Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.64 MB, 90 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b><small>MỤC LỤC </small></b>
<b><small>☀ PHÁT TRIỂN 50 DẠNG TỐN TƯƠNG TỰ THEO ĐỀ MH 2024 ... 2</small></b>
<b><small>§_Dạng ㉖: Tìm các yếu tố liên quan đến hình trụ. ... 2</small></b>
<small>▶</small><b><small>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 2</small></b>
<b><small>§_Dạng ㉗: Tìm các yếu tố liên quan đến cấp số cộng. ... 7</small></b>
<small>▶</small><b><small>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 7</small></b>
<b><small>§_Dạng ㉘: Tìm phần thực, phần ảo của số phức đơn giản ... 11</small></b>
<small>▶</small><b><small>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 12</small></b>
<b><small>§_Dạng ㉙: Tìm phần thực, phần ảo của số phức có liên quan đến số phức cho trước. ... 17</small></b>
<small>▶</small><b><small>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 17</small></b>
<b><small>§_Dạng ㉚: Tìm góc của hai đường thẳng ( hình học khơng gian 11) ... 22</small></b>
<small>▶</small><b><small>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 23</small></b>
<b><small>§_Dạng ㉛: Tìm khoảng cách điểm </small></b><i>A</i><b><small> đến mặt phẳng ( hình học khơng gian 11) ... 30</small></b>
<small>▶</small><b><small>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 31</small></b>
<i><b><small>§_Dạng ㉜: Tìm khoảng đb, nb khi biết đạo hàm y’ ... 38</small></b></i>
<small>▶</small><b><small>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 39</small></b>
<small>▶</small><b><small>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 62</small></b>
<b><small>§_Dạng ㊱: Biến đổi biểu thức logarit ... 67</small></b>
<small>▶</small><b><small>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 68</small></b>
<b><small>§_Dạng ㊲: Tìm phương trình mặt cầu có tâm và đi qua 1 điểm cho trước. ... 73</small></b>
<small>▶</small><b><small>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 73</small></b>
<b><small>§_Dạng ㊳: Viết PTĐT đi qua 1 điểm và song song với 1 đt cho trước... 80</small></b>
<small>▶</small><b><small>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: ... 81</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
<b>☀ PHÁT TRIỂN 50 DẠNG TOÁN TƯƠNG TỰ THEO ĐỀ MH 2024 §_Dạng ㉖: Tìm các yếu tố liên quan đến hình trụ. </b>
▶Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự:
<b>Câu 1: </b> <i>Cơng thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h là</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Câu 2: </b> <i>Diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h và bán kính đáy <small>r</small></i> bằng
<i>r h</i>
.
<b>Câu 3: </b> <i>Diện tích xung quanh của hình trụ trịn xoay có độ dài đường sinh l và bán kính đáy <small>r</small></i> được tính bằng cơng thức nào dưới đây?
<b>Câu 8: </b> <i>Hình trụ có đường kính đường trịn đáy bằng d và độ dài đường sinh bằng l có diện tích xung </i>
quanh tính bởi công thức
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
<b>Câu 15: </b><i>Gọi l , h , <small>r</small></i> lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh <i>S của hình nón là <sub>xq</sub></i>
<b>Câu 23: </b>Cho hình trụ có bán kính đường trịn đáy là <i>R, độ dài đường cao h . Kí hiệu S là diện tích tồn <sub>tp</sub>phần của hình trụ và V là thể tích khối trụ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?</i>
<b>Câu 26: </b>Cho hình trụ
khối trụ
2 =
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Câu 27: </b>Công thức tính thể tích khối trụ trịn xoay có bán kính đáy <i><small>r</small> chiều cao h là: </i>
<b>Câu 29: </b>Cho đường thẳng <i>d</i><sub>2</sub> cố định, đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> song song và cách <i>d</i><sub>2</sub> một khoảng cách không đổi. Khi <i>d</i><sub>1</sub>quay quanh <i>d</i><sub>2</sub>ta được
<b>Câu 30: </b>Mặt trụ trịn xoay bán kính đáy <i>R</i>, chiều cao <i>h</i>, có diện tích xung quanh <i>S bằng <sub>xq</sub></i>
<b>Câu 31: </b>Cho hình chữ nhật <i>ABCD</i>, hình trịn xoay khi quay đường gấp khúc <i>ABCD</i> quanh cạnh <i>AD</i>
trong không gian là hình nào dưới đây?
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
<b>Câu 36: </b><i>Gọi l , h , R</i> lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức
<b>Câu 43: Mệnh đề nào sau đây là sai? </b>
<b>Câu 44: </b>Hình trụ có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
<b>Câu 48: </b><i>Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo cơng thức nào </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>Câu 49: </b><i>Cho đường thẳng d cố định và một số thực dương a không đổi. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d bằng a</i> là
<b>Câu 50: </b><i>Thể tích V của khối trụ trịn xoay có diện tích đáy S và chiều cao h được tính theo cơng thức </i>
nào dưới đây?
▶<b>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: </b>
<b>Câu 1: </b> Cho cấp số cộng
<b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
<b>Câu 30: </b>Cho cấp số cộng
<b>Câu 44: </b>Cho cấp số cộng
<b>§_Dạng ㉘: Tìm phần thực, phần ảo của số phức đơn giản </b>
<b>Phần thực và phần ảo của số phức, số phức liên hợp. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
<i><b>❖ Đặc biệt: </b></i>
Số phức z = a + 0i có phần ảo bằng 0 được coi là số thực và viết là z = a
Số phức 𝑧 = 0 + bi có phần thực bằng 0 được gọi là số ảo (hay số thần ảo) và viết là
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Câu 7: </b> Phần ảo của số phức <i>z</i>= −8 12<i>i</i><sub> là</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
<b>Câu 20: </b>Phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>= +
<b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>§_Dạng ㉙: Tìm phần thực, phần ảo của số phức có liên quan đến số phức cho trước. </b>
➊<b>. Phần thực và phần ảo của số phức, số phức liên hợp. </b>
Số phức z = a + 0i có phần ảo bằng 0 được coi là số thực và viết là z = a
Số phức 𝑧 = 0 + bi có phần thực bằng 0 được gọi là số ảo (hay số thần ảo) và viết là
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
<b>§_Dạng ㉚: Tìm góc của hai đường thẳng ( hình học khơng gian 11) </b>
Nếu một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó sẽ vng góc với đường cịn lại.
<i>a b</i>
➌<i><b>. Góc của hai đường thẳng: </b></i>
Góc giữa hai đường thẳng <i>a và b trong khơng gian là góc giữa hai đường thẳng a và b </i>
cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với <i>a và b . </i>
<i><b>Nhận xét</b></i>
<b>①.</b> Để xác định góc giữa hai đường thẳng <i>a và b ta có thể lấy điểm O thuộc một trong hai đường thẳng đó rồi vẽ một đường thẳng qua O và song song với đường thẳng còn lại. </i>
<b>②.</b> Nếu <i>u</i> là vectơ chỉ phương của đường thẳng <i>a</i> và <i>v</i> là vectơ chỉ phương của đường
<i>thẳng b và </i>
bằng 180 − nếu 90 180. Nếu <i>a và b song song hoặc trùng nhau thì góc giữa </i> ▶<b>Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự: </b>
<b>Câu 1: </b> Cho hình lăng trụ đứng<i>ABC A B C</i>. <i> có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . AA AB a</i> = = . Tính
<i>góc giữa đường thẳng ABvà BC . </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
<b>Câu 2: </b> Cho hình lập phương <i>ABCD EFGH</i>. . Tính góc giữa hai đường thẳng <i>ACvà BE . </i>
<b>Câu 8: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i>là hình chữ nhật với <i>AB</i>=2<i>a</i>, <i>BC</i>=<i>a</i>. Các cạnh bên của hình chóp cùng bằng <i>a</i> 2<i>. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC</i>
<b>Câu 9: </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tam giác SBC là tam giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng AD và SB</i>.
<b>Câu 10: </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tam giác SBC là tam giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng AD và SB</i>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>Câu 15: </b>Cho hình lập phương <i><small>ABCD A B C D</small></i><small>. .</small>Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm các cạnh <i>AB BC</i>, .Góc giữa
<b>Câu 19: </b>Cho hình lập phương <i><small>ABCD A B C D</small></i><small>. .</small> Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm các cạnh <i>AB BC</i>, . Góc giữa hai đường thẳng <i>MN</i> và <i>C D</i> bằng
<b>Câu 20: </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D , góc giữa hai đường thẳng '</i>. ' ' ' ' <i>A B và '<b>B C là. </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>Câu 33: </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có SA vng góc với mặt đáy, SA= và đáy ABCD là hình bình hành acó AB a= . Góc giữa hai đường thẳng CD và SB bằng </i>
<i>AB</i>=<i>CD</i>=<i>a IJ</i> = (<i>I J</i>, lần lượt là trung điểm của <i>BC và AD ). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là: </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
<b>Câu 41: </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a</i> và các cạnh đều bằng <i>a. Gọi M và N là hai điểm thuộc cạnh AD và SD sao cho AM</i> =2<i>MD và </i> <sup>1</sup>
<b>Câu 45: </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là hình vng ABCD cạnh a</i> và các cạnh bên đều bằng <i>a</i>. Gọi
<i>M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo góc </i>
<b>Câu 49: </b>Cho hình chóp tứ giác .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tam giác SBC là tam giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng AD và SB .</i>
<b>Câu 50: </b>Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i> <small> </small><i> có đáy ABC là tam giác cân AB</i>=<i>AC</i>=<i>a , BAC</i>=120<sup></sup>, cạnh bên <i>AA</i><sup></sup>=<i>a</i> 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng <i>AB</i><sup></sup><i> và BC .</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TỐN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
<b>§_Dạng ㉛: Tìm khoảng cách điểm </b><i>A</i><b> đến mặt phẳng ( hình học khơng gian 11) </b>
<i><b><small>Phương pháp: </small></b></i>
Để tính được khoảng từ điểm đến mặt phẳng thì điều quan trọng nhất là ta phải xác định được hình chiếu của
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">▶Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự:
<b>Câu 1: </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a</i>, <i>SA</i>=<i>a</i> 3và vng góc với mặt phẳng
<b>Câu 2: </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD , mặt đáy ABCD là hình vng có cạnh bằng a, SA vng góc với mặt </i>
phẳng
<b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
<b>Câu 4: </b><i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Đường thẳng SA vng góc với mặt </i>
phẳng đáy. Khoảng cách từ <i>D</i> đến mặt phẳng
<b>Câu 9: </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , SA</i>⊥
<b>Câu 10: </b>Cho hình chóp .<i>S ABC , đáy là tam giác ABC trọng tâm G , M là trung điểm của BC . Hình chiếu của S lên </i>
<b>Câu 13: </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm </i>
trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy
7 .
<b>Câu 14: </b>Cho hình chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60<i>. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng </i>
<b>Câu 18: </b>Cho hình chóp
<b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
<b>Câu 23: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy, đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, góc giữa
<b>Câu 24: </b>Cho khối chóp .<i>S ABCD có thể tích bằng 4a</i><sup>3</sup><i>, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Biết diện tích tam giác SAB bằng </i> <small>2</small>
<i>a. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng </i>
<b>Câu 25: </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB</i>=<i>a</i> 2. Cạnh bên <i>SA</i>=2<i>a</i> và vng góc với mặt đáy
<b>Câu 29: </b>Cho tứ diện <i><small>ABCD có </small>AB</i>=<i>a AC</i>, =<i>a</i> 2,<i>AD</i>=<i>a</i> 3. Các tam giác <i>ABC ACD ABD</i>, , đều vuông
<i>tại đỉnh A . Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng </i>
<b>Câu 31: </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a . SA vng góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SB . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng </i>
<b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
<b>Câu 37: </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O cạnh a </i>, <i>SA</i>⊥
<b>Câu 43: </b><i>Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và </i>
<b>Câu 46: </b>Cho hình chóp .<i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vng góc với mặt </i>
phẳng đáy. Cho biết <i>SB</i>=3<i>a</i>, <i>AB</i>=4<i>a</i>, <i>BC</i>=2<i>a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng </i>
<b>Câu 47: </b>Cho hình chóp đều .<i>S ABC có cạnh đáy bằng a</i>, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60. Tính độ dài đường cao <i>SH</i>.
<b>Câu 48: </b>Cho hình chóp .<i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , BC</i>=2<i>a</i>, <i>ABC =</i>60<i> . Gọi M là </i>
<b>Câu 50: </b>Cho hình chóp .<i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB</i>=<i>a BC</i>, =<i>a</i> 3. Hình chiếu
<i>vng góc của S trên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AC . Biết SB</i>=<i>a</i> 2. Tính theo <i>a</i>
<i>khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng </i>
<b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TỐN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
<b>§_Dạng ㉜: Tìm khoảng đb, nb khi biết đạo hàm </b>y’
Đồng biến trên 𝐾nếu với mọi 𝑥<sub>1</sub>, 𝑥<sub>2</sub> ∈ 𝐾 , 𝑥<sub>1</sub> < 𝑥<sub>2</sub> ⇒ 𝑓(𝑥<sub>1</sub>) < 𝑓(𝑥<sub>2</sub>)
Nghịch biến trên 𝐾nếu với ∀𝑥<sub>1</sub>, 𝑥<sub>2</sub> ∈ 𝐾, 𝑥<sub>1</sub> < 𝑥<sub>2</sub> ⇒ 𝑓(𝑥<sub>1</sub>) > 𝑓(𝑥<sub>2</sub>).
<b>Ghi nhớ 1</b>
<i><b>Điều kiện cần để hàm số đơn điệu:</b></i>Giả sử hàm số 𝑓có đạo hàm trên khoảng 𝐼
<i>Nếu hàm số 𝑓 đồng biến trên khoảng 𝐼thì 𝑓′(𝑥) ≥ 0 với mọi 𝑥 ∈ 𝐼 </i>
<i>Nếu hàm số 𝑓 nghịch biến trên khoảng 𝐼thì 𝑓′(𝑥) ≤ 0 với mọi 𝑥 ∈ 𝐼 </i>
<i><b>Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu: </b></i>
Giả sử 𝐼 là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn , 𝑓 là hàm số liên tục trên 𝐼và có đạo hàm tại mọi điểm trong của 𝐼 ( tức là điểm thuộc 𝐼 nhưng khơng phải đầu mút của 𝐼) .Khi đó :
<i>Nếu 𝑓′(𝑥) > 0 với mọi 𝑥 ∈ 𝐼thì hàm số 𝑓 đồng biến trên khoảng 𝐼 </i>
<i>Nếu 𝑓′(𝑥) < 0 với mọi 𝑥 ∈ 𝐼thì hàm số 𝑓 nghịch biến trên khoảng 𝐼 </i>
<b>Ghi nhớ 2 </b>
<i>Ta có thể mở rộng định lí trên như sau: </i> Giả sử hàm số 𝑓 có đạo hàm trên khoảng 𝐼
<i>Nếu 𝑓′(𝑥) ≥ 0 với ∀𝑥 ∈ 𝐼 ( hoặc 𝑓′(𝑥) ≤ 0 với ∀𝑥 ∈ 𝐼) và 𝑓′(𝑥) = 0 tại một số hữu hạn </i>
điểm của 𝐼 thì hàm số 𝑓 đồng biến (hoặc nghịch biến) trên 𝐼.
<i>Nếu 𝑓′(𝑥) = 0 với mọi 𝑥 ∈ 𝐼thì hàm số 𝑓 khơng đổi trên khoảng 𝐼. </i>
biến trên khoảng nào dưới đây?
<b><small>Câu 32</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b>⬩</b>Bảng xét dấu <i>f</i>
<b>⬩</b>Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 1: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<i>fxxxx</i> . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>Câu 5: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<i>f</i> <i>x</i> =<i>x</i> + <i> với mọi x . Khẳng định nào sau </i>
đây là đúng vè sự biến thiên của hàm số <i>f x</i>
<b><small>Phát triển 50 câu theo đề MH 2024 -TOÁN </small></b> <small>- </small><b>MỨC 7<small>+</small></b>
<b>Câu 9: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<i>f</i> <i>x</i> =<i>x x</i>− <i>, với mọi x . Hàm số đã cho nghịch biến trên </i>
khoảng nào dưới đây?
<b>Câu 10: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>Câu 11: </b>Hàm số <i>f x có đạo hàm </i>
<i>f</i> <i>x</i> =<i>x</i> + <i>với mọi x . Khẳng định nào sau đây </i>
là đúng vè sự biến thiên của hàm số <i>f x</i>
<b>Câu 14: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<i>f xx</i> , <i>x</i> . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>Câu 15: </b>Hàm số
<b>Câu 16: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )có đạo hàm trên là <small>2</small>
<b>Câu 18: </b>Hàm số <i>f x</i>