Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Dự án đặc tả yêu cầu phần mềm tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm (srs), vx y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.93 KB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TÊN CÔNG TY/ĐỢ VỊ/ TỔ CHỨC </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>LỊCH SỬ THAY ĐỔI TÀI LIỆU </b>

<i><dd/mm/yy> <Vx.y> <Mô tả chi tiết Mục, bảng, sơ đồ nào thay đổi; nội dung thay đổi là gì> </i>

<i><Họ tên người lập, nhóm lập> </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>MỤC LỤC </b>

2.5 Mô tả các xác thực chức năng (Functional validations) 7

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

4.7 Tính dễ chuyển mang (Portability) 11

5.2 Ràng buộc dữ liệu và nội dung (Data and Content Constraints) 13

<b>5.5.3 Ràng buộc pháp lý và quy định (Legal and Regulatory Constraints) 14 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>1. GIỚI THIỆU CHUNG </b>

<b>1.1 Mục đích </b>

<i><Trình bày vai trị, mục đích của tài liệu SRS: Tài liệu mơ tả một cách đầy đủ, tồn diện các u cầu của phần mềm – đó là các yêu cầu chức năng, phi chức năng, các ràng buộc về mặt thiết kế...> </i>

<i><b><Ghi chú: tài liệu SRS mô tả các yêu cầu của phần mềm đối với toàn bộ hệ thống, hoặc đối với </b></i>

<i>từng hệ thống con. Có nhiều kiểu cấu trúc cho tài liệu SRS. Cấu trúc giới thiệu trong tài liệu này </i>

<i><b>là cấu trúc điển hình dùng cho các dự án áp dụng mơ hình use-case (use-case modeling). Vì </b></i>

<i>vậy, tài liệu sẽ trình bày các use case, mô tả cho các use case và các đặc tả bổ sung, cũng như các thông tin hỗ trợ khác>. </i>

<b>1.2 Phạm vi </b>

<i><Mô tả ngắn gọn đặc điểm của phần mềm; lĩnh vực ứng dụng của phần mềm; phạm vi, đối tượng phục vụ của phần mềm; nhóm các hệ thống con, các mơ hình Use-Case tương ứng...> [Chỉ ra được tài liệu này dùng cho đối tượng nào?] </i>

<b>1.3 Các định nghĩa, thuật ngữ, từ viết tắt </b>

<i><Mục này dành để giải thích cho các thuật ngữ và từ viết tắt dùng trong tài liệu, các định nghĩa sử dụng trong tài liệu. Có thể trình bày ngay trong mục này, cũng có thể tham chiếu tới một tài liệu riêng giải thích các thuật ngữ, từ viết tắt (gọi là Glossary) của dự án>. </i>

<b>1.4 Tài liệu tham khảo </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>2. MÔ TẢ CHUNG HỆ THỐNG </b>

<b>2.1 Danh sách các tác nhân và mơ tả vai trị </b>

<i><Liệt kê các tác nhân của hệ thống>. – tham khảo SRS_Gurubank </i>

<i><b>2.2 </b></i><b>Danh sách các chức năng trong ứng dụng</b>

<i><Liệt kê các use case theo mơ hình use case. Các use case tương ứng với các chức năng nào như đã mô tả trong tài liệu SRD. Phải mapping use case và chức năng tương ứng. mô tả ngắn gọn >. </i>

Mô tả các modun

<i>UC_001Tên use case Mô tả ngắn gọn Use case Ứng với chức năng nào như đã mô tả trong SRD (mã số chức năng). </i>

<i>Ví dụ </i> Balance Enquiry Manager

<b>Customer: A customer can have </b>

multiple bank accounts. He can view balance of his accounts only

<b>Manager: A manager can view balance </b>

of all the customers who come under his supervision

<i>… </i>

<i>Trong đó: </i>

<i>UC: Quy cách đánh số Use case 001, 002…: là số thứ tự của use case </i>

<b>2.3 Các mô tả giao diện </b>

<i><Liệt kê các thông tin giao diện mô tả chức năng hệ thống-Tham khảo SRS_Guru 3.1> - Chức năng: thuộc tính gọi tên trên giao diện chức năng </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>2.4 Các yêu cầu kỹ thuật (Technical Requirements) </b>

<i><Liệt kê các yêu cầu dữ liệu cho các chức năng-Tham khảo SRS_Guru –mục 3.2 > Ví dụ: </i>

<b>New Account </b>

<i>T1 Customer Id - Customer ID is required </i>

<i>T2 Customer Id - Special character are not allowed T3 Customer Id - Characters are not allowed </i>

<i>T3.1 Customer Id - First character cannot have space </i>

<b>2.5 Mô tả các xác thực chức năng (Functional validations) </b>

<i><Mô tả các yêu cầu cần xác thực để thực hiện thông giao dịch, các điều kiện chuyển đổi giữa các modun, các chức năng ưu tiên tiên quyết cần thực hiện> </i>

Ví dụ trong dự án guruBank tham khảo 3.3:

<i>Balance Enquiry Manager </i>

<i> F1 Manager can view balance of accounts associate with him F2 Account number entered should exist in database </i>

<i>Customer </i>

<i> F3 Customer can view balance of only his accounts </i>

<i> F4 Account number entered should exist in database</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>3. ĐẶC TẢ CHỨC NĂNG (Functional specification) </b>

<i><Phần này mô tả một cách chi tiết từng yêu cầu cụ thể, cho phép các thành viên tham gia dự án căn cứ vào đó để xây dựng một phần mềm có chất lượng tốt nhất. Với cách tiếp cận theo mơ hình UseCase (UC), các yêu cầu phần mềm được mô tả theo các UC và trong các đặc tả bổ sung>. </i>

<b>3.1 UC_001_Tên use case </b>

<i>Trong đó: </i>

<i>UC_001: là mã Use case </i>

<i>Tên use case: Tên Use case được mô tả ở mục 2.3 </i>

<b>3.1.1 Mô tả use case UC_001 </b>

<b>Use case: </b><i>{Mã use case_Tên use case}</i>

<b>Mục đích: </b> <i><Kết quả cần đạt được của Use case>. </i>

<b>Mô tả: </b> <i><Mô tả chi tiết use case, vai trò của Use case> </i>

<b>Tác nhân: </b> <i><Các tác nhân tác động đến Use case> </i>

<b>Điều kiện trước: </b> <i><Các điều kiện cần phải thực hiện trước khi thực hiện Use Case>. </i>

<i><Biêu đồ (diagram) chi tiết> nếu có vẽ chi tiết </i>

<b>3.2 UC_002_Tên use case </b>

<i>Trong đó: </i>

<i>UC_002: là mã use case </i>

<i>Tên use case: Tên use case được mô tả ở mục 2.3 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>3.2.1 Mô tả use case UC_002 </b>

<b>Use case: </b><i>{Mã use case_Tên use case}</i>

<b>Mục đích: </b> <i><Kết quả cần đạt được của Use case> </i>

<b>Mô tả: </b> <i><Mơ tả chi tiết use case, vai trị của Use case> </i>

<b>Tác nhân: </b> <i><Các tác nhân tác động đến Use case> </i>

<b>Điều kiện trước: </b> <i><Các điều kiện cần phải thực hiện trước khi thực hiện Use Case> </i>

<i><Biêu đồ (diagram) chi tiết>. nếu có vẽ chi tiết </i>

<b>4. ĐẶC TẢ CÁC YÊU CẦU PHI CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL) 4.1 Các yêu cầu tương tác (Accessibility) </b>

<i>This subsection specifies the following requirements associated with the degree to which the system must be accessible to people with disabilities: </i>

<i>mục này chỉ định các yêu cầu sau liên quan đến thiết kế hệ thống phải có thể truy cập được đối với người khuyết tật </i>

<i>ví dụ: </i>

<i>• ACC-1) Any graphical user interfaces of the app shall be usable by persons with color blindness. </i>

<i>• ACC-2) Any graphical user interfaces of the app shall use an adequate font size to be usable by persons with limited visual acuity. </i>

<b>4.2 Các yêu cầu kiểm tra độc lập (Audit-ability) </b>

<i>< This subsection specifies the following requirements associated with the degree to which the system must support independent auditing of its events CRUD at database </i>

<i>mục này chỉ định các yêu cầu sau liên quan đến mức độ mà hệ thống phải hỗ trợ kiểm tra độc lập các sự kiện CRUD của nó tại cơ sở dữ liệu:> </i>

<i>VÍ DỤ: </i>

• AUD-1) The app shall maintain a record for each insert/update/delete action: − Authenticated user

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

− IP address of client

<b>4.3 Các yêu cầu về tính chính xác (Correctness) </b>

<i>< This subsection specifies the following requirements concerning the degree of correctness of the system’s outputs: </i>

<i>mục này chỉ định các yêu cầu sau liên quan đến mức độ chính xác của đầu ra của hệ thống> </i>

<i>Ví dụ: • COR-1) Values of money shall be correct to the nearest “dong” - Giá trị của tiền phải chính xác đến “đồng” gần nhất. </i>

<i>• COR-2) Values of time shall be correct to the nearest second - Giá trị thời gian phải chính xác đến giây gần nhất </i>

<b>4.4 Các yêu cầu tương thích </b>

<i>< This subsection specifies the following requirements associated with the ease with which the system can be integrated with other system (e.g., browsers, legacy applications, and required databases). </i>

<i>Mơ tả tính tương tích với các hệ thống khác (trình duyệt, ứng dụng cũ, csdl bắt buộc) </i>

<i>Ví dụ: </i>

<i>The app shall interoperate with the following browsers: </i>

<i>• IOP-1) Internet Explorer 11 • IOP-2) Google Chrome 34 • IOP-2) Mozilla Firefox 12 </i>

<i>< mục này chỉ định các yêu cầu sau liên quan đến mơi trường mà hệ thống có thể được tích hợp (ví dụ: trình duyệt, ứng dụng cũ và cơ sở dữ liệu bắt buộc> </i>

<b>4.5 Các yêu cầu bảo trì hệ thống (Maintainability) </b>

<i>Nếu ko có yc ghi none</i>

<i>This subsection specifies the following requirements associated with the ease with which the system can be maintained: </i>

<i>mục này chỉ định các yêu cầu sau liên quan đến sự dễ dàng mà hệ thống có thể được bảo trì </i>

<i>ví dụ: </i>

<i>M-1) The app shall permit the swapping and upgrade of hardware without down time. M-2) The app shall permit the upgrade of software without down time. </i>

<i>M-3) The Mean Time To Fix (MTTF) shall not exceed one person day. </i>

<b>4.6 Các yêu cầu về hiệu năng (Performance) </b>

<i>This subsection specifies the following requirements associated with the speed with which the system shall function. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i>Nếu ko có yc ghi none. </i>

<b>4.6.1 Hiệu suất (Capacity) </b>

<i>This subsection specifies the following requirements concerning the minimum number of objects that the system can support: </i>

<i>mục này chỉ định các yêu cầu sau liên quan đến số lượng đối tượng tối thiểu mà hệ thống có thể hỗ trợ </i>

<i>PER-1) The system shall support a minimum of 100 employees. PER-2) The system shall support a minimum of 10,000 users. </i>

<i>PER-3) The system shall support a minimum of 10,000 simultaneous interactions. </i>

<i>Nếu ko có yc ghi none</i>

<b>4.6.2 Thời gian đáp ứng (Response Time) </b>

<i>This subsection specifies the following requirements concerning the maximum time that is permitted for the system to respond to requests: </i>

<i>mục này chỉ định các yêu cầu sau liên quan đến thời gian tối đa được phép để hệ thống phản hồi các yêu cầu: </i>

<i>PER-4) All system responses shall occur within 10 seconds. </i>

<i>Nếu ko có yc ghi none</i>

<b>4.6.3 Thơng lượng (Throughput) </b>

<i>This subsection specifies the following requirements concerning how many executions of a given system operation or use case path must the system be able execute in a unit of time: </i>

<i>mục này chỉ định các yêu cầu sau liên quan đến số lượng thực thi của một hoạt động hệ thống hoặc đường dẫn nhất định hệ thống phải thực thi trong một đơn vị thời gian: </i>

<i>Nếu ko có yc ghi none</i>

<b>4.7 Tính dễ chuyển mang (Portability) </b>

<i>This subsection specifies the following requirements associated with the ease with which the system can be moved from one environment (e.g., hardware, operating system) to another. </i>

<i>mục này chỉ định các yêu cầu sau liên quan đến việc hệ thống có thể được di chuyển dễ dàng từ mơi trường này (ví dụ: phần cứng, hệ điều hành) sang môi trường khác </i>

<i>The app shall enable users to use the following environments (e.g., platform and operating system) to interact with The system </i>

<i>Ví dụ: User Personal Computer: </i>

<i>- POR-1) PC with minimum of Celeron chip, 2 GBs of RAM, and a 256 kbps ADSL modem - Operating Systems: </i>

<i>+ POR-2) Windows 7 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i>+ POR-3) Fedora Linux 16 + POR-4) Ubuntu 14 </i>

<i>Nếu ko có yc ghi none</i>

<b>4.8 Độ tin cậy (Reliability) </b>

<i>This subsection specifies the following requirements associated with the reliability (e.g., mean time between failures, number of failures per unit time) of the system. </i>

<i>mục này chỉ định các yêu cầu sau liên quan đến độ tin cậy (ví dụ: thời gian trung bình giữa các lần hỏng hóc, số lần hỏng hóc trên một đơn vị thời gian) của hệ thống </i>

<i>REL-1) The mean time between failures (MTBF) shall exceed 3 months. </i>

<b>4.9 Khả năng sử dụng lại (Reusability) </b>

<i>This subsection specifies the following requirements associated with the degree to which the system can be used for purposes other than originally intended (e.g., as part of other applications). </i>

<i>mức độ mà hệ thống có thể được sử dụng cho các mục đích khác với mục đích ban đầu </i>

<i>REU-1) The app shall incorporate a database continuous availability layer. </i>

<i>REU-2) The app shall reuse common classes such as name, address, telephone number, and currency. </i>

<i>REU-3) The app shall reuse software for sending emails. </i>

<i>Nếu ko có yc ghi none</i>

<b>4.10 Độ bền (Robustness) </b>

<i>This subsection specifies the following requirements associated with the degree to which the system continues to properly function under abnormal circumstances. </i>

<i>mục này chỉ định các yêu cầu sau liên quan đến mức độ mà hệ thống tiếp tục hoạt động bình thường trong các trường hợp bất thường (khả năng hòi phục hệ thống) </i>

<i>ROB-1) The app should gracefully handle invalid input (i.e., detect invalid input, request valid input, and not crash) from all externals: </i>

<i>The human actors. </i>

<i>The Authorization Processor Gateway. </i>

<i>ROB-2) The app should gracefully handle hardware failures (i.e. provide hot failover, notify the system operator, and not crash). </i>

<i>Nếu ko có yc ghi none</i>

<b>4.11 Tính an tồn (Safety) </b>

<i>This subsection specifies the following requirements associated with the degree to which the system does not directly or indirectly (e.g., via inactivity) cause accidental harm to life or </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i>mục này chỉ định các yêu cầu sau liên quan đến mức độ an toàn trực tiếp hoặc gián tieps liên quan: các tình huống bất thường như mất điện, thiệt hại do tai nạn trên môi trường mạng hoặc các tài sản như tiền hoặc dữ liệu. </i>

<i>SAF-1) The system shall not accidentally lose user account information </i>

<i>Nếu ko có yc ghi none</i>

<i>The section documents the major architecture, design, and implementation constraints on the system. </i>

<i>Phần này ghi lại các ràng buộc về kiến trúc, thiết kế và triển khai chính trên hệ thống. </i>

<i>Liệt kê các yêu cầu về thiết kế CHUNG giao diện: tỷ lệ của sổ (3x4, 4x6,..), font, color, shape,message, display; language, dictation, vvv </i>

<i>Nếu ko có yc ghi none</i>

<b>5.1 Quy tắc kinh doanh (Business Rules) </b>

<i>The subsection documents all required data design constraints. </i>

<i>mục ghi lại tất cả các ràng buộc thiết kế dữ liệu cần thiết. </i>

<i>Nếu ko có yc ghi none</i>

<b>5.2 Ràng buộc dữ liệu và nội dung (Data and Content Constraints) </b>

<i>mục ghi lại tất cả các ràng buộc dữ liệu cần thiết </i>

<i>Nếu ko có yc ghi none</i>

<b>5.3 Cơ sở dữ liệu (Databases) </b>

<i>The subsection documents all required design constraints regarding the use of databases. </i>

<i>mục ghi lại tất cả các ràng buộc thiết kế cần thiết liên quan đến việc sử dụng cơ sở dữ liệu </i>

<i>Nếu ko có yc ghi none</i>

<b>5.4 CÁC YÊU CẦU VỀ PHẦN CỨNG (HARDWARE CONTRAINS) </b>

<i><The subsection documents all required constraints associated with minimum or actual hardware. </i>

<i>- mục ghi lại tất cả các ràng buộc bắt buộc liên quan đến phần cứng tối thiểu hoặc phần cứng thực tế. > </i>

<i>Nếu ko có yc ghi none</i>

<b>5.5 CÁC YÊU VỀ PHẦN MỀM (Software Constraints) </b>

<i>The subsection documents all required software constraints. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>5.5.1 Ngôn ngữ bậc cao (High-Level Languages) </b>

<i>The subsection documents all required design constraints associated with the use of high-level programming languages. </i>

<i>• SYSDC-HLL-1) Application server software shall be written in Java. • SYSDC-HLL-2) Employee client software shall be written in Java. </i>

<i>• SYSDC-HLL-3) User client software shall be written in DHTML, CSS, and JavaScript webpages. </i>

<i>• SYSDC-HLL-4) Where practical, data shall be defined and documented using XML. </i>

<i>Nếu ko có yc ghi none</i>

<b>5.5.2 Chuẩn cơng nghiệp (Industry Standards) </b>

<i>The subsection documents all required design constraints associated with industry standards. DC-STD-1) The system shall conform to ISO 10646 (Unicode UTF-8) and ISO 10646-1 (Unicode UTF-16) standards for character set encoding. </i>

<i>Nếu ko có yc ghi none</i>

<b>5.5.3 Ràng buộc pháp lý và quy định (Legal and Regulatory Constraints) </b>

<i>The subsection documents all required design constraints associated with legal and regulatory constraints. </i>

<i>Nếu ko có yc ghi none</i>

</div>

×