Tải bản đầy đủ (.pdf) (197 trang)

BÀI TẬP HỮU CƠ VÔ CƠ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.96 MB, 197 trang )

` tim... :

TÀI LIỆU PHÁT HÀNH NỘI BỘ

݇ch
ự định và

"RÈNLUYỆN _
ĐỂ TRỞ NÊN TỐT HƠN"

CÔ THÂN THỊ LIÊN 77


soneal.va 1 LIVE LỚP VÍP HĨA 12 — ƠM THỊ ĐẠI HỌC — CỔ

TRƯỜNG HUẾN LUYỆN ĐỖ ĐẠI HỌC

LỜI NÓI ĐẦU

HH các eml

Vậy là 11 nắm đèn sách đã qua, năm học thứ l2 — năm học cuối cáp 3 và cũng là năm học quan
trọng thất thời học sinh đã đến.

May mắn thay Cơ và các em đã gặp được nhau trong khóa live Víp 2006. Ngồi những kiển thúc trong
cuốn vở ghi của cúc chuyên để thì đây sẽ là cuốn sách bao gôm đây đủ trắc nghiệm lý thuyết và bài tập

phần hữu cơ 12 để các em rèn luyện thêm.

Cuốn sách được chia làm 8 chuyên đề, trong mỗi chuyên dé này đều có những đặc điểm nỗi bật sau:
- Li thuyét trong tâm và các câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết + bài tập được phân dạng rõ rang


- Sau khi học xong kiến thức trong Live Vip các em sẽ tự giác làm bài tập về nhà trong cuốn này để
củng cô kiến thức, rèn luyện khả năng giải bài tập, tăng tác độ xử lí bài tốn...
- Sẽ có link google form để các em điển đáp án nộp bài và biết được số câu mình làm đúng sai.
Cơ sẽ live chữa hoặc quay video chữa chỉ tiết đây đủ cho các em.

Đây là sản phẩm trí tuệ tâm huyết Cô dành tặng riêng cho những Hs thân yêu với hi vọng cuốn sách
sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh trong việc ôn luyện thì THPT Quốc gia 2024.

Cuối cùng Cô chúc tắt cả các em luôn tươi cười, tỏa súng và nỗ lực hết mình cho những dự định và
mục tiêu của bản thân. Đừng quên là đã ln có Cơ ở bên... n các em!

Sài Gòn, ngày 15, tháng 5, năm 2023

Cơ Thân Thị Liên

| Chính phục bài tập hữu cơ, vô cơ 12 cùng Cô Thân Thị Liên - TMšchooktn

TÀI LIỆU LIVE LỚP VÍP HĨA 12 ~ ƠN THỊ ĐẠI HỌC - CÔ THÂN THỊ LIÊN

MỤC LỤC

CHUYÊN ĐẺ 1: ESTE- LIPT 1

1. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP.................................. —..........Ô J
1) Khái niệm........................ cach. te Hà gà HH HH HH HH7... 1 ngư. I
2) Tên gọi của esfe.........................
I. PHAN LOAI, DONG PHAN
1) Phân loại........................ HH Hàn. HH Ha HH HH Hành HH 0000000000002 00010 1n0Hrrriirio
2) Xác định số đồng phân este.
3) Tính số đồng phân este............ ve

Z0?) 0001979 /v1 1n. .......................
VAN DE 2: TINH CHAT HOA HOC CUA ESTE...
1) Phản ứng thủy phân trong môi trường axi......... 4
a) Este đơn CHỨC..................... 12... 2. HH HH HH HH HH HHHHnH.000007077 0... n1 nHHHHHrerrriiiirirriet 4
D1900 0 ......................... 4
2) Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm , _
8) Esfe đơn ChÚC....................... Han HT. Hà HH à HH. TH H24 0n. THHHHHHHHHH1..HgkHHHHHHrereiiieg
0P 0T. ..................................
3) Phản ứng không đặc trưng
4) Điều chễ...............................
5) Ứng đụng.................

TRAC NGHIEM LY THUYET 8

CHAT BEO 14

1.3. CÂU HỎI LÍ THUYẾT VE CHAT BEO.Q.cscsececssssseccssseseesssstssssssesuesssnnecsesseseessssssssrassietesssuvecsrasesesansevecc 14
A. LÍTHUYẾT TRỌNG TÂM
1) Khái niệm.....
2) Tinh chat vat If......
3) Tinh chat héa boc
TRAC NGHIEM LY THUYET . 15

TRAC NGHIEM BAL TAP 26

ĐANG TOÁN ĐT CHẢY................à 2á 2 SH t2 1282121 2E 1e rrerreree
DANG THUY PHAN ETSE CƠ BẢN............................ 22122. HH... HH HH HH ue
DANG TOAN HIEU SUAT ESTE HOA
DANG THUY PHAN ESTE DA CHUC
DẠNG TOÁN ESTE PHENOL........................ 1...1, tt. HH HH. HH HH. nà Ha

DẠNG TOÁN CHẤT BÉO ...............c.cc cc1 02111 211011 tt tt Hung HH2 H121. 2 tt te

CHUYÊN ĐÈ 2: CACBOHIĐRAT 40

1) KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, TÍNH CHÁT VẬTT LÍ,..........22.212.122.21.221.C.22.2 ..tr.tg..1.-1-22 :ci 22c 40
1) Khải mệm, phân loại.............................cceceerae sa
2) Vir Go a 0...............ƠỊỎ
ID CẤU TAO, TINH CHAT HOA HOC... “
1) C80 120 ........ ẤN HH 1t HH HH 10011 He HH g1111.1111.001111.1/110111Le

| Chỉnh phục bài tận hữu cơ, vô cơ 12 cùng. Cô Thân Thị Liên - TMTschooLvn

‘CAAA Cschoot.va TÀI LIỆU LIVE LỚP VÍP HĨA 12 ~ ƠN THỊ ĐẠI HỌC - CƠ THÂM THỊ LIÊM

TRƯỜNG HUẨN LUYỆN ĐỖ 0i HỤC

2) Tinh chat h6a nNn" . . .ốốố ẽốốố.Q-.HAH,à.,.,,
II, ỨNG DỤNG........................ cu
1V) PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
1) Phản ứng trắng Ag......
2) Phản ứng cháy.........................e..ue
3) Bài tập về độ rượu
42
TRAC NGHIEM LY THUYET

PHAN UNG DAC TRUNG CUA TUNG CACBOHYDRAT wecccscsesssssecsssssescssescsecsssessssesecssssesssstsvecesasnevensases 44
DANG CAU HOLDEM 000878. ...Ề....... ........ .....
THÍ NGHIỆM - HÌNH VẼ............. .
TRAC NGHIEM BAI TAP wwe
DANG PHAN UNG TRANG GUONG.

THỦY PHÂN CACBOHIDRAT,............
PHẢN ỨNG LÊN MEN...........2 .nh.n.n.er.e.re.rs.r.ev
DẠNG ĐÓT CHÁY HỒN HỢP NHIÊU CHÁT

CHUYÊN ĐẺ 3: AMIN - AMINOAXXIT —-PEPTTT - PROTEIN 62

AMIN62
1) Bac amin: wee
2) Tên gọi:.........................eieire
3) Tinh chất vật lí.......
4) Tính chất héa hoc...
AMINOAXIT....................
CAC AMINOAXIT CAN NHO....... G02 TT H11... 111111211. 62
2) Tinh chat h6a HOC .ssscssssssesssessssasetsesssiasessssnssrsessetatensisstssetstisssrasn TH Hee 63
3) UNG DUNG .
PEP-TPRIOTTEIN wncccssscccsssccccsscsecccstesncsevsseesenssssessegtesssssaantusessttasssssasnstasesasensansee 63
DAL GM ccecccccssssccessecensecvsetnecsesnssteesesseneesnesenaneeaeseassenseseenee . . seasonetisesianesensensee 63
2) Tinh chất vật lí... ¿ “ LH Hee 64
Mon AE. ........................Ã. 64
IV) HOP CHAT HUU CO KHAC CHUAN u........... , S 2220211020111 tt 12t E12 ereerrdee 64
A. CÂU HỎI TỰ LUẬN......................sseccve TH 012210 re ¬. 64
BAL TAP DOT CHAY AMIN ¬ — 82
AMI TÁC DỤNG VỚI AXIT as _ ¬.. 83
TÌM CƠNG THỨC 1 AMÍN.........2.22.n..2...n ...g ....a .20Lc — 84
DẠNG TOÁN HH AMIN + HIDROCACBON + ANCOL + ETSTE......................... ¬ 85
BÀI TẬP AMINOAXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT VÀ BAZØ..........à.o .s..e.o.. ¬.. 86
ĐANG TÌM CTCT............. áo tt 2221102210711 ttt 21t 2 2kg. ce1eere _ 87
DANG THUC HIEN HAI PHAN UNG LIEN TIED... ccccccccccccccccecsessssecsccssssssssvecesnssessassteecsersucessseensenssarearazeeeen 89
DẠNG TÌM SO MOL w..cscsccccccccssccssecsscrocccsscerssssesnsnsscecesseansesveseavansssasessoenseesteensarasaseanasarssaarisaannessennasteenssnanseetn 89
ĐANG TÍNH KHƠI LƯỢNG MUỚI,...................... 120110212. ca 90

DẠNG TÌM CTCT...................... 2222201111211... LH TH 11111121112.120111112 1011111121-101... 90
MUỐI AMONI CỦA AMINOAXIT,.......................... series 9}
DANG HH NHIEU CHAT PHỨC TẠP GIẢI THEO PP QUI ĐỒI.......i.s .202.221.11.211.21.11.11.221.121.111.11 ..xe.ctee 94
BAL TAP VE PEPTIT wocscccccssscceceseccscsssssssssssvsssssveceessesssasensssuevvenesesssssssasassesnecersrsssesssnasesesseseesssussaneceesesssarssstenvenee 96

CHUYEN DE 4: POLIME 98

1) DAC DIEM VE CAU TRUC.u.scccssessssssesseestsssnssssetsssiunsisustneriartimestsarsiasiineicesiastenssnesenseie 98
2) PHAN UNG TRUNG HOP, PHAN UNG TRUNG NGUNG ouccccccccccccessesecscsseesscsesasesesnseesestecessssereessenseseee 98

| Chỉnh phục bài tập hữu cơ, vô cơ 12 cùng Cô Thân Thị kiên - TMTschool.vn

ie Le Zs TÀI LIỆU LIVE LỚP VÍP HĨA 12 ~ N THỊ ĐẠI HỌC ~ CÔ THÂN THỊ LIÊM>

li souao..n

TRUỜHð HUẾ Laven 06 oa HOC

a) Phan ing tring hop điều chế... "“...........Ô
b} Phần ứng trùng ngưng dieu che...

3) VAT LIEU POLIME.........

a) Chất dẻo....................
b) Tơ sợi.......
€) CAO SU ........... co

1.I.CẤU TRÚC POLIME, PHÁN ỨNG TRÙNG HỢP,TRÙNG NGƯNG

CÁU TRÚC POLIME, TINH CHAT VAT LI.


TÊN GỌI, PHẦN LOẠI.................................

PHẢN ỨNG TRÙNG HỢP, TRÙNG NGƯNG
1.2. PHAN LOAI VAT LIEU POLIME

13.TONG HOP POLIME

CHUYEN DE 5: DALCUONG VE KIM LOAI (P1)

F9 (e9) (19.100:98000:02 20... ..............
1.2. KIM LOẠI TÁC DỤNG HNO;, H;SO¿ đặc... ¬
1) BAO TOAN sen, .................
2) BAO TOAN ELECTRON (BTE)... “
I§2):019:24 0917857. 5. ........................
E100 0090)04i 009. t.............................ÔÔ
1) Điều kiện xảy ra ăn mịn điện hóa.... “
2) Phương pháp chống ăn mòn kim loại.......................e.- tt, HH... 2.2. me... dd nddrtirrmiiirrire

PHẢN 1: TRÁC NGHIỆM LÝ THUYẾT

CAC DANG BAI TAP DAI CUONG KIM LOẠI

KIM LOẠI, OXIT KIM LOẠI TAC DUNG VOI AXIT .oocccccccccsscsssssssssssnsnseseseceeersssnsnsneienitesseeenssunmernsseerseenee
MỘT KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HNO;......................... tr
BÀI TOÁN KIM LOẠI PHÁN ỨNG VỚI MI
BÀI TỐN NHIỆT LUYỆN........................222222222ctcE12.112122211r1e sẻ
DIEN mm ...........................,ÔỎ

CHUYÊN ĐÈ 6 : KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THƠ


A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM.......................... cesvsnosseeeseusnnanenneseseasescuvssseeessisessussseseeeanennsasertecenvusisnessees
1, KIM LOAT KIEM (1A), KIM LOAT KIEM THO (IIA) w..sscscssscesssssssssscssnssssesnsnsensssensssssessnnasenssneeesneey
1) VITRETRONG BANG TUAN HOAN....wusssscssneenneneissusneneietnntitinitisisnanstisinenesisninnesenaisis
a) Kim loại kiểm ([A)............................ ve
b) Kim loai kiém thd (IA) .................
2) TÍNH CHÁT VẬT LÍ............................eeneetereeirrriririrre ...,Ơ
a) Km loại in...
b) Kim loại kiềm thổ............ vs
0ì 9 v09 co .ẽ...................
a) Tác dụng với phí kim.........................«.ccc 2k HH HH H0n000021012012000201 21T 10 nrriiriririirieriiriieriir
b) Phản ứng với axit thưởng. ¬....... " ws
€) Phản ứng VOTH 20.0... sessscccssssnsneccsssnmnserseececessvssssesssseessssscessesseessnunsesseeceeceesssuasesacaceersetananansussnertesguanarrenecersennesstey

i Chinh phục bài tập hữu cơ, vô cơ 12 cùng: Cô Thân Thị Liên - TMTschoolva

i Ể Schoal.vn TÀI LIỆU LIVE LỚP VÍP HĨA 12 ~ ÔN THỊ ĐẠI HỌC ~ CO THAN THI LIÊN

TRƯỜNG HUẦN LUYỆN UÃ ĐẠI HỘP

4) ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG............................ 221122222112. it... dt... 148
D) Điều chế.................eceeeririired ..........................ÔỎ 148
2) Ứng dụng...................... như. th nh. nHHHHH HH HH HH HH Hưng Hang, 148
II. HỢP CHÁT CỦA KIM LOẠI KIÊM, KIM LOẠI KIÊM THÔ........................ ni. cmrrrrriee 149
1) Hidroxit ctia kim loi TA và HÀ. _............................... HH HH. n1. cnnleinrrriee 149
2) Mudi cacbonat .cecsceessessrsenssienstssinsinsestntestistieanistscissastcetiusseesiseiesiaastustnseseenssistsssssarise 149
a) Phan ứng với dung dich aXIL.................. c0, H10 10 HH. HH HH1. 00tr 150
b) Phán ứng phân hủy,................ d2 He Ha . He ng HH ng HH1... me 150
©) Phân ứng với CƠ¿ và HạO....................... cu ch HH HH HH HH0. trrriirrririirie 150
3) Muối hiđrocacbonat.... TH H111. . . .

7/00) TgWWUOOggggHggggggHHHgggggggHggg44..
7,000) 2 TT QNNggWggggggggggggggggggggggggg.Ợ 151
Il. NUGC CỨNG. 151
"mẽ... 151
2) Phân loại.................. Hari . veo 151
3) Phương pháp làm mềm TưỚc cỨng.........................cec ninh HH Han .nidrrriin 151

—__ TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT 151

DANG TOAN KIM LOAI KIEM, OXIT KIM LOA KTEM + 1,0 156

BÀI TOÁN VE MUOI CACBONAT 158

CHUYEN DE 8: NHOM 162

-_ 64. LÍ THUYẾT NHOM VA HOP CHAT ve 162
-A.LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM....................... 162
100/000. 1111111111 1 11 111 1.1. 11. xe 162
2) Nhôm oxit (Al2O3)...................... 2...2 g2 ng. .ererrre 1Ø
_ 3) Nhôm biđroxit (AI(OH)3)............................ « . ... lớ2
he ......................1.. 162
~ 8) Muôi aluminat......... 1... se . . . 162
-:6) Phẻn Chua................. HH... HH. HH... HH HH... HH HH4... H11... TH. 162

TRAC NGHIEM LY THUYẾT 162

HOP CHAT CUA NHOM. w..ccsccssssscsststsseineeneenennstnerntetnetsinsenstetintiicineuneivenntiseisetiarsenaessit 164
; 30v 0:0 NA... ..............H....... 169

HUYỆN DE 8: SAT VA HOP CHAT 173


A, LETHUYET TRONG TAM... cccccccssssscessstssceissseuusesssussetsansssstiassansessuntaseineeisstnnnensinsnnneneesn 173
1) Vị trí của sat trong bang tan hodt ee sscssseseeesessensssssesssssereecsssssssssnueseussssasvesesessssasennansesessssuaneessntsnsstannnenete 173
2) Tính chất vật lí của sắt và hợp chất..........................--e---trrrtrrtrtrriirtrrrtrriririretirtrrtiirirrii 173
3) Tính chất hóa học quan trọng của sắt và hợp chất,.......................... HH2 HH grgrgưee 173
: 4) Trạng thái tự nhiên ......,ÔỎ NA 01114054111111111211111 xe. "`. ... 174
RAC NGHIEM LY THUYET ....cccccccscccceceecscssccsessoteesseresssseessentessinesseteseneces TT... 174

Le 212A @ TÀI LIỆU LIVE LỚP VÍP HĨA 12 ~ ƠN THỊ ĐẠI HỌC ~ CÔ THÂN THỊ LIÊN

CHNTRUAONGEHsUẾN LUsYỆtN oĐỖtĐẠI HỢP

| Chinh phục bài tập hữu cơ, vô cơ 12 cùng Cô Thân Thị Liên - TMT school.vn

gioi

UES Seheol.wa AFALLELIEU LIVE LOsnP vip UAN 1249. ~ ÔANMT THỊ ĐẠI HỌC — CrÔayï HÃM THỊ LIÊM

rue lor hm VÍP HĨA

CHUYEN DE 1: ESTE — LIPIT

I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP

1) Khái niệm: Khi thay thế nhóm —OH trong nhóm —-COOH (cacboxyl) của axit cacboxylic thì ta được

este.
Vi du: CH3COOCHs; (HCOO)2C2Hs.
2) Tên gọi của este: RCOOR" (RCOO là gốc axit, R° là gốc ancol)


- Tên các gộc axỈt:

HCOO- (fomat) CH3COO- (axetat) C.HsCOO- (propionat)

CeHsCOO- benzoat) CH¿=CHCOO- (acrylat) CHa=C(CH)COO-

(metac ylat)

~ Tên các gộc hiđrocacbon:

Gốc CHa- CoHs- CH3CH2CH2- CH3CH(CH3)-

Tén goi Metyl Etyl Propyl Iso propyl

Gốc CoHs- CoHsCH2- CH) = CH- CH;=CH-CH;-

Tên gọi Phenyl Benzyl ‘Vinyl Anlyl

- Tén este = Tên gốc aneol + Tên gốc axit, đuôi *a£?

Vi du : CH;COOC2Hs: etyl axetat ; CcHsCOOCHS : metyl benzoat

- Tén este = Tên gốc ancol + Tên axit, đuôi “at
Vi du : CH3;COOCiHs: etyl axetat ; CsHsCOOCHS : metyl benzoat

- VẬN DỤNG : GỌI TÊN CÁC ESTE SAU STT Este Tên gọi

STT Este Tên gọi

I HCOOCHa 11 | HCOOCH(CH3)CH3

2 CH3COOC3H7
3 CH3COOCe6Hs 12 | CHo=CHCH200CCH3
4 HCOOCH;C¿H;
5 CHo=CHCOOC2Hs 13 CạH:COOCH=CH:
6 | CHy=C(CH3)COOC2Hs
7 HCOOCH=CH; 14 CH:CH;COOCH:
8 CH3CH200CCH3
9 CøH:COOCH;CH: 15 CH3COOCH2C6Hs
10 CH;=CHOOCCHa
16 | CH3CH,COOCH=CH2

17 | CeHsCOOCH2CH2CHs

18 HCOOCH(CH›)

19 C¿H:OOCCH=CH;

20 | CH;z=CHOOCH;CHạ

| 1 Chỉnh phục bài tập hữu cơ, vô cơ 12 cùng Cô Thân Thị Liên - TMTschool.vn

À1 LIỆU LIVE LỚP VÍP HĨA 12 — ÔN THỊ ĐẠI HỌC - CÔ THÂN THỊ LIÊN

I. PHAN LOAL DONG PHAN

1) Phan loai

Este tổng quát: C;H2x:221, aCOO
~ Este no, đơn chức, mạch hở: CnHanO; (n >2), ví dụ: CHạCOOO¿H:.
- Este khơng no, có một liên kết đôi, don chire, mach hé: CyHan-. 202 (n > 3).

Vi du: CH) = CH-COO-CH3, CoHsCOOCH2-CH = CHa, ....
- Este no, hai chire, mach hd: CyHon- 204 (n> 3).
Vi du: HCOO-C2Hy-OOC-CH3; CH3-OOC-CH2-COO-C2H5;...
- Este thom, don chitc, vi du: CoHsCOOCH3 hoac HCOOCsHs.

2) Xác định số déng phan este
- Ví dụ: Xác định số đồng phân este CaHsO¿

3) Tính số đồng phân este

- Với este đơn chức RCOOR" —› Số đồng phân este = số đồng phân của (R.R’)

Ví dụ: C;ậH;COOG¿Ha có số đồng phân là 2.4 = 8 đồng phân.

+ Số đồng phân gốc no:
_— Gốc CH¡- CoHs- C3Hy- CaHo- CsHiy-

Số đồng phân I I 2 4 8
+ Số đồng phân của gốc khơng no, có 1 liên kết đơi:

Gốc C2H3- €2Hs- CaH;-
4 dp G dp cau tao + Idp | 11 dp (8 dp cau tao +
cae

So dong phan Lắp hình học) 3 dp hinh hoc)

Ví dụ: Xác định số đồng phân este X có cơng thức phân tứ là CszH¡oO;

X la este: RCOOR’ > R+R =4€ =3 +lC = 2C +2C = IC+3C =0C+4C =2.l+1.1+1.2+1.4=9—> X có 9 đồng phiên este


(Các đp este có phản ứng tráng Ag là HCOOC,H, : R +R' =0C +4C = l.4= 4 đp)

| 2 Chính phục bài tập hữu cơ, vơ cơ 12 cùng Cô Thân Thị Liên - TM†schooLvn

LỚP VÍP HĨA 12 ~ ƠN THỊ ĐẠI HỌC ~

VAN DE 1: TÍNH CHÁT VAT LÍ

~ Các este thường lá những chất lỏng, nhẹ hơn nước, hầu như không tan trong nước (tách thành 2 lớp).

~ Các este thường có mùi thơm đặc trưng:

Benzyl axetat Etylbutirat va etylpropionat Isoamyl axetat Geranyl axetat
(Mui hoa nhai) (Mùi dứa chín) (Mùi chuối chín) (Mùi hoa hồng)

| 3 Chinh phuc bai tap hifu ca, v6. co 12 cling Cé Thin Thi Lién - TMT school.yn

€HIIÑ susovn TÀI LIỆU LIVE LỚP VÍP HĨA 12 ~ ÔN THỊ ĐẠI HỌC ~ CO THÂN THỊ LIÊN

THƯỜNG HUẤN LUYỆN ĐỦ ĐI HỤP,

VAN ĐỂ 2: TÍNH CHÁT HĨA HỌC CỦA ESTE

1) Phần ứng thủy phân trong mơi trường axit

a) Este đơn chức RCOOH + ROH

+RCOOR + HO =>

+RCOOCH=CH-R'+ HạO —#*“—;y RCOOH +R'CHạCHO


+RCOOC¿HR°+ HO —““—> RCOOH +R'CHOH

Vận dụng: Việt các phương trình hóa học sau:

+ CH3COOC2Hs + H2O He own... ¬... .. ...............
ge

+CsH;COOCH:+ HạO. CC... HH nu Han H02gerereneee

+CH;=CHCOOG¿H; + HạO "ˆ.1AA...

+CHOOCCHẠCH;+ HạO eed cccccsssssssstvsstvetsnnssestenssentsesiestssssssasinssesivesinetses

+ CH:CHạCOOCHECH¿+t HạO —“Í—+,.....o.2. ..222.220.122.210.221.011.111.0.0..nn....rr.ie
+ CøH;CHạOOCCHạ:+ HO - —“—+ ...................... 022220 0n n1...

b) Este 2 chức

+(RCOO}R'?+ 2HO_ => 2RCOOH+R'(OH);

+R(COOR?);+ 2HạO_ =Ê—¬ R(COOH}; +2R'OH

Vận dụng: Viết các phương trình hóa học sau:

+ CHạCOOCH;CH;OOCC;H¿+ HạO £Š—.........s.i...0.0.2.0.10...1..n.a.n.e

+HCOOC3H;OOCCH;CHạ +HạO =Ê..........................osscceeevrreeroe HHaneeree

+CHOOCCH;COOC2H; +HạO. £CÊ—3........................à.ciceeeerre TH ree


l0 90900099... n . .ằe..........
+C¿HzOOCCH¿CHzCOOCH: + HO TỦ Q.2. 0 2v 1H nga

2) Phần ứng thủy phân trong môi trường kiềm

a) Este don chức

+RCOOR + NaOH ——» RCOONa + ROH

+ RCOOCH=CH-R’ + NaOH ——> RCOONa +R'CH;CHO

+ RCOOC6H4aR’ + 2NaOH —— > RCOONa + R’CeHsONa + H20

Vận dụng: Viết các phương trình hóa học sau:

| 4. Giinh phục bài tập hữu cơ, vô cơ 12 cùng. Cô Thân Thị Liên — TIMTschoalLvn

‘CHAE schootsm TÀI LIỆU LIVE LỚP VÍP HĨA 12 ~ ÔN THỊ ĐẠI HỌC ~ CÔ THÂN THỊ LIÊM
TeUtiNG HUAN LUYEH 08 OAL HOC

_."::cAaaaaiấiềăaẳiảiảiẳiáiidầẳaậăaảăẻăả

4 CgHsCOOCH2CHs + NaOH > ccacsssusssnneamatasnssssntusianenatatntntsnvenetete
+CHz=CHCOOC¿Hs + NAOH, > cescscsssssmususasesansnstnsiensenenseenetnenenneesie
+CH;=CHOOCCH+ NaOH > cceccsssssssssunasannssanatissnsesansnintansnsananiansenane
+CH:CH:OOCCHạ+ NaOH ——>

+ CH3CH2COOCH=CH2 + NaOH ———> .................H.H...H..H....H.H...t.ung
+ CHCOOCH¿CH=CH› + NaOH ———>.............................. HH HH ưêt


b) Estc 2 chức
+(RCOO}R? + 2NaOH_ ——>2RCOONa + R'(OH}»›
+R(COOR?3» + 2NaOH ——>R(COONa)2 + 2R’OH

+ Ít gặp: R'COOR?COOR'? + 2NaOH ——> R!COONa + HOR”COONa + RˆOH

Vận dụng: Việt các phương trình hóa học sau:

+ CHsCOOCH2CH200CC2Hs + NaOH ———>............................ HH2 Ha
+ HCOOC3H6OOCCH2CH3 + NaQH ———>...............H..H..............
+ CH300CCH2COOGHs + NaOH ——>
+ CHx=CHOOC-COOCH3+ NaOH ——>
+ CeHs00CC2HaCOOCH3 + NaOH ——>
+ CH3COOCH2COOGHs+ NaOH ——>

3) Phản ứng không đặc trưng

+ Este của axit fomic, phản ứng tráng Ag: HCOOR? —!2Š55› 2Ag

Ví dụ: HCOOC;H; —!2*5—; 2Ag

+ Este khơng no, có phản ứng với Hạ (Ni, t’), va phản ứng làm mất màu dung dich Bro.

Ví dụ: CHạ = CHCOOCHS + Hp (dư) —°Ẻ~› CH;-CHạCOOCH:.

H,SO; đạc”

4) Điều chế: RCOOH + ROH @= === RCOOR + HO


5) Ứng dụng

- Etyl axetat ding lam dung môi tách, chiết chất hữu cơ.
- Butyl axetat dùng đê pha sơn. ;
- Poli (vinyl axetat), poli (metyl metacrylat),... duc dung lam chat dẻo,
- Benzyl fomat dùng đề tạo hương trong công nghiệp thực phâm,
- Linalyl axetat, geranyl axetat, ... dùng làm mĩ phẩm.

| 5 Chinh phục bài tập hữu cơ, vô cơ 12 cùng Cô Thin Thi Lien ~ TMTschool.vn

TEUÙNG HUẤN LUYỆN BỖ Đi HỘU TÀI LIỆU HVE LỚP VÍP HĨA 12 ~ ƠN THỊ ĐẠI HỌC - CĨ THAN

Câu 1: Hồn thành các phương frình hóa học sau:

(1 CHCOOG¿Hs + > CH3COONA + aacsessstsstsssstistsststststseiatcsestsnisteestee
(2) HCOOCsHs + NaOH ——>...
(3) CHạ-OOC-COOCH; + NaOH———>
(4) CH3-COO-CHo-COO-CoHs+ NaOH———>................... on. .etrirerirree
(5) HCOO-CH;-CHạ-OOC-CH: + NaOH ——>.......c.2 ..tt.ct.trt.ri.itr.ri.rri.rr.rrr.ire
(6) CHạCOO-C:H¿-OOCH + NaOH——>
Œ) CoHsOOC-COO-CH + NaOII——>
(8) HCOO-C¿H¿-OOC-CH: + NaOH———> .......22.222..2t.rr.rt.rr.ir.rr.rii.ri.rr.rr.ie
(9) CH;=CH-COOC;H; + Bry —>....

(10) CHsCOOCH=CH2 + Br2 —— ....

Câu 2: Tim công thức cấu tạo cúa X và hồn thành các phương trình hóa học sau:
(1 X có cơng thức phân tử là CzHạO;, tac dung voi NaOH thu duge CoH302Na.

(2) X có cơng thức phân tử là C4H¿O¿, tac dung voi NaOH thu duge C2H302Na.


(3) X có cơng thức phân tử là CszHsO¿, tác dụng với NaOH thu được G2H:O2Na.

(4) X có cơng thức phân tử là CH¿O¿, tác dụng với NaOH (thu được CHỚ¿Na.

(5) X có cơng thức phân tử là CaHsO¿, tác dụng với NaOH thu được C2HsOaNa.

| 6 Chinh phuc bai tap hltu co, v6 co’ 12 cung Cé Than Thi Lien -TMTschool.va

vế o6 ca Siÿ ` se ‘ : . ^ a 2 4
TÀI LIỆU LIVE LỚP VÍP HĨA 12 ~ ƠN THỊ ĐẠI HỌC ~ CỔ THÂN THỊ LIÊN
THEA Eschoot.vn

TRUÊNG HUẤN LHYỆN ĐỖ 00 HỤC

(6) X có công thức phân tử là CạHzO›, tác dụng với NaOH thu được CHsO¿Na.

(7) X có cơng thức phân tử là CạH4O¿, tác dụng với NaOH thu được CHO¿Na.

{8) X có công thức phân tử là CsHsO¿, tác dụng với NaOH thu được C2HaO¿Na.

(9) X có cơng thức phân tứ là C;Ha¿Ð, tác dụng với NaOH thu được CHƠ¿Na.

| 7 Chinh phục bài tập hữu cơ, vô cơ 12 cùng Cô Thân Thị Liên - TÌÍTschool.vn

CAAA Eschootun TAL LIEU LIVE LOP VIP HOA 12 ~ ON THI DAI HOC ~ CO THAN THI LIEN

TRUONG HUAN LUYEN BO OMI HOC TRAC NGHIEM LY THUYET

Câu 1: Cong thie chung cua este no, don chic, mach ho 1a


A. CyHanOr. B. C¡uHan 2Ư. €C, CaHan.42Ơ2. Ð. CnHan:2Oa.

Câu 2: Công thức chung của cste không no (có một hiên kết C=C), đơn chức, mạch hở là

A. CaH nO. B. CyHon-202. Cc. CnHịn 4Ĩ. D. CnHàn:2Ơ).

Câu 3: Chất nào sau đây khơng phải là este?

A, HCOOCH¿. B. CH3COOH.

€C. CH:COOCHa. D. HCOOC6Hs.

Câu 4: Chất nào sau đây không phải la este?

A. C3H70H. B. CH:COOC¿H:.

C. CH3COOCH. D. HCOOC¿H:.

Câu 5: Chất nào sau đây là este? B. CH:COOH.
D. C3H70H.
A. CH3CHO.
C,. CHsCOOCH3. B. metyl fomat.

Câu 6: Hop chat CH;COOCH; có tên gọi là

A. metyl axetat.

C. etyl axetat. D. etyl fomat.


Câu 7: Hợp chất HCOOCHS cé tén goi 1a

A. metyl axetat. B. metyl fomat.

C. etyl axetat. D. ety! fomat.

Câu 8: Hợp chat CH;COOCH2CsHs (có vịng benzen) có tên gọi là

A. phenyl axetat. B. ctyl axetat.

€. metyl benzoat. D. benzyl axetat.

Câu 9: Este etyl axeftat có cơng thức là

A. HCOOCH3. B. CH3;COOCHS.
C, HCOOGHs. D. CHsCOOCHs.

Câu 1W: Este nào sau đây có mùi hoa nhài?

A. Etyl butirat. B. Benzyl axetat.

C. Geranyl axetat. D. Etyl propionat.

Câu 11: Chất X có cơng thức phân tử CsHsO, là este của axit axetic. Công thức cầu tạo thu gọn của X


A. HOC:HsCHO. B. CH3;COOCH.

C. CoxHsCOOH. D. HCOOCHs.


| 8 Chính phục bài tập hữu cơ, vô cơ 12 cùng Cô Thân Thị Liên - TMTsehool.vn

“ÑRÑBỂsenomvn TÀI LIỆU LIVE LỚP VÍP HĨA 12 ~ ƠN THỊ ĐẠI HỌC ~ CƠ THÂN THỊ LIÊN

TRUðH0 HUẤU LUYỆN ĐỒ Đại H0

Câu 12: Chất X có cơng thức phân tử CạHsO¿, là este của axit fomic. Công thức cau tạo thu gọn của X



A. CoHsCOOH. B. CH3COOCHs.

C, HOC;H4CHO. D. HCOOCHs.

Câu 13: Chất X có cơng thức phan tử CaH¿O2, là este của axit axetic. Công thức cầu tạo thu gọn của X



A, CoHsCOOCH3. B. CH3COOCH#=CH.

€C. HCOOOHI. D.CH:COOC¿H:,

Câu 14: Chất X có cơng thức phân tử CạHaO¿, là este của axit acrylic. Công thức cấu tạo thu gọn của X



A, CHz=CHCOOCH:. B. CH:COOCH¿.

€. HCOOCOH:. Ð. CH;=CHCOOOH:.


Câu 15: Công thức phân tử của vinyl axetat là

A. C3H40>. —B.CHạO¿, C. C;HạO¿. D. C¿HsO;.

- Câu 16: Công thức phân tử của phenyÏ axetat là

A. C7H6O2. B. C3H602. €, CgHạO¿. D. C4602.

Câu 17: Céng thie phan tt ctia vinyl axetat là

A. C3H40. B. C3H6O2. C. CaHgQ2. D. CyH6O2.

Câu 18: Công thức phân tử của phenyl axetat là

A, C7H602. B, C:HaO:. C, CsHạO›. D. CaH602.

Câu 19: Ở điều kiện thích hợp, este nào sau đây không làm mất màu nước brom?

A, CH:COOCH:. B. CH;=CHCOOCH:.
C. CH:COOCH=CH¡¿. D. CH2=C(CH3)COOCHs.

Câu 20: G diéu kién thich hop, este ndo sau đây có phản ứng tráng gương?

A, HCOOCH3. B. CHzZCHCOOCH¿.

C. CoHsCOOCH3. D. CHsCOOC2Hs.

Câu 21: Chất nào sau đây tác dụng với dung dich KOH thu duge CH30H va CH2==CHCOOK?

A, CH;=CHCOOCH:. B. CH3COOCH.


€, HCOOC¿H:. D.C›H:COOC¿H:,

Cau 22: Este nao sau day tac dung véi dung dich KOH thu được CHạCHO và CHạCOOK?

A,CH:COOCH=CH:. B, CH:COOCH=CH¡.

_C. HCOOCH:. D. CHạCOOC;¿H:.

_. Câu 23: Este nào sau đây tác dụng với đụng dịch NaOH thu được natri fomat?

A. CoHsCOOC2Hs. B. CH3COOC2Hs.

C. CH3COOCHs. D. HCOOCHa.

| 9 Giinh phục bài tập hữu cơ, vô cơ 12 cùng Cô Thân Thị Liên - TMTschool.va

Thi TÀI LIỆU LIVE LỚP VÍP HĨA 12 ~ ÔN THỊ ĐẠI HỌC ~ CÔ THÂN THỊ LÊN

Câu 24: Este nào sau đây tác dụng với dung dich NaOH thu được hai san phẩm đều có khả năng tham
tham gia phan ứng
gia phản ứng tráng gương? . B. HCOOC(CH:)=CH:.
A. HCOOCHS. D. HCOOCHs.
€C, HCOOCH=CH¿. dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm khơng có khả năng
Câu 25: Este tác dụng với

trang guong la

A. CHsCOOCH=CH2. © B.HCOOC Hs.

C, CH3COOCH3. D. HCOOC6Hs.

Cau 26: Este nao sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai mudi?

A. Etyl fomat. , B. Phenyl axetat.

C. Vinyl propyonat. D. Benzyl acrylat.

Câu 27: Este nao sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol benzylic?

A. Etyl fomat. B. Phenyl axetat.

C. Vinyl propyonat. D. Benzyl acrylat.

Câu 28: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi la phan tng

A. este hda. B. trung hoa. C. kết hợp. ÐD. ngưng tụ.

Câu 29: Cho các este sau: metyl axetat, anlyl axetat, etyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiéu este

no, đơn chức?

A.4. B. 3. €2. D.L,

Câu 30: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axctat, anlyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu

este trong phân tử có hai liên kết pi (4)?

A.A. B.3. C.2, D. 1.


Cau 31: Cho cdc este sau: vinyl acrylat, etyl axetat, metyl propionat, anlyl metacrylat. Co bao nhiéu este

trong phân tử có ba lién ket pi (2x)?

A.4 B. 3. C. 2, D. 1.

Câu 32: Cho các este sau: benzyl axetat, vinyl axetat, ety! acrylat, metyl metacrylat. Cé bao nhiéu este

không no, đơn chức?

A.4. B. 3. €. 2. D. 1.

Câu 33: Cho cac este sau: etyl axetat, phenyl axetat, mety! benzoat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este

trong phân tử có vịng benzen?

A.4. B. 3. C2. D1.

Câu 34: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiéu

este lam mat mau dung dich brom?

A, 4. B.3. €2. D.I.

Câu 35: Cho cdc este sau: vinyl axetat, metyl metacrylat, phenyl axetat, benzyl fomat. Co bao nhiéu este

lam mat mau dung dich brom?

| 10 _ Chính phục bài tập hữu cơ, vô cơ 12 cùng Cô Thân Thị Liên — TMTschookvn


TÀI HỆU HVE LỚP VÍP HĨA 12 ~ ÔN THỊ ĐẠI HỌC = CÔ THÂN THỊ LIÊR

A,4. B. 3. €, 2. D. 1.

Câu 36: Cho các este sau: vinyl axetat, anlyl axetat, metyl propionat, mety! metacrylat. Trong điều kiện
thích hợp, có bao nhiêu este tham gia phản ứng cộng Hạ?
Đ.1,
À.4. B.3. €, 2.

Câu 37: Cho các csíc có vịng benzen: CHạCOOC¿H;, HCOOCH;C¿Hs, C¿HsCOOC¿H¿CHs,
CéHsCOOCHs. Co bao nhiéu cste thủy phân trong môi trường kiểm tạo thành hai muôi?

A,4. B.3. €, 2. D.1.

Câu 38: Cho đãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, ety! fomat. Số chat trong dãy khi
thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là :

A.2. B.3. €,. 4. D1.

Câu 39: Cho cac este: vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Sé este cd thé
điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có HạSOx đặc làm xúc tác) là

A.5. B.3. €, 4. Dz 2.

Câu 40: Thủy phân hốn tồn hỗn hợp metyl axetat và metyl acrylat trong dung dich NaOH, thu được
sản phâm gồm

A. | muối va | ancol. B. 2 mudi va 2 ancol.

C. 1 mudi va 2 ancol. D. 2 mudi va Í ancol.


Câu 41: Thủy phân hoản toàn hỗn hop etyl axctat va propyl metacrylat trong dung dịch NaOH, thu
được sản phâm gôm

A. | mudi va | ancol. B. 2 mudi va 2 ancol.

C. 1 mudi va 2 ancol. D. 2 mudi va | ancol.

- Câu 42: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và phenyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được
sản phầm gôm

A, 1 mudi va 1 ancol. B. 2 mudi va 2 ancol.

C. 1 muối va 2 ancol. D. 3 mudi va | ancol.

Cau 43: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

Á, C¿HsCOOC¿H: (phenyl benzoat). B. CH:COOICH;])OOCCH¿CH:.

C. CH300C-COOCHS. D. CH3COOC¢Hs (phenyl axetat).

Câu 44: Cho chất X có cơng thức phân tử C4HsO¿ tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có
cơng thức phân tử C;HzO¿Na. Cơng thức của X là

A. CoHsCOOCHs. B. HCOOC3H).

C. CH3COOCaHs. D. HCOOG3Hs5.

Câu 4ã: Cho chất X có cơng thức phân tử CaHạO; tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có


cơng thức phân tử CHạO. Công thức của X là

Á, C2H:COOCH:. B. HCOOCSH:.

€, CH:COOC¿H:. D. HCOOC3Hs.

TÀI LIỆU LIVE LỚP VÍP HĨA 12 ~ ƠN THỊ ĐẠI HỌC - CƠ THÂN THỊ LIÊN

Câu 46: Chất X có cơng thức phân tử CaH¿O2¿. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có ,
cơng thức phân tử CạH;O¿Na. Chât X có tên gọi là

A. metyl acrylat. ˆ B. mety! metacrylat.

C, etyl axetat. D. vinyl axetat.

Câu 47: Chất X có công thức phan tir CaHO2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có
cơng thức phân tử C;H4O. Chât X có tên gọi là

A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat.

€, ety! axetat. D. vinyl axetat.

Cau 48: Thuy phan este X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Từ Y có thể chuyển
hóa thanh Z bang một phân ứng. Chât X không thê là

A. etyl axetat. , B. metyl axetat.

C. isopropyl propionat. D. vinyl axetat.

Câu 49: Xà phòng hóa hồn tồn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất

hữu cơ gồm: (COONa);, CH:CHO và CạH:OH. Công thức phân tử của X là

A. CoH Oa, B. C¿HƯa. €Œ, CsHaOa,. D. CsH6Ou.

Câu 50: Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về este?

A. Este thường ít tan trong nước,

B. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng.

C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.

D. Phan tng thủy phân CHạCOOC¿H; (phenyl axetat) là phản ứng thuận nghịch.

Câu ã1: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có củng công thức phân tử C;H4O¿ là

A,3 B. 1 C.2 D.4

Câu 52: Thủy phân este mạch hở X có cơng thức phân tử C¿HsO¿, thu được sản phẩm có phản ứng tráng

bạc. Sô công thức cau tao phù hợp của X là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Cau 53: X lA este cia axit fomic, cd céng thite phan tir CsHoO2. $6 cong thite cấu tạo phủ hợp của X là

A.2. B.3. Cc. 4. D.i.

Câu 54: Thủy phân este mạch hở X, có cơng thức phân tử CaHsÕ2, thu được sản phẩm khơng có phản
ứng tráng bạc. Số công thức cầu tạo phù hợp của X là


A5, B. 3. C. 4. D1,

Câu 55: Thủy phân este mạch hở X, có cơng thức phân tử CxHsÕ¿, thu được sản phẩm có phản ứng
trắng bạc. Số cơng thức cầu tạo phủ hợp của X là

A.5. B. 3. C. 4, D. 1.

Câu 56: Có bao nhiêu đồng phân lả este, có chứa vịng benzen, có cơng thức phân tử là CsHsO¿?

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

| 12 Chinh phuc bai tap hifu co, v6 co’. 12 cing C6 Thin Thi Lién - TMT school.va


×