Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Chương trình quốc gia phòng chống rối loạn do thiếu iot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.14 KB, 35 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i>CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHỊNG CHỐNG CÁC RỐI LOẠN DO THIẾU IỐT</i>

<i><b>ThS .BS. Trần Thị Hồng LoanTT Dinh dưỡng TP.HCM</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i>IỐT LÀ GÌ ?</i>

<i>VÌ SAO CƠ THỂ BỊ THIẾU IỐT ?</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Rau đậu60%</b>

<b>NHU CẦU : 100 - 200 </b><b>g/ngày</b>

<b>Cao hơn ở: </b>

<b>- Phụ nữ tuổi sinh nở</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i>THIẾU IỐT GÂY HẬU QUẢ GÌ ?TẠI SAO CHÚNG TA CẦN IỐT ?</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Vai trò của Iốt</b>

<b>Hormone giáp (T3 & T4 Thyroxin)</b>

<b> chuyển hoá<sub>Phát triển hệ TK TW</sub></b>

<b>Phát triển hệ sinh dục</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Tảng băng các rối loạn do thiếu hụt Iốt</b>

<i><b>PHẦN NỔI</b></i>

<b>Bướu cổ</b>

<b>Đần độn</b>

<b>Suy giáp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b><small>PHẦN CHÌM</small></b></i>

<small></small> <b><small> Chậm phát triển trí tuệ</small></b>

<small></small> <b><small> Giảm khả năng học tập, lao động</small></b>

<small></small> <b><small> Giảm trí nhớ</small></b>

<small></small> <b><small> Sẩy thai, thai chết lưu</small></b>

<small></small> <b><small> Khuyết tật bẩm sinh</small></b>

<i><small>Ít được nhận biết</small></i>

<i><small>Gấp nhiều lần so với phần nổi</small></i>

<b>Tảng băng các rối loạn do thiếu hụt Iốt</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>CÁC RỐI LOẠN DO THIẾU HỤT IỐT </b>

<b>WHO </b>

<b> “Thiếu Iốt là nguyên nhân hàng đầu gây </b>

<b> tổn thương não mà có thể phịng ngừa được”</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>1.Giai đoạn phát triển bào thai và thiếu Iốt ở bà mẹ</b>

<b>- Bào thai: Tổn thương não vĩnh viễn --> trì trệ tinh thần và thể chất, tàn tật, chậm phát triển…</b>

<b>- Phụ nữ mang thai: thai chết lưu, sẩy thai, tăng tử vong sơ sinh...</b>

<b>Các Rối loạn do thiếu Iốt</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>2.Trẻ sơ sinh</b>

<b>- Thiểu năng giáp ở trẻ sơ sinh : Tổn thương trí tuệ tồn tại vĩnh viễn</b>

<b>- Bướu cổ sơ sinh</b>

<b>- Khuyết tật tâm thần vận động</b>

<b>Các Rối loạn do thiếu Iốt </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>3.Trẻ em và thanh thiếu niên:</b>

<b>- Trì trệ phát triển tinh thần: học hành kém, đờ đẫn ít hoạt động</b>

<b>- Chậm phát triển thể chất : suy dinh dưỡng, lùn,…</b>

<b>- Bướu cổ</b>

<b>- Thiểu năng giáp</b>

<b>Các Rối loạn do thiếu Iốt </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>4. Người lớn:</b>

<b>- Chức năng trí tuệ giảm: đờ đẫn, ít hoạt động</b>

<b>- Bướu cổ với các biến chứng- Thiểu năng giáp</b>

<b>Các Rối loạn do thiếu Iốt </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>THIẾU IỐT TRÊN THẾ GIỚI & TẠI VIỆT NAM</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Tình hình thiếu Iốt trên thế giới- 110 quốc gia</b>

<b>- 1.570 triệu người (29% dân số thế giới)</b>

<b>- 655 triệu người bị tổn thương não (6 triệu </b>

<b>người bị đần độn)</b>

<i><b> Gánh nặng cho nền KT – XH</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b> Những năm 70 </b>

<b>- Tỉ lệ bướu cổ 34,7% (vùng cao 50-80%)</b>

<b>- Đần độn 1-8%, trẻ 7-15t chậm phát triển trí tuệ 10-15%</b>

<b> 4-6/1993 </b>

<b>- 94% dân số bị thiếu iốt (16% nặng, 55% trung bình, 23% nhẹ)</b>

<b>- Bướu cổ ở học sinh 8-12t : 22,4%</b>

<b>- Thiếu Iốt ở miền núi, trung du, đồng bằng, </b>

<b>Tình hình thiếu iốt tại Việt Nam</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>9/ 1994 : TTg CP </b><b> “Tổ chức & Vận động tồn dân dùng MI”</b>

<b>WHO : “Iốt hóa muối tồn dân là chiến lược phịng ngừa hiệu quả, bền vững và đã áp dụng thành công ở tất cả các nước có vấn đề thiếu hụt Iốt”</b>

<b>4/ 1999 : NĐ 19/CP </b><b> Muối ăn & muối dùng trong c/ biến thực phẩm phải được </b>

<b>Tình hình thiếu iốt tại Việt Nam</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Vì :</b>

<b>- Muối chuyển tải iốt vào cơ thể một cách sinh lýù</b>

<b>- Muối iốt đã được sử dụng từ lâu và có kết quả ở nhiều nước</b>

<b>- Kỹ thuật iốt hoá muối ăn đơn giản, rẻ tiền</b>

<b>- Nguồn muối nước ta có sẵn và kiểm sốt được- Nồng độ iốt 40ppm an tồn và không ảnh hưởng </b>

<b>đến cảm quan.</b>

<b>Bổ sung Iốt vào muối ăn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Độ phủ MI và tỷ lệ BC ở HS 8 - 12 tuổi tại TP.HCM qua các năm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Độ phủ MI và tỷ lệ Iốt niệu ở </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Các yếu tố liên quan với tình trạng bướu </b>

<b>cổ</b>

<b> ở học sinh 8 –12 tuổi</b>

<b>(2001)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Các yếu tố liên quan với tình </b>

<b> trạng iốt niệu thấp (<10 µg/dl)(2001)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Mục tiêu chung : Thanh toán các rối loạn do thiếu Iốt vào năm 2005</b>

<b>- Tăng độ phủ muối iốt lên 90% dân chúng- Iốt niệu trung vị >= 10mcg/dl</b>

<b>- Bướu cổ trẻ 8 – 10t < 5%</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b> NHẬN XÉT</b>

<b>- Tỷ lệ BC đạt, độ phủ MI và mức Iốt niệu chưa đạt- Tỷ lệ HS có Iốt niệu < 10 µg/dl : 43,1%</b>

<b> chế biến sẳn</b>

<b> LUẬT MUỐI IỐT (NĐ 19/CP)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Cơ quan chịu trách nhiệm : </b>

<b>Ban chủ nhiệm </b>

<b>CTQG PCRLTI trực thuộc Bộ Y tế do Thứ trưởng Bộ Y tế làm Chủ nhiệm</b>

<b>Cơ quan phối hợp : </b>

<b>- Bộ Thương mại</b>

<b>- Tổng công ty muối</b>

<b>- Bộ Giáo dục và đào tạo</b>

<b>Quản lý Chương trình</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Ban chủ nhiệm chương trình quốc gia : </b>

<b>Quản lý các hoạt động ở cấp TW</b>

<b>Ban chủ nhiệm chương trình cấp Tỉnh-Thành</b>

<b>- Phó chủ tịch UBNDTP làm chủ nhiệm</b>

<b>- Bộ phận thường trực (ở TPHCM là TTDD)</b>

<b>- Các thành viên : Sở Y tế, Sở Thương mại, Sở Giáo </b>

<b>dục, HLHPN, Sở VHTT…</b>

<b>Vận động cộng đồng thông qua nhân viên sức khỏe và người kinh doanh muối</b>

<b>Chính quyền địa phương tham gia quản lý và giám sát</b>

<b>Cơ cấu tổ chức</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Hoạt động chủ yếu : </b>

<b>- Sản xuất và phân phối muối iốt- Đào tạo cán bộ thưc hiện dự án- Truyền thông, thơng tin, giáo dục- Luật hóa, giám sát và lượng giá</b>

<b>Hoạt động giám sát và lượng giá</b>

<b>- Giám sát chất lượng muối ở 3 cấp</b>

<b>Hoạt động của chương trình</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Hiệu quả của chương trình</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>-- Có chương trình và hệ thống điều hành hiệu quả từ trung ương đến hộ gia đình</b>

<b>- Độ phủ muối tăng nhanh trong tồn quốc đặc </b>

<b>biệt tại các vùng có nguy cơ cao</b>

<b>- Chất lượng muối đạt tiêu chuẩn cao ở cả 3 cấp- Thông tin, tuyên truyền mạnh mẽ, rộng khắp</b>

<b>- Phối hợp liên ngành tốt</b>

<b>Mặt mạnh của chương trình</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>- Cần củng cố chất lượng hệ thống giám sát</b>

<b>- Độ phủ muối vùng đồng bằng đặc biệt ĐBSCL, </b>

<b>ĐNB còn thấp</b>

<b>- Luật muối Iốt chưa được phổ biến sâu rộng và </b>

<b>đưa vào cuộc sống</b>

<b>- Hệ thống phân phối chưa rộng khắp, chất lượng </b>

<b>và hình thức muối cần nâng cao hơn</b>

<b>Mặt yếu của chương trình</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>- Tăng cường VCDD vào TP  Khác với dùng THUỐC- WHO  lượng Iốt bổ sung an toàn là 30-100 ppm- VN : 40 ppm (400 mcg Iốt/ 10g muối)</b>

<b>- Người VN dùng khoảng 10 g muối (2 mcp)/ ngày- Ước lượng hao hụt / nấu, bảo quản : 50-60%</b>

<b>Có thể dùng MI cho mọi người khơng ?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>- Với hàm lượng bổ sung trong MI hiện nay  Lượng ăn vào hàng ngày là an toàn (đủ cho nhu cầu)</b>

<b>- Dùng nhiều Iốt hơn  cơ thể tự điều chỉnh  thải ra qua nước tiểu</b>

<b>Ăn MI có tăng bệnh cường giáp ? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Dùng MI trong chế biến thức ăn như thế nào ?</b>

<b>•- </b>

<b>Chọn bao muối có in nhãn rõ ràng, nguyên </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i>Chúng ta rất dễ phòng ngừa CRLTI</i>

<i>Nhưng sẽ thật là tội lỗi nếu chúng ta để cho một cháu bé sinh ra bị khuyết tật TK do thiếu I ốt</i>

<b>Chuyên gia UNICEF</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>XIN CÁM ƠN</b>

</div>

×