Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài giảng 3: Vẽ đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đồi pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.4 KB, 3 trang )

Khóa h
ọc chuyên ñề Hàm số - Thầy ðào Việt Hiền
Bài 03. Hàm s
ố chứa dấu giá trị tuyệt ñối


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-



Bài 1
:
Cho (C): y = x
4
– 2x
2
– 1.
Tìm m ñể phương trình:
4 2
4
2 1 log
x x m
− − = có 6 nghiệm phân biệt.
Giải:


Khảo sát hàm số (C): y = x
4


– 2x
2
– 1.

Ta vẽ ñồ thị hàm y =
4 2
4
2 1 log
x x m
− − =
như sau:
-

Giữ nguyên ñồ thị (C
1
) của (C) nằm trên Ox.
-

Lấy ñối xứng phần vừa bỏ của (C) qua Ox ta ñược phần (C
2
).
Vậy
1 2
( ') ( ) ( )
C C C
= ∪

Nhìn vào (C’) ta thấy ñể pt:
4 2
4

2 1 log
x x m
− − =
có 6 nghiệm phân biệt thì:
4
0 log 2 1 16
m m
< < ⇔ < <
















Bài 2:

Cho (C): y = x
3
– 6x
2

+ 9x. Biện luận số nghiệm của phương trình:
3 2
| | 6 9 | | 3 0(*)
x x x m− + − + =

Giải:


Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (C): y = x
3
– 6x
2
+ 9x.

Ta vẽ ñồ thị hàm (C):
3 2
| | 6 9 | | 3
y x x x m
= − + − +
= f(|x|) như sau:
-

Giữ phần ñồ thị (C
1
) của (C) nằm bên phải Oy.
-

Lấy ñối xứng phần (C
1
) vừa lấy của (C) qua Oy ta ñược

phần (C
2
).
Vậy
1 2
( ') ( ) ( )
C C C
= ∪
.
Nhìn vào ñồ thị ta có:
+ Nếu 3 – m < 0 thì m > 3 suy ra (*) vô nghiệm.
+ Nếu 3 – m = 0 thì m = 3
{
}
3;0
S⇒ = ±

+ Nếu 0 < 3 – m < 4

-1 < m < 3 suy ra phương trình (*)
có 6 nghiệm.
+ Nếu 3 – m = 4

m=-1
{
}
1; 4
S
⇒ = ± ±


BÀI GIẢNG 03.
VẼ ðỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ðỐI
ðÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Khóa h
ọc chuyên ñề Hàm số - Thầy ðào Việt Hiền
Bài 03. Hàm s
ố chứa dấu giá trị tuyệt ñối


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-

+ Nếu 3 – m > 4

m < -1 suy ra phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt.
Bài 3
:
(ðH Vinh – A). Cho (C):
2
1
.
1
x x
y
x
− −
=

+
Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
2
(1 ) | | 1 0
x m x m
− + − − =

Giải:
Ta có:
2
2
| | 1
(1 ) | | 1 0 (| |)
| | 1
x x
x m x m m f x
x
− −
− + − − = ⇔ = =
+



Trước hết ta khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số:
(C):
2
1
.
1
x x

y
x
− −
=
+



Ta vẽ ñồ thị hàm
2
| | 1
(| |)
| | 1
x x
f x
x
− −
=
+
như sau:
-

Giữ phần ñồ thị (C
1
) của (C) nằm bên phải Oy.
-

Lấy ñối xứng phần (C
1
) vừa lấy của (C) qua Oy ta ñược phần (C

2
).
Vậy
1 2
( ') ( ) ( )
C C C
= ∪
.
Nhìn vào ñồ thị ta thấy:
-

Nếu m < -1 thì pt vô nghiệm.
-

Nếu m = -1 thì pt có 1 nghiệm.
-

Nếu m > -1 thì pt có 2 nghiệm phân biệt.













Bài 4
:
Cho (C):
4 2
2 4
y x x
= −
. Tìm m ñể phương trình:
2 2
2
x x m
− =
có ñúng 6 nghiệm phân biệt.













Khóa h
ọc chuyên ñề Hàm số - Thầy ðào Việt Hiền
Bài 03. Hàm s
ố chứa dấu giá trị tuyệt ñối



Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-

Giải
:
Ta có:
2 2 2 2 4 2
2 2 2 2 2 4 | ( ) |
x x m m x x x x f x
− = ⇔ = − = − =



Trước hết ta khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (C): y =
4 2
2 4
x x




Ta vẽ ñồ thị hàm số:
4 2
| ( ) | 2 4
f x x x
= −

như sau:
-

Giữ nguyên ñồ thị (C
1
) của (C) nằm trên Ox.
-

Lấy ñối xứng phần vừa bỏ của (C) qua Ox ta ñược phần (C
2
).
Vậy
1 2
( ') ( ) ( )
C C C
= ∪
.
Nhìn vào (C’) ta thấy ñể pt:
4 2
4
2 1 log
x x m
− − = có 6 nghiệm phân biệt thì:
0 2 2 0 1
m m
< < ⇔ < <

Bài 5:

Cho (C):

2
2 4 3
2( 1)
x x
y
x
− −
=


Tìm m ñể phương trình
2
2 4 3 2 | 1| 0(*)
x x m x− − + − =
có 2 nghiệm phân biệt.

Giải
:
Ta có:
2
2
2 4 3 2 | 1| 0(*)
2 4 3 ( )
( )
2 | 1| | ( ) |
x x m x
x x P x
m f x
x Q x
− − + − =

− −
⇔ − = = =


Trước hết ta khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số: (C):
2
2 4 3
2( 1)
x x
y
x
− −
=












Sau ñó vẽ ñồ thị hàm số
2
( ) 2 4 3
( )
| ( ) | 2 | 1|

P x x x
f x
Q x x
− −
= =

(C’) như sau:
-

Giữ nguyên ñồ thị (C
1
) của (C) ứng với x – 1 > 0

x > 1.
-

Lấy ñối xứng qua Ox
2 1
( ) ( ) \ ( )
C C C
=
ta ñược phần (C
2
).
Vậy
1 2
( ') ( ) ( )
C C C
= ∪
.

Nhìn vào ñồ thị ta thấy ñường thẳng y = -2m luôn cắt (C’) tại 2 ñiểm phân biệt với mọi m. Vậy bài toán
thỏa mãn với mọi m.



Nguồn : Hocmai.vn


×