Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Tính giá trị biểu thức Toán lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.89 KB, 11 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Chuyên đề: Tính giá trị của biểu thức – Tốn lớp 3</b>

<i>Ghi nhớ:</i>

<i>– Biểu thức khơng có dấu ngoặc đơn, chỉ có phép cộng, trừ (hoặc nhân, chia) thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. – Biểu thức khơng có dấu ngoặc đơn và phối hợp các phép tính, thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau.</i>

<i>– Biểu thức có dấu ngoặc đơn, thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

4672 – ( 3583 – 193) 2078 – 3328 : 4 Bài 4: Viết biểu thức rồi tính giá trị cuả biểu thức:

a. 45 chia cho 5 nhân với 7

b. 1535 chia cho 5 cộng với 976 c. 236 nhân với 2 trừ đi 195

d. 1562 chia cho 3 nhân với 4

Bài 5: Tính giá trị các biểu thức sau

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Bài 1.</b>

Tính giá trị biểu thức:

a) 205 + 60 + 3 268 – 68 + 17 b) 462 – 0 + 7 387 – 7 – 80

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Luyện tập Tính giá trị biểu thứcCâu 1. Tính giá trị của biểu thức:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 4. Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu):</b>

<b>CHUYÊN ĐỀ TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC (NÂNG CAO LỚP 3)1. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

a. Nêu quy luật của dãy số trên và tìm số thứ 18 của dãy b. Tính tổng của 18 số hạng đầu tiên của dãy số đó.

a. Nêu quy luật và cho biết số thứ 20 của dãy số trên là số nào? b. Tính tổng của 20 số hạng đầu tiên của dãy số trên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

a. Biết 100 là số cuối cùng của dãy trên. Hỏi dãy trên có bao nhiêu số? b. Tính tổng của 10 số hạng cuối cùng của dãy trên.

<b>8. Người ta dùng các chữ số để đánh số trang sách của một cuốn sách giáo khoa dày 102 trang. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh hết được số trang của cuốn sách đó?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

……… …………

……… …………

<b>9. Người ta viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 100 thành một số tự nhiên có nhiều chữ số. Hỏi số tự nhiên đó có tất cả bao nhiêu chữ số?</b>

<b>10. Để đánh số trang của một cuốn sách giáo khoa, một biên tập viên đã phải dùng tất cả 300 chữ số. Hỏi cuốn sách đó dày bao nhiêu trang?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Bài 1 (trang 79 SGK Tốn 3): Tính giá trị của biểu thức:

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

b) 8 x 5: 2 = 40: 2 = 20

81: 9 x 7 = 9 x 7 = 63.

<b>Bài 3 (trang 79 SGK Toán 3):</b>

<b>Bài 4 (trang 79 SGK Tốn 3): Mỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi hộp sữa cân nặng 455g. Hỏi 2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?</b>

</div>

×