất là:


A, 45-3 B. 22 +22

Cân 5. Một sợi đây dài 60 cm được cat lam 3 đoạn bang nhau. Độ đài của mỗi đoạn dây

là: | |

Á. 30cm. B. 20cm C. 10cm D. 5cm

Câu 6. Hai chị em Lan và Hương cùng đi giúp mẹ hái hoa trong vườn. Chị Lan hái được

3 chục bông hoa. Em Hương hái được 2 chục bông hoa. Cả hai chị em hái được

tật cả số bông hoa là:

A. 32 bông hoa B.S bông hoa C. 50 béng hoa D. 22 bông hoa

H. Phần tự luận. (7 điểm) ( Để kiểm tra Tốn 1 s-Học kì 2 (7)
Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp: (1,5 điểm)

`

( Kết nối trí thức với cuộc sống)

(“ es

Viết số Đọc số Viết số Đọc số
61
12 năm mươi ba

bảy mươi sáu tâm mươi tư


35 : —

Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 15+22 33+ 64
11+7 28-2
m
4

Bài 3. Cho các số: 54; 37; 61; 33. (1 điểm) PLE ES

po | ve Là: | Ty |

a) Việt các số theo thứ tự từ bé đến lớn: pe

b) Số vừa lớn hơn 50 và nhé hon 60 la: -—Ì

Bài 4, Lớp 1A và lớp IB trồng được 19 cây xanh. Lớp 1A trồng được 9 cây xanh. Hỏi

lớp 1B trồng được bao nhiêu cây xanh? (2 điểm)

a) Viết phép tính thích hợp: b) Tra loi:

Lép 1B tréng được coe cầy xanh.

Bài 5. Mai đang nghĩ đên một sô có hai chữ sơ giơng nhau mà khi cộng sơ chục với sô
đơn vị được kết quả là sơ nhỏ nhật có hai chữ sơ. Sơ mà Mai đang nghĩ đên

là: | 0,5 aid

X—


_ (18) Đề kiểm tra Toán 1 s Học kì 2 )


×