Tải bản đầy đủ (.docx) (109 trang)

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án đầu tư “Nhà máy Hitachi Astemo Hưng Yên” của Công ty TNHH Hitachi Astemo Hưng Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.16 MB, 109 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án...8</small>

<small>1.3.1. Công suất hoạt động của dự án...8</small>

<small>1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án...8</small>

<small>1.3.3. Sản phẩm của dự án...23</small>

<small>1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,nước của dự án...23</small>

<small>1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án...38</small>

<small>1.5.1. Hiện trạng, quy mô các hạng mục cơng trình của dự án...39</small>

<small>1.5.2. Vốn đầu tư của dự án...41</small>

<small>1.5.3. Tiến độ thực hiện dự án...41</small>

<small>1.5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án...42</small>

<b><small>Chương II...43</small></b>

<b><small>SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI QUY HOẠCH,...43</small></b>

<b><small>KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...43</small></b>

<small>2.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,phân vùng môi trường...43</small>

<small>2.2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của mơi trường...44</small>

<b><small>Chương III...45</small></b>

<b><small>KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH,...45</small></b>

<b><small>BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...45</small></b>

<small>3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải...45</small>

<small>3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa...45</small>

<small>3.1.2. Thu gom, thoát nước thải...46</small>

<small>3.1.2.1. Nước thải sinh hoạt...46</small>

<small>3.1.2.2. Nước thải sản xuất...48</small>

<small>3.1.3. Xử lý nước thải...50</small>

<small>3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải...60</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải...63</small>

<small>3.4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...68</small>

<small>3.5. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường...69</small>

<small>3.6. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giátác động môi trường...74</small>

<b><small>Chương IV...78</small></b>

<b><small>NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...78</small></b>

<small>4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải...78</small>

<small>4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:...80</small>

<small>4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung...81</small>

<small>4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại(nếu có): Khơng...81</small>

<small>4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làmnguyên liệu sản xuất (nếu có): Khơng...81</small>

<small>4.6. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn...81</small>

<small>4.7. Nội dung về phòng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường...85</small>

<b><small>Chương V... 87</small></b>

<b><small>KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...87</small></b>

<small>5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải...87</small>

<small>5.2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với bụi, khí thải...100</small>

<b><small>Chương VI...102</small></b>

<b><small>CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...102</small></b>

<small>6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án...102</small>

<small>6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm...102</small>

<small>6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT </b>

<small>16TT-BTNMTThông tư – Bộ Tài nguyên và Môi trường</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>DANH MỤC CÁC BẢN</b>

<small>Bảng 1.1: Bảng tọa độ các điểm giới hạn khu đất thực hiện dự án...6</small>

<small>Bảng 1.2: Quy trình và các hóa chất sử dụng cho cơng đoạn...13</small>

<small>Bảng 1.3: Quy trình và các hóa chất sử dụng cho cơng đoạn...20</small>

<small>Bảng 1.4: Bảng danh mục sản phẩm của dự án...23</small>

<small>Bảng 1.5: Bảng nhu cầu sử dụng nguyên liệu...23</small>

<small>Bảng 1.6: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất...23</small>

<small>Bảng 1.7: Bảng nhu cầu sử dụng điện, nước của dự án...37</small>

<small>Bảng 1.8: Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ q trình sản xuất của dự án...39</small>

<small>Bảng 1.9: Bảng danh mục các hạng mục công trình của dự án...41YBảng 3.1: Bảng tổng hợp thơng số kỹ thuật đường ống thu gom...45</small>

<small>Bảng 3.2: Bảng tổng hợp thông số kỹ thuật đường ống thu gom...48</small>

<small>Bảng 3.3: Bảng tổng hợp thông số kỹ thuật đường ống thu gom...49</small>

<small>Bảng 3.6: Bảng thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sản xuất...60</small>

<small>Bảng 3.7: Bảng khối lượng chất thải rắn thông thường phát sinh tại dự án...65</small>

<small>Bảng 3.8: Bảng khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại dự án...67</small>

<small>Bảng 3.9: Bảng giá trị giới hạn cho phép của tiếng ồn...68</small>

<small>Bảng 3.10: Bảng giá trị giới hạn cho phép của độ rung...69</small>

<small>Bảng 3.11: Bảng các nội dung thay đổi so với quyết định7Bảng 4.1: Các chất ô nhiễm đề nghị cấp phép và giá trị giới hạn cho phép...79</small>

<small>Bảng 4.2: Các thông số ô nhiễm đề nghị cấp phép và giới hạn cho phép...80</small>

<small>Bảng 4.3: Bảng giá trị giới hạn cho phép của tiếng ồn...81</small>

<small>Bảng 4.4: Bảng giá trị giới hạn cho phép của độ rung 8Bảng 5.1: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc nước thải định kỳ năm 2022...87</small>

<small>Bảng 5.2: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc nước thải định kỳ năm 2023...93</small>

<small>Bảng 5.3: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc khí thải định kỳ năm 2022...100</small>

<small>Bảng 5.4: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc khí thải định kỳ năm 202310Bảng 6.1: Bảng tổng hợp thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm...102</small>

<small>Bảng 6.2: Bảng tổng hợp thời gian lấy mẫu vận hành thử nghiệm...102</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>DANH MỤC CÁC HÌNH V</b>

<small>Hình 1.1: Sơ đồ vị trí thực hiện dự án...7</small>

<small>Hình 1.2: Sơ đồ quy trình đúc thân chế hịa khí...9</small>

<small>Hình 1.3: Sơ đồ quy trình sản xuất chế hịa khí...11</small>

<small>Hình 1.4: Sơ đồ quy trình sản xuất van tiết lưu...17</small>

<small>Hình 1.5: Sơ đồ quy trình sản xuất ống dẫn khí...18</small>

<small>Hình 1.6: Sơ đồ quy trình sản xuất bộ điều khiển điện tử...21</small>

<small>Hình 1.7: Sơ đồ quy trình sản xuất mơ đun bơm nhiên liệu...22</small>

<small>Hình 1.8: Sơ đồ cân bằng nước của dự án...38</small>

<small>Hình 1.9: Sơ đồ cơ cấu tổ chức nhà máy...42YHình 3.1: Sơ đồ thốt nước mưa của dự án...45</small>

<small>Hình 3.2: Sơ đồ hệ thống thu gom và thoát nước thải sinh hoạt của dự án...46</small>

<small>Hình 3.3: Hình ảnh bể tự hoại xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt...47</small>

<small>Hình 3.4: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của dự án...50</small>

<small>Hình 3.5: Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sản xuất của dự án...58</small>

<small>Hình 3.7: Sơ đồ quy trình xử lý bụi kẽm, bụi nhơm phát sinh từ cơng đoạn đánh bóng sản </small>

<small>Hình 3.10: Hình ảnh khu lưu giữ chất thải rắn thơng thường của dự án...66</small>

<small>Hình 3.11: Hình ảnh khu lưu giữ chất thải nguy hại của dự án 6Hình 4.1: Hình ảnh khu lưu giữ chất thải thơng thường của dự án...84</small>

<small>Hình 4.2: Hình ảnh khu lưu giữ chất thải nguy hại của dự án...85</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Chương I</b>

<b>THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN1.1. Tên chủ dự án</b>

<b>- Người đại diện theo pháp luật: Ông KAWAMOTO MASAHIRO</b>

- Sinh ngày: 02/3/1963 Quốc tịch: Nhật Bản

- Số hộ chiếu: TK5828854 do Bộ ngoại giao Nhật Bản cấp ngày 10/11/2011

<b>- Chức danh: Tổng Giám đốc</b>

- Địa chỉ trụ sở chính: Lơ A5-6, KCN Thăng Long II, xã Liêu Xá, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 5489808385 do Ban Quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên chứng nhận lần đầu ngày 15/6/2011, chứng nhận thay đổi lần thứ 9 ngày 15/6/2021.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0900690187 do phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên chứng nhận lần đầu ngày 15/6/2011, chứng nhận thay đổi lần thứ 9 ngày 16/6/2021.

- Vị trí tiếp giáp của khu đất thực hiện dự án:

+ Phía Bắc: Giáp đường giao thông nội bộ M1 của KCN Thăng Long II; + Phía Nam: Giáp dải cây xanh cách ly của khu đơ thị Thăng Long; + Phía Đơng: Giáp lơ đất A-7 của KCN Thăng Long II;

+ Phía Tây: Giáp nhà máy Hamaden Việt Nam.

- Vị trí lơ đất thực hiện dự án theo tọa độ được thể hiện trong bảng số liệu

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Hình 1.1: Sơ đồ vị trí thực hiện dự án1.2. Tên dự án</b>

NHÀ MÁY HITACHI ASTEMO HƯNG YÊN

- Địa điểm thực hiện dự án: Lô đất số A-5 và A-6, Khu công nghiệp Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường của dự án đầu tư: Ban Quản lý các KCN thẩm định thiết kế xây dựng.

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 526/QĐ-BQL do Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên cấp ngày 10/11/2011 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy Keihin Việt Nam” (nay đã đổi tên thành “Nhà máy Hitachi Astemo Hưng Yên” theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 5489808385 do Ban Quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên chứng nhận thay đổi lần thứ 9 ngày 15/6/2021) của Công ty TNHH Keihin Việt Nam (nay đã đổi tên thành Công ty TNHH Hitachi Astemo Hưng Yên theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0900690187 do phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên chứng nhận thay đổi lần thứ 9 ngày 16/6/2021).

- Quy mô của dự án:

+ Giai đoạn I: Sản xuất chế hịa khí, van tiết lưu, ống dẫn khí, mơ đun bơm

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

nhiên liệu, bộ điều khiển điện tử cho xe gắn máy, xe ô tô và động cơ đa năng công suất 10.800.000 chiếc/năm; sản xuất khuôn đúc linh kiện dùng cho xe gắn máy, xe ô tô và động cơ đa năng công suất 10 chiếc/năm.

+ Giai đoạn II: Sản xuất chế hịa khí, van tiết lưu, ống dẫn khí, mơ đun bơm nhiên liệu, bộ điều khiển điện tử cho xe gắn máy, xe ô tô và động cơ đa năng công suất 774.000 chiếc/năm.

Tuy nhiên, hiện tại dự án chưa có kế hoạch lắp đặt máy móc, thiết bị cho mục tiêu sản xuất Giai đoạn II và sản xuất khuôn đúc linh kiện dùng cho xe gắn máy, xe ô tô và động cơ đa năng nên trong nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường này, chủ dự án chỉ trình bày các nội dung xin cấp phép đối với mục tiêu Giai đoạn I là sản xuất chế hịa khí, van tiết lưu, ống dẫn khí, mơ đun bơm nhiên liệu, bộ điều khiển điện tử cho xe gắn máy, xe ô tô và động cơ đa năng công suất 10.800.000 chiếc/năm (tương đương 3.815 tấn sản phẩm/năm).

Loại hình dự án thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.

Căn cứ khoản 4 điều 28 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 và phụ lục IV -Nghị định số 08/2022/NĐ-CP dự án thuộc nhóm II.

Căn cứ khoản 3 điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 dự án thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của UBND tỉnh.

<b>1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án1.3.1. Công suất hoạt động của dự án</b>

Sản xuất chế hịa khí, van tiết lưu, ống dẫn khí, mơ đun bơm nhiên liệu, bộ điều khiển điện tử cho xe gắn máy, xe ô tô và động cơ đa năng công suất 10.800.000 chiếc/năm (tương đương 3.815 tấn sản phẩm/năm).

<b>1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự ána. Quy trình đúc thân chế hịa khí </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>Kiểm tra sản phẩm</small> <sup>Sản phẩm lỗi</sup>

<small>Cơng đoạn gia </small>

<b>Hình 1.2: Sơ đồ quy trình đúc thân chế hịa khíThuyết minh quy trình</b>

<i>- Đúc</i>

Ngun liệu kẽm được cho qua máy đúc, tại đây kẽm được làm nóng chảy và được tự động rót vào khn trong cùng 1 máy khép kín.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Hình ảnh nguyên liệu kẽm đầu vào tại dự án</b>

<i>- Làm nguội sản phẩm</i>

Sau khi thành hình, sản phẩm đúc (thân của chế hịa khí) sẽ được làm nguội bằng nước (dự án dùng nước làm nguội khuôn); nước được cho qua tháp giải nhiệt (được lắp đồng bộ với máy đúc) rồi tuần hoàn trở lại. Sản phẩm sau khi làm nguội sẽ được chuyển sang công đoạn đánh bóng.

<i>- Đánh bóng</i>

Dự án sử dụng máy đánh bóng bằng bi nhơm (các máy đánh bóng đều khép kín được lắp đặt đồng bộ hệ thống thu gom bụi). Sau một thời gian sử dụng, bi nhôm sử dụng để đánh bóng bị mịn được thu gom và thải bỏ như chất thải nguy hại.

<b>Hình ảnh máy đánh bóng của dự án</b>

<i>- Kiểm tra sản phẩm</i>

Sản phẩm sau khi đánh bóng được cơng nhân kiểm tra ngoại quan. Sản phẩm không đạt yêu cầu thải bỏ như chất thải nguy hại, sản phẩm đạt yêu cầu tiếp tục được chuyển sang dây chuyền sản xuất chế hịa khí của dự án.

Đối với Gate, tai phao sau công đoạn đúc dự án sẽ tái sử dụng 30%, thải bỏ 70%. Phần thải bỏ công ty đã tiến hành phân tích, quản lý theo chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường và được chấp thuận bởi Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Hưng Yên số 531/STNMT-CCBVMT ngày 20 tháng 04 năm 2020.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Hình 1.3: Sơ đồ quy trình sản xuất chế hịa khíThuyết minh quy trình</b>

<i>- Gia công A, gia công B</i>

Sản phẩm đúc thành phẩm được chuyển sang công đoạn gia công A (gia công lỗ để khí di chuyển), gia cơng B (gia cơng vít cho bộ phận được tạo hình) và gia cơng loại bỏ những phần gờ sắc trên sản phẩm. Tại cơng đoạn này dự án có sử dụng dầu làm mát để giảm ma sát giữa sản phẩm và vật liệu gia cơng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Hình ảnh cơng đoạn gia công</b>

<i>- Làm sạch</i>

Sau công đoạn gia công, trên sản phẩm cịn dính dầu làm mát nên được làm sạch trước khi chuyển sang các công đoạn tiếp theo. Sản phẩm được rửa sạch bằng máy phun áp lực cao 10kg/cm<small>2</small> với cơng suất tiêu thụ khoảng 35 lít/1 sản phẩm. Nước tại công đoạn này được sử dụng tuần hoàn qua phin lọc và máy rửa sản phẩm trong chu trình khép kín.

<b>Hình ảnh cơng đoạn làm sạch</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i>- Kiểm tra sản phẩm</i>

Sản phẩm sau khi làm sạch được công nhân kiểm tra ngoại quan, sản phẩm không đạt yêu cầu thải bỏ như chất thải nguy hại (do có thể cịn dính dầu làm mát), sản phẩm đạt yêu cầu tiếp tục được chuyển sang công đoạn xử lý bề mặt.

<i>- Xử lý bề mặt (mạ)</i>

Sản phẩm kẽm sau khi gia công hoàn thiện được nhúng vào hệ thống 14 bể được thiết kế liền nhau gồm: 04 bể hóa chất, 06 bể nước, 02 bể nước nóng và 02 bể dự phịng. Với các bể hóa chất, lượng hóa chất được xác định theo yêu cầu đảm bảo nồng độ, chất lượng của quá trình xử lý. Quy trình xử lý bề mặt sản phẩm kẽm được thể hiện trong bảng sau:

<b>Bảng 1.2: Quy trình và các hóa chất sử dụng cho công đoạn xử lý bề mặt sản phẩm kẽm</b>

<small>Bể số 1Rửa sản phẩm: bụi và một phần dầu mỡ336Nước nóng</small>

<i>+ Sản phẩm kẽm được đưa vào bể số 1 để rửa bụi, một phần dầu mỡ bám</i>

dính bằng nước nóng, qua bể số 2 để tẩy dầu mỡ bằng hóa chất tẩy dầu chuyên dụng với nồng độ theo yêu cầu. Sau khi tẩy dầu, sản phẩm kẽm được rửa nước tại bể số 3 và qua bể xử lý bề mặt số 4 dùng kiềm (NaOH), bể số 5 để rửa sản phẩm, bể số 6 để tẩy mốc, rửa bằng nước tại bể số 7, số 8 rồi chuyển sang bể số 11. Tại bể số 11, dưới tác dụng của hóa chất chuyên dụng, bề mặt sản phẩm kẽm sẽ được tráng lớp bảo vệ chống ăn mòn và chống mốc sau được chuyển lần lượt qua các bể rửa để kết thúc công đoạn xử lý bề mặt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

+ Các bể rửa: Nước và nước nóng (gia nhiệt bằng điện) được cấp liên tục vào các bể để quá trình rửa đảm bảo nhiệt độ và tác dụng rửa. Nước chảy tràn theo đường thu gom tới hệ thống xử lý nước thải sản xuất. Các bể nước rửa nước xả liên tục 5 lít/phút/bể với lượng: 5 lít x 6 bể x 8 giờ x 03 ca = 43.200 lít/ngày (~43.2 m<small>3</small>/ngày) và được xả đáy với tần suất 01 ca/lần với lượng 1.336 lít/ca x 03 ca = 4.098 lít/ngày (~ 4.1 m<small>3</small>/ngày); các bể rửa nước nóng được xả đáy với tần suất 01 lần/ngày với lượng 542 lít/ngày (~0,6 m<small>3</small>/ngày).

+ Các bể hóa chất: Hàng ngày, trước khi xử lý, cán bộ phụ trách kiểm tra, phân tích nồng độ tại các bể để đảm bảo đúng tiêu chuẩn đã đề ra. Định kỳ 1 tuần thay thế hóa chất 1 lần.

+ Sau khi kết thúc công đoạn rửa, sản phẩm sẽ được cho vào máy sấy 100<small>0</small>C (khép kín ) trong vịng 1 giờ, sau đó để nguội rồi chuyển tiếp sang cơng đoạn lắp ráp.

<b>Hình ảnh cơng đoạn xử lý bề mặt sản phẩm kẽm</b>

<i>- Lắp ráp các bộ phận, thử độ rò rỉ, kiểm tra và đóng gói</i>

Sản phẩm sau cơng đoạn xử lý bề mặt được chuyển sang công đoạn lắp ráp.

Sản phẩm được lắp ráp các bộ phận, thử độ rò rỉ, kiểm tra mức độ hoạt động, kiểm tra sản phẩm lắp ráp hoàn thành. Các sản phẩm lỗi được thải bỏ như chất thải nguy hại, sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được đóng gói chờ xuất hàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>Kiểm tra sản phẩm</small> <sup>Sản phẩm lỗi</sup>

<small>Công đoạn gia cơng quy trình sản xuất </small>

<small>van tiết lưu</small>

<small>Gate, Tai phao</small>

<b>c. Quy trình đúc thân của van tiết lưu và thân ống dẫn khí</b>

<b>Hình 1.4: Sơ đồ quy trình đúc thân của van tiết lưu và thân ống dẫn khí</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Thuyết minh quy trình</b>

<i>- Đúc</i>

Ngun liệu nhôm được cho qua máy đúc, tại đây nhôm được làm nóng chảy và được tự động rót vào khn trong cùng 1 máy khép kín.

<i>- Làm nguội sản phẩm</i>

Sau khi thành hình, sản phẩm đúc (thân của van tiết lưu và thân của ống dẫn khí) sẽ được làm nguội bằng nước (dự án dùng nước làm nguội khuôn); nước được cho qua tháp giải nhiệt (được lắp đồng bộ với máy đúc) rồi tuần hoàn trở lại. Sản phẩm sau khi làm nguội sẽ được chuyển sang cơng đoạn đánh bóng.

Đối với Gate, tai phao sau cơng đoạn đúc được tái sử dụng 100%.

<i>- Đánh bóng</i>

Dự án sử dụng máy đánh bóng bằng bi nhơm (các máy đánh bóng đều khép kín được lắp đặt đồng bộ hệ thống thu gom bụi). Sau một thời gian sử dụng, bi nhơm sử dụng để đánh bóng bị mịn được thu gom và thải bỏ như chất thải nguy hại.

<i>- Kiểm tra sản phẩm</i>

Sản phẩm sau khi đánh bóng được công nhân kiểm tra ngoại quan. Sản phẩm không đạt yêu cầu thải bỏ như chất thải nguy hại, sản phẩm đạt yêu cầu tiếp tục được chuyển sang dây chuyền đúc thân của van tiết lưu và thân ống dẫn khí của dự

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Hình 1.5: Sơ đồ quy trình sản xuất van tiết lưuThuyết minh quy trình</b>

<i>- Gia cơng A, gia cơng B</i>

Sản phẩm đúc thành phẩm được chuyển sang công đoạn gia công A (gia cơng lỗ để khí di chuyển), gia cơng B (gia cơng vít cho bộ phận được tạo hình) và sử dụng sắt, đồng để gia công loại bỏ những phần gờ sắc trên sản phẩm. Tại công đoạn này dự án có sử dụng dầu làm mát để giảm ma sát giữa sản phẩm và vật liệu gia công.

<i>- Làm sạch</i>

Sau công đoạn gia công, trên sản phẩm cịn dính dầu làm mát nên được làm sạch trước khi chuyển sang các công đoạn tiếp theo. Sản phẩm được rửa sạch bằng máy phun áp lực cao 10kg/cm<small>2</small> với cơng suất tiêu thụ khoảng 35 lít/1

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>Hơi hóa chất, thùng đựng hóa chất thải bỏ</small>

sản phẩm. Nước tại công đoạn này được sử dụng tuần hoàn qua phin lọc và máy rửa sản phẩm trong chu trình khép kín.

<i>- Kiểm tra sản phẩm</i>

Sản phẩm sau khi làm sạch được công nhân kiểm tra ngoại quan, sản phẩm không đạt yêu cầu thải bỏ như chất thải nguy hại (do có thể cịn dính dầu làm mát), sản phẩm đạt yêu cầu tiếp tục được chuyển sang công đoạn xử lý bề mặt.

<i>* Công đoạn xử lý bề mặt sản phẩm nhôm (sản phẩm quy trình sản xuấtvan tiết lưu và sản xuất ống dẫn khí)</i>

Cơng đoạn xử lý bề mặt sản phẩm nhơm của quy trình sản xuất van tiết lưu và quy trình sản xuất ống dẫn khí được thực hiện trên cùng 1 hệ thống được thuyết minh chi tiết trong phần Quy trình sản xuất Ống dẫn khí của báo cáo.

<i>- Lắp ráp các bộ phận, thử độ rò rỉ, kiểm tra và đóng gói</i>

Sản phẩm sau cơng đoạn xử lý bề mặt được chuyển sang công đoạn lắp ráp.

Sản phẩm được lắp ráp các bộ phận, thử độ rò rỉ, kiểm tra mức độ hoạt động, kiểm tra sản phẩm lắp ráp hoàn thành. Các sản phẩm lỗi được thải bỏ như chất thải nguy hại, sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được đóng gói chờ xuất hàng.

<b>e. Quy trình sản xuất ống dẫn khí</b>

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Hình 1.6: Sơ đồ quy trình sản xuất ống dẫn khí</b>

<b>Thuyết minh quy trình</b>

<i>- Gia cơng A, gia cơng B</i>

Sản phẩm đúc thành phẩm được chuyển sang công đoạn gia công A (gia cơng lỗ để khí di chuyển), gia cơng B (gia cơng vít cho bộ phận được tạo hình) và gia công loại bỏ những phần gờ sắc trên sản phẩm. Tại cơng đoạn này dự án có sử dụng dầu làm mát để giảm ma sát giữa sản phẩm và vật liệu gia công.

<i>- Làm sạch</i>

Sau công đoạn gia cơng, trên sản phẩm cịn dính dầu làm mát nên được làm sạch trước khi chuyển sang các công đoạn tiếp theo. Sản phẩm được rửa sạch bằng máy phun áp lực cao 10kg/cm<small>2</small> với công suất tiêu thụ khoảng 35 lít/1 sản phẩm. Nước tại cơng đoạn này được sử dụng tuần hoàn qua phin lọc và máy rửa sản phẩm trong chu trình khép kín.

<i>- Kiểm tra sản phẩm</i>

Sản phẩm sau khi làm sạch được công nhân kiểm tra ngoại quan, sản phẩm không đạt yêu cầu thải bỏ như chất thải nguy hại (do có thể cịn dính dầu làm mát), sản phẩm đạt u cầu tiếp tục được chuyển sang công đoạn xử lý bề mặt.

<i>* Công đoạn xử lý bề mặt sản phẩm nhơm (sản phẩm quy trình sản xuấtvan tiết lưu và sản xuất ống dẫn khí)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Hình ảnh công đoạn xử lý bề mặt sản phẩm nhôm</b>

Sản phẩm nhơm sau khi gia cơng hồn thiện được nhúng vào hệ thống 14 bể được thiết kế liền nhau gồm: 03 bể hóa chất, 06 bể nước, 03 bể nước nóng và 02 bể để dự phịng. Với các bể hóa chất, lượng hóa chất được xác định theo yêu cầu đảm bảo nồng độ và chất lượng của quá trình xử lý. Quy trình xử lý bề mặt sản phẩm nhôm được thể hiện trong bảng sau:

<b>Bảng 1.3: Quy trình và các hóa chất sử dụng cho cơng đoạn xử lý bề mặt sản phẩm nhôm</b>

<small>Bể số 1</small> <sup>Rửa sản phẩm: Bụi và một phần dầu</sup><sub>mỡ</sub> <small>336Nước nóng</small>

<small>Bể số 11Bể chống ăn mòn, chống mốc206</small> <sup>ALT – 610 A</sup><small>ALT – 610 BALT – 610 C</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

+ Sản phẩm nhôm được đưa vào bể số 1 để rửa bụi và một phần dầu bám dính bằng nước nóng, qua bể số 2 để tẩy dầu mỡ bằng hóa chất tẩy dầu chuyên dụng với nồng độ theo yêu cầu. Sau khi tẩy dầu, sản phẩm nhôm được rửa nước tại bể số 3 và qua bể số 4 để loại bỏ mốc trên sản phẩm. Sau khi tẩy mốc, sản phẩm nhôm được rửa bằng nước và nước nóng lần lượt qua các bể số 5, 6, 7, 8 rồi chuyển sang bể số 11. Tại bể số 11, dưới tác dụng của hóa chất chuyên dụng, bề mặt sản phẩm nhôm sẽ được tráng lớp bảo vệ chống ăn mòn và chống mốc. Sau thời gian theo yêu cầu, bề mặt sản phẩm nhôm đã được phủ lớp bảo vệ chống ăn mòn và mốc sẽ chuyển lần lượt qua các bể rửa để kết thúc công đoạn xử lý bề mặt đối với sản phẩm nhơm.

+ Các bể rửa: Nước và nước nóng (gia nhiệt bằng điện) được cấp liên tục vào các bể để quá trình rửa đảm bảo nhiệt độ và tác dụng rửa. Nước chảy tràn theo đường thu gom tới hệ thống xử lý nước thải sản xuất. Các bể nước rửa nước được xả liên tục 5 lít/phút/bể với lượng: 5 lít x 6 bể x 8 giờ x 03 ca = 43.200 lít/ngày (~43.2 m<small>3</small>/ngày) và xả đáy với tần suất 01 ca/lần với lượng 1.336 lít/ca x 03 ca = 4.098 lít/ngày (~ 4,1 m<small>3</small>/ngày); các bể rửa nước nóng được xả đáy với tần suất 01 ca/lần với lượng 748 lít/ca x 03 ca = 2.244 lít/ngày (~2,3 m<small>3</small>/ngày).

+ Các bể hóa chất: Hàng ngày, trước khi xử lý, cán bộ phụ trách kiểm tra, phân tích nồng độ tại các bể để đảm bảo đúng tiêu chuẩn đã đề ra. Định kỳ 1 tuần thay thế hóa chất 1 lần.

+ Sau khi kết thúc công đoạn rửa, sản phẩm sẽ được cho vào máy sấy 100<small>0</small>C trong vịng 1 giờ, sau đó để nguội rồi chuyển tiếp sang công đoạn lắp ráp.

<i>- Lắp ráp các bộ phận, thử độ rò rỉ, kiểm tra và đóng gói</i>

Sản phẩm sau cơng đoạn xử lý bề mặt được chuyển sang công đoạn lắp ráp.

Sản phẩm được lắp ráp các bộ phận, thử độ rò rỉ, kiểm tra mức độ hoạt động, kiểm tra sản phẩm lắp ráp hoàn thành. Các sản phẩm lỗi được thải bỏ như chất thải nguy hại, sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được đóng gói chờ xuất hàng.

<b>f. Quy trình sản xuất bộ điều khiển điện tử</b>

<small> </small>

<i><b><small>Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN</small></b></i> <small> Page 21</small>

<i><small>Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Hình 1.7: Sơ đồ quy trình sản xuất bộ điều khiển điện tửThuyết minh quy trình</b>

<i>- Linh kiện nhập về, kiểm tra</i>

Các linh kiện điện tử sau khi nhập về nhà máy sẽ được công nhân kiểm tra. Những linh kiện lỗi được trả lại đơn vị sản xuất, những linh kiện đạt yêu cầu được chuyển sang công đoạn khắc Laser.

<i>- Viết dữ liệu Flash (khắc laser)- Hàn</i>

Sau khi khắc Laser xong sẽ lắp ráp các đầu nối vào bảng hàn và hàn phủ bằng thiếc. Các mạch đơn được lắp tạo thành bảng cầu giao và tiếp tục được chuyển sang công đoạn lắp ráp.

<i>- Lắp ráp</i>

Tại công đoạn này, bảng cầu giao, sản phẩm thân của dựa án và vỏ bằng nhựa nhập về được lắp ráp tạo thành sản phẩm hồn chỉnh.

<i>- Kiểm tra, đóng gói</i>

Sản phẩm sau khi được kiểm tra trong máy kiểm tra, sản phẩm lỗi được thải bỏ theo quy định, sản phẩm đạt yêu cầu được đóng gói chờ xuất xưởng.

<b>g. Quy trình sản xuất mơ đun bơm nhiên liệu</b>

<i><b><small>Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN</small></b></i> <small> Page 22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>Đóng gói</small> <sub>Bao gói</sub>

<i><small>của Cơng ty TNHH Hitachi Astemo Hưng n</small></i>

<b>Hình 1.8: Sơ đồ quy trình sản xuất mơ đun bơm nhiên liệuThuyết minh quy trình</b>

Các chi tiết bộ đế và thân dưới, bộ phận điều chỉnh sau khi nhập về nhà máy được lắp ráp với nhau tạo thành phần phụ A; các chi tiết bơm nhiên liệu và dây Harness sau khi nhập về nhà máy được lắp ráp với nhau tạo thành phần phụ B. Sau đó phần phụ A và phần phụ B được gắn với nhau để tạo thành phẩm. Sản phẩm tiếp đó sẽ được thử và kiểm tra ngoại quan, sản phẩm lỗi được thải bỏ như chất thải rắn thông thường, sản phẩm đạt tiêu chuẩn sẽ được đóng gói

<small>5</small> <sup>Bộ điều khiển điện tử cho xe gắn máy,</sup><sub>xe ô tô và động cơ đa năng</sub> <small>2.049.000275</small>

<b>1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cungcấp điện, nước của dự án</b>

<b>a. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu của dự án</b>

Các nguyên liệu chính sử dụng trong hoạt động sản xuất của Dự án tính cho năm sản xuất ổn định được thể hiện qua bảng sau:

<b>Bảng 1.5: Bảng nhu cầu sử dụng nguyên liệu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>phục vụ quá trình sản xuất của dự án</b>

<small>SắtTấn/năm200</small> <sub>Cơng đoạn gia cơng của quy trình</sub> <small>sản xuất van tiết lưu</small>

<b>Bảng 1.6: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất phục vụ q trình sản xuất của dự án</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>27</small> <sup>Lubrolene Liner</sup><sub>Slick #3</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>9016-45-9</small> <sup>Poly(oxyethylene)</sup><sub>Nonylphenyl ther</sub> <small>69669-44-9</small> <sup>Alkylbenzene sulfonicacid</sup><sub>sodium salt</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>94</small> <sup>TONNA </sup><sub>S2 M 68</sub> <small>-</small> <sup>Dầu gốc có độ nhớt có thể</sup><sub>thay đổi được</sub> <small>700</small> <sup>Dầu thủy</sup><sub>lực THB</sub>

<small>125</small> <sub>CLORIC-35%</sub><sup>HYDRO</sup> <small>7647-01-0Hydrochloric acid7.800</small> <sub>xử lý THS</sub><sup>Hóa chất</sup> <small>126HF-55%</small> <sup>7664-39-3</sup> <sup>Hydrofluoric Acid</sup> <small>1.300</small> <sub>xử lý THS</sub><sup>Hóa chất</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>107-21-1Mono Ethylene Glycol</small>

<small>40</small> <sub>công đoạn</sub><sup>Đánh dấu</sup> <small>111-76-2</small> <sup>Ethylene Glycol Mono-N-</sup><sub>Butyl Ether</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>-Hỗn hợp không nguy hại</small>

<small>209</small> <sup>Parts & Brake</sup><sub>Cleaner 840</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>223</small> <sup>SHL WHITE</sup><sub>200K</sub> <small>64742-47-8</small> <sup>Sản phẩm chưng cất nhẹ đã</sup><sub>xử lý hydro</sub> <small>3.000</small> <sup>Kiểm tra</sup><sub>rị rỉ khí</sub> <small>240</small> <sub>HYDROXIDE</sub><sup>SODIUM</sup> <small>1310-73-2Sodium Hydroxide0.5</small> <sup>Làm thí</sup><sub>nghiệm</sub> <small>241</small> <sub>HYDROXIDE</sub><sup>SODIUM</sup> <small>1310-73-2Sodium Hydroxide600Mạ PB242 SODIUMCHL7647-14-5Sodium Cloride0.5Làm thí</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>250PH1686100-20-5</small> <sup>Potassium trihydrogen</sup><sub>dioxalate dihydrate</sub> <small>1</small> <sup>Hiệu chỉnh</sup><sub>máy đo</sub> <small>251PH401877-24-7Potassium hydrogen phthalate1</small> <sup>Hiệu chỉnh</sup><sub>máy đo</sub> <small>252</small> <sup>HYDROCHLO</sup><small>RIC ACID254</small> <sup>POTASIUMNI</sup><sub>TRATE</sub> <small>7757-79-1Potassium nitrate0.5</small> <sup>Làm thí</sup><sub>nghiệm</sub> <small>255</small> <sup>STRARCHSOL</sup><sub>UTION</sub> <small>9005-84-9Tinh bột1</small> <sup>Làm thí</sup><sub>nghiệm</sub>

<small>thay đổi được</small>

<small>260</small> <sup>POTASSIUMC</sup><sub>HROMATE</sub> <small>7789-00-6Potassium Chromate0.5</small> <sup>Làm thí</sup><sub>nghiệm</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small>2893-78-9</small> <sup>Dichloroisocyanuric acid</sup><sub>sodium</sub>

<small>0.5</small> <sup>Test chỉ số</sup><sub>nước thải</sub> <small>54-21-7Salicylic acid sodium salt</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>-Ester điểm sôi cao</small>

<small>-Hydrocarbon điểm sôi cao</small>

<small>75-28-5Iso-Butane106-97-8n-Butane</small>

<b>b. Nhu cầu sử dụng điện, nước</b>

<i>* Nhu cầu về điện: </i>

Dự án sử dụng điện cho quá trình hoạt động của máy móc thiết bị phục vụ sản xuất của dự án, thiết bị chiếu sáng, phục vụ trong các hoạt động văn phịng, sinh hoạt của cán bộ cơng nhân viên như quạt mát, điều hòa,... với tổng lượng điện sử dụng cho tháng cao nhất gần đây là tháng 9 năm 2022 với lượng sử

<i>dụng là 414.080 kWh/tháng (có đính kèm hóa đơn sử dụng điện tại phụ lục)</i>

(tháng sản xuất đạt 50% quy mơ cơng suất). Do đó lượng sử dụng điện tính cho q trình sản xuất công suất tối đa của dự án khoảng 828.160 kWh/tháng.

<i>* Nhu cầu về nước:</i>

Hiện tại Công ty chưa đạt công suất tối đa, lượng sử dụng nước cao nhất gần đây là 170 m<small>3</small>/ngày vào tháng 9 năm 2022 (tháng đạt 50% quy mơ cơng suất). Do đó lượng nước sử dụng tính cho q trình sản xuất cơng suất tối đa của dự án khoảng 340 m<small>3</small>/ngày, trong đó:

- Nước sử dụng cho quá trình sinh hoạt của cán bộ công nhân viên

Tổng số công nhân viên làm việc tại dự án cho giai đoạn sản xuất tối đa dự kiến là 750 người. Lượng nước cấp cho 01 người/ngày theo QCVN 01:2021/BXD là 100 l/người/ngày nên với 750 người thì tổng lượng nước cấp

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

cho quá trình hoạt sinh hoạt của cán bộ cơng nhân viên được tính như sau: Q<small>Sinh hoạt</small> = 750 người x 0,1 m<small>3</small>/ngày = 75 m<small>3</small>/ngày

- Nước sử dụng trong quá trình sản xuất

+ Nước cấp bổ sung nước làm mát của quy trình đúc thân chế hịa khí: Dự án sử dụng nước sạch làm nguội sản phẩm kẽm sau công đoạn đúc. Nước được cho qua tháp giải nhiệt rồi tuần hoàn trở lại. Lượng nước cấp ban đầu cho bể làm mát là 20m<small>3</small> (2 bể với dung tích 10m<small>3</small>/bể), hàng ngày bổ sung lượng tiêu hao ở cả 2 bể khoảng 2m<small>3</small>/ngày. Định kỳ 1 năm/lần dự án sẽ thay thế toàn bộ nước trong bể với lượng thay thế là 20m<small>3</small>/lần.

+ Nước cấp bổ sung nước làm mát của quy trình đúc thân của van tiết lưu và thân ống dẫn khí: Dự án sử dụng nước sạch làm nguội sản phẩm nhôm sau công đoạn đúc. Nước được cho qua tháp giải nhiệt rồi tuần hoàn trở lại. Lượng nước cấp ban đầu cho bể làm mát là 40m<small>3</small> (2 bể với dung tích 20m<small>3</small>/bể), hàng ngày bổ sung lượng tiêu hao ở cả 2 bể khoảng 4m<small>3</small>/ngày. Định kỳ 1 năm/lần dự án sẽ thay thế toàn bộ nước trong bể với lượng thay thế là 40m<small>3</small>/lần.

+ Nước cấp thay thế cho các bể rửa công đoạn xử lý bề mặt (mạ) sản phẩm kẽm:

Lượng nước cấp ban đầu cho các bể rửa nước là 1.336 lít/ca x 03 ca = 4.098 lít/ngày ~ 4,1 m<small>3</small>/ngày. Các bể rửa nước được xả liên tục 5 lít/phút/bể với lượng: 5 lít x 6 bể x 8 giờ x 03 ca = 43.200 lít/ ngày ~ 43,2 m<small>3</small>/ngày.

Lượng nước cấp ban đầu cho các bể rửa nước nóng là 542 lít/ngày ~ 0,6 m<small>3</small>/ngày.

Tổng lượng nước cấp thay thế cho các bể rửa công đoạn xử lý bề mặt (mạ) sản phẩm kẽm là: 4,1 + 43,2 + 0,6 = 47,9 m<small>3</small>/ngày.

+ Nước cấp bổ sung cơng đoạn làm sạch của quy trình sản xuất chế hịa khí: Sau cơng đoạn gia cơng, trên sản phẩm cịn dính dầu làm mát nên được làm sạch trước khi chuyển sang các công đoạn tiếp theo. Nước tại công đoạn này được sử dụng tuần hoàn qua phin lọc và máy rửa sản phẩm trong chu trình khép kín, hàng ngày bổ sung lượng nước tiêu hao khoảng 2,5 m<small>3</small>/ngày. Để bảo đảm hiệu quả làm sạch, chủ dự án định kỳ 1 tuần/lần tiến hành xả thải và thay thế toàn bộ lượng nước làm sạch với lượng thay thế khoảng 30 m<small>3</small>/lần.

+ Nước cấp bổ sung cơng đoạn làm sạch của quy trình sản xuất van tiết lưu: Sau công đoạn gia công, trên sản phẩm cịn dính dầu làm mát nên được

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

làm sạch trước khi chuyển sang các công đoạn tiếp theo. Nước tại công đoạn này được sử dụng tuần hoàn qua phin lọc và máy rửa sản phẩm trong chu trình khép kín, định kỳ bổ sung lượng nước tiêu hao khoảng 2,5 m<small>3</small>/ngày. Để bảo đảm hiệu quả làm sạch, chủ dự án định kỳ 1 tuần/lần tiến hành xả thải và thay thế toàn bộ lượng nước làm sạch với lượng thay thế khoảng 30 m<small>3</small>/lần.

+ Nước cấp bổ sung công đoạn làm sạch của quy trình sản xuất ống dẫn khí: Sau cơng đoạn gia cơng, trên sản phẩm cịn dính dầu làm mát nên được làm sạch trước khi chuyển sang các công đoạn tiếp theo. Nước tại công đoạn này được sử dụng tuần hoàn qua phin lọc và máy rửa sản phẩm trong chu trình khép kín, định kỳ bổ sung lượng nước tiêu hao khoảng 2,5 m<small>3</small>/ngày. Để bảo đảm hiệu quả làm sạch, chủ dự án định kỳ 1 tuần/lần tiến hành xả thải và thay thế toàn bộ lượng nước làm sạch với lượng thay thế khoảng 30 m<small>3</small>/lần.

+ Nước cấp thay thế cho các bể rửa công đoạn xử lý bề mặt (mạ) sản phẩm nhôm:

Lượng nước cấp ban đầu cho các bể rửa nước là 1.336 lít/ca x 03 ca = 4.098 lít/ngày ~ 4,1 m<small>3</small>/ngày. Các bể rửa nước được xả liên tục 5 lít/phút/bể với lượng: 5 lít x 6 bể x 8 giờ x 03 ca = 43.200 lít/ ngày ~ 43,2 m<small>3</small>/ngày.

Lượng nước cấp ban đầu cho các bể rửa nước nóng là 748 lít/ca x 03 ca = 2.244 lít/ngày ~ 2,3 m<small>3</small>/ngày.

Tổng lượng nước cấp thay thế cho các bể rửa công đoạn xử lý bề mặt (mạ) sản phẩm kẽm là: 4,1 + 43,2 + 2,3 = 49,6 m<small>3</small>/ngày.

- Nước vệ sinh khuôn đúc: Dự án sử dụng nước sạch để vệ sinh khuôn đúc với lượng sử dụng khoảng 2 m<small>3</small>/ngày.

- Nước sử dụng cho tưới cây, rửa đường: 4 m<small>3</small>/ngày.

- Nước sử dụng cho phòng cháy chữa cháy được dự trữ trong bể và chỉ sử dụng khi có hỏa hoạn.

Nguồn điện và nước sử dụng cho quá trình hoạt động của dự án do KCN Thăng Long II cung cấp. Nhu cầu sử dụng điện, nước được ước tính như bảng

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>2.1Nước sử dụng cho mục đích sinh hoạtm3/ngày752.2</small> <sup>Nước cấp bổ sung nước làm mát của quy trình đúc </sup>

<small>2.3</small> <sup>Nước thay thế nước làm mát của quy trình đúc </sup>

<small>2.4</small> <sup>Nước cấp bổ sung nước làm mát của quy trình đúc </sup><sub>thân của van tiết lưu và thân ống dẫn khí</sub> <small>m3/ngày42.5</small> <sup>Nước thay thế nước làm mát của quy trình đúc </sup><sub>thân của van tiết lưu và thân ống dẫn khí</sub> <small>m3/lần/năm402.6</small> <sup>Nước cấp bổ sung cơng đoạn làm sạch của quy </sup><sub>trình sản xuất chế hịa khí</sub> <small>m3/ngày2,52.7</small> <sup>Nước cấp thay thế công đoạn làm sạch của quy </sup><sub>trình sản xuất chế hịa khí</sub> <small>m3/lần/tuần302.8</small> <sup>Nước cấp thay thế cho các bể rửa công đoạn xử lý bề</sup>

<small>2.9</small> <sup>Nước cấp bổ sung công đoạn làm sạch của quy </sup>

<small>trình sản xuất van tiết lưu</small> <sup>m</sup><sup>3</sup><sup>/ngày</sup> <sup>2,5</sup> <small>2.10</small> <sup>Nước cấp thay thế công đoạn làm sạch của quy </sup><sub>trình sản xuất van tiết lưu</sub> <small>m3/lần/tuần302.11</small> <sup>Nước cấp bổ sung cơng đoạn làm sạch của quy </sup><sub>trình sản xuất ống dẫn khí</sub> <small>m3/ngày2,52.12</small> <sup>Nước cấp thay thế cơng đoạn làm sạch của quy </sup><sub>trình sản xuất ống dẫn khí</sub> <small>m3/lần/tuần302.13</small> <sup>Nước cấp thay thế cho các bể rửa công đoạn xử lý bề</sup><sub>mặt (mạ) sản phẩm nhôm</sub> <small>m3/ngày49,6</small>

<small>2.15 Nước sử dụng cho tưới cây, rửa đườngm3/ngày42.16Nước sử dụng cho PCCC được dự trữ trong bể và chỉ sử dụng khi có hỏa hoạn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b><small>Nước vệ sinh khuôn đúc: 2 m3/ngày</small><sup>Thải: 2 m3/ngày </sup></b>

<small>Cấp bổ sung nước làm sạch quy trình </small>

<b><small>sản xuất van tiết lưu: 2,5 m3/ngày</small><sub>Thải: 30 m3/lần/tuần (dẫn về </sub></b>

<small>hệ thống thu gom, xử lý nước thải sản xuất của dựán)Cấp thay thế nước làm sạch quy trình </small>

<b><small>sản xuất van tiết lưu: 30 m3/lần/tuần</small></b>

<small>Cấp thay thế nước làm sạch quy trình </small>

<b><small>sản xuất ống dẫn khí: 30 </small></b>

<b><small>Thải: 30 m3/lần/tuần (dẫn về </small></b>

<small>hệ thống thu gom, xử lý nước thải sản xuất của dự án)</small>

<small>Cấp thay thế cho các bể rửa công đoạn </small>

<b><small>xử lý bề mặt (mạ) sản phẩm nhôm: </small></b>

<b><small>49,6 m3/ngày</small></b>

<b><small>Thải: 49,6 m3/ngày (dẫn về </small></b>

<small>hệ thống thu gom, xử lý nước thải sản xuất của dự án)Cấp bổ sung nước làm sạch quy trình </small>

<small>Cấp cho sinh hoạt của cơng nhân </small>

<b><small>viên làm việc tại dự án: 75 m3/ngày</small></b>

<b><small>Thải: 75 m3/ngày (dẫn về hệ </small></b>

<small>thống thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt của dự án)Cấp bổ sung nước làm mát quy trình </small>

<b><small>đúc thân chế hịa khí: 2 m3/ngày</small><sub>Thải: 20 m3/lần/năm (dẫn về </sub></b>

<small>hệ thống thu gom, xử lý nước thải sản xuất của dự án)</small>

<small>Cấp bổ sung nước làm mát quy trình đúc thân của van tiết lưu và thân ống </small>

<b><small>dẫn khí: 4 m3/ngày</small><sub>Thải: 40 m3/lần/năm (dẫn về </sub></b>

<small>hệ thống thu gom, xử lý nước thải sản xuất của dự án)</small>

<small>Cấp bổ sung nước làm sạch quy trình </small>

<b><small>sản xuất chế hịa khí: 2,5 m3/ngày</small><sub>Thải: 30 m3/lần/tuần (dẫn về </sub></b>

<small>hệ thống thu gom, xử lý nước thải sản xuất của dự án)</small>

<small>Cấp thay thế cho các bể rửa công đoạn </small>

<b><small>xử lý bề mặt (mạ) sản phẩm kẽm: </small></b>

<b><small>47,9 m3/ngày</small></b>

<b><small>Thải: 47,9 m3/ngày (dẫn về </small></b>

<small>hệ thống thu gom, xử lý nước thải sản xuất của dự án)Cấp thay thế nước làmsạch quy trình </small>

<b><small>sản xuất chế hịa khí: 30 m3/lần/tuần</small></b>

<small>Cấp thay thế nước làm mát quy trình </small>

<b><small>đúc thân chế hịa khí: 20 m3/lần/năm</small></b>

<small>Cấp thay thế nước làm mát quy trình đúc thân của van tiết lưu và thân ống </small>

<b><small>dẫn khí: 40 m3/lần/năm</small></b>

<b>Hình 1.9: Sơ đồ cân bằng nước của dự án</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án</b>

<b>1.5.1. Hiện trạng, quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án</b>

<b>a. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ quá trình sản xuất của dự án</b>

Chủ dự án đã đầu tư lắp đặt máy móc, thiết bị đáp ứng đủ cho q trình sản xuất cơng suất tối đa của dự án. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án được thể hiện chi tiết trong bảng số liệu sau:

<b>Bảng 1.8: Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ quá trình sản xuất của dự án</b>

<small>Máy ép knock pinChiếc022010Nhật BảnMáy kiểm tra rò trên</small>

<small>Máy ép màu (máy dán</small>

<small>Lắp ráp ACV coverChiếc042010Nhật Bản</small>

</div>

×