Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Đáp án trắc nghiệm kỹ thuật điện tử số it01 2 thi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.62 KB, 20 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ SỐ IT01.2_THI TRẮC </b>

a. Vùng nghèo thu hẹp lại b. Vùng nghèo mở rộng ra(Đ) c. Một đáp án khác

d. Vùng nghèo giữ nguyên Vùng nghèo giữ nguyên Câu 2

<b> Biến Logic là biến:</b>

a. Chỉ nhận giá trị 1 b. Chỉ nhận giá trị 0 c. Nhận giá trị 0 và 1(Đ) d. Nhận một giá trị bất kỳ Câu 3

<b> Bộ cộng đủ là phép cộng … nhị phân có cộng thêm số nhớ từ bit trước nó với trọng số thấp hơn chuyển nên:</b>

<b>Bộ cộng nửa là bộ cộng……</b>

a. Lưu trữ giá trị nhớ Ci

b. Lưu trữ giá trị tổng Si và giá trị nhớ Ci

c. Thay đổi trạng thái của các bit có trọng số thấp hơn trước nó d. Khơng lưu trữ giá trị nhớ(Đ)

Câu 5

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b> Bộ đếm đồng bộ là bộ đếm … chuyển trạng thái đồng thời khi có tín hiệu:</b>

<b> Bộ đếm thuận là bộ đếm mà khi có xung đếm Xđ vào thì trạng thái trong của bộ đếm….</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

c. E,F,G,H d. J,K,L,M Câu 10

<b> Các tham số cơ bản của Transistor bao gồm:</b>

a. Hệ số truyền đạt của transistor b. Hệ số khuếch đại dòng xoay chiều c. Tất cả các phương án(Đ)

d. Hệ số khuếch đại dòng một chiều b. Phân loại theo khả năng ứng dụng c. Phân loại theo hướng đếm

d. Cách làm việc Câu 14

<b> Chức năng của phần tử nhớ Flip – Flop:</b>

a. Có thể tiếp nhận

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

b. Tất cả các phương án(Đ) c. Truyền đạt thông tin d. Xử lý, lưu trữ

<b> Có những phép tính cơ bản của Đại số học Logic bao gồm:</b>

a. Phép Cộng Logic b. Tất cả các đáp án(Đ) c. Phép Phủ định logic d. Phép Nhân Logic Câu 19

<b> Cơ sở để xây dựng bộ so sánh bằng nhau là sử dụng cổng logic nào?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b> Các tham số cơ bản của Transistor bao gồm:</b>

a. Tất cả các phương án(Đ)

b. Hệ số khuếch đại dòng một chiều c. Hệ số khuếch đại dòng xoay chiều d. Hệ số truyền đạt của transistor Câu 21

<b> Để giải mã cho hệ cơ số 10 gồm 10 ký tự 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9, bộ giải mã nhị phân cần hết bao nhiêu bit</b>

<b> Số nhị phân có dấu được biểu diễn bằng phương pháp nào?</b>

a. Sử dụng bit dấu

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Câu 24

<b> Đặc điểm của hệ đếm thập lục phân ?</b>

a. Gồm hai số 0 và 1

b. Gồm số từ 0 đến 9 và từ A đến F(Đ)

<b>trang 3, bảng 1.1 đặc điểm các hệ đếm</b>

<b> Đâu không phải ưu điểm của mạch tích hợp IC</b>

a. Kích thước trọng lượng nhỏ b. Tiêu thụ năng lượng ít

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

c. Tất cả các đáp án

<b> Để giải mã cho hệ cơ số 10 gồm 10 ký tự 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9, bộ giải mã nhị phân cần hết bao nhiêu bit</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b> Flip – Flop có 2 trạng thái lối ra nhận các trạng thái nào:</b>

a. Trạng thái 0 và 1(Đ) b. Trạng thái 1 và 2 c. Trạng thái 2 và 3 d. Trạng thái 3 và 4

<b> Flip – Flop J-K được khắc phục từ:</b>

a. Flip – Flop RS Cơ bản b. Flip – Flop RS đồng bộ c. Flip – Flop RS

d. Flip – Flop RS chủ tớ(Đ) Câu 41

<b> Flip – Flop RS cơ bản cấu tạo từ:</b>

a. Cổng NOT và NAND b. Cổng NAND và NOR(Đ) c. Cổng NOT và OR

d. Cổng OR và AND Câu 42

<b> Giả sử cho 2 biến logic A và B. Hàm F thực hiện phép AND giữa 2 biến nhận giá trị bằng 1. Khi đó A, B sẽ có giá trị bằng bao nhiêu?</b>

a. A = 1; B = 0 b. A = 0; B = 1 c. A = 0; B = 0

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

d. A = 1; B = 1(Đ) Câu 43

<b> Giả sử cho 2 biến logic A và B. Hàm F thực hiện phép NOR giữa 2 biến nhận giá trị bằng 1. Khi đó A, B sẽ có giá trị bằng bao nhiêu</b>

<b> Hãy chỉ ra phát biểu chính xác trong các phát biểu sau</b>

a. Điều kiện chuyển đổi trạng thái của FF-JK là J ≠ K(Đ) b. FF-JK không cần điều kiện chuyển đổi trạng thái

c. Điều kiện chuyển đổi trạng thái của FF-JK là J = 0 và K = 0 d. Điều kiện để chuyển đổi trạng thái của FF-JK là J = 1 và K = 1 Câu 45

<b> Hãy chỉ ra phát biểu chính xác trong các phát biểu sau</b>

a. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ FF-D

b. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ loại FF-J-K c. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ FF-RS

d. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ FF-RS hoặc FF – J-K(Đ) Câu 46

<b> Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau:</b>

a. Cổng XNOR chỉ có thể được tạo thành từ cổng NOR b. Cổng XNOR không thể tạo thành từ cổng NAND c. Tất cả đều sai

d. Cổng XNOR có thể được tạo thành từ cổng NOR hoặc NAND(Đ) Câu 47

<b> Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

a. Phương pháp tối thiểu hóa bằng biến đại số cho ta kết quả tối thiểu dựa trên số lượng biến đầu vào

b. Phương pháp tối thiểu hóa bằng biến đại số sẽ khơng cho ta biết được biểu thức thu được là tối thiểu hay chưa(Đ)

c. Phương pháp tối thiểu hóa bằng biến đại số luôn cho ta kết quả tối thiểu d. Phương pháp tối thiểu hóa bằng biến đại số khơng cho ta kết quả tối thiểu Câu 48

<b> Hãy chỉ ra phát biểu đúng?</b>

a. Bù 1 của một số nhị phân bù 2 là chính số đó b. Bù 2 của mợt số nhị phân là chính số đó c. Bù 2 của số nhị phân bù 2 là chính số đó(Đ) d. Bù 2 của mợt số nhị phân bù 1 là chính số đó

<b> IGFET là transistor trường có:</b>

a. Cực cửa cách khơng có điện b. Cách điện với kênh không dẫn c. Cực cửa dẫn điện với kênh dẫn d. Cực cửa cách điện với kênh dẫn(Đ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

d. 1001 Câu 52

<b> Khái niệm nào sau đây là chính xác về bộ đếm đồng bộ?</b>

a. Bộ đếm đồng bộ là bộ đếm thuận nghịch

b. Bộ đếm đồng bợ có thể là bợ đếm tḥn, bợ đếm nghịch hoặc bộ đếm thuận nghịch(Đ)

c. Bộ đếm đồng bộ là bộ đếm thuận d. Bộ đếm đồng bộ là bộ đếm nghịch

<b> Lớp tiếp xúc PN (PN-thuận) Khi có điện trường ngoài Eng ngược chiều vớiđiện trường Etr’ làm cho:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

a. Một đáp án khác

b. Vùng nghèo thu hẹp lại(Đ) c. Vùng nghèo giữ nguyên d. Vùng nghèo mở rộng ra Câu 57

<b> Mã hóa là sử dụng…để biểu thị một sự việc, hình ảnh, đới tượng, trạng thái nào đó:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b> Nhận xét chung cho các loại FF cấu trúc từ cổng NAND và NOR:</b>

a. Nhược điểm của FF-RS là điều khiển trực tiếp do xung đến, trạng thái cấm không cho sử dụng

b. Mạch cấu trúc từ cổng NAND lật trạng thái khi có sườn âm xung đến c. Mạch cấu trúc từ cổng NOR lật trạng thái khi có sườn dương xung đến d. Tất cả các phương án(Đ)

Câu 65

<b> Nhược điểm của khóa cơ khí là gì?</b>

a. Đợ tin cậy thấp

b. Thời gian chuyển trạng thái chậm

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

c. Tất cả các phương án(Đ)

<b> Phép Phủ định logic còn được gọi là phép gì:</b>

a. Tất cả đều sai

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b> Số bù 2 của một số nhị phân được tính bằng cách</b>

a. Lấy phần bù của số bù 1

b. Lấy số bù 1 của số đó cợng mợt(Đ) c. Lấy số bù 1 của số đó dịch 1 bit trái

d. Lấy số bù 1 của số đó chèn thêm bit 1 bên trái Câu 72

<b> Số bù của một số nhị phân được xác định bằng cách nào?</b>

a. Đảo các bit nhị phân 0 thành 1 và các bit 1 thành 0(Đ) b. Dịch 1 bit của dãy nhị phân đó sang trái.

c. Loại bỏ các bit 0 giữ lại bit 1

d. Dịch 1 bit của dãy số nhị phân đó sang phải Câu 73

<b> Sớ nhị phân có dấu được biểu diễn bằng phương pháp nào?</b>

a. Sử dụng bit dấu

b. Tất cả các phương án(Đ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b> Thành phần nào sau đây không thuộc Transistor</b> b. Mạch vô tuyến c. Mạch tích hợp(Đ) d. Mạch lập trình Câu 77

<b> Trạng thái hoạt động của linh kiện điện tử số:</b>

a. ON hoặc OFF(Đ) b. YES OR NO

c. TRUE hoặc FALSE d. Tất cả các đáp án

<b> Trong các biểu thức dưới đây biểu thức nào sai:</b>

a. Dạng chuẩn tắc hội đầy đủ còn được gọi là tích các tổng

b. Dạng chuẩn tắc Hội đầy đủ là tích của nhiều thành phần, mà mỗi thành phần là một tổng đầy đủ của n biến

c. Tất cả đều đúng(Đ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

d. Dùng dấu tích “∏” để lập tích của các tổ hợp biến mà hàm có giá trị bằng 1 Câu 80

<b> Trong các phát biểu dưới đây phát biểu nào sai?</b>

a. Với dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ dùng dấu “∑” để lập tổng của các tổ hợp biến mà hàm có giá trị bằng 1

b. Dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ còn được gọi là tổng các tích

c. Dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ là tổn của nhiều thành phần, mà mỗi thành phần là một tích đầy đủ của n biến

d. Tất cả đều đúng(Đ)

<b> Ưu điểm của mạch tính toán dùng linh kiện bán dẫn là:</b>

a. Giá thành thấp, kích thước nhỏ. b. Tất cả các phương án(Đ)

c. Tiêu thụ năng lượng thấp d. Tốc độ cao, độ tin cậy lớn Câu 84

<b> Về mặt cấu tạo, có mấy loại Transsistor</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b> Với bộ giải mã hiển thị số 7 thanh theo mã BCD-8421 với tín hiệu đầu ra làcác ánh sáng a,b,c,d,e,f,g thì cần bao nhiêu tín hiệu đầu vào</b>

<b> Với đầu vào là A = 0 và B = 0 ta thu được:</b>

a. FNAND(AB) = 1 (Đ)Đáp án đúng là FNAND(AB) = 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

d. 6(Đ) Câu 89

<b> Với FF-RS điều kiện để chuyển đổi trạng thái từ Qn sang Qn+1 là</b>

a. Tất cả các đáp án

</div>

×