Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

TIỂU LUẬN HÀNG HOÁ VẬN TẢI CHUYÊN ĐỀ HÀNG LƯƠNG THỰC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 25 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI</b>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THƠNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINHKHOA KINH TẾ VẬN TẢI</b>

  

<b>CHUYÊN ĐỀ 2 :HÀNG LƯƠNG THỰC</b>

<b>THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2024</b>

<b>BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI</b>

<b>Họ và tên giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hồng Thu</b>

<b>Nhóm thực hiện: Nhóm 2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THƠNG VẬN TẢI</b>

<b>ĐỀ TÀI: HÀNG LƯƠNG THỰC</b>

Nhóm học phần: 010441202709 – Hàng hoá vận tải Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hồng Thu

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

II. CÁCH THỨC BAO GÓI, CÁC LOẠI BAO GÓI, XẾP DỠ VÀ BẢO QUẢN...7

2.1. Cách thức bao gói hàng lương thực:...7

2.1.1. Chọn vật liệu bao gói phù hợp:...7

2.1.2. Bảo quản đúng nhiệt độ và độ ẩm:...7

2.1.3. Đóng gói hút chân khơng:...7

2.1.4. Đóng gói khí quyển bảo vệ:...7

2.1.5. Đánh dấu và gắn nhãn:...7

2.1.6. Kiểm tra chất lượng:...7

2.2. Các loại bao gói hàng lương thực:...8

2.2.6. Tính năng bảo quản:...8

2.2.7. Thân thiện với mơi trường:...8

2.3. Xếp dỡ hàng lương thực:...9

2.4. Bảo quản hàng lương thực...9

III. CÁCH THỨC XẾP DỠ HÀNG TRÊN KHO TÀU:...10

IV. AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG VẬN CHUYỂN VÀ LƯU TRỮ...13

4.1.1. Điều kiện an toàn cho người lao động:...13

4.1.2. Biện pháp an toàn:...13

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

4.2.5. Phương tiện vận chuyển:...15

4.2.7. Đào tạo về an toàn lao động:...16

V. GIỚI THIỆU VỀ PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, PHƯƠNG TIỆN XẾP DỠ VÀ CƠNG CỤ XẾP DỠ HÀNG HỐ...16

5.1. Phương tiện vận chuyển:...16

5.1.2. Lựa chọn phương tiện vận chuyển:...17

5.2. Phương tiện xếp dỡ hàng lương thực:...18

6.7. Phương tiện vận chuyển và xếp dỡ:...22

TÀI LIỆU THAM KHẢO...23

3

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>DANH MỤC HÌNH ẢNH</b>

Hình 1.1. Hình ảnh về lương thực...6

Hình 1.2. Hình ảnh minh họa về lương thực về hàng rời...7

Hình 1.3. Hình ảnh minh họa lương thực về hàng đóng bao...7

Hình 2.1. Mẫu giấy thân thiện mơi trường...9

Hình 2.2. Bảo quản lương thực...11

Hình 3.1 Xếp dỡ hàng hố dưới hầm cầu...12

Hình 3.2 Xếp dỡ hàng hố trên cầu tàu...13

Hình 3.3. Các xe chuyên dụng...13

Hình 3.4. Pallet nhựa kê gạo...14

Hình 4.1 Đồ bảo hộ trong lao động...14

Hình 4.2. Các máy móc, thiết bị hỗ trợ xếp dỡ...15

Hình 4.3. Phịng ngừa tai nạn lao động...15

Hình 4.4. Nhân viên vệ sinh kho hàng...16

Hình 4.5. Tự động hố trong q trình vận hành...16

Hình 4.6. Các giá đỡ và Pallet...16

Hình 4.7. Sử dụng xe nâng trong lưu trữ hàng...17

Hình 4.8. Tiêu lệnh chữa cháy...17

Hình 4.9. Poster “An tồn là trên hết”...18

Hình 5.1. Đường bộ: Xe tải, container, xe đầu kéo...18

Hình 5.2. Đường thuỷ: Tàu, Sà lan...18

Hình 5.3. Đường sắt: Tàu hoả, toa chở hàng...19

Hình 5.4. Hàng khơng: Máy bay chở hàng...19

Hình 5.5. Cẩu giàn (Container gantry crane)...20

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>MỤC LỤC BẢNG</b>

B<small>ẢNG</small> 3.1...11 B<small>ẢNG</small> 3.2...12

5

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>I. GIỚI THIỆU VỀ HÀNG LƯƠNG THỰC</b>

<b>I.1. Giới thiệu</b>

<b>I.1.1. Định nghĩa</b>

- Hàng lương thực là sản phẩm của nơng nghiệp,có tính chất thời vụ nhưng lại tiêu thụ xung quanh năm. Lương thực gồm: thóc, gạo, bột mì, ngơ,..

<i>Hình 1.1. Hình ảnh về lương thực</i>

<b>1.1.2. Phân loại:</b>

Căn cứ vào các chỉ tiêu: màu sắc, mùi vị, hậu vị,… Căn cứ vào chất lượng sản phẩm:

Tính tự phân loại: làm kích thước nặng, nhẹ khác nhau. khi chuyển từ trên xuống thì hạt lép, nhỏ nằm xung quanh, hạt nặng, chất tốt nằm thành tràn.

Tính tốn bên ngoài: ( rỗng của hàng ):

o Phụ thuộc vào kiểu dáng, độ to nhỏ, độ nhám của hạt, độ mịn bóng, lượngnước, lượng chất mà có tính chất tản nhiệt khác nhau. Tính tốn được bỏ đi

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

- Hàng rời: là hàng bao gồm các loại hạt thường được sử dụng hằng ngày : lúa , gạo, ngô, các loại đậu ,..

<i> Hình 1.2. Hình ảnh minh họa về lương thực về hàng rời</i>

-Hàng đóng bao : là hàng bao gồm các loại hạt đã qua công đoạn xay nguyễn : bột mì , bột phấn , bột nêm

<i> Hình 1.3. Hình ảnh minh họa lương thực về hàng đóng bao</i>

<b>II. CÁCH THỨC BAO GÓI, CÁC LOẠI BAO GÓI, XẾP DỠ VÀ BẢO QUẢN</b>

<b>2.1. Cách thức bao gói hàng lương thực:</b>

<i><b>2.1.1. Chọn vật liệu bao gói phù hợp : </b></i>

Sử dụng vật liệu bao gói chất lượng cao, khơng gây ơ nhiễm cho lương thực và có khả năng chống lại ánh sáng, hơi nước và các yếu tố bên ngoài khác. Ví dụ: Nhựa, giấy, thuỷ tinh, kim loại…

<i><b>2.1.2. Bảo quản đúng nhiệt độ và độ ẩm : </b></i>

Đảm bảo lương thực được bảo quản trong điều kiện nhiệt độ và độ ẩm phù hợp tránh sự phân rã, ẩm mốc hoặc hư hỏng. Nếu cần thiết, có thể sử dụng túi chống ẩm hoặc túi hút ẩm

Ví dụ: Hạt ngũ cốc, khơ ráo, thống mát 10°C- 20°C, độ ẩm dưới 60%

7

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><b>2.1.3. Đóng gói hút chân khơng:</b></i>

Loại bỏ khơng khí từ bao bì để giảm oxy và ngăn chặn q trình oxy hóa, giúp lương thực giữ được độ tươi ngon và kéo dài tuổi thọ. Máy hút chân khơng thường được sử dụng để thực hiện q trình này

<i><b>2.1.4. Đóng gói khí quyển bảo vệ : </b></i>

Sử dụng khí quyển bảo vệ (MAP - Modified AtmospherePackaging) bằng cách thay thế khơng khí trong bao bì bằng một hỗn hợp khí tùy chỉnh. Điều này giúp giảm q trình oxy hóa và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm

Ví dụ: Khí thường dùng là Nitơ, Carbon dioxide, Oxy

<i><b>2.1.5. Đánh dấu và gắn nhãn: </b></i>

Đảm bảo gắn nhãn thông tin quan trọng như tên sản phẩm, ngày sản xuất, hạn sử dụng, thành phần, thông tin dinh dưỡng, và quy định an toàn thực phẩm. Điều này giúp người tiêu dùng nhận biết và sử dụng sản phẩm một cách chính xác.

<i><b>2.1.6. Kiểm tra chất lượng: </b></i>

Thực hiện kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng trước khi đóng gói để đảm bảo chỉ các sản phẩm lương thực chất lượng cao được đóng gói và phân phối

<b>2.2. Các loại bao gói hàng lương thực:</b>

<i><b>2.2.1. Theo chất liệu: </b></i>

Bao gói có thể được phân loại dựa trên chất liệu chúng được làm từ. Ví dụ: bao PP (polypropylene), bao giấy, bao nhựa, bao goni (sợi goni),

v.v…

<i><b>2.2.2. Dung tích: </b></i>

Bao gói có thể được phân loại dựa trên dung tích của chúng, tức là khối lượng hoặc thể tích mà bao có thể chứa.

Ví dụ: bao jumbo (lớn), bao 25kg, bao 5kg

Bao gói có thể được phân loại dựa trên khả năng chống thấm của chúng. Ví dụ: bao nhựa chống thấm, bao giấy hấp + thụ nước, v.v…

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>2.2.5. Mục đích sử dụng:</b></i>

<i> Bao gói có thể được phân loại dựa trên mục đích sử dụng cụ thể. </i>

Ví dụ: bao gói lương thực, bao gói sản phẩm hữu cơ, bao gói hạt điều, v.V….

<i><b>2.2.6. Tính năng bảo quản:</b></i>

Bao gói có thể được phân loại dựa trên tính năng bảo quản của chúng, bao gồm khả năng chống ẩm, chống oxy hóa và bảo vệ khỏi ánh sáng mặt trời.

<i><b>2.2.7. Thân thiện với mơi trường:</b></i>

Bao gói có thể được phân loại dựa trên tính thân thiện với mơi trường. Ví dụ: bao tái chế, bao hữu cơ, bao sinh học.

<i> Hình 2.1. Mẫu giấy thân thiện môi trường</i>

<b>2.3. Xếp dỡ hàng lương thực:</b>

-Để xếp dỡ hàng lương thực một cách hiệu quả, bạn có thể tuân theo các bước sau:

<i>Bước 1 ) Sắp xếp hàng hóa theo đứng trình tự để việc xếp dỡ, bốc hàng khi mang ra</i>

ngoài được diễn ra thuận tiện nhất

<i>Bước 2 ) Thời gian xếp dỡ hàng cần diễn ra nhanh chóng nhằm tiết kiệm thời gian</i>

tối đa, tránh được những hư hại về tài sản và đồ đạc khi bốc dỡ.

<i>Bước 3 ) Chuẩn bị không gian: Đảm bảo rằng không gian lưu trữ lương thực đã</i>

được làm sạch và sẵn sàng để tiếp nhận hàng hóa mới.

<i>Bước 4 ) Sắp xếp theo ngày hết hạn: Kiểm tra ngày hết hạn trên từng đơn vị hàng</i>

hóa và sắp xếp chúng theo thứ tự ngày hết hạn

<i>Bước 5 ) Đánh dấu và ghi nhãn: Đánh dấu mỗi đơn vị hàng hóa với thông tin quan</i>

trọng như tên sản phẩm, ngày sản xuất và ngày hết hạn.

9

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i>Bước 6 ) Sử dụng hệ thống FIFO: FIFO (First-In, First-Out) là phương pháp sắp xếp</i>

hàng hóa theo thứ tự đến trước đi trước. Đảm bảo rằng hàng hóa mới nhất sẽ được xếp phía sau hàng hóa cũ hơn. Khi lấy hàng, hãy lấy từ phần trước nhất của hàng hóa để đảm bảo sử dụng theo nguyên tắc FIFO.

<b>2.4. Bảo quản hàng lương thực</b>

-Bảo quản trong nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.

-Đóng gói chặt chẽ: Đóng gói lương thực trong các bao bì kín hoặc hũ đậy kín để ngăn côn trùng và độ ẩm xâm nhập.

-Tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời: Ánh sáng mặt trời có thể làm giảm chất lượng của lương thực và gây ra q trình oxy hóa.

-Giữ kho lưu trữ sạch sẽ: Đảm bảo rằng khơng có lương thực bị rơi, vỡ, hoặc bị nhiễm bẩn trong quá trình xếp dỡ.

-Sử dụng hóa chất bảo quản: Có một số hóa chất bảo quản tự nhiên và hóa chất có thể được sử dụng để bảo quản lương thực.

<i>Hình 2.2. Bảo quản lương thực</i>

<b>III. CÁCH THỨC XẾP DỠ HÀNG TRÊN KHO TÀU:</b>

<b>3.1. Dưới hầm cầu :</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b>3.1.1. Hàng nhập:<sub>3.1.2. Hàng xuất:</sub></b></i>

<b>Tháo tăng & chằng container: Đội ngũ c</b>

ơng nhân tháo tăng và khóa chằng để cố đị nh container trên tàu.

<b>Hạ cần trục: Hạ cần trục khung cần cầu bá</b>

n tự động để khớp với các lỗ khóa trên cont ainer.

<b>Mở khóa & lấy khung: Quay gù 90 độ để </b>

mở khóa và lấy khung ra khỏi container.

<b>Di chuyển & hạ hàng: Điều khiển cần trụ</b>

c di chuyển hàng hóa đến vị trí theo u c ầu và hạ xuống đúng vị trí quy định.

<b>Mở khóa & lấy khung: Quay ngược gù 9</b>

0 độ để mở khóa và lấy khung ra khỏi con tainer.

<i>Bảng 3.1 </i>

<i>Hình 3.1 Xếp dỡ hàng hoá dưới hầm cầu</i>

<b>3.2. Trên cầu tàu :</b>

Quy trình xếp dỡ hàng hố container trên cầu tàu cũng bao gồm 2 hình thức sau :

<i><b>3.2.1. Hàng nhập:3.2.2. Hàng xuất:</b></i>

11

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Hạ container: Dùng cần trục kéo hạ co</b>

ntainer xuống sàn romooc hoặc cầu tàu.

<b>Mở khóa & lấy hàng:</b>

oĐối với khung cầu bán tự độn g: Xoay gù 90 độ để mở khóa khung, lái cầu nâng chuyển khung hàng ra khỏi co ntainer.

oSử dụng xe nâng hoặc đầu ké o di chuyển hàng hóa vào kho bãi.

<b>Nối khung & nâng container:</b>

o Hạ khung cầu cần cẩu xuống sao cho gù k éo lọt vào khớp góc container.

o Khóa gù kéo vào khớp góc container (đối với khung cầu bán tự động).

o Nối cáp vào cao bán và nâng container lê n cao 2-2.5m để kiểm tra an toàn.

<b>Hạ container & di chuyển vào hầm tàu:</b>

oHạ container xuống vị trí an tồn. oDi chuyển container vào hầm tàu.

<i>Bảng 3.2</i>

<i>Hình 3.2 Xếp dỡ hàng hố trên cầu tàu</i>

<b>3.3. Tại kho bãi : </b>

<i><b>3.3.1. Phương pháp:</b></i>

<i>+) Sử dụng thiết bị chuyên dụng:</i>

Xe nâng Reach stacker

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>+) Sắp xếp hàng hóa lên pallet:</i>

o Pallet gỗ hoặc nhựa o Dùng xe nâng để cố định

<i>+) Nâng pallet:</i>

o Xe nâng di chuyển pallet lên khỏi mặt đất

<i>+) Di chuyển pallet đến vị trí mong muốn:</i>

o Tuân theo hướng dẫn của cán bộ quản lý bãi container

<i> Hình 3.4. Pallet nhựa kê gạo</i>

<b>IV. AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG VẬN CHUYỂN VÀ LƯU TRỮ</b>

<b>4.1. An toàn lao động trong vận chuyển:</b>

<i><b>4.1.1. Điều kiện an toàn cho người lao động:</b></i>

Đủ tuổi, chiều cao, cân nặng, sức k hỏe tốt (không mắc các bệnh kinh niên mãn tính, truyền nhiễm).

Nắm chắc nguyên tắc bốc xếp hàng hóa (cần được huấn luyện kĩ).

13

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Sử dụng đầy đủ trang bị bảo hộ cá n hân

<i>Hình 4.1 Đồ bảo hộ trong lao động</i>

<i><b>4.1.2. Biện pháp an toàn:</b></i>

Quy định đường đi riêng cho ng ười lao động và phương tiện.

Khơng dùng máy móc để đưa n gười lên cao.

<i> Hình 4.2. Các máy móc, thiết bị hỗ trợ xếp dỡ</i>

<i><b>4.1.3. Lợi ích:</b></i>

Bốc xếp nhanh chóng, hiệu quả.

Đảm bảo an tồn cho người lao động và hàng hóa.

Ngồi ra, có thể liên hệ với các đơn vị uy tín cung cấp dịch vụ bốc xếp hàng hóa giá rẻ để được cung cấp đội ngũ nhân cơng bốc xếp hàng hóa chun nghiệp cùng các thiết bị máy móc hiện đại giúp hàng hóa được bốc xếp nhanh chóng, an tồn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i> </i>

<i>Hình 4.3. Phịng ngừa tai nạn lao động</i>

<i><b>4.2. An toàn lao động trong lưu trữ:4.2.1. Đồ bảo hộ:</b></i>

Cung cấp cho nhân viên đồ bảo hộ đầy đủ để bảo vệ khỏi va đậ

Kiểm tra thường xuyên và thay thế pallet gỗ khi cần thiết.

Xếp pallet đúng cách để tránh đ ổ vỡ.

15

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Hình 4.6. Các giá đỡ và Pallet

<i><b>4.2.5. Phương tiện vận chuyển:</b></i>

Chỉ cho người được đào tạo và có chứng chỉ điều khiển phương tiện.

Bảo dưỡng và kiểm tra phương tiện thường xuyên.

<i>Hình 4.7. Sử dụng xe nâng trong lưu trữ hàng</i>

<i><b>4.2.6. Cháy nổ và trường hợp khẩn cấp:</b></i>

Chuẩn bị lối thoát hiểm, biển báo đèn sáng, hệ thống chiếu sá ng dự phịng, thay thế định kỳ b ình cứu hỏa và túi sơ cứu.

Đào tạo nhân viên về cách xử lýtình huống khẩn cấp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i> Hình 4.8. Tiêu lệnh chữa cháy</i>

<i><b>4.2.7. Đào tạo về an toàn lao động:</b></i>

Đào tạo cho tất cả cấp quản lý -nhân viên về kiến thức và kỹ nă ng an tồn lao động, xử lý tình huống tai nạn thường gặp.

Tiến hành đào tạo thường xuyê n để nhắc nhở mọi người về trá ch nhiệm an toàn tập thể

<i>Hình 4.9. Poster “An toàn là trên hết”</i>

<b>V. GIỚI THIỆU VỀ PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, PHƯƠNG TIỆN XẾP DỠ VÀ CÔNG CỤ XẾP DỠ HÀNG HOÁ</b>

<b>5.1. Phương tiện vận chuyển:</b>

17

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i>Hình 5.1. Đường bộ: Xe tải, container, xe đầu kéo.</i>

<i><b> </b></i>

<i>Hình 5.2. Đường thuỷ: Tàu, Sà lan</i>

<i><b> </b></i>

<i> Hình 5.3. Đường sắt: Tàu hoả, toa chở hàng</i>

<i>Hình 5.4. Hàng không: Máy bay chở hàng.</i>

<b>5.1.1. Lựa chọn phương tiện vận chuyển:</b>

<b>Loại hàng hóa: Hàng lương thực có thể là hàng khô, hàng tươi sống, hàng đô</b>

ng lạnh, ... Mỗi loại hàng hóa cần có phương tiện vận chuyển phù hợp để đả m bảo chất lượng.

<b>Khối lượng và kích thước hàng hóa: Khối lượng và kích thước hàng hóa sẽ </b>

quyết định số lượng phương tiện cần sử dụng và loại phương tiện phù hợp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Khoảng cách vận chuyển: Khoảng cách vận chuyển sẽ ảnh hưởng đến thời gi</b>

an vận chuyển và chi phí vận chuyển.

<b>Thời gian vận chuyển: Thời gian vận chuyển cần đảm bảo hàng hóa được gia</b>

o đến đúng thời hạn.

<b>Chi phí vận chuyển: Chi phí vận chuyển là một yếu tố quan trọng cần cân nh</b>

<b>5.2. Phương tiện xếp dỡ hàng lương thực:</b>

-Phương tiện xếp dỡ là: phương tiện, thiết bị dùng để nâng hạ di chuyển, xếp dỡ hàng hố.

<i>Hình 5.5. Cẩu giàn (Container gantry crane)</i>

<i> Hình 5.6. Cẩu sắp xếp Container( Container Stacking Crane)</i>

<i>Hình 5.7. Giá cẩu (Spreader)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>5.3. Công cụ xếp dỡ hàng hố:</b>

-Quy trình xếp dỡ hàng hóa là cơng việc cần được đảm bảo an tồn tuyệt đối. Do đó để thực hiện được trôi chảy mỗi đơn vị đảm nhận công việc này đều bắt buộc trang bị các loại trang thiết bị xếp dỡ hàng chuyên dụng. Việc trang bị các thiết bị chuyên dụng hiện đại hỗ trợ giúp tăng năng suất gấp nhiều lần so với việc chỉ sử dụng sức người thông thường.

Xe nâng hạ: Dùng để nâng hạ hàn g hóa nặng, cồng kềnh.

<i>Hình 5.10. Xe nâng hạ</i>

Băng tải: Chuyển tải lúa gạo hànghóa nhanh chóng, chịu được tải trọng lớn. Kết hợp máy sấy, máy

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i>Hình 5.11. Băng tải</i>

Bàn nâng điện: Nâng hạ xe nâng l ên container, xe nâng dầu có khối lượng hàng tấn.

<i>Hình 5.12. Bàn nâng điện</i>

Tấm pallet: Lót hàng hóa, bảo vệ hàng khỏi ẩm ướt.Yêu cầu phải khử trùng theo tiêu chuẩn ISPM 15, phải được đóng mộc.

<i>Hình 5.13. Tấm pallet</i>

Slip sheet: Thay thế pallet trong vi ệc vận chuyển hàng hóa.Tuy có độ dày chỉ khoảng vài mm nhưng các tấm slip sheet giấy có độ bền khá cao bởi nó được làm từ các loại giấy kraft cao cấp.

<i>Hình 5.14. Slip sheet</i>

<i>Lợi ích của việc sử dụng phương tiện và công cụ xếp dỡ:</i>

<i>Tăng năng suất xếp dỡ hàng hóa.</i>

<i>Giảm thiểu sức lao động thủ cơng.</i>

<i>Nâng cao an tồn trong q trình làm việc.</i>

<i>Giảm chi phí vận hành.</i>

<b>VI. KẾT LUẬN</b>

<b>6.1. Định nghĩa</b>

21

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

-”Hàng lương thực” là thuật ngữ để chỉ những sản phẩm của nông nghiệp có tính thời vụ nhưng được dùng quanh năm, thường dùng làm thức ăn cho con người và

<b>6.4. Bao gói, đóng gói và xếp dỡ:</b>

Bao gói: Chọn bao bì phù hợp với tính chất của từng loại hàng, đảm bảo nhiệ t độ và độ ẩm phù hợp, dán nhãn mác và in thông tin.

Xếp dỡ và vận chuyển: Sắp xếp theo trình tự và thời gian phù hợp, tối ưu khô ng gian và thời gian, đảm bảo mơi trường thống mát, sử dụng hệ thống FIF

Sắp xếp theo trình tự: Hàng dễ vỡ, dễ biến dạng được bốc dỡ trước. Hàng hóa có độ cứng và khối lượng đặt dưới cùng.

Hàng hóa khơng có khoảng trống xung quanh.

Hàng hóa có mùi hoặc dễ bám mùi được xếp riêng biệt.

<b>6.6. An toàn lao động:</b>

Trang bị dụng cụ bảo hộ lao động, huấn luyện an toàn đầy đủ.

Sử dụng dụng cụ phù hợp với tính chất hàng hóa, kiểm tra và bảo dưỡng thiế t bị định kỳ.

Đảm bảo dụng cụ vệ sinh có kích thước phù hợp, tự động hóa để tiết kiệm th ời gian, sức lao động và tránh tai nạn.

<b>6.7. Phương tiện vận chuyển và xếp dỡ:</b>

Phương tiện di chuyển: Xe container, xe tải, tàu lửu, xà lan, tàu thủy,...

Phương tiện xếp dỡ: Xe nâng hạ, cẩu xếp container, băng tải, tấm pallet, slipsheet,..

</div>

×