Tải bản đầy đủ (.pdf) (331 trang)

Bài giảng quản trị công nghệ ( combo full slides 8 chương )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.88 MB, 331 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ</b>

<b>MÔN HỌC:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NỘI DUNG MÔN HỌC</b>

<b><small>CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ CƠNG NGHỆ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>GIỚI THIỆU GIÁO TRÌNH</b>

<b><small>TG: TRẦN THANH LÂM</small></b>

<b><small>NXB LAO ĐỘNGBỘ MÔN QUẢN LÝ CÔNG NGHỆ</small><sup>KHOA KHOA</sup><sup>HỌC QUẢN LÝ</sup><small>TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ</b>

<b>CHƯƠNG 1:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>1.1. CÔNG NGHỆ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>1.1.1. KHÁI NIỆM</b>

<small>Add Your TextAdd Your TextAdd Your Text</small>

<b>PHỨC </b>

<b><small>KÍNH THIÊN VĂN HUBBLE</small><sub>NỘI THẤT XE MERCEDES S550</sub><small>BI VIẾT</small></b>

<i><b>CƠNG NGHỆ LÀ GÌ?</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><b>CÁC YẾU TỐ CƠNG NGHỆ</b></i>

<i><b>Cơngnghệ là đầu vào quan trọng củadoanhnghiệp => hàng hóa, dịch vụ</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><b>(2) Cơngnghệ là tâp hợp các kiến thức vềquy trình cáckỹ thuật chế biến cần thiết</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>HÀM LƯỢNG CƠNG NGHỆ GIA TĂNG</b>

<b>TECHNOLOGY CONTENT ADDED</b>

<b><small>Sự phân tích hệ số TCC là cơ sở để đánh</small></b>

<b>TAC= TCO – TCI = λ.TCC.VA</b>

<small></small> <b><small>TCO: hàmlượng công nghệ của các đầu ra.</small></b>

<small></small> <b><small>TCI: hàmlượng công nghệ của các đầu vào.</small></b>

<small></small> <b><small>λ: hệ số môi trường công nghệ. (λ ≤ 1)</small></b>

<small></small> <b><small>TCC:hệ số đóng góp cơng nghệ.</small></b>

<small></small> <b><small>VA: giátrị gia tăng.</small></b>

<small>17</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>VÍ DỤ: TÍNH HỆ SỐ ĐĨNG GĨP CỦA CƠNG NGHỆ VÀO GIÁ TRỊ GIA TĂNG</b>

<small></small> <b><small>Công ty Ađang sử dụng 1 cơng nghệ trongSXKDmột cách rất thuận lợi có các thành phầnnhư sau:</small></b>

<small>Tính hàmhệ số đóng góp của cơng nghệ màcơng ty A đang sử dụng?</small>

<small>Tính giátrị đóng góp của công nghệ vào giá trịgiatăng của doanh nghiệp, biết giá trị gia tăngtrongnăm: 10 tỷ đồng?</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b><small>1.1.2. CÔNG NGHỆ VÀ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b><small>NHÀQUẢN TRỊ PHẢI HIỂU RÕ MQH CÔNGNGHỆ - CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH => LỢITHẾ CẠNH TRANH</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b><small>QUYTẮC CŨKỸ THUẬTQUY TẮC MỚI</small></b>

<b><small>Thông tinchỉ xuất hiệntại một địa điểm, thờigiancụ thể.</small></b>

<b><small>Ngân hàngdữ liệucùng chiasẻ thông</small></b>

<b><small>Thông tinxuất hiện tạiđồng thời nhiều nơi theothời đạt được cả hai tậptrung và phitập trung.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>THIẾT KẾ CÓ SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>CHẾ TẠO VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH</b>

<b>COMPUTER AIDIED MANUFACTURING </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>CƠNG NGHỆ NHĨM-</b>

<b>GROUP TECHNOLOGY</b>

<b><small>DỰA VÀO CƠNG NGHỆGIẢM KHỐI LƯỢNG </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>HỆ THỐNG CHẾ TẠO LINH HOẠT</b>

<b>FLEXIBLE MANUFACTURING SYSTEM </b>

<b><small>FMS có trìnhđộ tự động hóa cao, được sửdụng chế tạo ra nhiều chi tiết.</small></b>

<small>•</small><b><small>Xử lý được nhiều loại vật liệu.</small></b>

<b><small>•Nâng caochất lượng sản phẩm.</small></b>

<small>•</small><b><small>Tăng hệ số sử dụng máy.</small></b>

<small>•</small><b><small>Tăng năng suất lao động.</small></b>

<small>•</small><b><small>Xử lý nhiều loại vật liệu.</small></b>

<small>•</small><b><small>Giảm phế liệu.</small></b>

<b>FMS</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b><small>COMPUTER INTERGRATED MANUFACTURING </small></b>

<b>CIM </b>

<b><small>(DỰA VÀO CƠ SỞ DỮ LIỆU)</small></b>

<b><small>HỢP NHẤT</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>1.1.4. XU HƯỚNG CÔNG NGHỆ</b>

<small>1.</small> <b><small>ĐỊNH HƯỚNG VÀO CÔNG NGHỆTHÔNG TIN VÀTRUYỀN THÔNG .2. CÔNGNGHỆ GEN (Genomics).3. SINHHỌC ĐIỆN TỬ (Bionics).4. CÔNGNGHỆ NANO.</small></b>

<b><small>5.LƯỢNG TỬ HỌC (Quantum).</small></b>

<b>CÔNG NGHỆ HỘI TỤ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>•Đồng nghĩa với CNTT, nhưng</small> <b><small>nhấn mạnh vai trịcủa truyền thơng (đường dây điện thoại và tín hiệu</small></b>

<small>khơng dây). Baogồm tất cả các phương tiện kỹthuật được sử dụng để</small> <b><small>xử lý thông tin và truyềnthơng, bao</small></b> <small>gồm cả máy tính và phần cứng cũngnhư phần mềm cần thiết.</small>

<b>CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

•Nghiên cứu của các bộ gen của sinh vật. Thuật

<b>ngữ “gen” bao gồm một phạm vi rộng hơn liên</b>

<b>quanđến yêu cầu công nghệ khoa học hơn</b>

khi gen ban đầu được xem xét.

<b>CÔNG NGHỆ GEN - GENOMICS</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

•<b>Ứng dụng của các nghiên cứu sinh học</b>

và hệ thống tìm thấy trong tự nhiên để nghiên cứu và thiết kế kỹ thuật.

<b>SINH HỌC ĐIỆN TỬ- BIONICS/ PHỎNG SINH HỌC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Ngành công nghệ liên quan đến việc thiết kế, phân tích, chế tạo và ứng dụng các cấu trúc, thiết bị và hệ thống bằng việc <b>điều khiển hìnhdáng, kíchthước trên quy mơ nanomet (nm,</b>

1 nm = 10<sup>-9</sup> m).

<b>CÔNG NGHỆ NANO – NANOTECHNOLOGY</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

•Cịn được gọi là vật lý lượng tử, là một nhánh của vật lý cung cấp một mô tả tốn học của phần

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>1.4.5.1. MƠ HÌNH PHÁT TRIỂN CƠNG NGHỆ</b>

<b><small>PHÁT TRỂN CƠNG NGHỆ CAO</small></b>

<small>•</small> <b><small>Được đầu tư lớn, chiến lược quốc gia.</small></b>

<small>•</small> <b><small>Sản phẩm đổi mới nhanh chóng.</small></b>

<small>•</small> <b><small>Nổ lực lớn R&D, đẩy mạnh năng lực cạnh</small></b>

<b><small>Cơngnghệ thích hợp với hồn cảnhcụ thể của một quốc gia.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>1.4.5.2. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ</b>

<b><small>THÚCĐẨY PHÁT TRIỂN hấp thụ, thích nghi,</small></b>

<small>cải tiến cơng nghệ.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<i><b>1.4.5.3. NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN R&D</b></i>

<i><b>Hoạt động R&D là một phương thứctrongđó các doanh nghiệp có thể xem xétđánh giá triển vọng tăng trưởng trongtương lai bằng cách phát triển sản phẩmmới hoặc cải tiến, hoàn thiện và mở rộnghoạt động của công ty.</b></i>

<small>42</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b><small>CÁC LĨNH VỰC CƠNG NGHỆ CHÍNH</small></b>

<b><small>KHOA HỌCỨNG DỤNG</small></b>

<b><small>Khảo cổ học, động vật học, trí thơng minh nhân tạo, cơng nghệmáy tính,năng lượng, vật lý kỹ thuật, cơng nghệ micro, nano,hạt nhân, vật lý hạt...</small></b>

<b><small>THƠNG TIN</small></b> <sup>Cơn</sup> <small>nghệ thơng tin, đồ họa, cơng nghệ truyền thơng,nhận dạnggiọng nói, cơng nghệ nghe nhìn, thơng tin...</small>

<b><small>NGHIỆP</small></b> <small>thơng tin kinh doanh...</small><sup>Xây</sup> <sup>dựng, thủy sản, công nghệ công nghiệp, sản xuất, chế tạo máy,</sup>

<b><small>QUÂNSỰ</small></b> <sub>và</sub><sup>Đạn dược, bom, kỹ thuật quân sự, kỹ thuật thủy quân, công nghệ</sup><sub>thiết bị quân sự...</sub> <b><small>DÂNDỤNG</small></b> <sup>Công</sup><sub>nghệ dân dụng...</sub><sup>nghệ giáo dục, dụng cụ gia đình, cơng nghệ thực phẩm, cơng</sup>

<b><small>KỸ THUẬT</small></b>

<small>Hàng khơng, nơngnghiệp, kiến trúc, tự động, sinh hóa, y sinh,truyền thanh, gốm sứ, hóa học, máy tính, xây dựng dân dụng, hạtnhân,phần mềm, quang học, giao thông, mạng lưới...</small>

<b><small>Y TẾ AN TỒN LAO </small></b>

<small>Y sinhhọc, cơng nghệ sinh học, thơng tin hóa học, kỹ thuật phịngcháy, cơngnghệ dược, dinh dưỡng, kỹ thuật vệ sinh, an toàn...</small>

<b><small>VẬN TẢI</small></b> <small>Hàng không;kỹ thuật hàng không, ôtô, biển; công nghệ vũ trụ...</small>

<small>45</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ </b>

<b>MOT </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>1.2.1. KHÁI NIỆM</b>

<small></small> <b><small>MOT làphương pháp hệ thống để quản trị quátrình ápdụng kiến thức.</small></b>

<small></small> <b><small>MOT liên quan</small></b> <i><b><small>đến việc xây dựng và thực hiện các</small></b></i>

<i><b><small>chính sáchđể giải quyết vấn đề phát triển và sửdụng công nghệ. Sự tác động của công nghệ đến</small></b></i>

<b><small>xãhội, tổ chức, cá nhân và môi trường. MOTnhằm thúc đẩy sự đổi mới tạo nên tăng trưởngkinhtế và khuyến khích sử dụng cơng nghệ mộtcáchhợp lý vì lợi ích của con người.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

 <b>Vai trị cơngnghệ trong việc đạtđược lợi thế cạnh tranh.</b>

<b>1.2.2.1. CÁC VẤN ĐỀ CHIẾN LƯỢC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>1.2.2.2. CÁCVẤN ĐỀ TÁC NGHIỆP</b>

<b>DỰ BÁO, PHÁT </b>

<b>ĐỔI MỚI<sup>CHUYỂN GIAO </sup><sub>CÔNG NGHỆ</sub>ĐẦU TƯ CHO </b>

<b><small>LIÊN KẾT CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM & </small></b>

<b><small>CHIẾN LƯỢC</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<i><b>Như vậy quản trị công nghệ không chỉliên quanđến sản xuất và nghiên cứu màcịn baogồm những yếu tố về thị trường,tài chính,chiến lược.</b></i>

<small>52</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b><small>CÔNG NGHỆ THAY ĐỔI => CHIẾN LƯỢC SP BIẾN ĐỔI</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>SAI LẦM TRONG MOT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b><small>LOGO</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b>NỘI DUNG CHƯƠNG 2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>2.1. NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b>2.1.1. KHÁI NIỆM</b>

<i><b>QUỐC GIA – NTC: là khả năng</b></i>

<b><small>TRIỂN KHAI HIỂU </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b>KHU CÔNG NGHỆ CAO</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b>KHU CÔNG NGHỆ CAO TẠI VIỆT NAM</b>

<small>KHU CÔNG NGHIỆP CNC</small>

<small>KHU GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO</small>

<small>KHU TRUNG TÂM</small>

<small>KHU KINH TẾ KỸ THUẬT</small>

<small>TRUNG TÂM R&D</small>

<small>HỢP TÁC ĐÀO TẠO VỐI ĐH QUỐC GIA TPHCM </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<b>MƠ HÌNH VƯỜN ƯƠM CÔNG NGHỆ</b>

<b><small>VƯỜN ƯƠM DN -TRUNG TÂM TƯ VẤN NGHIÊN </small></b>

<small>HỘI THI: “TRÍ TUỆ VIỆTNAM”,“KHỞI NGHIỆP”,</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<b>2.1.1.2.NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ CẤPDOANH</b> <i><b>NGHIỆP – FTC: Là 1 trong</b></i>

<i><b>những yếu tố quyết định năng lựccạnh tranh của doanh nghiệp.</b></i>

<b><small>TRIỂN KHAI HIỂU </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<b>BIẾN ĐỔI ĐẦU VÀO => ĐẦU RA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<b>NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ CẤP DN</b>

<b><small>1. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ (phân tích, nghiên cứu)2. THỰC HIỆN DỰ ÁN</small></b>

<b><small>3. THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC VỀ CÔNG NGHỆ SP4. THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC VỀ CN QUÁ TRÌNH</small></b>

<b><small>5. LẬP KẾ HOẠCH TỔNG THỂ VÀ ĐIỀU HÀNH SX6. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ</small></b>

<b><small>7. ĐỔI MỚI TỔ CHỨC ĐỂ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<b>2.1.3.3. PHÂN LOẠI CỦA TDRA –VIỆN R&D THÁI LAN</b>

<b>ĐẦU VÀO<sup>QUY TRÌNH</sup><sup>ĐẦU RA</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<b>4 LOẠI NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<b><small>Thao tác,bảo dưỡng;Đào tạo, quản lý;</small></b>

<b><small>Kiểm tra chất lượng...</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

<b>(3) NĂNG LỰC ĐỔI MỚI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

<b>(4) NĂNG LỰC HỖ TRỢ</b>

<b><small>Xâydựng chiến lượcphát triển dựa trêncông nghệ.</small></b>

<b><small>Năng lực thăm dò và dự báo thị trường.Năng lực hoạch định và thực hiện dự án.</small></b>

<b><small>Tiếp cận có hiệu quả các nguồn nguyên liệu.Năng lực tìm được nguồn cung cấp vốn.</small></b>

<b><small>Năng lực hoạch định và phát triển nguồn nhân lực.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

<b>2.2.ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰCCƠNGNGHỆ</b>

<i>Đánh giá năng lực cơng nghệ rất phức tạp,cần đánh giá được 4 yếu tố cơ bản của năng</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

<b>2.2.1. KHÁI NIỆM</b>

<i><b>Năng lực công nghệ là kết hợp củanhững quan hệ tương tác giữa các tổ</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

<b>PHƯƠNG PHÁP LUẬN ĐỂ ĐÁNH GIÁ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

<b>2.2.2. CÁCBƯỚC ĐÁNH GIÁ NĂNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">

<b>B1. MƠ TẢ Q TRÌNH SX</b>

 PHÂN TÍCH DÂY CHUYỀN SX.  PHÂN TÍCH CÁC GIAI ĐOẠN SX.

</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">

<i><b><small>Nguồn: </small></b></i>

<b>DÂY CHUYỂN SẢN XUẤT MÌ ĂN LIỀN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89">

NĂNG LỰC CƠNG NGHỆ

<b><small>Hàm lượng công nghệ gia tăng(Technology Content Added)</small></b>

<b>TCA = TCO –TCI = λ.TCC.VA</b>

<i><b><small>Trong đó:</small></b></i>

<small></small> <b><small>TCO: hàm lượng cơng nghệ của các đầu ra.</small></b>

<small></small> <b><small>TCI: hàm lượng công nghệ của các đầu vào.</small></b>

<small></small> <b><small>λ: hệ số môi trường công nghệ (λ≤ 1).</small></b>

<small></small> <b><small>TCC: hệ số đóng góp của cơng nghệ.</small></b>

<small></small> <b><small>VA: giá trị gia tăng.</small></b>

<small>35</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90">

<b>Sự phát triển công nghệ ở doanh nghiệp</b>

<b>TẠO RANÂNG CAO</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91">

BÌNH LUẬN Ý KIẾN

“NĂNG LỰC CƠNG NGHỆ CỊN QUAN TRỌNG HƠN CƠNG NGHỆ”

(N. Sharif)

</div><span class="text_page_counter">Trang 92</span><div class="page_container" data-page="92">

<b><small>Vd: TÍNH NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ CỦA DN</small></b>

<small>2 DOANHNGHIỆP CÙNG ĐỊA PHƯƠNG SX CÙNGLOẠI SP VỚI SẢN LƯỢNG NHƯ NHAU. 2 DN SỬ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 94</span><div class="page_container" data-page="94">

<i><b>1. Năng lực công nghệ của A và B</b></i>

<i><b>TCC (A) = T<sup>βT</sup>.H<sup>βH </sup>.I<sup>βI </sup>.O<sup>βO </sup>≤ 1</b></i> <b>CN cao hơn A vì cùng 1 đơn vị giá trị gia tăng, CN B đóng góp nhiều hơn CN A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95">

- DN A nhập công nghệ gốc có phần T cao hơn B. - Tiềm năng trong tương lai A>B khi nâng cấp được

I và O.

</div><span class="text_page_counter">Trang 97</span><div class="page_container" data-page="97">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ</b>

<b>CHƯƠNG 3</b>

<b>DỰ BÁO VÀ HOẠCH ĐỊNH CÔNG NGHỆ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 99</span><div class="page_container" data-page="99">

<b>TECHNOLOGY FORECASTING</b>

<b>3.1. DỰ BÁO CÔNG NGHỆ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 100</span><div class="page_container" data-page="100">

<i>Làviệc xem xét một cách có hệthống tồn cảnh cơng nghệ có thể xảyra trongtương lai, giúp dự đoán đượctốc độ tiến bộ của công nghệ.</i>

<b>3.1.1. KHÁI NIỆM TF</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 102</span><div class="page_container" data-page="102">

<b>KHÁI NIỆM CỦA H.NOORI</b>

<i>“TFdự đốn sự phát triển của cơng nghệ, xemxét tác<b>động của CN đến ngành, giúp Ban</b></i>

<i>quản trị<b>hiểu rõ hơn xu hướng tương lai để ra</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 103</span><div class="page_container" data-page="103">

<b><small>THIẾU THÔNG TIN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 105</span><div class="page_container" data-page="105">

<b><small>CẦN THIẾT CHO HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG NGHỆ</small></b>

<b><small>CƠ SỞ XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC CHO DOANH NGHIỆP</small></b>

<b><small>ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ CẠNH TRANH (cnmới)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 107</span><div class="page_container" data-page="107">

 <b>HOẠCH ĐỊNH:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 109</span><div class="page_container" data-page="109">

 <b>HOẠCH ĐỊNH R&D:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 110</span><div class="page_container" data-page="110">

 <b>PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 112</span><div class="page_container" data-page="112">

<b><small>CHỦ QUAN KHÁCH QUANPHÂN TÍCHHOẠCH ĐỊNH</small></b>

<b>PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO CƠNG NGHỆ</b>

<b><small>ĐỊNH TÍNHNHIỆM VỤ</small><sub>TẦM NHÌN</sub><small>CÁ NHÂN</small></b>

<b><small>ĐỊNH LƯỢNGMỤC TIÊU</small><sub>NGHIÊN CỨU</sub><sup>KẾ HOẠCH</sup><small>NHÓM</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 115</span><div class="page_container" data-page="115">

<small>Xác</small> <b><small>định xácsuất xảy ra bằng cách tính giá</small></b>

<small>trị trung bình (thơng qua ý kiến chuyên gia) vàcácgiới hạn.</small>

<b><small>Các chuyên gia xácđịnh các phát minh</small></b>

<small>sángchế chủ yếu có thể thực hiện trong</small>

<b><small>Nâng caomức độ thống nhất ý kiến của</small></b>

<small>các chuyên gia. Xácđịnh được giới hạn hẹpnhất xảy ra sự kiện.</small>

<b>(1) KỸ THUẬT DELPHI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 116</span><div class="page_container" data-page="116">

<small>Cơng</small> <b><small>nghệ vào giai đoạn chínmuồi bị cạnhtranhrất mạnh.</small></b>

<small>Sự phát triển của công nghệ là</small> <b><small>mộtchuỗi các đường cong chữ S.</small></b>

<small>Chọn</small> <b><small>thuộc tính của cơng nghệ và</small></b>

<small>biểu diễn thuộc tính này theo thờigian:đường cong chữ S.</small>

<b><small>Khoảng cách giữa hai đường cong chữ</small></b>

<small>S côngnghệ là một bùng nổ công nghệ.</small>

<b>(2) ĐƯỜNG CONG XU HƯỚNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 119</span><div class="page_container" data-page="119">

 Xác định chương trình R & D tối ưu.

 Lựa chọn và hoạch định sơ bộ các dự án nghiên cứu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 124</span><div class="page_container" data-page="124">

<b>3.2.3. HOẠCH ĐỊNH THEO </b>

<b>CHU KỲ SỐNG CÔNG NGHỆ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 127</span><div class="page_container" data-page="127">

<i>Tìmhiểu sư khác nhau củađường cong chữ S và chu kỳsống công nghệ?</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 128</span><div class="page_container" data-page="128">

<small>www.themegallery.com</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 130</span><div class="page_container" data-page="130">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>NỘI DUNG CHƯƠNG 4</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 131</span><div class="page_container" data-page="131">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>4.1.CƠNG NGHỆ THÍCH HỢP</b>

<i>Cơngnghệ thích hợp là cơng nghệ đạt</i>

<i><b>được cácmục tiêu của q trình phát triểnkinhtế xã hội phù hợp với bối cảnh xung</b></i>

<i>quanh. – Shariff.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 132</span><div class="page_container" data-page="132">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>MỤC ĐÍCH HOẠT ĐỘNG ỦNG HỘ CƠNG NGHỆ THÍCH HỢP</b>

<b><small>TÌM KIẾM MỐI QUAN HỆ HÀI HỊA VỚI MƠI TRƯỜNG </small></b>

<b><small>TÌM CÁCH THỐTKHỎI KHỦNG HOẢNG NĂNGLƯỢNG VÀ TÀI NGUYÊN.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 134</span><div class="page_container" data-page="134">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>4.1.2.TÍNH THÍCH HỢP CỦA CƠNG NGHỆ</b>

 <i>Cơngnghệ được<b>tạo ra từ hoạt động R&D.</b></i>

 <i>Hoạt động R&D các nơi khác nhau tạo racôngnghệ khác nhau để đạt được mục tiêu.</i>

 <i>Tính thích<b>hợp của nghệ khơngphải là tínhchất nội tại của cơng nghệ mà nó phụ thuộcvào hoàncảnh, thời gian, mục tiêu.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 136</span><div class="page_container" data-page="136">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>(2) HOÀN CẢNH XUNG QUANH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 137</span><div class="page_container" data-page="137">

<b><small>LOGOTIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TÍNH THÍCH HỢP CỦA CƠNG NGHỆ HIỆN NAY</small></b>

<b><small>1. NĂNG LƯỢNG</small></b> <small>Tiêuthụ ít</small>

<b><small>2. LAO ĐỘNG</small></b> <small>Theo yêucầu sử dụng của địa phương</small>

<b><small>3. GIÁ THÀNH</small></b> <small>Chấp nhận được.</small>

<b><small>4. NĂNG SUẤT</small></b> <small>Cao </small>

<b><small>5. DỄ VẬN HÀNH</small></b> <small>Kỹ năng vận hành dễ truyền đạt</small>

<b><small>6. HIỆU QUẢ</small></b> <small>Manglại hiệu quả cho nhiều ngành</small>

<b><small>7. NGUYÊNLIỆU</small></b> <small>Sử dụng nguyên liệu địa phương</small>

<b><small>8.TÁISINH PHẾ THẢI</small></b> <small>Cóthể sử dụng tái chế phế thải</small>

<b><small>9. PHẠM VI SỬ DỤNG</small></b> <small>Sử dụng được nhiều nơi</small>

<b><small>10. ỔN ĐỊNH VĂN HÓA </small></b>

<b><small>XÃ HỘI</small></b> <sup>Khơng</sup> <small>ảnh hưởng xấu đến hồnả h VHXH</small>

<small>9</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 138</span><div class="page_container" data-page="138">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>4.1.3. CƠNG NGHỆ THÍCH HỢP</b>

 <i>Trong các quốc gia đang phát triển,cơng nghệ thích hợp được xem xét ở 4khía cạnh:</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 139</span><div class="page_container" data-page="139">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>Các khíacạnh cần xem xét</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 140</span><div class="page_container" data-page="140">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>4.2. LỰA CHỌN CƠNG NGHỆ</b>

<small>Lựa chọn cơng nghệ là q trình phức tạp.</small>

<small></small> <b><small>Quantrọng nhất là công nghệ được lựa chọn</small></b>

<small>phải hỗ trợ có hiệu quả cho chiến lược của DN.</small>

<small>Việc lựa chọn công nghệ ảnh hưởng đến sựthànhbại của một DN.</small>

<small>Doanhnghiệp phải lựa chọn công nghệ nhắm</small>

<b><small>đạt được lợi thế cạnh tranh.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 141</span><div class="page_container" data-page="141">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>4.2.1. CÁC YẾU TỐ CẦN XEM XÉT KHI LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ</b>

XEM XÉT

</div><span class="text_page_counter">Trang 142</span><div class="page_container" data-page="142">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>(1) Mơitrường cơng nghệ:</b>

<b><small>-TÍNHCẠNH TRANHTHẤP.</small></b>

<b><small>NGHỆ THAY ĐỔINHANH.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 143</span><div class="page_container" data-page="143">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>(2) Côngnghệ:</b>

 Giá trị của công nghệ.

 Chu kỳ sống của công nghệ

 Xu hướng của công nghệ trong tương lai.

<small>15</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 145</span><div class="page_container" data-page="145">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>(4) Thị trường:</b>

<b>Xem xét</b> thị trường sản phẩm giúp xác định quy mơ cơng nghệ, tính linh hoạt và trình độ

</div><span class="text_page_counter">Trang 146</span><div class="page_container" data-page="146">

<b><small>LOGO</small>4.2.2. TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 147</span><div class="page_container" data-page="147">

<b><small>LOGO</small>4.2.2. TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ</b>

<small></small><b><small>PHƯƠNG PHÁP TỔNG ĐIỂM TƯƠNG ĐỐI(Relative aggregate scores).</small></b>

<small></small><b><small>CÁC TIÊUCHUẨN TÀI CHÍNH:</small></b>

<small></small> <b><small>Thời gian hồn vốn = giá trị đầu tư / dịng tiền.</small></b>

<small></small> <b><small>Giátrị hiện tại thuần (NPV),</small></b>

<small></small> <b><small>Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)…</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 148</span><div class="page_container" data-page="148">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>PP TÍNHTỔNG ĐIỂM TƯƠNG ĐỐI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 150</span><div class="page_container" data-page="150">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>PP. TÍNH NPV (Net Present Value)</b>

t <b><small>- thời gian tính dịng tiền.</small></b>

<small></small><b><small>T - tổng thời gian thực hiện dự án.</small></b>

<small></small><b><small>r - tỉ lệ chiết khấu.</small></b>

<small></small><b><small>Ct - dòng tiền thuần tại thời gian t.</small></b>

<small></small><b><small>C0 - chi phí ban đầu để thực hiện dự án.</small></b>

<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 151</span><div class="page_container" data-page="151">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>Chú ý:</b>

<small></small><b><small>Nếu NPV > 0 : với suất chiết khấuxác định, hiện giá của dòng tiền >chi phí đầu tư ban đầu</small></b>

<b><small>=> chấp nhận dự án.</small></b>

<small></small><b><small>NPV = 0: dự án sinh lời = suất chiếtkhấu</small></b>

<b><small>=> chấp nhận dự án.</small></b>

<small></small><b><small>NPV < 0: hiện giá của dòng tiền <chi phí ban đầu => khơng nên đầutư.</small></b>

<small></small><b><small>Cùng suất chiết khấu dự án nào cóNPV lớn hơn => chọn dự án đó.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 152</span><div class="page_container" data-page="152">

<b>TỶ SUẤT SINH LỢI NỘI BỘ IRR</b>

<i><b>Đo lường tỷ lệ hoàn vốn đầu tư của1 dự án. Hiện giá dòng tiền của dựán bằng với chi phí đầu tư của dự</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 154</span><div class="page_container" data-page="154">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>THỜI GIAN HOÀN VỐN PP (PBP)</b>

<i><b><small>Độ dài thời gian đủ để thu hồi vốn đầutư ban đầu.</small></b></i>

<small></small><b><small>Nhược điểm:</small></b>

<small>Thu nhập sau PP bị bỏ qua.</small>

<small>Yếu tố rủi ro với dòng tiền trong tương laikhôngđược xem xét.</small>

<small>Xếp hạng dự án không phù hợp với mục tiêutối đa hoá lợi nhuận.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 155</span><div class="page_container" data-page="155">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>Vídụ:</b>

<b>Cơng ty X dự kiến mua dây chuyềnsản xuất mới với vốn ban đầu là200 triệu. Dự kiến mỗi năm côngty thu được 78 triệu từ dây chuyềnnày, trong suốt thời gian 4 năm.Tính tỷ suất sinh lợi nội bộ của dựán trên.</b>

<b>C<sub>o</sub>= 200 triệu.t = 4 năm.</b>

<b>C<sub>t</sub>= 78 triệu.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 158</span><div class="page_container" data-page="158">

<b>Chú ý: Khi luồng tiền không bằngnhau ta dùng phương pháp nội suytuyến tính.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 159</span><div class="page_container" data-page="159">

<b><small>LOGO</small>Vídụ: ( luồng tiền khơng bằng nhau)</b>

Cơng ty X dự kiến mua dây chuyền sản xuất mới với vốn ban đầu là 60 triệu. Dự kiến thu nhập trong 3 năm lần lượt: 25 triệu, 16.4 triệu và 48 triệu. Tính tỷ suất sinh lợi nội bộ của dự án trên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 161</span><div class="page_container" data-page="161">

<small></small><i><b><small>Nếu IRR = r có nghĩa là khoản thu nhậptừ dự án chỉ đủ trả cho vốn đầu tư vàtiền lãi</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 162</span><div class="page_container" data-page="162">

<b><small>www.themegallery.com </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 163</span><div class="page_container" data-page="163">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>Hot Tip</b>

How do I incorporate my logo to a slide that will apply to all the other slides?

<small>On the [View]menu, point to [Master],and then click [Slide Master]or [Notes Master].Change images to the one you like, then it will apply to all the other slides. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 164</span><div class="page_container" data-page="164">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>Cycle Diagram</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 167</span><div class="page_container" data-page="167">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>Diagram</b>

<b><small>Add Your Text</small></b>

<b><small>Add Your Text</small></b>

<b><small>Add Your Text</small></b>

<b><small>Add Your Title</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 168</span><div class="page_container" data-page="168">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>Diagram</b>

<small>Add Your Text</small>

<small>Add Your Text</small>

<small>Add Your Text</small>

<small>Add Your Text</small>

<b><small>Add Your Text</small></b>

<b><small>Add Your Text</small></b>

<b><small>Add Your Text</small></b>

<b><small>Add Your Text</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 169</span><div class="page_container" data-page="169">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>Diagram</b>

<small>Add Your TextAdd Your TextAdd Your Text</small>

<small>TextTextText</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 172</span><div class="page_container" data-page="172">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>Diagram</b>

<small>200120022003</small> <b><small>2004</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 173</span><div class="page_container" data-page="173">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>Progress Diagram</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 174</span><div class="page_container" data-page="174">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>Block Diagram</b>

<b><small>TEXTTEXTTEXTTEXT</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 177</span><div class="page_container" data-page="177">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>Marketing Diagram</b>

<small>Add Your Text</small>

<b><small>Add Your Title here</small></b>

<b><small>Text1Text1</small></b>

<b><small>Text1Text1</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 178</span><div class="page_container" data-page="178">

<b>CHƯƠNG 5:</b>

<b>ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ</b>

<b><small>MÔN HỌC: QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ</small></b>

<b><small>GV: LÊ NGỌC VÂN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 179</span><div class="page_container" data-page="179">

<b>NỘI DUNG CHƯƠNG 5</b>

<b><small>1. KHÁI NIỆM</small></b>

<b><small>2. TÁC ĐỘNG CỦA ĐỔI MỚI CƠNG NGHỆ3. Q TRÌNH ĐỔI MỚI CƠNG NGHỆ</small></b>

<b><small>4. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI MỚI</small></b>

<b><small>5. ĐỔI MỚI SẢN PHẨM VÀ ĐỔI MỚI Q TRÌNH 6. ÁP DỤNG CƠNG NGHỆ MỚI</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 180</span><div class="page_container" data-page="180">

<b><small>LOGO</small></b>

<b>5.1. KHÁI NIỆM</b>

<b>5.1.1. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ LÀ GÌ?</b>

<i><small>Đổi mới cơng nghệ là việc thay thế phầnquantrọng (cơ bản, cốt lõi) hay tồn bộ cơng</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 185</span><div class="page_container" data-page="185">

<small>“Năng suất là sự kết hợp HIỆU QUẢ & KẾTQUẢ. Nghĩa là đạt được kết quả với việc sử dụng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 186</span><div class="page_container" data-page="186">

 <b>Nâng cao</b> chất lượng sản phẩm.

 Các công nghệ sản xuất với sự hỗ trợ của máy tính…giúp hoạt động <b>quản trị chấtlượng sản phẩm.</b>

<b>5.2.2. ĐỐI VỚI CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 187</span><div class="page_container" data-page="187">

<b><small>LOGO5.2.3. ĐỐI VỚI CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM</small></b>

<b>Rútngắn chu kỳ sống sản phẩm, đổi mới</b>

cơng nghệ có thể tạo ra nhiều model mới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 189</span><div class="page_container" data-page="189">

<small>Làm cho</small> <b><small>người lao động phải nâng caokỹ năng</small></b>

<small>(huấn luyện, đào tạo) hoặc</small> <b><small>bị mất việc phải</small></b>

<small>chuyển sang việc làm mới.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 191</span><div class="page_container" data-page="191">

<b>5.3.1. MƠ HÌNH TUYẾN TÍNH:</b>

<b><small>Q trìnhđổi mới cơng nghệ gồm 1 chuỗicáchoạt động nối tiếp nhau: R&D, sản xuất,</small></b>

<small>thương mai hóa.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 192</span><div class="page_container" data-page="192">

<b>5.3.1. MƠ HÌNH TƯƠNG TÁC:</b>

<b><small>Dựa trên mơ hình tuyến tính nhưngcó thêm các đường liên kết theo chiềungang và chiều dọc:</small></b>

<small></small> <b><small>Các liên kết chiều ngang:</small></b> <small>đề cập đếnquá trình đổi mới bên trong doanh nghiệp.</small>

<small></small> <b><small>Các liên kết chiều dọc:</small></b> <small>nói đến sựtương tác giữa doanh nghiệp và hệ thốngkhoa học công nghệ.</small>

</div>

×