Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.56 MB, 290 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>1</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b><small>2.</small>Chi<small>ến lược kinh doanh3.</small>K<small>ế hoạch marketing4.</small>K<small>ế hoạch sản xuất</small></b>
<b><small>5.</small>K<small>ế hoạch khoa học – công nghệ6.</small>K<small>ế hoạch lao động tiền lương</small></b>
<b><small>7.Kế hoạch cung ứng vật tƯ và quản lý hàng tồn kho</small></b>
<b><small>8.Kế hoạch giá thành sản phẩm</small></b>
<b><small>9.Kế hoạch hành động và giữ kế hoạch đi đúng hướng</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b><small>●</small></b>
<small>4</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">DN hiện đang ở đâu? DN muốn tiến tới đâu?
DN muốn đạt mục tiêu gi?
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Thực hiện cơng việc như thế nào? Phối hợp như thế nào?
Đạt mục tiêu gì?
Bao giờ bắt đầu? Bao giờ kết thúc? Cần những nguồn lực gì?
trình phân cơng, bố trí, phối hợp các bộ phận, các nguồn lực để triển khai các hoạt động khác nhau
nhằm đạt được các mục tiêu của kế hoạch đặt
Kiểm tra là q trình so sánh đánh giá diễn biến thực tế các họat động và kết quả đạt được so với dự kiến, tìm ra nguyên nhân của tình hình
Nhằm trả lời các câu hỏi:
- Kế hoạch có đi đúng hướng khơng? Những gì đạt được?
Những gì chưa hoặc khơng đạt được? Nguyên nhân là gì?
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">hoạt động thực tiễn về gần với dự kiến thông qua việc bổ sung các biện pháp, điều chỉnh các yếu tố, các nguồn lực để cố gắng đạt được mục tiêu đã định. Cần phải làm gì để đạt được mục tiêu
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">thời gian tới
tích các kết quả tìm ngun nhân thành cơng và chưa thành cơng làm căn cứ cho hồn thiện cơng tác
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">- Tập trung sự chú ý của các hoạt động trong
- Tạo khả năng tác nghiệp kinh tế trong DN
+ Thường hướng tới cực tiểu hố chi phí do nó chú trọng vào các hoạt động hiệu quả và đảm bảo tính phù hợp
+ Tạo cơ sở cho việc nhìn nhận logic các nội dung hoạt động.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">● Nguyên tắc tập trung:
-Tập trung mọi nỗ lực, mọi hoạt động vào thực hiện cho được những mục tiêu chiến lược thống nhất.
- Nguồn lực phải được tập trung. - Quyền lực phải tập trung.
● Nguyên tắc dân chủ (tham gia).
- Mọi người, mọi tổ chức phải được tham gia đóng góp ý kiến, sức lực, vào xây dựng và thực hiện kế hoạch.
- Phát huy cao độ tính sáng tạo của mọi người trong xây dựng và thực hiện kế hoạch.
<small>15</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>a. Theo thời gian</small>
<small>+ KH dài hạn: Xác định mục tiêu, phương hướng, qui mô và nhịp độ PT</small>
<small>của DN trong thời gian dài (VD như 10 năm)</small>
<small>+ KH trung hạn: Cụ thể hoá những định hướng của KH dài hạn </small>
<small>Chú ý: Việc phân chia thời hạn của KH chỉ mang tính tương đối. Trong những lĩnh vực mà ĐK thị trường biến động nhiều thì KH từ 3 đến 5 năm cũng có thể coi là dài hạn.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>19</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>21</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>6. QUI TRÌNH KHH THEO QUI TẮC PDCA</b>
a. Ý nghĩa của việc ứng dụng qui trình KH hố
Qui trình KH hố bao gồm các bước tuần tự, cho phép vạch ra các mụctiêutại những thời điểm khác nhau trong tương lai, dựtínhcác phương tiện cần thiết và tổchứctriển khai sử dụng các phương tiện
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><small>23</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small>Các điểm mạnh và điểm yếu</small>
<small>● Đối tác tiềm năng.... Các đe doạ và cơ hội.</small>
<small>Các yếu tố bên trong. </small>
<small>● Năng lực hiện tại.</small>
<small>● Sức mạnh thương hiệu. ● Cơ cấu chi phí.</small>
<small>● Danh mục đầu tư . </small>
<small>● Nghiên cứu và phát triển.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Hình 1.2. Mối quan hệ của các kế hoạch chưc năng trong DN.
<small>K.H. K.học & CNK.H. SX &D.trữSản phẩm mớiKhối lượng</small>
<small>Nhu cầu TTSố lượng, thời hạn</small>
<small>chính</small> <sup>Dự tốn</sup> <sup>Cung nhân sự</sup> <sup>K.H. Nhân sự</sup>
<small>Nguồn: Annie ZEYL & Alfred ZEYL28</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><small>30</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b><small>* Nếu q trình thực hiện khơng phù hợp với mục tiêu, các nhà KH cần đưa ra các quyết định điều chỉnh cần thiết và kịp thời.</small></b>
<b><small>=> Các quyết định điều chỉnh có thể là:</small></b>
<b><small>+ Thay đổi nội dung của hệ thống tổ chức, còn hệ thống các mục tiêu</small></b>
<b><small>không bị thay đổi.</small></b>
<b><small>+ Thay đổi một số mục tiêu bộ phận trong hệ thống mục tiêu đặt ra ban</small></b>
<b><small>+ Chuyển hướng SXKD: Chỉ áp dụng trong trường hợp bất khả kháng.</small></b><small>31</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><small>33</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>I. KHÁI QUÁT VỀ KẾ HOẠCH MARKETING</b>
<b><small>1</small>. Khái niệm và mục tiêu của KH marketing</b>
<b>a. Khái niệm<sup>Kế hoạch Marketing là một tài liệu viết </sup><sub>(văn bản) chứa</sub></b>
<b>đựng những thơng tin hướng dẫn về các chương trình</b>
<b>marketing và phân bổ nguồn lực của trung tâm kinh doanh</b>
<b>qua một thời kỳ kế hoạch.</b>
<small>2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b>b. Mục tiêu của KH Marketing</b>
• <b>Xác định tình huống kinh doanh hiện tại</b>
• <b>Xác định những nguy cơ và cơ hội đối diện với kinh doanh</b>
<b>ban để đạt được mục tiêu</b>
• <b>Thiết lập thời gian biểu cho các mục tiêu</b>
• <b>Khuyến khích các suy nghĩ thận trọng và nghiêm túc</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b>kinh doanh hiện tại.</b>
<b>● Chiếm giữ vị trí trung tâm trong hệ thống kế hoạch hàng năm của doanh nghiệp.</b>
<b>- Đưa ra những dự báo về nhu cầu </b>
<b>thị trường</b>
<b>- Đòi hỏi sự phối hợp của tất cả các bộ </b>
<b>phận, các<sub>hoạt động hướng tới thoả mãn nhu cầu </sub>thị trường.</b>
<b>- Đạt mục tiêu </b>
<b>của DN</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b>2. Tiến trình lập kế hoạch marketing</b>
• <b>Cập nhật thơng tin</b>
• <b>Thu thập những số liệu cơ bản về tình hình hiện tại để<sub>phục vụ cho việc phân tích tình huống (đối </sub></b>
<b>thủ cạnh tranh, khách hàng, các yếu tố mơi trường, …)</b>
• <b>Phân tích những số liệu thu thập được nhằm mục đích dự báo các hoạt động của đối thủ cạnh tranh, hành vi của người tiêu dùng, các điều kiện kinh tế, v.v.</b>
• <b>Xây dựng các mục tiêu, chiến lược và chương trình hành</b>
<b>động.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>2. Tiến trình lập kế hoạch marketing (tt)</b>
• <b>Xây dựng bản dự thảo báo cáo tài chính: Bao gồm các</b>
<b>thơng tin như ngân sách, lợi nhuận (lỗ).</b>
• <b>Thoả thuận (thương thuyết với các bộ cấp cao)</b>
• <b>Đo lường kết quả</b>
• <b>Kiểm tra (auditing): Kết thúc kỳ KH, cần quay ngược trở lại các bước trước, xác định sự sai khác giữa kết quả thực tế và KH, tìm ra </b>
<b>nguồn gốc của sự sai khác</b>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><b>3. Các thành phần của kế hoạch marketing </b>
<b><small>Nghiên cứu chi tiết các sự kiện hiện tại</small></b>
<b><small>Phân tích</small></b>
<b><small>tình huốngBao gồm 5 nội dung chính</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><b>3. Các thành phần của kế hoạch marketing (tt)<small>Phân tích tình hình tiêu thụ: Đánh giá sự thể hiện của DN</small></b>
<b><small>trên các phương diện như thị phần; xu hướng của lượng</small></b>
<b><small>bán, chi phí và lợi nhuận theo từng loại SP; </small></b>
<b><small>hiện của các nhà phân phối, …</small></b>
<b><small>Phân tích tính hấp dẫn của ngành: (1) Các yếu tố thị trường</small></b>
<b><small>(qui mô và mức tăng trưởng, tính mùa vụ, chu kỳ, lợi nhuận)</small></b>
<b><small>(2) Các yếu tố về ngành (sự đe doạ của đối thủ mới, năng lực mặc cả của người cung ứng và KH, mức độ CT hiện tại) và (3) Các YT môi trường (CN, chính trị, KT, pháp lý, …)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><b>3. Các thành phần của kế hoạch marketing (tt)<small>Phân tích đối thủ cạnh tranh: Tìm hiểu qui mơ, mục tiêu, thị phần, chất lượng SP, chiến lược marketing và các đặc điểm cần thiết </small></b>
<b><small>Phân tích nguồn lực: So sánh, đánh giá nguồn lực của DN</small><sub>với nguồn lực của các đối thủ CT chủ yếu </sub></b>
<b><small>trên các mặt</small></b>
<b><small>như khả năng thiết kế, sản xuất, tiêu thụ, tài chính, quản lý; chỉ ra những điểm mạnh và yếu của SP.</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><b><small>Giả định về các yếu tố ngoài tầm kiểm soát của DN như nguồn NVL, cung lao động</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><b>3. Phân tích mơi trường kinh doanh </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><b>3. Các thành phần của kế hoạch marketing </b>
<b><small>Gồm các mục tiêu về tài chính và </small></b>
<b><small>marketingMục tiêuVí dụ: Doanh thu, lợi nhuận, thị phần, luồng TM,</small><sup>nhận thức của KH về SP, số lượng </sup></b>
<b><small>trung gian, mức giá bình quân</small></b>
<b><small>phẩm, giá, phân phối, xúc tiến </small></b>
<b><small>(quảng cáo, khuyến mãi, ....), R & D</small></b>
<b><small>phân tích chi tiết để trả lời câu hỏi cái gì sẽ được làm, khi nào </small></b>
<b><small>tiến hành, ai sẽ làm và chi phí cho nó là bao nhiêu?</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><b>Ví dụ CL marketing của công ty SX thiết </b>
<b><small>phẩm giá cao hơn</small></b>
<b><small>Giá bánĐịnh giá cao hơn sản phẩm của đối thủ canh tranhPhân phối Chú trọng vào các cửa hàng thiết bị, đài và tivi; cố </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48"><b>Ví dụ về chương trình hành động của cơng ty SXthiết bị âm thanh Zenith</b>
• <b>Tháng 2, Zenith sẽ quảng cáo trên báo rằng nếu bất cứ ai mua 1 máy Allegro trong tháng này sẽ được tặng một đĩa CD Barbra </b>
<b>Straisand miễn phí. Ann Morris - Trưởng bộ phận xúc tiến người tiêu dùng sẽ điều khiển đợt khuyến mại này ở mức chi phí dự kiến là 5.000 $.</b>
• <b>Tháng 4, Zenith sẽ tham dự hội chợ hàng điện tử dân dụng ở Chiacago. Robert John - Trưởng bộ phận xúc tiến các trung gian sẽ phụ trách nhiệm vụ này. Chi phí dự kiến là 14.000$.</b>
• <b>Tháng ….</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><b>3. Các thành phần của kế hoạch marketing </b>
<b>(4) Các phần còn lại của KH marketing</b>
<b>- Thơng tin tài chính: Ngân sách, chi phí, doanh thu, và lợi</b>
<b>- Giám sát và điều hành: Chỉ rõ loại nghiên cứu marketing và các thông tin cần thiết khác để đo lường kết quả thực hiện theo hướng đạt được những mục tiêu đã xác định.</b>
<b>- Kế hoạch phòng ngừa: Phác họa những bước mà người quản lý có thể thực hiện để phản ứng với những biến cố không mong đợi.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51"><b><small>- Giả định các giá trị tương lai chỉ dựa vào các giá trị quá khứ, các biến số khác được bỏ qua.- Chuỗi dữ liệu cần được phân tích thành các bộ phận với các</small></b>
<b><small>đặc trưng của chúng, sau đó ta sẽ lựa chọn PP dự báo hợp lý.</small><sub>Một chuỗi thời gian điển hình bao gồm </sub></b>
<b><small>4 bộ phận + X u h ư ớ n g</small></b>
<b><small>+ T í nh thờiv ụ + T í n h c h u k ỳ +Biếnđộngngẫunhiên</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53"><b>b. Các phương pháp (tt)</b>
* <b>Phương pháp giản đơn</b>
<b>- Giả định rằng lượng bán của kỳ sau sẽ cầu đều (không</b>
<b>mang tính thời vụ, xu hướng hay chu kỳ )</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54"><b>b. Các phương pháp (tt)</b>
*<b>Phương pháp trung bình dài hạn</b>
<b>- Sử dụng tất cả các dữ liệu thực tế trong q </b>
<b>+ Địi hỏi số lượng tính tốn nhiều hơn PP giản đơn và cầnlưu trữ một lượng lớn số liệu.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55"><b>b. Các phương pháp (tt)</b>
*<b>Phương pháp trung bình động</b>
<b>- Giả định: Cầu thị trường ổn định theo thời gian- Cách tính: Lấy số TB của 1 dãy số liệu hữu hạn </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56"><b>- Vận dụng: Hãy dự báo lượng hàng bán trong tháng 9 cho DN A (ở ví dụ trên) theo PP TB động có trọng số với các hệ số là 0,4, 0,3, 0,2 và 0,1.</b>
<b>- Công thức F<small>t+1 </small>=D<small>t-i </small></b>
<b><small>t-i</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57"><b>b. Các phương pháp (tt)</b>
<b>* Phương pháp san mũ</b>
<b>- Kết quả dự báo của kỳ tương lai sẽ bằng kết quả dự</b>
<b>báo của kỳ trước đó được điều chỉnh bởi một hệ số áp dụng trên sự chênh lệch giữa mức thực tế và mức dự báo của kỳ trước đó.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58"><b>- PP này PT dòng cầu thực tế trong quá khứ thành các yếu tố cơ bản như tính xu hướng, </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60"><b>b. Các phương pháp (tt)</b>
<b>+ Xác định hệ số thời vụ: Hệ số thời vụ của 1 kỳ nào đó là tỷ lệ giữa mức bán thực tế của thời </b>
<b>kỳ đó với mức cơ sở của dòng cầu (giá trị TB của cầu thực tế trong 1 khoảng thời gian nhất </b>
</div>