Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.62 KB, 2 trang )

Bài tập phần r ợu .
Bài 1. Viết tất cả các đồng phân của C
3
H
5
Br
3
. Cho các đồng phân đó tác dụng với dung dịch
NaOH thu đợc các sản phẩm. Hãy phân biệt các sản phẩm có nhóm chức khác nhau bằng phơng
pháp hoá học.
Bài 2. Viết công thức cấu tạo và gọi tên các rợu có công thức phân tử là C
5
H
12
O
(8 đồng phần)
Bài 3. Cho 20 ml dung dịch X gồm rợu etylic và nớc tác dụng với Na có d thu đợc 0,76 gam H
2
.
Biết khối lợng riêng của rợu nguyên chất là 0,8 g/ml. Tính độ rợu, nồng độ phần trăm và nồng độ
mol/l của dung dịch X.
Đáp số: D
0
= 46
0
; C
M
= 8 M; C% = 40,53%.
Bài 4. Để điều chế etilen ngời ta đun nóng rợu etylic 95
0
với axit sunfuric đặc ở nhiệt độ 170


0
C.
Tính thể tích rợu 95
0
cần đa cvào phản ứng để thu đợc 2 lít etylen (đktc). Biết hiệu suất phản ứng
đạt 60%, khối lợng riêng của rợu etylic là 0,8 g/ml.
Tính lợng ete sinh ra khi đun nóng một thể tích rợu nh trên ở nhiệt độ 140
0
C với axit
sunfuric đặc. Biết hiệu suất phản ứng đạt 60%.
Đs: V
ddrợu
= 8,99 ml; m
ete
: 3,293 g.
Bài 5. a. Tính khối lợng etanol 96
0
điều chế đợc từ 400 m
3
etylen (đktc) với hiệu suất là 90%.
b. Từ 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột sản xuất đợc 100 ml etanol có d = 0,8 g/ml. Tính hiệu
suất phản ứng.
Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn một lợng rợu đơn chức A, thu đợc 13,2 gam CO
2
và 8,10 g H
2
O. Xác
định công thức cấu tạo của A.
ĐS: Rợu etylic
Bài 7. Hỗn hợp X gồm C

2
H
6
và chất B là đồng đẳng của nhau. Khi cho 18,8 gam X tác dụng với
Na d thu đợc 5,6 l H
2
(đktc). Xác định công thức của B và số mol của mỗi loại rợu trong hỗn hợp
X.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình đựng nớc vôi trong
d thu đợc 35 g kết tủa. Tính khối lợng X đã đem đốt.
ĐS: CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Bài 8. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 rợu đơn chức là đồng đẳng của nhau thu đợc 70,4
gam CO
2
và 39,6 gam H
2
O.
a, Tính giá trị của a.
b, Tính phần trăm khối lợng mỗi rợu trong hỗn hợp biết rằng tỷ khối hơi của mỗi rợu so với oxi
nhỏ hơn 2.
ĐS: a, a = 33,2 gam; b, Có 2 trờng hợp: n = 1; m = 3 và n = 2 và m = 3.
Bài 9. Tính thể tích nớc phải thêm vào 1 lít rợu 98
0
để đợc rợu 40

0
.
Bài 10. Đun nóng hỗn hợp 3 rợu A, B, C với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C đợc hỗn hợp 2 olefin là đồng
đẳng liên tiếp (không còn rợu d). Lấy 2 trong 3 rợu trên đun với H
2
SO
4
ở 140
0
C đợc 2,64 gam 3
ete có số mol bằng nhau. Mặt khác làm bay hơi 2,64 gam 3 ete này đợc thể tích đúng bằng thể
tích của 0,96 gam oxi (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
a. Xác định CTCT của 3 rợu? Tính khối lợng của mỗi ete trong 2,64 gam.
b. Đốt cháy hoàn toàn 2,64 gam 3 ete trên cần V lít oxi (đktc) và thu đợc mol CO
2
+ Tính V ?
+ Cho a mol CO
2
hấp thụ hết vào 500 ml df Ba(OH)
2
x mol/l đợc 19,7 gam kết tủa. Tính x?
Đáp số: a. 3 rợu là: rợu etylic; rợu n propylic; rợu iso propylic.
m (C
2

H
5
)
2
O = 74.0,01 = 0,74 (g); m (C
3
H
7
)
2
O = 102.0,01 = 1,02 (g)
m C
2
H
5
OC
3
H
7
= 88.0,01 = 0,88 (g)
b. + V = 5,04 l
+ x = 0,25 mol/l
Bài 11. Cho 0,3 g hợp chất hữu cơ (X) tác dụng hết với Na kim loại ta thu đợc 112 cm
3
khí. Xác
định CTPT của X. Viết CTCT và gọi tên X. Biết M
X
= 62.
Giải.
Gọi công thức của X là R(OH)

x
trong đó R là nhóm nguyên tử.
PTPƯ: R(OH)
x
+ xNa R(ONa)
x
+ x/2 H
2

n
H2
= 0,005 (mol)
Từ (1) => n
X
= 0,01/x = 0,31/62 = 0,005 => x = 2
=> R = 62 34 = 28 => R chỉ có thể là - C
2
H
4
- => CTCT của X: HO CH
2
CH
2
OH
Bài 12. (ĐHA 2004)
Hỗn hợp khí X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 5 lít
hỗn hợp X cần vừa đủ 18 lít khí O
2
(các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
1. Xác định công thức phân tử của 2 anken

2. Hiđrat hoá hoàn toàn một thể tích X với điều kiện thích hợp thu đợc hỗn hợp rợu Y, trong đó
tỷ lệ về khối lợng các rợu bậc một so với rợu bậc hai là 28 : 15.
a, Xác định phần trăm khối lợng mỗi rợu trong hỗn hợp Y.
b, Cho hỗn hợp Y ở thể hơi qua CuO đun nóng, những rợu nào bị oxi hoá thành andehit? Viết
phơng trình phản ứng.
Đáp số: 1. C
2
H
4
và C
3
H
6
2. a, %m (i-propylic) = 34,88%
%m (etylic) = 53,49%
%m (n-propylic) = 11,63%

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×