Tải bản đầy đủ (.pptx) (55 trang)

Mô hình công nghiệp hóa, hiện đại hóa tiêu biểu trên tg bài học đề xuất giải pháp cho quá trình cnh, hđh của việt nam hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.98 MB, 55 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC- LÊNIN

Chủ đề : Mơ hình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa tiêu biểu trên TG - Bài học & đề

xuất giải pháp cho quá trình CNH, HĐH

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

MỤC LỤC

A

<sup>Cơng nghiệp hóa và </sup><sub>các mơ hình CNH </sub>

Bài học rút ra B

C

<sup>Những giải pháp tiêu biểu để thực </sup>hiện CNH, HDH ở Việt Nam

I. Khái niệm cơng nghiệp hóa

II. Các mơ hình cơng nghiệp hóa tiêu biểu trên Thế giới

I. Bối cảnh CNH, HDH ở Việt Nam hiện nay

II. Đề xuất giải pháp

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Cơng nghiệp hóa: là q trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ dựa trên lao động thủ cơng là chính sang nền sản

xuất xã hội dựa chủ yếu trên lao động bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

II. Các mô hình cơng nghiệp hóa tiêu biểu trên Thế giới:

Mơ hình cơng nghiệp hóa cổ điển

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>• Ra đời ở thế kỷ 18 ở Anh, gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.</small>

<small>• Bắt đầu từ ngành dệt (trồng bông, nuôi cừu,..), là tiền đề cho các ngành nặng (cơ khí, kỹ thuật, chế tạo máy móc,..)</small>

<small>• Nguồn vốn chủ yếu: chủ yếu từ giá trị thặng dư trong sản </small>

<small>xuất tư bản, từ sự phá sản của sản xuất nhỏ trong nơng nghiệp và từ xâm chiếm thuộc địa.</small>

<small>• Thời gian: 60-80 năm, bắt đầu ở Anh và lan ra các nước Pháp, Đức, Nga, Mỹ.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

MƠ HÌNH CƠNG NGHIỆP HĨA KIỂU LIÊN XƠ (CŨ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Mơ hình cơng nghiệp hóa kiểu Liên Xơ (cũ) :

• Được xây dựng đầu tiên ở Liên Xơ năm 1930, sau đó lan rộng ra các nước XHCN, các năm Đông Âu năm 1945.

• Ưu tiên phát triển các ngành cơng nghiệp nặng (cơ khí, chế tạo máy,..)

• Giai đoạn đầu mơ hình rất hiệu quả và thành cơng nhanh chóng. • Giai đoạn sau, mơ hình trở nên lạc hậu làm kìm hãm việc ứng

dụng những tiến bộ khoa học kỹ thuật mới.

• Thời gian 18 năm, bị sụp đổ hoàn toàn vào cuối thập kỷ 80 của thế kỷ XX

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Mơ hình cơng nghiệp hóa của Nhật Bản và các nước cơng nghiệp mới (NICs) :

• Ra đời muộn, nhưng có kinh nghiệm từ các mơ hình

cơng nghiệp hóa trước đó, Nhật Bản và các nước NICs sử dụng chiến lược công nghiệp hóa rút ngắn.

• Nhập khẩu cơng nghệ, sáng tạo công nghệ và đẩy mạnh xuất khẩu, phát triển sản xuất, thay thế nhập khẩu.

• Thời gian: 20-30 năm

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Duis vulputate nulla at ante </small>

<small>rhoncus, vel efficitur felis condimentum. Proin odio odio.</small> hợp vừa nghiên cứu chế tạo vừa tiếp nhận chuyển giao CN

3 CON ĐƯỜNG

Thông qua đầu tư

nghiên cứu, chế tạo và hoàn thiện dần dần trình độ cơng nghệ từ trình độ thấp đến trình

độ cao.

Tiếp nhận chuyển giao cơng nghệ hiện đại từ nước phát triển hơn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

3 mơ hình CNH này có những đặc trưng riêng và chỉ phù hợp với từng giai đoạn và điều kiện kinh tế xã hội tại thời điểm ở mỗi nước. Vì vậy, nội dung CNH có tính lịch sử.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

BÀI HỌC RÚT RA CHO VIỆT NAM

B/

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

• Kinh nghiệm từ các nước khác: Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện thị trường - mở cửa dẫn tới thành công nhanh chóng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

• Kinh nghiệm từ các nước khác: Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện thị trường - mở cửa dẫn tới thành cơng nhanh chóng.

• Định hướng thị trường - mở cửa: Đây phải trở thành mục tiêu nhất quán trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

• Kinh nghiệm từ các nước khác: Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện thị trường - mở cửa dẫn tới thành cơng nhanh chóng.

• Định hướng thị trường - mở cửa: Đây phải trở thành mục tiêu nhất qn trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.

• Kết hợp sức mạnh nội lực và ngoại lực: Việc này là nguyên

nhân chính dẫn đến sự thành cơng của mơ hình cơng nghiệp hóa rút ngắn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

ĐI THẲNG, ĐI TẮT

VÀO CÔNG NGHỆ TIÊN TIẾN, HIỆN ĐẠI

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Đáp ứng u cầu cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa:

Có nhiều giải pháp cơng nghệ khơng nhất thiết phải theo bước đi tuần tự của những nước đi trước.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa:

Có nhiều giải pháp cơng nghệ không nhất thiết phải theo bước đi tuần tự của những nước đi trước.

Lợi thế của các nước đi sau: Có thể lựa

chọn, tiếp thu, thích nghi vàlàm chủ cơng nghệ có sẵn qua chuyển giao cơng nghệ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Hình thức tiếp nhận cơng nghệ từ nước ngồi:

Mua phát minh, sáng chế Mua máy móc, thiết bị <sup>Du nhập công nghệ qua </sup> đầu tư trực tiếp của nước

ngoài (FDI).

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

THÚC ĐẨY CHUYỂN DỊCH CƠ CẦU KINH TẾ THEO

HƯỚNG CÔNG NGHIỆP HĨA, HIỆN ĐẠI HĨA VÀ HỘI

NHẬP QUỐC TẾ, HÌNH THÀNH NHỮNG NGÀNH TRỌNG ĐIỂM VÀ MŨI NHỌN

3

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Cuộc cách mạng khoa học công nghệ: Thúc đẩy q trình chun mơn hóa và hợp tác giữa các quốc gia, làm cho lực lượng sản xuất quốc tế hóa

ngày càng cao.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Cuộc cách mạng khoa học công nghệ: Thúc đẩy q trình chun mơn hóa và hợp tác giữa các quốc gia, làm cho lực lượng sản xuất quốc tế hóa

ngày càng cao.

LỢI ÍCH CỦA TIẾN BỘ KHOA HỌC CƠNG NGHỆ:

• Khả năng sản xuất mới

• Đẩy nhanh phát triển và tăng tỷ trọng của một số ngành

• Chuyển đổi cơ cấu kinh tế.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Cuộc cách mạng khoa học công nghệ: Thúc đẩy q trình chun mơn hóa và hợp tác giữa các quốc gia, làm cho lực lượng sản xuất quốc tế hóa

ngày càng cao.

LỢI ÍCH CỦA TIẾN BỘ KHOA HỌC CƠNG NGHỆ:

• Nhu cầu xuất hiện của ngành công nghiệp mới với công nghệ tiên tiến có triển vọng phát triển mạnh trong tương

lai.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

NÂNG CAO VAI TRÒ NHÀ NƯỚC TRONG Q TRÌNH CƠNG NGHIỆP HĨA, HIỆN ĐẠI HỐ

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

• Lựa chọn chiến lược, tổ chức điều hành

VAI TRÒ CỦA NHÀ NƯỚC

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

• Lựa chọn chiến lược, tổ chức điều hành

• Thúc đẩy đổi mới công nghệ và chuyển dịch cơ cấu kinh tế

VAI TRÒ CỦA NHÀ NƯỚC

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

• Lựa chọn chiến lược, tổ chức điều hành

• Thúc đẩy đổi mới công nghệ và chuyển dịch cơ cấu kinh tế

• Xây dựng kết cấu hạ tầng

VAI TRỊ CỦA NHÀ NƯỚC

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

• Lựa chọn chiến lược, tổ chức điều hành

• Thúc đẩy đổi mới cơng nghệ và chuyển dịch cơ cấu

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

• Lựa chọn chiến lược, tổ chức điều hành

• Thúc đẩy đổi mới công nghệ và chuyển dịch cơ cấu kinh tế

• Xây dựng kết cấu hạ tầng

• Tăng cường thu hút đầu tư

• Tiếp nhận chuyển giao cơng nghệ.

VAI TRỊ CỦA NHÀ NƯỚC

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

“Cơng nghiệp hoá, hiện đại hoá là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế, xã hội, từ sử dụng sức lao động thủ cơng là chính sang sử dụng một cách phổ biến

sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại, dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, tạo ra năng suất lao động

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

2/ CNH, HĐH trong bối cảnh cuộc Cách

mạng công nghiệp 4.0

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

a. Thế giới được số hóa, kết nối số mọi lúc, mọi nơi, kết hợp thế giới thực với thế giới ảo. Do đó, CNH, HĐH sẽ

diễn ra cả trong môi trường thực và môi trường số.

Những tác động :

b. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có quy mơ và tốc độ phát triển chưa có tiền lệ, làm thay đổi lực lượng sản xuất, thúc đẩy

chuyển đổi CNH, HĐH sang giai đoạn mới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

c. Hình thành các quan hệ sản xuất mới, các hình thức kinh tế mới, tạo sự chuyển dịch các dòng vốn, cơng nghệ, lao động; thúc đẩy xã hội hóa,

quốc tế hóa cả lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

3/ Những thành tựu của quá trình CNH, HĐH ở Việt Nam.

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

a. CNH, HĐH đã thúc đẩy nền kinh tế nước ta tăng

trưởng cao, cải thiện chất lượng tăng trưởng, đưa nước ta trở thành nước đang phát triển, có thu nhập trung

b. Cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động chuyển dịch tích cực; cơng nghiệp có đóng góp ngày càng lớn trong nền kinh tế.

c. CNH, HĐH nơng nghiệp, nơng thơn góp phần thúc đẩy sản xuất nơng nghiệp hàng hóa theo hướng tập trung, quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao; thúc đẩy tăng trưởng nông nghiệp ổn định, bền vững; ngành dịch vụ phát triển mạnh, chuyển dịch theo hướng

hiện đại.

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

4/ Những thách thức

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

a. Nền kinh tế phát triển chưa vững chắc, hiệu quả và sức cạnh tranh thấp.

b. Năng suất lao động thấp, chất lượng sản phẩm chưa tốt, giá thành cao.

c. Nhiều sản phẩm nông nghiệp, công nghiệp thiếu thị trường tiêu thụ cả trong nước lẫn ngoài

d. Một số vấn đề văn hoá xã hội bức xúc và gay gắt, chậm giải quyết

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

II. Giải pháp

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

1. Xây dựng, đổi mới và hoàn thiện hệ thống cơ chế, chính sách thúc đẩy CNH, HĐH đất nước nhanh, bền vững

Đổi mới, hồn thiện chính sách khuyến khích và tạo điều kiện phát triển các ngành cơng nghiệp nền tảng, cơng nghiệp ưu tiên, q trình chuyển đổi số, phát triển kinh tế số.

Ban hành các chính sách về đất đai, khoa học, cơng nghệ, tài chính, tín dụng, doanh nghiệp, thương mại, đầu tư, kinh doanh, khởi nghiệp, sáng tạo, sở hữu trí tuệ, cơng nghệ thơng tin và truyền thơng và giao dịch điện tử.

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

2. Xây dựng nền công nghiệp quốc gia vững mạnh, tự lực, tự cường.

• Chú trọng xây dựng năng lực nội sinh dựa trên cơ sở tự chủ về nguyên liệu, sản xuất và thị trường để hình thành năng lực sản xuất quốc gia mới.

• Phát triển các ngành cơng nghiệp có giá trị gia tăng cao, phát thải các-bon thấp.

• Điều chỉnh phân bố khơng gian phát triển công nghiệp vùng theo hướng chuyên môn hóa, phát huy lợi thế vùng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

3. Đẩy nhanh CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn; tiếp tục cơ cấu lại ngành dịch vụ dựa trên nền tảng khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo.

Phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa lớn gắn với cơng nghiệp chế biến, thị trường.

Cơ cấu lại các ngành dịch vụ dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại, công nghệ số, phát triển dịch vụ công nghệ cao.

Xây dựng hệ sinh thái dịch vụ trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, pháp lý, y tế, giáo dục - đào tạo, viễn thông và công nghệ thông tin, logistics, vận tải...

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

Phát triển khoa học, công

nghệ, đổi mới sáng tạo; phát triển thị trường khoa học, công nghệ. Tiếp thu, ứng dụng thành tựu khoa học công nghệ trong sản xuất.

Chú trọng đầu tư và chuẩn bị trước một bước nguồn nhân lực khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo trong tương lai.

Phát triển nguồn nhân lực quốc gia, hệ thống giáo dục - đào tạo, giáo dục nghề nghiệp đáp ứng

yêu cầu chuyển đổi nhân lực sang nhân lực chất lượng cao, nhân lực số đáp ứng yêu cầu CNH, HĐH.

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

5. Phát triển kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại; thúc đẩy đơ thị hóa nhanh và bền vững gắn kết chặt chẽ và tạo động lực cho đẩy mạnh

CNH, HĐH đất nước.

Ưu tiên phát triển một số cơng trình hạ tầng trọng điểm quốc gia và vùng về giao thông.

Xây dựng và triển khai chiến lược phát triển hạ tầng số; quy hoạch hạ tầng

thông tin và truyền thông cho giai đoạn tới theo định hướng hạ tầng số là thiết yếu, bảo đảm an tồn thơng tin mạng là then chốt, ưu tiên đầu tư, phát triển nhanh, đi trước một bước.

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<small>• Hồn thiện thể chế, xây dựng nền kinh tế dựa trên nền tảng sáng tạo• Nắm bắt và đẩy mạnh việc ứng dụng các thành tựu của cuộc CMCN 4.0</small>

<small>• Chuẩn bị các điều kiện cần thiết để ứng phó với những tác động tiêu cực của </small>

<small>• Tạo điều kiện thuận lợi thu hút nguồn đầu tư ngoài nước, đặc biệt là nguồn vốn, cơng nghệ và quản lí.</small>

<small>• Phát huy lợi thế so sánh trong nước để phát triển sản xuất hàng xuất khẩu, tham gia phân công lao động quốc tế và chuỗi giá trị tồn cầu.</small>

<small>• Tham gia, hợp tác với các tổ chức quốc tế và khu vực như ASEAN, APEC, WTO,... Hợp tác đa phương, song phương.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

1. Xây dựng, đổi mới và hoàn thiện hệ thống cơ chế, chính sách

2. Xây dựng nền cơng nghiệp quốc gia vững mạnh, tự lực, tự cường 3. Đẩy nhanh CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn; cơ cấu ngành dịch vụ dựa trên nền tảng khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo

4. Phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và nguồn nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<small>Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa</small>

<small>Khái niệm CNH, HĐH</small>

<small>Một số mơ hình CNH, HĐH tiêu biểu</small>

<small>Mơ hình CNH cổ điển</small>

<small>Mơ hình CNH kiểu Liên Xơ (cũ)</small>

<small>Mơ hình CNH của Nhật Bản và các nước cơng nghiệp mới (NICs)</small>

<small>Bài học</small>

<small>Giải pháp để thực hiện CNH, HĐH ở Việt Nam</small>

<small>Thúc đẩy chuyển dịch cơ cầu kinh tế theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế, hình thành những ngành trọng điểm và mũi </small>

<small>Đi thẳng, đi tắt vào công nghệ tiên tiến, hiện đại</small>

<small>1. Xây dựng, đổi mới và hoàn thiện hệ thống cơ chế, chính sách</small>

<small>2. Xây dựng nền cơng nghiệp quốc gia vững mạnh, tự lực, tự cường</small>

<small>3. Đẩy nhanh CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn; cơ cấu ngành dịch vụ dựa trên nền tảng khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo</small>

<small>4. Phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và nguồn nhân lực chất </small>

</div>

×