Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.62 MB, 137 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
<b>MỤC LỤC </b>
<b>☀ PHÁT TRIỂN 50 DẠNG TOÁN TƯƠNG TỰ THEO ĐỀ MH 2024 ... 2</b>
<b>§_Dạng ㊴: Tính giá trị của biểu thức logarit thỏa ĐK cho trước. ... 2</b>
▶<b>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 3</b>
<i><b>§_Dạng ㊵: Tìm số giá trị tham số m nguyên để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trước. ... 8</b></i>
▶<b>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 9</b>
<b>§_Dạng ㊶: Tính tích phân của hàm số khi biết diện tích hình phẳng tạo bởi các đồ thị hàm số. ... 16</b>
▶<b>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 17</b>
<b>§_Dạng ㊷: Tìm modun của tổng hai số phức thỏa các điều kiện cho trước. ... 34</b>
▶<b>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 35</b>
<b>§_Dạng ㊸: Tính thể tích lăng trụ biết yếu tố về góc cho trước ... 41</b>
▶<b>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 44</b>
<b>§_Dạng ㊹: Tìm phương trình mặt phẳng thỏa mãn các điều kiện cho trước. ... 51</b>
▶<b>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 53</b>
<b>§_Dạng ㊺: Tính thể tích khối trụ- ứng dụng thực tế. ... 62</b>
▶<b>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 63</b>
<b>§_Dạng ㊻: Tìm GTLN-GTNN của hàm số logarti. ... 75</b>
▶<b>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 77</b>
<b>§_Dạng ㊼: Tìm GTLN-GTNN của modun tổng, hiệu các số phức thỏa ĐK cho trước. ... 83</b>
▶<b>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 86</b>
<i><b>§_Dạng ㊽: Tính thể tích của vật thể (ứng dụng tích phân vào thực tế) ... 92</b></i>
▶<b>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 93</b>
<b>§_Dạng ㊾: Tìm giá trị nguyên của tham số </b><i><small>m</small></i><b> liên qua đến đạo hàm và hàm số hợp. ... 112</b>
▶<b>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 114</b>
<b>§_Dạng ㊿: Bài tốn liên quan đến ứng dụng để tìm cực trị hình học trong KG Oxyz. ... 129</b>
<b>▶Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 129</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>2 </b>
<b>☀ PHÁT TRIỂN 50 DẠNG TOÁN TƯƠNG TỰ THEO ĐỀ MH 2024 §_Dạng ㊴: Tính giá trị của biểu thức logarit thỏa ĐK cho trước. </b>
➊<i><b><small>- Khái niệm lôgarit </small></b></i>
<small>•Cho hai số dương với . Số thỏa mãn đẳng thức được gọi là lôgarit cơ số của , và ký </small> ➍. <b><small>Lôgarit của một lũy thừa </small></b>
<small>•Cho hai số dươngVới mọi , ta có:•Đặc biệt:</small>
<small>. </small><i><b><small>Đổi cơ số </small></b></i>
❺<i><b><small>. Lơgarit thập phân – lôgarit tự nhiên </small></b></i>
<b><small>. Lôgarit thập phân: </small></b><small>là lôgarit cơ số 10. Với thường được viết là hoặc . </small>
<b><small>. Lôgarit tự nhiên: </small></b><small>là lôgarit cơ số . Với được viết là .</small>
<b><small>Ghi nhớ 1 </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">thức <small>log 7</small><sup>2</sup><small>3log 11</small><sup>2</sup><small>7log 2511</small><sup>2</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>8 </b>
<b>§_Dạng ㊵: Tìm số giá trị tham số </b><i>m</i><b> nguyên để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trước. </b>
<b>Ghi nhớ.</b>
Nếu y= f(x) là hàm đa thức (không kể hàm số hằng) hoặc f(x) = (trong đó P(x) là đa thức bậc hai , Q(x) là đa thức bậc nhất và P(x) không chia hết cho Q(x) thì hàm số f đồng
Nếu y= f(x) là hàm nhất biến, với a,b,c,d là các số thực và ad – bc 0 thì hàm số f đồng biến (nghịch biến ) trên K
<b>⓵. Xét hàm số bậc ba </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
<b>⬩</b>Vậy có 15 số nguyên <i>m</i> thỏa mãn.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn <sub> để ứng với mỗi, hàm số </sub> đồng biến trên khoảng ?
<b><small>Câu 40</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">− <sup> nghịch biến trên khoảng </sup> (1;3) và đồng biến trên khoảng (4;6).
<i>x m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m </i>
<i><b>để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . </b></i>
+ <sup> với </sup><i><sup>m</sup></i><sup> là tham số. Gọi </sup><i><sup>S</sup></i><sup> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của </sup><i><sup>m</sup></i><sup> để </sup> hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của <i>S</i><b>. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
− <i><sup> ( m</sup><sup>là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số </sup></i> đã cho đồng biến trên khoảng
+ <sup> với </sup><i><sup>m</sup></i><sup> là tham số. Gọi </sup><i><sup>S</sup></i><sup> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của </sup><i><sup>m</sup></i> để hàm số nghịch biến trên khoảng
<b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><i>y</i>= <i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m</i> + <i>m x</i>+ . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của <i><small>m</small></i> nằm trong đoạn
<i>y</i>= − +<i>xx</i> −<i>mx+ với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m</i> trên đoạn
<b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
<i>yxmxmx</i> , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>16 </b>
<b>§_Dạng ㊶: Tính tích phân của hàm số khi biết diện tích hình phẳng tạo bởi các đồ thị hàm số. </b>
<b>Dạng 1 : Biết cận tích phân </b>
Cho miền D giới hạn bởi đồ thị hai hàm và hai đường thẳng
<i><b>TH1: Nếu vơ nghiệm trên </b></i> thì
<b>Dạng 2: Chưa biết cận tích phân </b>
Cho miền D giới hạn bởi đồ thị hai hàm .
Tính
<i><b>Chú ý: Nếu biết một cận thì ta tìm cận cịn lại. </b></i>
<b><small>Ghi nhớ 1 </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
<i>x = và tiếp xúc tại điểm có hồnh độ x = nên </i>0 <i>f x</i>( )−<i>g x</i>( )=<i>ax x</i><sup>2</sup>( <sup>2</sup>− . 1)
<b>⬩</b>Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
trị là và . Gọi là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm và . Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số và hai đường thẳng có diện tích bằng , tích phân bằng
<b><small>Câu 41</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><i>y</i>= <i>fx</i> . Đường thẳng <i>d</i><sub>2</sub> vng góc với <i>d</i><sub>1</sub>. Gọi <i>S S</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> lần lượt là các diện tích tạo bởi <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> với đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
Phần ngun của giá trị diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
<b>20 </b>
<i>Biết rằng đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại ba điểm có hồnh độ x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub> theo thứ tự lập thành cấp số cộng và <i>x</i><sub>3</sub>− =<i>x</i><sub>1</sub> 2 3. Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi
diện tích <i>S</i><sub>1</sub> của hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i>= <i>f x</i>
<i>y</i>=<i>x</i> <sup>−</sup>
đường thẳng <i>x</i>=<i>a</i>, Gọi
<b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TỐN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
Biết <i>F x là nguyên hàm của </i>
của
<i>y</i>= <i>x</i>− tại hai điểm phân biệt và diện tích các hình phẳng <i>S</i><sub>1</sub>, <i>S</i><sub>2</sub> bằng nhau như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">, <i>x</i>=1, <i>x</i>=2 như hình vẽ. Diện tích hình phẳng gạch sọc thuộc khoảng nào dưới đây?
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
Biết <i>f</i>
hai điểm <i>A B</i>, có tung độ bằng 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đúng bằng số nào sau đây?
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>24 </b>
Biết rằng diện tích các phần
<i>f x</i> = +<i>xax</i> + + có đồ thị <i>bx c</i>
hồnh độ bằng −1 cắt
và
<b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> +<i>m</i> có đồ thị là
Gọi <i>S S S</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub> là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ và thỏa mãn: <i>S</i><sub>1</sub>+<i>S</i><sub>2</sub> =<i>S</i><sub>3</sub>. Mệnh đề nào sau đây đúng?
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
Giá trị của biểu thức <sup>4</sup>
đoạn
<b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
giá trị của biểu thức <sup>1</sup>
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + tại hai điểm thuộc góc phần tư thứ nhất của hệ tọa độ <i>Oxy</i>và chia thành hai hình phẳng có diện tích <i>S</i><sub>1</sub>,<i>S</i><sub>2</sub> như hình vẽ.
Biết <i>S</i><sub>1</sub> = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?<i>S</i><sub>2</sub>
hai sợi dây trang trí , nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và mặt đất
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>30 </b>
hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3. Tính giá trị của biểu thức:
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> +<i>m</i> có đồ thị là
điểm phân biệt. Gọi <i>S S</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub><i> là diện tích của hai hình phẳng nằm dưới trục Ox và S</i><sub>3</sub> là diện tích
<i>hình phẳng nằm trên trục Ox được tạo bởi </i>
2 , thì phần gạch chéo có diện tích bằng bao nhiêu?
2 .
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
mãn <sub></sub><i>f x +</i>
<i>x −</i> và
<i>x +</i> . Gọi <i>S S</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> lần lượt là diện tích như trong hình bên. Tính 2<i>S</i><sub>2</sub>+8<i>S</i><sub>1</sub>
<i>y</i>=<i>x</i> +<i>c</i><b> (</b><i>c</i><b> là tham sớ thực dương). Gọi </b><i>S</i><sub>1</sub><b> và </b>
<i>S</i> <b> lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ. Khi </b><i>S</i><sub>1</sub>=<i>S</i><sub>2</sub>
<b>thì </b><i>c</i><b> gần với sớ nào nhất sau đây? </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b>32 </b>
trị tại hai điểm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn <i>x</i><sub>2</sub> = +<i>x</i><sub>1</sub> 2 và <i>f x</i>( )<sub>1</sub> + <i>f x</i>( <sub>2</sub>)=0. Gọi <i>S</i><sub>1</sub> và <i>S</i><sub>2</sub> là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số <small>1</small>
<i>y</i>= <i>x</i>− tại hai điểm phân biệt và diện tích các hình phẳng <i>S S</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> bằng nhau như hình vẽ sau.
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
thức
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><b><small>Phỏt triển 50 cõu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
<b>Đ_Dạng ㊸: Tớnh thể tớch lăng trụ biết yếu tố về gúc cho trước ❶. Cụng thức tớnh thể tớch lăng trụ </b>
Thể tớch khối lăng trụ: <i>V</i>=<i>S<sub>đáy</sub></i>.<i>h</i>
<i>S<sub>đáy</sub></i>: Diện tớch mặt đỏy.
<i>h: Chiều cao của khối chúp. </i>
<i><b>Chỳ ý: Lăng trụ đứng cú chiều cao chớnh là cạnh bờn.</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><i>Sab h (a, b: hai đáy, h: chiều cao) </i>
<i><b>⑥. Tứ giác có hai đường chéo vng góc: </b></i>
Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông cân tại ,
Biết góc giữa và bằng , thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
<b><small>Câu 43</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
<b>⬩</b><i>Do ABC là tam giác vuông cân tại A</i>, cạnh '<i>A A</i>=<i>A B</i>' =<i>A C</i>' = <i>a</i>
<b>⬩</b><i>Gọi O là trung điểm của BC O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . </i>
<b>⬩</b>Khi đó hình chiếu vng góc của <i>A</i>'<i> lên mặt đáy là điểm O </i>
<b>⬩</b><i>Gọi D sao cho ABCD là hình vng và I là trung điểm của ' 'B C . </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><b>44 </b>
. Biết tứ giác <i>BCC B là hình thoi có </i> <i>B BC</i> nhọn. Biết
bên <i>AA</i>và mặt đáy bằng 60, điểm <i>A</i>cách đều các điểm <i>A</i>, <i>B</i>, <i>D</i>. Tính thể tích khối lăng trụ
<i>của A trên mặt phẳng </i>
<i>của A lên mặt phẳng </i>
<i>BAA =</i> . Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>BB</i>'<i> (Tham khảo hình vẽ). Biết CM</i> vng góc với <i>A B</i>' . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
điểm <i>A lên mặt phẳng ABC là trung điểm của AB. Mặt bên ACC A tạo với mặt phẳng </i>
đáy một góc <small>0</small>
45 . Tính thể tích của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. .
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
mặt phẳng
<i>Biết AC tạo với mặt phẳng </i>
khối <i>M BB C C</i>. <i> bằng V . Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng </i>
3<i><sup>V</sup></i>.
tích <i>V</i> của khối hộp biết <i>CC =</i> 7, các mặt phẳng
<i>ABCD các góc </i>45 và 60
, ,
<i>A B C</i>. Cạnh bên <i>AA</i> tạo với đáy một góc <small>0</small>
60 . Tính thể tích của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. .
<i>. Biết tứ giác BCC B</i> là hình thoi có <i>B BC</i> nhọn. Biết
vng góc của đỉnh ’<i>A lên mặt phẳng </i>
và tạo với mặt đáy một góc 45. Thể tích khối đa diện <i>ABCC B</i> bằng
phẳng
thẳng <i>BB</i> và <i>CC</i>lần lượt bằng a và <i>a</i> 3, hình chiếu vng góc của <i>A</i> lên mặt phẳng
vng góc với mặt phẳng (<i>ABC</i>). Góc giữa đường thẳng <i>B A</i> và mặt phẳng (<i>ABC</i>)bằng 45.
<i>Tính thể tích V của lăng trụ ABC A B C</i>. .
<i>A</i> lên mặt phẳng
<b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
điểm cạnh <i>AB</i>, tam giác <i>MA C</i> <sub> đều cạnh </sub><i>a</i> 3 và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. là
góc của <i>B</i>trên mặt phẳng
<i>BCA =</i> , góc giữa <i>AA</i> và
<i>với trọng tâm ABC</i> . Tính theo <i>a</i> thể tích của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. .
điểm <i>A lên mặt phẳng ABC là trung điểm của AB. Mặt bên ACC A tạo với mặt phẳng </i>
mặt phẳng
mặt phẳng
60 <i>và BC vng góc với AC . Gọi Hlà hình chiếu của C trên mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối tứ diện A BCH</i> biết rằng <i>AB</i>=<i>AC</i>=<i>a BC</i>; =<i>a</i> 6và <sup>3</sup>
<i>aAH =</i> .
<b>48 </b>
tâm của tam giác <i>ABD. Tính thể tích khối lăng trụ ABCDA B C D</i>' ' ' ' biết <i>AB</i>=<i>a</i>, <small>0</small>
Mặt bên
mặt bên ( '<i>A AB</i>)và ( '<i>A AC</i>)cùng hợp với đáy (<i>ABC</i>) 1 góc <small>0</small>
lăng trụ hợp với đáy một góc 60và khoảng cách giữa đường thẳng <i>AA</i>và mặt phẳng
mặt phẳng
<b>Câu 35: </b>Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng 2 3 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 .<b> Khi đó thể tích khối lăng trụ là? </b>
<i>bởi đường thẳng AA và mặt phẳng </i>
phẳng
<i>A</i> lên mặt phẳng
<b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 9<small>+</small></b>
<i>C lên mặt phẳng </i>
<i>của A lên mặt phẳng </i>
Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ?
<i>A</i> lên mặt phẳng
góc của <i>A</i> trên mặt phẳng
30 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo <i>a</i>.
<i>tạo với mặt đáy một góc 45. Thể tích khối đa diện ABCC B</i><b> bằng </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51"><i>AOB =. Gọi E , F lần lượt là trung điểm <small>BC</small> và AD . Biết rằng <small>CD</small></i><small> ⊥</small><i><small>CF</small>; BB</i> ⊥<i>ED</i>và khoảng cách giữa hai đường thẳng <i><small>CD</small></i> và <i>AA</i> là <i>a</i> 3, tính thể tích khối hộp <i><small>ABCD A B C D</small></i><small>. </small>.
bên <i>ABB A</i>' ' là hình thoi có góc <i>B</i> bằng. Gọi điểm <i>K</i> là trung điểm của <i>B C</i>' '. Tính thể tích khối
giữa hai mặt phẳng
. Biết tứ giác <i>BCC B là hình thoi có </i> <i>B BC</i> nhọn. Biết
của <i>A</i> trên mặt phẳng
<i>V của khối lăng trụ ABC A B C</i>. là
</div>