PHIẾU HỌC TẬP
MƠN TỐN LỚP 1
Họ và tên: ………………………………………………Lớp……………
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả
đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 5 đơn vị và 4 chục được viết là:
A. 54 B. 45 C. 50 D. 40
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 13, 63, 9, 24 số lớn nhất là số:
A. 13 B. 63 C. 9 D. 24
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ B. 5 giờ C. 4 giờ D. 3 giờ
Câu 4 (1 điểm): Nếu ngày 7 tháng 10 là thứ ba thì ngày 14 tháng 10 là:
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 4cm B. 3cm C. 2cm D. 1cm
II. Phần tự luận (5 điểm) 65 – 25
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: …….............
…………….
37 – 4 12 + 6 33 + 11 45 – 23 44 + 22 …………….. 72 – 20
……............. ……............. ……............. ……............. ……............. …….............
…………….
……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………..
…………….. …………….. …………….. …………….. ……………..
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.
………………………………………………………………………………………
…………
Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 23 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số … gồm 1 chục và 6 đơn vị.
+ Số … là số liền trước của số 34.
+ Số … là số liền sau của số 69.
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Hùng có 37 viên bi. Hùng cho Dũng 17 viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên
bi?
Hùng còn lại ……… viên bi .
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình vng.
Câu 11: Hình bên có:
Có …… hình tam giác
Có …. Doạn thẳng
PHIẾU HỌC TẬP
MƠN TỐN LỚP 1
Họ và tên: ………………………………………………Lớp……………
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: Trong các số : 50 , 100 , 38 ,99 , 89 ,90 số nào lớn nhất
A . 90 B . 99 C . 38 D . 100
Câu 2: Số liền sau của 70 là :
A .68 B . 71 C . 69 D . 72
Câu 3: “Số 55” đọc là :
A. năm năm. B. năm mươi lăm
D. lăm mươi lăm
C. năm mươi năm .
Câu 4: Tính 30 + 5 = ?
A . 80 B . 80 C . 35 D . 50
Câu 5 : Tính : 40 + 10 - 20 = . . . . . D: 40
B : 30
A : 50 C: 70
Câu 6: Số 67 gồm :
A . Số sáu và bảy
B. Sáu chục và bảy đơn vị.
C. Bảy chục và sáu đơn vị
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
37 – 4 12 + 6 33 + 11 45 – 23 44 + 22 65 – 25 72 – 20
……............. ……............. ……............. ……............. ……............. ……............. …….............
……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. …………….
…………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. ……………..
Câu 8: Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.
………………………………………………………………………………………
Bài 9: a. Viết (theo mẫu):
25: hai mươi lăm 62: …………………………………
36: ………………………………. 45: …………………………………
91: ………………………………. 84: …………………………………
b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị ………
Số 76 gồm 7 và 6 ………
Số 76 gồm 70 và 6 ………
Số 92 là số có hai chữ số ………
Số 92 gồm 2 chục và 9 đơn vị ………
Bài 10. Tính:
15 + 2 = ……… 20 + 30 = ……… 17 – 3 + 2 = …………
19 – 6 = ……… 40 + 40 = ……… 16 – 2 + 4 = …………
17 – 3 = ……… 80 – 50 = ……… 80 – 40 + 30 = ………
Bài 11.
a) Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm (2 điểm)
18 …… 15 26 …… 32 77 …… 20 + 50
30 …… 20 47 …… 74 80 …… 60 + 30
90 …… 70 8 …… 52 18 …… 12 + 6
b) Điền số (1 điểm)
20 + …… = 70 90 - …… = 20
17 - …… = 15 …… - 6 = 12
Bài 12. Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Hùng có 27 viên bi. Hùng cho Dũng 7 viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?
Hùng còn lại ……… viên bi
Bài 13:
Hình vẽ bên có:
…........ hình tam giác.
….... …hình vng.
Bài 10:(1 điểm) (M3)
a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép
tính đúng.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………