I HC QUI
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CAO THỊ THO
LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG PHẦN MỀM
QUẢN LÝ TÀI SẢN HỆ THỐNG THOÁT NƢỚC CỦA
THÀNH PHỐ HÀ NỘI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GIS
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Hà Nội, 2014
I HC QUI
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CAO THỊ THO
LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG PHẦN MỀM
QUẢN LÝ TÀI SẢN HỆ THỐNG THOÁT NƢỚC CỦA
THÀNH PHỐ HÀ NỘI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GIS
Ngành: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chuyên ngành: QUẢN LÝ HỆ THỐNG THÔNG TIN
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS NGUYỄN ĐÌNH HÓA
Hà Nội, 2014
i
MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
LỜI CAM ĐOAN III
LỜI CẢM ƠN IV
DANH SÁCH CÁC HÌNH V
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Mục tiêu của đề tài 1
3. Nội dung công việc cần thực hiện 2
4. Bố cục của luận văn 3
CHƢƠNG 1: HỆ THỐNG THOÁT NƢỚC CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI –
THỰC TRẠNG VÀ VẤN ĐỀ QUẢN LÝ 4
1.1. Tổng quan về thành phố Hà Nội 4
1.1.1. u kin t 4
1.1.2. u kin kinh t i 5
1.2. Hiện trạng hệ thống thoát nƣớc của thành phố Hà Nội 6
1.2.1. h tng h thc 6
1.2.2. Hin trng vic tin hn h thc c
Nng bt cp cn gii quyt. 7
CHƢƠNG 2: GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ GIS HỖ TRỢ QUẢN LÝ HỆ
THỐNG THOÁT NƢỚC HÀ NỘI 10
2.1. Tổng quan về GIS 10
2.1.1. m ca GIS 10
2.1.2. n ca GIS 11
2.1.3. a GIS 12
2.2. Các công nghệ cơ sở dữ liệu hỗ trợ quản lý dữ liệu không gian 13
2.2.1. u chung v h qun tr d liu 13
2.2.2. t s h qun tr d liu 13
2.2.3. a ch qun tr d liu 15
2.3. Các công nghệ GIS 16
2.3.1. t s GIS 16
2.3.2. t s GIS 19
2.4. Mô hình triển khai hệ thống – WebGIS 22
2.4.1. m WebGIS 22
2.4.2. Ki 23
ii
2.4.3. c trin khai 26
2.4.4.
28
CHƢƠNG 3: XÂY DỰNG DỰ ÁN VÀ DỰ TOÁN CHI PHÍ 29
3.1. Các nội dung của việc lập một dự án đầu tƣ CNTT 29
3.2. Đặc tả yêu cầu hệ thống phần mềm quản lý tài sản hệ thống thoát
nƣớc của thành phố Hà Nội 31
3.2.1. t 31
3.2.2. p v 34
3.3. Xác định tổng dự toán 61
3.3.1. 61
3.3.2. Nnh tng mc 62
3.3.3. D t 64
3.3.4. Tng d 67
3.4. Phƣơng pháp quản lý dự án 69
KẾT LUẬN 71
4.1. Kết luận 71
4.2. Đề xuất hƣớng nghiên cứu và phát triển 71
TÀI LIỆU THAM KHẢO 72
PHỤ LỤC 73
1. Căn cứ pháp lý lập dự án 73
2. Danh sách tác nhân 74
3. Một số Usecae chính 74
4. Bảng tính điểm tác nhân 92
5. Bảng thuyết minh hệ số lƣơng 93
6. Bảng hệ số kỹ thuật – công nghệ 93
7. Bảng hệ số tác động môi trƣờng 95
8. Bảng tính điểm Usecase 96
9. Bảng chi tiết chức năng 98
iii
LỜI CAM ĐOAN
- Lun phu c
- S liu trong luu tra trung thc
- m v u c
H
Cao Thị Tho
iv
LỜI CẢM ƠN
tin
.
kh
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2014
Tác giả luận văn
Cao Thị Tho
v
DANH SÁCH CÁC HÌNH
4
23
25
32
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
i ca c
c. T
t lo mp t
s
phi chu mc thi t
t ln. Trong nhi th c bit
y ra ng
Mt trong nh
qun n ca h thi hin
t khn khng l bao gng c thi
t b cha, h x c qu
n, vo t b p rt nhi
kp th h tr quc cp nh
v v n trng ca h thng ng, h m x
ph thuc rt nhic khc ti thng
ng dn n vic lt, vo c
phc s c ca h th
c thc trng mt H thng quc ca
i ng d n thi
h li
ngh b s x u dng d li n
r n qu thng h t
c tm khc phi thing, cnh
i.
V Lập dự án đầu tư xây dựng phần
mềm quản lý tài sản hệ thống thoát nước của thành phố Hà Nội ứng dụng
công nghệ GIS
2. Mục tiêu của đề tài
Lp d ng phn mm qun h thc
c i ng d GIS m
duyu thu.
2
3. Nội dung công việc cần thực hiện
Trong vic lp mt d t nhiu ni
dung cn ph
- a d
- S cn thi
- M
-
- a ch thu
- tng ma d
- Hiu qu kinh t i ca d
- c thi gian thc hi
- Kin ngh ng qu
-
luc b
tit c th v t
a d
c thi gian thc hii dung mang
a chn gic t u, d
Vi tinh thc cn thc hin trong lu
- Khn trng h thc c i, s cn
thit phi lp d ng h thng quc thi, s d
ngh t ra.
- La chn, thuy thu
xu ng h thng.
- c t p v c qun h thng
c
- u cha h thng
- D a d
-
3
4. Bố cục của luận văn
5 :
- Đặt vấn đề
- Chƣơng 1: H thc c i Thc tr
v qu
- Chƣơng 2: Gi GIS h tr qun h thng
c
- Chƣơng 3ng d
- Kết luận
4
CHƢƠNG 1: HỆ THỐNG THOÁT NƢỚC CỦA THÀNH
PHỐ HÀ NỘI – THỰC TRẠNG VÀ VẤN ĐỀ QUẢN LÝ
1.1. Tổng quan về thành phố Hà Nội
1.1.1. Điều kiện tự nhiên
1.1.1.1. Vị trí địa lý
Hình 1.1. Bản đồ hành chính Hà Nội
5
1.1.1.2. Địa hình, sông ngòi
qu
-
1.1.1.3. Khí hậu
u biu cho kiu Bc b vm ca
u nhi
p nhn ng bc x
mt tri rt d cao. Do chu ng ca bi
i
t cnh. Gii k chuyn
ti b
Php v
ng ting bng.
t thi tich v nhi gia
i hin nay khn.
1.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội
1.1.2.1. Điều kiện kinh tế
Din ra trong bi c gii tip tu din bin
phc tp c v kinh t i tip tc gp
nhi p khu v u, trang thit b gi nh
n sn xu t khu; l c
kim ch n tim li; ti
t thp so vi d tr
6
ng kinh t c
phu qu -
hi c. i c
ph a Cc thn i, kinh t
ng so c c:
(GRDP) 8,25%; 12%;
13,8%;
0,2%
1.1.2.2. Tình hình xã hội
-
i chim 43,2% tng s s
- ng - vi
chuyn bin tn xu
1.2. Hiện trạng hệ thống thoát nƣớc của thành phố Hà Nội
1.2.1. Cơ sở hạ tầng hệ thống thoát nƣớc
T
qua. S t lo mp t
theo s m Trung
thao M
1, M
l thg h n. Mt
c thi sinh hot ch thng c
trc ti y, chng
c t x m ng, ng b m
nng n ng ti sc khe cng, y ra ng
n, ng xu ti nh
trin kinh t c.
thc
hi c thu
hn ch. Hin vic i ch yu nh i ti
c n. Theo s liu th,
7
cng, khong 13.000 ga thu/ga
p x c 44 h
4 trm x c th h thi
u
, m cng hi
l ng cng so vi i -
thp so v gic bi s
phc v ng c c ch chim khong 65 - 70% tng chi
ng ph p trung ch yu trong khu vc ph i nhiu khu v
thng cng. Vch (khu vc ni
74km c4, ct din nh, xung c
c r u tuyn cng xung cng
1.2.2. Hiện trạng việc tin học hóa quản lý tài sản hệ thống thoát nƣớc của
Hà Nội và những bất cập cần giải quyết.
Bnh v v h tng ca h thc, v qun
t mt trong nhn
hin tri hit kh
sn khng l bao gng c tht b
cha, h x c qun, vng
thit b rp th h tr qu.
1.2.2.1. Hạ tầng công nghệ thông tin
V h t u vi mt bng
chung c i t hu hc trang b
c.
Vi c qu
tc trin khai.
t h t i s ng c th
- : 0
-
-
- 50
-
- H thng mng kt ni internet: ADSL VNPT
8
- Thit b c GPS: 01
1.2.2.2. Ứng dụng công nghệ thông tin
Mt s phn mm ng dc s d v
ti:
- Phn mm qu
- Phn mm k
- Phn mm cp nht m d cp nht bn
v mi
- Microsoft Office
1.2.2.3. Quy trình cập nhật hồ sơ bản vẽ mạng lưới
i hi d qun
v tng th mc qu
trong h thng phn mm ca Microsoft Office.
n ti cp nhc mt s tuyn cn v vi
n cng, code cao tuyn cy
- n cng
- Nhn cng
- Ch ng chy cn cng
- Nhn cng
p nhn v n
ng. Vic cp nht ph thuu qua
t ti tng thm.Thi gian cp nh c thng nht
- Vic tng hp d liu t n v thit k
n v rt nhiu t l
- H t n v ng nh n v t l lc
t n v t l nh c thc
hi t VN2000. Vit ln trong vic
n v nh n v t mi
- n v m ng b: mt s
bn v ch n s c s thc
hic.
9
- n cc cp nh da
nn.
- Truy vt sc b
khoa hc, ch
- c th hin v tr
ga, c
Qua hin trng vic tin hn h th
Nc hu, dn vic qup nhn trng v
h thng mdn chi
ng qung thi ng
ng, cnh quan c.
Nhu cầu thực tiễn:
i mong mu mt phn mm qung
t, nhm phc v thng mi
cm bo mt s
- Qu i
- Cung c cp nht m nhp s liu
t
- t xut d liu.
- Lp ho
bng
- liu m
liu v
- Qup nhn khu vc ng
10
CHƢƠNG 2: GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ GIS HỖ TRỢ
QUẢN LÝ HỆ THỐNG THOÁT NƢỚC HÀ NỘI
2.1. Tổng quan về GIS
2.1.1. Khái niệm của GIS
-
C
-
tin.
-
11
2.1.2. Các thành phần của GIS
2.1.2.1. Phần cứng
g LAN hay
Internet.
2.1.2.2. Phần mềm
- Nh
nhau.
- u chnh, cp nh ch
- d liu nhm gii quy
- thi gian.
- Hin th n
2.1.2.3. Cơ sở dữ liệu
2.1.2.4. Con người
12
2.1.2.5. Chính sách và quản lý
2.1.3. Các chức năng của GIS
- Capture: thu thp d liu. D li ly t rt nhiu ngu
b giy, nh chp, b s
- . D li i dng vector hay raster.
- Query: truy v truy v ho
hin th .
- tr vic ra quy nh ca
nh nh xy ra khi b
i.
- Display: hin th. Hin th b.
- Output: xut d liu. H tr vic kt xut d liu b i nhinh
dng: giy in, Web,
13
2.2. Các công nghệ cơ sở dữ liệu hỗ trợ quản lý dữ liệu không gian
2.2.1. Yêu cầu chung về hệ quản trị cơ sở dữ liệu
- ng ln d liu vng d
lin theo thi gian.
- i d ling (LAN, INTRANET,
m bo vic s dng hu hi phc v nhii
ng.
- o mt cao: V hong m liu tp
trung, h thng s tham gia truy cp d liu ca nhi
v tht quan trng. D liu phm bo
c s dng b
hay c ch d liu.
- p vi d li hu sui d
li n dng h a DataBase
Server.
- ng vu s d d
li phc v n
kii, sp xp, kt xu
u s d s dc
t t s
cao rt nhiu hiu sut s dng d liu.
- n xu m bo s h tr
n v n xut cho h thng.
- c kim nghim trong thc tm bo v c thc t ca h
thng.
- Ph bi ng Vit Nam: Quen thuc vc Vit
u kin thun l s d n m rng h
tht hiu qu cao nht.
- Quan trng nhi h tr tt cho d li
2.2.2. Phân tích một số hệ quản trị cơ sở dữ liệu
2.2.2.1. Oracle:
- H qun tr linh nht tr ng hin nay.
14
- H qun tr liu quan h (RDBMS).
- Kh cc ln vi t truy xut d lic t
- Bo mt cao (Public Key Infrastructure, Viture Private Database,Data
Encrytion, h tr LDAP).
- H tr n C, C++, Java, Cobol, Ps/Sql, Visual
Basic.
- H tr Data Mining.
- H tr
- Kh d lii Spatial Catridge
(Nomalize Geometry Schema)
2.2.2.2. Microsoft SQL Server
- Vn mi nht hirver 2010 v
thu
- H qun tr d liu quan h (RDBMS).
- Ki
- n Terabyte.
- c bit cho d li
Geometry Scheme, hoc Nomalize Geometry Schema).
- c h tr t n ca Microsoft (Visual
Basic,Visual C ++, ADO, RDO, ODBC ).
- o mi cao.
2.2.2.3. MySQL
Sn phm ca Thn MySQL 4.1:
- H qun tr d liu quan h(RDBMS).
- H tr t trin C, C++, Eiffel, Java, Perl, PHP,
Python, Ruby, Tcl.
- Nhi chn la theo nhu ci s dng.
- H thng mt khu rt khc bo v vi
t kht ni v.
15
- X l d lii lc v d liu
chn 50 triu mu tin.
2.2.2.4. Postgre SQL:
- H qun tr d liu: S d -
Relational Database Management System) h qun tr d liu quan
h h tr
bn 4.2 ci hc Berkeley M.
- ch a Database Server (Procedure, Trigger, Rule,
Transaction, Security).
- H tr th tc (procedure language).
- H tr tt Geographical Data.
- Chy t
-
- H tr qun tr .
2.2.3. Đánh giá và lựa chọn các hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Kt qu qun tr d li t
c tng kt trong bi. Kt qu
n xut phn m
tham khn ca 1 s
Nội dung
Oracle
SQL
Server
MySQL
Postgre
SQL
Qung ln d
liu
Tt
Tt
Tt
ng
Tt
Tt
Tt
Tt
H tr d li
o mt
Rt Tt
Tt
Tt
p vi d li ha
g c n
16
Nội dung
Oracle
SQL
Server
MySQL
Postgre
SQL
n xu
nghinh
Tt
Tt
Tt
Ph bi ng Vit
Nam
Trung
Cao
Thp
Trung
Rt
t
R
Min
c la chn h qun tr
CSDL Postgre SQL trin khai h th la chn ht.
2.3. Các công nghệ GIS
2.3.1. Phân tích một số công nghệ GIS
2.3.1.1. Công nghệ ArcGIS của ESRI
n t ng h th
ng dc qup trung, h tr
ch hp nhiu chng d
p. ArcGIS for Server qun d li
b, s lit h thi gm nhi
ph tric nhau. Mm gi
m th ng hoc ngng ho
bng ngup cho mt hay nhin ca
ArcGIS Server bao g y ng
d GIS bao gm m SOM (Server Object
t hoc nhi
ng dch v dng
n ch GIS; T kt ni
ng dng Web ch Web.
-
:
GIS.
17
- ng dng Web: ArcGIS Serve
.
.
- :
.
c
.
-
:
Web server. cho Windows, Sun Solaris
.
.
.
-
:
,
.
,
.
ArcGIS 3D AnalystTM, ArcGIS Spatial Analy
StreetMapTM.
2.3.1.2. Công nghệ GeoServer
n m vi m t ni nhng
n t dng chun m.
c bu bi mt t chc phi li nhuroject
(TOPP), nhm m tr vic x i cht
n trong s dn mn m nhm cung cp
d lic k vng s tr kt
ni nhng ngu n t Google Earth, NASA World Wind nhm
tch v
Maps. GeoServer c vit bng i s dng chia
s nh s d lit d
n, kim th tr bi nhi
ch gi phi h
chun ho ng ca Open Geospatial Consortium (OGC), Dch v b
(WMS-Web Map
phn nn tng ca Geospatial Web.
18
- t d liu linh hot dc h tr n KML,
GML, Shapefile, GeoRSS, Portable Document Format, GeoJSON,
JPEG, GIF, SVG, PNG
- c nhi nh dng d liu, bao gm PostGIS, Oracle
nhiu lo chnh sa d liu
nh nhn x a Chun Web Feature Server.
- Geong trong b c vit b
Java.
- GeoServer h tr vic chia s d li
dng KML.
2.3.1.3. Công nghệ MapServer
n m p vi ng
nhng ng dng x li c ch
tr nhi l
th c
a h th nh
t nht m sinh ra d li,
nh, d linh v d
lio b
n ni dung. Mapserver kh n bi d
Minesota (UMN) ForNet, c
c s hu bi d t d c
h tr bi NASA. Hin tt d
trin bn gc khp th gi
i nhi ch c qu
OSGeo bi Mapserver Project p bi nhng
i).
- nh b phc tnh ph thu l
nh, xunh d si hou, font ch
kiu thc (TrueType), t n ca b (t l, bn
tham kh