<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
BÀI TẬP QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
BÀI TẬP NĂNG LỰC SẢN XUẤT
<b>Mức sử dụng (U) =</b>
<i><sup>S ố l ượ ng t hự c t ế</sup><sub>Năng lực thiết kế</sub></i>
<b> Hiệu năng = </b>
<i><sup>S ả nl ư ợ ng th ự c t ế</sup><sub>NLSX có hi ệ u qu ả</sub></i>
VD: Một phân xưởng sản xuất bàn ghế X có dơn đặt hàng của trường Y. Theo thiết kế sẽ được 45 bộ/ngày. Tuy nhiên vào tháng 3 chỉ sản xuất 25 bộ/ngày. Phân xưởng cho biết năng lực sản xuất có hiệu quả là 30 bộ/ngày.
1. Cho biết chỉ số đánh giá năng lực sản xuất?
<b>Lợi nhuận = tổng doanh thu – tổng chi phí = P*Q – (FC+VC*Q)Điểm hòa vốn (BEP): Tổng doanh thu = Tổng chi phí</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
VD: Vào đợt sản xuất cao điểm, cơng ty A có nhu cầu thuê máy móc để tăng Năng lực sản xuất. Tiền thuê dây chuyền là 8000 USD/tháng. Chi phí biến đổi là 1.5 USD, giá bán một sản phẩm là 7.5 USD/sản phẩm.
1. Cần bán bao nhiêu sản phẩm để hịa vốn?
2. Nếu bán 2500 sản phẩm/tháng sẽ có lợi nhuận hay thua lỗ về vốn?
Lợi nhuận = Tổng doanh thu – Tổng chi phí = 18750 – 11750 = 7000 USD 3/ Cần bán ? để lợi nhuận dược 5000 USD
Lợi nhuận = tổng doanh thu – tổng chi phí = P*Q
<small>2</small>
– (FC+VC*Q
<small>2</small>
) 5000 = 7.5 * Q
<small>2</small>
- (8000 +1.5*Q
<small>2</small>
)
Q
<small>2 </small>
=
<sup>8000+5000</sup><sub>7.5−1.5</sub>
=
<sup>13000</sup><sub>6</sub>
= 2166 sản phẩm
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">
BÀI TẬP RA QUYẾT ĐỊNH
<i><b>Ra quyết định trong điều kiện chắc chắn chọn phương án có giá trị </b></i>
lớn nhất trong trạng thái đó.
VD: Một cơng ty dự kiến xác định nhà máy. Có 3 phương án xây dựng nhà máy: nhỏ, trung bình, lớn. Ba nhu cầu trong tương lai có thể xảy ra theo bảng dưới đây. Hãy ra quyết định trong điều kiện chắc chắn
Phương án<sup>Nhu cầu tương lai có thể xảy ra</sup>
- Nhu cầu thấp xây dựng nhà máy nhỏ với giá trị 10 triệu USD - Nhu cầu trung bình xây dựng nhà máy trung bình với giá trị 12
triệu USD
- Nhu cầu cao xây dựng nhà máy cao với giá trị 16 triệu USD <i><b>Ra quyết định trong điều kiện rủi ro chọn EMV cao nhất trong các </b></i>
trạng thái
EMV = (xác suất)*(giá trị các phương án tương ứng)
VD: Một công ty dự kiến xác định nhà máy. Có 3 phương án xây dựng nhà máy: nhỏ, trung bình, lớn. Ba nhu cầu trong tương lai có thể xảy ra theo bảng dưới đây. Hãy ra quyết định trong điều kiện chắc chắn
Phương án<sup>Nhu cầu tương lai có thể xảy ra</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">
EMV
<small>1</small>
= 0.3*10 + 0.5*10 + 0.2*10 = 10 EMV
<small>2</small>
= 0.3*7 + 0.5*10 + 0.2*12 = 9.5 EMV
<small>3</small>
= 0.3*2 + 0.5*3 + 0.3*16 = 6.9
Chọn phương án phương án 1 vì có EMV
<small>1 </small>
cao nhất hay xây dựng nhà máy nhỏ nhu cầu thấp
<i><b> Ra quyết định trong điều kiện không chắc chắn</b></i>
<b>+ Tiêu chuẩn vượt trội chọn phương án có giá trị trong tất cả các mặt</b>
và chọn phương án nào cao nhất VD: Các số liệu được cho bảng sao:
Phương án 2 vượt trội tất cả vì có mặt tất cả các thành phần tham gia
<b>+ Nguyên tắc Laplace chọn EMV cao nhất </b>
Chọn phương án A1 và A3 vì có EMV cao nhất là 250
Làm thêm tiêu chuẩn vượt trội thì ta chọn phương án A1 vì mặt các thành phần nhiều hơn phương án A3
<b>+ Nguyên tắc Maximin/Minimax:(bi quan) phương án chọn ngược </b>
VD: Sử dụng số liệu câu trên
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">
Phương ánS1S2S3S4Min Rij
VD: Sử dụng số liệu câu trên
Max Rij là lợi nhuận tối đa của các phương án Chọn phương án A3 vì có giá trị cao nhất
<b>+ Ngun tắc an tồn: chọn phương án khả thi nhất</b>
BÀI TẬP HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">
VD: Một doanh nghiệp hàng dệt may đang chọn kế hoạch sản xuất phù hợp với nhu cầu. Cho biết: Chi phí tồn kho cuối tháng 0.5 USD/sản phẩm, Số công nhân là 25, Chi phí đào tạo mới 600 USD, Chi phí sa thải công nhân 300 USD. Khả năng công nhân 200 sản phẩm/tháng và không làm thêm giờ đầu tháng một khơng có tồn kho.
a) Tính cột nhu cầu tích lũy
b) Nếu sản xuất theo kế hoạch 1 (đều 12 tháng)
-
Lượng sản xuất hàng tháng là bao nhiêu?
-
Lượng hàng tồn ra sao?
-
Khả năng đáp ứng nhu cầu?
c) Nếu sản xuất theo kế hoạch 2 (theo nhu cầu) d) Sản xuất theo kế hoạch 3 (chiến lược hỗn hợp) e) Xác định chi phí của ba kế hoạch?
b) Tồn cuối tháng = tồn đầu tháng + lương sản xuất – nhu cầu
-
Nhu cầu 60000 sản phẩm 12 tháng kế hoạch sản xuất đều 5000 sản phẩm/tháng
-
Những tháng có mức sản xuất thấp hơn nhu cầu sẽ dùng kho tồn bù vào
-
Sẽ có 5 tháng thiếu hàng và 7 tháng vượt nhu cầu lượng hàng tồn kho
-
Số công nhân ln ổn định
-
Chi phí tồn kho tăng lên</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">
Mấy tháng kia tương tự
-
Chi phí tồn kho: tồn cuối mỗi tháng*0.5 USD (yêu cầu của đề)
c) Kế hoạch 2
-
Thỏa mãn nhu cầu
-
Khơng có chi phí tồn kho
-
Lượng hàng đủ đáp ứng không dư không thiếu
-
Số công nhân ln thay đổi theo tháng, tốn chi phí th, thải cơng nhân
<b>Cách tính:</b>
-
Số cơng nhân tháng một = lượng sản xuất/khả năng công nhân làm = 4500/200 = 22.5 lấy 23 người
-
Tương tự làm các tháng tiếp theo
-
Tỷ lệ lao động = 25 ( đề cho) – số công nhân tháng = 25 – 23 = 2 ( thừa nên thải 2người)
-
Tương tự các tháng kế
-
Chi phí sa thải : số người thải * giá sa thải ( đề cho)
-
Chi phí đào tạo: số người tuyển * giá đào tạo (đề cho) d) Kế hoạch 3 dung hòa hai kế hoạch trên
-
Nhu cầu tích lũy 6 tháng đầu năm là 28700 sản phẩm kế hoạch sản xuất 6 tháng đầu năm bình quân: 28700/6 = 4783 lấy khoản 4800 đơn vi
-
Nhu cầu tích lũy 6 tháng cuối năm 60000 đơn vị kế hoạch sản xuất 6 tháng cuối năm bình quân : 60000 – 28700/6 = 5216 lấy khoản 5200 đơn vị
<b>Cách tính: tổng hợp cách tính từ hai kế hoạch trên</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">
TL lao động -1 +1
e) Tổng chi phí cho các kế hoạch
Kế hoạch Chi phí tồn kho Chi phí thuê sa thải lao động Tổng
Chọn kế hoạch chiến lược hỗn hợp dể sản xuất vì chi phí thấp nhất BÀI TẬP HOẠCH ĐỊNH ĐỊA ĐIỂM
VD: Nhà máy Z 751 dự kiến mở phân xưởng mới. Có 4 phương án về địa điểm A,B,C,D. Các chi phí biến đổi và cố định của 4 phương án cho ở bảng dưới đây:
Địa điểm Định phí/ năm (FC) Biến phí (VC)
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">
Qi: Lượng vận chuyển đến địa điểm i di: Tọa độ i so với địa điểm gốc
Q: Tổng sản lượng vận chuyển đến nhiều địa điểm
VD: Một công ty xuất khẩu lúa gạo muốn tìm một nơi tập kết để thu gom hàng nông sản từ các Tỉnh . Mỗi Tỉnh có số lượng vận chuyển khác nhau. Có nhiều phương án về địa diểm được đề
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">
First come first serve :(FCFS) công việc tới trước làm trước
Shortest Processing Time: (SPT) thời gian xử lý ngắn thì được làm trước Earliest Due Date : (EDD) thời hạn giao hàng trước thì làm trước
Critical Ratio: (CR) có tỷ số găng thấp nhất thì làm trước CR= (thời gian giao hàng – thời gian hiện tại)/ thời gian xử lý Chỉ số đánh giá hiệu quả
-
Thời gian hồn thành trung bình (F) = tổng dịng thời gian/ số cơng việc
-
Thời gian trể hạn trung bình (T) = tổng số ngày trể hạn/ số cơng việc
-
Số cộng việc trung bình tại trạm xử lý = tổng dòng thời gian/ tổng thời gian xử lý</div>