Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Bài giảng Quản trị sản xuất chương 6 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.15 KB, 6 trang )

1
Ch−¬ng 6
Ho¹ch ®Þnh tæng hîp
Ch−¬ng 6
Ho¹ch ®Þnh tæng hîp
2
i. HỆ THỐNG KẾ HOẠCH TRONG
DOANH NGHIỆP
Kế
hoạch
ngắn
hạn
Kế hoạch
trung hạn
Kế hoạch dài hạn
Hiện tại 6 tháng
18 tháng
3
II. THỰC CHẤT CỦA HOẠCH ĐỊNH
TỔNG HỢP
2.1. Thực chất của hoạch ñịnh tổng hợp
Víd: Công ty giày Hữu Nghị (ĐàNẵng) sản
xuất ba loại giày: Giày vải, giày thể thao và
giày Mocasin. Trên cơ sở kết quả dự báo
của Phòng Kinh doanh, Công ty ñã xây
dựng một kế hoạch kinh doanh với tổng
doanh thu dự kiến là 835.000 USD. Trong
ñódoanh thu từng quý ñược xây dựng như
sau:
4
II. THỰC CHẤT CỦA


HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
2.1. Thực chất của hoạch ñịnh tổng hợp
23.20038.40050.40021.600Số giờ lao ñộng
(giờ)
29.00048.00063.00027.000Số giày dự báo
(ñôi)
145.000240.000315.000135.000Doanh thu dự
báo cho cả 3
loại sản phẩm
(USD)
4321
Quý
5
II. THỰC CHẤT CỦA HOẠCH ĐỊNH
TỔNG HỢP
2.2. Mục tiêu của hoạch ñịnh tổng hợp
› Giảm ñến mức thấp nhất các chi phí trong
giai ñoạn hoạch ñịnh
› Giảm ñến mức thấp nhất sự dao ñộng của
công việc vàmức dự trữ tồn kho
› Đáp ứng kịp thời các nhu cầu của thị
trường ñồng thời sử dụng cóhiệu quả công
suất của nhàmáy.
› Phùhợp với mục tiêu vàcác chính sách sử
dụng lao ñộng của công ty.
6
III. CÁC CHIẾN LƯỢC HOẠCH ĐỊNH
TỔNG HỢP
Khi xây dựng kế hoạch tổng hợp, nhàquản trị cần
phải trả lời nhiều câu hỏi dạng sau:

› Cóthể dùng tồn kho ñể hấp thụ các biến ñộng về
nhu cầu trong giai ñoạn kế hoạch hay không?
› Một khi nhu cầu thị trường thay ñổi cóthể ñiều tiết
lực lượng lao ñộng hay không?
› Khi nhu cầu thay ñổi cóphải thuê thêm lao ñộng, tổ
chức làm thêm giờ hoặc cho nhân công nghỉ
hưởng 70% lương? Chọn giải pháp nào cho thích
hợp?
› Nếu nhu cầu thay ñổi, ñể giữ cho lực lượng lao
ñộng không ñổi, có nên ñặt hàng gia công?
7
III. C
Á
C CHI

N L
ƯỢ
C HO

CH
ĐỊ
NH
TỔNG HỢP
3.1. CHIẾN LƯỢC THUẦN TUÝ
3.1.1. Chin lc thay ñi mc tn kho
Ưu ñiểm:
› Quátrình sản xuất luôn ổn ñịnh, không có
sự thay ñổi thất thường;
› Thoả mãn kịp thời nhu cầu của khách hàng;
› Dễ dàng cho ñiều hành sản xuất.

Nhược ñiểm: Nhiều loại chi phí tăng lên
như: chi phítồn trữ, bảo hiểm, ñồng thời
gây ứ ñọng vốn.
8
3.1. CHIẾN LƯỢC THUẦN TUÝ
3.1.2. Thay ñổi nhân lực theo mức cầu
Ưu ñiểm: Tránh ñược những rủi ro do sự biến
ñộng quábất thường của nhu cầu; giảm chi phí
tồn kho, chi phílàm thêm giờ.
Hạn chế:
-Sa thải công nhân hoặc thuê mướn thêm nhân
công ñều làm tăng chi phí
-Doanh nghiệp cóthể bị mất uy tín do sử dụng
lao ñộng không ổn ñịnh;
-Giảm năng suất lao ñộng do không ổn ñịnh lực
lượng lao ñộng.
9
3.1.3. Thay ñổi cường ñộ lao ñộng của nhân viên
Ưu ñiểm:
› Giúp doanh nghiệp ñối phókịp thời với những biến
ñộng của nhu cầu thị trường .
› Ổn ñịnh nguồn nhân lực;
› Tạo thêm việc làm, thu nhập cho người lao ñộng;
› Giảm ñược các chi phí liên quan ñến học nghề, học
việc.
Nhược ñiểm:
› Chi phítrả cho việc làm thêm giờ thường cao.
Ngược lại, khi cho nhân viên nghỉ hưởng lương
trong các giai ñoạn nhu cầu giảm sẽ làmột gánh
nặng ñối với doanh nghiệp nếu thời gian nghỉ kéo

dài;
› Năng suất lao ñộng biên sẽ giảm nếu công nhân
phải làm thêm giờ thường xuyên, liên tục.
3.1. CHIẾN LƯỢC THUẦN TUÝ
10
3.1.4. Thuê gia công bên ngoài hoặc làm gia công cho
bên ngoài
Ưu ñiểm:
› Đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng trong
những trường hợp doanh nghiệp chưa kịp ñầu tư,
mở rộng sản xuất;
› Tận dụng ñược công suất của thiết bị máy móc,
diện tích sản xuất, lao ñộng;
› Tạo ra sự nhanh nhạy trong ñiều hành.
Nhược ñiểm:
› Không kiểm soát ñược thời gian, sản lượng, chất
lượng;
› Phải chia sẻ lợi nhuận cho bên nhận gia công;
› Tạo cơ hội cho ñối thủ cạnh tranh tiếp cận với
khách hàng, do ñólàm giảm khả năng cạnh tranh
của doanh nghiệp, trong nhiều trường hợp doanh
nghiệp sẽ bị mất khách hàng vĩnh viễn.
3.1. CHIẾN LƯỢC THUẦN TUÝ
11
3.1.5. Sử dụng nhân công làm việc bán thời gian
Ưu ñiểm:
› Giảm bớt ñược các thủ tục vàtrách nhiệm hành
chính trong việc sử dụng lao ñộng;
› Giảm ñược những chi phícó liên quan ñến sử dụng
lao ñộng chính quy, không phải trả bảo hiểm lao

ñộng;
Nhược ñiểm:
› Chịu sự biến ñộng lao ñộng cao;
› Tốn chi phí ñào tạo ñối với những nhân viên mới;
› Năng suất lao ñộng, chất lượng sản phẩm cóthể
giảm sút hoặc không cao;
› Điều ñộ khódo bị ñộng trong ñiều hành lực lượng
lao ñộng này.
3.1. CHIẾN LƯỢC THUẦN TUÝ
12
3.1. CHIẾN LƯỢC THUẦN TUÝ
3.1.6. Chiến lược tác ñộng ñến cầu
Ưu ñiểm:
› Cho phép tận dụng hết công suất dư thừa;
› Tăng số lượng khách hàng;
› Tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.
Nhược ñiểm:
› Nhu cầu không chắc chắn và thường khódự
báo chính xác;
› Giảm giácóthể làm phật lòng khách hàng
thường xuyên.
13
3.1. CHIN LC THUN TUí
3.1.7. Chin lc ủt cc trc
u ủim:
Duy trỡcụng sut mc n ủnh;
To ra ngun thu nhp n ủnh cho
doanh nghip.
Nhc ủim:
Khỏch hng cúth b doanh nghip m

ủi tỡm ni khỏc.
14
3.1. CHIN LC THUN TUí
3.1.8. Sn xut sn phm hn hp theo
mựa
u ủim: Tn dng ủc cỏc ngun ti
nguyờn sn cú; n ủnh ngun nhõn lc.
Nhc ủim: Cúth phi cn ủn cỏc k
nng vthit b mdoanh nghip khụng
cú, do ủúcúth lm thay ủi sỏch lc
hoc trng ủim ca th trng.
15
3.2. CC CHIN LC HN HP
Chin lc hn hp l loi chin
lc kt hp hai hay nhiu thụng s
kim soỏt ủc ủ lp mt k hoch
sn xut kh thi.
Chin lc hn hp l loi chin
lc kt hp hai hay nhiu thụng s
kim soỏt ủc ủ lp mt k hoch
sn xut kh thi.
16
IV. CC PHNG PHP HOCH
NH TNG HP
4.1. Phng phỏp trc giỏc
4.2. Phng phỏp biu ủ vphõn tớch chin lc
Xỏc ủnh nhu cu cho mi giai ủon.
Xỏc ủnh cụng sut khi lm trong gi, thờm gi vhp
ủng phmi giai ủon.
Tớnh chi phớ lao ủng, chi phớ thuờ ngi vo lm vsa

thi ra vchi phớtn tr hng
Xõy dng phng ỏn hoch ủnh tng hp theo cỏc
phng ỏn chin lc kinh doanh.
Tớnh cỏc loi chi phớsn xut ch yu vchi phớtng
hp theo tng phng ỏn chin lc.
So sỏnh vla chn phng ỏn cúchi phớthp nht,
cúnhiu u ủim hn.
17
4.2. Phng phỏp biu ủ vphõn tớch chin lc
Quay tr li vớdca cụng ty Hu Ngh (
Nng), chỳng ta cúth c th hoỏnhu cu
v giy vsngy sn xut d kin ca
Cụng ty cho tng thỏng nh sau:
211822172022212122211922
S ngy
s.xut
691417161520212213104
Nhu
cu (Ngn
ủụi)
121110987654321
Thỏng
18
4.2. Phng phỏp biu ủ vphõn tớch chin lc
Công ty dựkiến 4 chiến lợc sau:
Chấp nhận tồn kho đểduy trìsựổn định
của sản xuất.
Sản xuất ởmức đáp ứng nhu cầu trung bình
(680 sản phẩm), thiếu huy động làm thêm
giờ

Thay đổi lực lợng lao động đểđáp ứng sự
biến động của nhu cầu.
Duy trìsựổn định tơng đối của lực lợng
lao động
19
4.2. Phng phỏp biu ủ vphõn tớch chin lc
Các thông tin cần thiết cho việc hoạch định:
Năng suất lao động bình quân của công ty là10 đôi
giày/ngày/ngời (0.8 giờ/đôi giày)
Sốlao động hiện có của công ty là100 ngời. Nếu
thiếu có thểtăng thêm giờ làm việc. Tuy nhiên, việc
huy động làm thêm giờ không đợc vợt quá150%
ngày công của công nhân. Chi phí cho làm thêm giờ
là$4/giờ.
Chi phí cho việc sa thải $150/ ngời vàtuyển dụng
là$100/ngời
Chi phí tồn trữlà$1/1 đôi/tháng.
Chi phí cho hợp đồng gia công ởbên ngoài cao hơn
so với chi phí sản xuất của công ty là$5/đôi giày.
20
Phơng án 1: Chấp nhận tồn kho đểđáp ứng nhu cầu
679167000600024621
12
716161000900022518
11
734152000140002072210
7461380001700018517
9
72012100016000168208
70910500015000148227

714900002000012621
6
667700002100010521
5
583490002200084224
435270001300062213
341140001000041192
1824000400022221
F=E:CEDCBA
Nhu cầu tích luỹ
b.quân 1 ngày
Nhu cầu
tích luỹ
Nhu cầu
Sốngày
s.x tích luỹ
Sốngày
sản xuất
Tháng
21
Phơng án 1: Chấp nhận tồn kho đểđáp ứng nhu cầu
Dự kiến lợng sản xuất
0
4
14
27
49
70
90
105

121
138
152
161
167
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
0 100 200 300
Ngày sản xuất tích luỹ (ngày)
Nhu cầu tích luỹ (Ngàn đôi)
Nhu cầu tích luỹởmức cao nhất:746 sản phẩm/ngày.
sốlao động cần đểsản xuất đủsốsản phẩm trên: 74,6 lao động
(Nếu năng suất lao động bình quân là10 đôi giày/ngày/ngời).
Do sốlao động không thểlẻnên ta điều chỉnh lên 75 lao động
tơng ứng với mức sản xuất là750 sản phẩm/ngày.
22
Phơng án 1: Chấp nhận tồn kho đểđáp ứng nhu cầu
1262517500975077501575060007502112
55007750450032501350090007501811
20003250250075016500140007502210
2875750-425050001275017000750179
55005000-100060001500016000750208

52506000150045001650015000750227
66254500-425087501575020000750216
113758750-5250140001575021000750215
1675014000-5500195001650022000750224
18125195002750167501575013000750213
14625167504250125001425010000750192
625012500125000165004000750221
I=(F+H)/2HGFE= B*CDCBA
Tồn kho
trung bỡnh
Tồn kho
cuối kỳ
Chênh
lệch
Tồn kho
đầu kỳ
Sn xuấtNhu cầu
Lợng
sn xuất
bq 1ngày
Số
ngày
sxuất
Tháng
23
Phơng án 1: Chấp nhận tồn kho đểđáp ứng nhu cầu
Tổng chi phí của phơng án này là:
Chi phí tồn kho : 107.500 ì $1 = $107.500
Chi phí sa thải công nhân: 25 ì $150= 3.750
Tổng chi phí của phơng án 111.250

Tổng chi phí của phơng án này là:
Chi phí tồn kho : 107.500 ì $1 = $107.500
Chi phí sa thải công nhân: 25 ì $150= 3.750
Tổng chi phí của phơng án 111.250
24
Phơng án 2: Sản xuất ởmức đáp ứng nhu cầu trung
bình (680 sản phẩm/ngày), sốthiếu hụt sẽ bổ
sung bằng làm thêm giờ.
6092012200
8340124808280420014280280828014280
60002112
25804200324096012240-8000324012240
90001811
480960960014960-1124096014960
140002210
0000170005440-12200-544011560
17000179
0000160002400-6760-240013600
16000208
00001500040-4360-4014960
15000227
7000-14001400186004320-4320-572014280
20000216
47601400-67208120142801400-672014280
21000215
116408120-704015160149608120-704014960
22000224
14520151601280138801428015160128014280
13000213
12420138802920109601292013880292012920

10000192
54801096010960014960109601096014960
4000221
S=
(K+M)/2
ML=I-CKI=D+HHGE=d-cD=B*680CBA
Tồn kho
trung
bỡnh
Tồn
kho
cuối kỳ
Chênh
lệch
Tồn
kho
đầu kỳ
Tổng
sn xuất
(Sp)
Làm
thêm giờ
(SP)
Chênh
lệch tích
luỹ
(Sp)
Chênh
lệch
(Sp)

Kh
nng
sn xuất
(Sp)
Tổng
nhu
cầu
(Sp)
Sốngày
sn xuất
(ngày)
Tháng
25
Phơng án 2: Sản xuất ởmức đáp ứng nhu cầu trung
bình (680 sản phẩm/ngày), sốthiếu hụt sẽ bổ
sung bằng làm thêm giờ.
Chi phí của phơng án:
Chi phí sa thải công nhân: 32 ì $150 = 4.800
Làm thêm giờ: 12200 ì $4/giờ ì 0,8giờ/đôi = 39.040
Tồn kho : 60.920 ì $1 = 60.920
Tổng chi phí của phơng án: 104.760
26
Phơng án 3: Thay đổi lực lợng lao động đểđáp ứng nhu cầu
2695
167350113184
30535090260
60902129480060002112
2602600260
90001450720090001811
22026080180

14080366411200140002210
1801800180
17000201001360017000179
1801800180
1600012801280016000208
200180-40220
1496027681200015000227
245220-50270
199505951600020000216
2702700270
2100001001680021000215
2702700270
22000381001760022000224
26027020250
130209621040013000213
21525070180
100703453800010000192
901801800
4180811932004000221
100
M=(I+L)/2LK = H-CIH=E*B*10GFE=D/(B*8)D=C*0.8CBA
Tồn kho
trung
bỡnh
Tồn
kho
cuối
kỳ
Chênh
lệch

trong
kỳ
Tồn
Kho
đầu
kỳ
Lợng
S. phẩm
sn
xuất tr.
tháng
Sốcông
nhân
thuê
thêm
Số
công
nhân
phi
sathi
Sốcông
nhân cần
trong
tháng
Sốgiờ
lao
động
cần
thiết
Nhu cầu

sn xuất
Ngày
sn
xuất
Tháng
27
Phơng án 3: Thay đổi lực lợng lao động
đểđáp ứng nhu cầu
Chi phí của phơng án:
Chi phí tồn kho: 2.695 ì $1= 2.695
Chi phí sa thải công nhân: 184 ì $ 150= 27.600
Chi phí thuêmớn : 113 ì $100= 11.300
Tổng chi phí của phơng án 41.595
28
Ph
ơ
ng
á
n 4
:
Duy tr
ì
s


n
đ
ịnh t
ơ
ng

đố
i c

a l

c
lợng lao động
79500
6750900045004500105005060002112
450045000450090005090001811
60004500-300075001100050140002210
117507500-85001600085005017000179
14000160004000120002000010016000208
850012000700050002200010015000227
45005000100040002100010020000216
40004000040002100010021000215
40004000040002200010022000224
52504000-25006500105005013000213
67506500-500700095005010000192
350070007000011000504000221
I=(F+H)/2HG = E -CFE=D*B*10DCBA
Tồn kho
trung bỡnh
Tồn kho
cuối kỳ
Chênh
lệch
Tồn kho
đầu kỳ
Lợng sản

phẩm sản
xuấttrong
tháng
Sốcông
nhân cần
trong
tháng
Nhu cầu
sản xuất
Ngày
sản
xuất
Tháng
29
Phơng án 4: Duy trìsựổn định tơng đối
của lực lợng lao động
Chi phí tồn kho : 79.500 * $1 = 79.500
Chi phí sa thải : 100 * $150 = 15.000
Chi phí thuêmớn: 50 * $100 = 5.000
Tổng chi phí của phơng án: 99.500
Tổng hợp 4 phơng án, chúng ta có bảng so sánh sau:
99.50041.595104.760111.250
Tổng chi phí
Hợp đồng phụ
39.040
Làm thêm giờ
20.00038.9004.8003.750
Thay đổi lao
động
79.5002.69560.920107.500

Tồn kho
Chiến lợc 4Chiến lợc 3Chiến lợc 2Chiến lợc 1Các loại chi phí
30
4.3. Phơng pháp cân bằng tối u
Đây làphơng pháp giúp ta thực hiện việc cân
bằng giữa cung vàcầu trên cơsởhuy động tổng
hợp các nguồn, các khảnăng khác nhau nhằm làm
cho tổng chi phí giảm đến mức thấp nhất.
Nguyên tắc cơbản của phơng pháp này làtạo
ra sự cân đối giữa cung vàcầu trong từng giai đoạn
vàphải tìm cách sử dụng các nguồn lực rẻnhất
nếu có thể.
31
4.3. Phơng pháp cân bằng tối u

2.000Tồn kho đầu kỳ
500500500-Hợp đồng gia công
1.0001.2001.000-Làm thêm giờ
3.0003.0003.000-Làm trong giờ
Công suất hiện có
400050004000Nhu cầu
5Tháng 4Tháng 3
32
4.3. Phơng pháp cân bằng tối u
Các chi phí đợc cho nhsau:
Làm trong giờ : $100 /đơn vị
Làm thêm giờ : $150 /đơn vị
Đặt ngoài : $200/đơn vị
Tồn kho : $10/đơn vị/tháng
33

4.3. Phơng pháp cân bằng tối u
Th5
Th4
500
500
0200Hợp đồng
10000150
3000
1200
0160150
5000210200
0
3.000
500
0220210200
1.0000170160150
3.0000120110100
Làm thêm giờ
Hợp đồng
Làm thêm giờ
Hợp đồng
Làm thêm giờ
Th3
Tồn kho đầu kỳ
Cung từ các nguồn
Lm trong gi
Lm trong gi
Lm trong gi
1000
30000100

500
2001.000
3000
0110100
500
1.000
01.0002.000
02.000
2.000
020100
Công suất không
dùng(2700)
Tháng 5
(4000)
Tháng 4
(5000)
Tháng 3
(4000)
Tổng
khả
năng
(15700)
Nhu cầu cho
34
4.3. Phơng pháp cân bằng tối u
Tổng chi phí của phơng án:
2.000 ì $100 + 1.000 ì $110 + 3.000 ì $100 +
1.000 ì $150 + 3.000 ì $100 + 1.000 ì $1510 =
$1.210.000.
Tổng chi phí của phơng án:

2.000 ì $100 + 1.000 ì $110 + 3.000 ì $100 +
1.000 ì $150 + 3.000 ì $100 + 1.000 ì $1510 =
$1.210.000.

×